BÀI 2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
Bài 1: Cho biểu thức A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. A = 2 – x
B. A < 1
C. A > 0
D. A > 2
Lời giải
Ta có A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x = x2 + x + 1 + x – x – x2 – x = 1
Suy ra A = 1 > 0
Đáp án cần chọn là: C
Bài 2: Rút gọn biểu thức 2x 1 3x 2 3 x ta được
A. 6x 3 19x 2 x 6
B. 6x 3 19x 2 x 6
C. 6x 3 19x 2 x 6
D. 6x 3 19x 2 x 6
Lời giải
Ta có: 2x 1 3x 2 3 x
=
2x 1 3x 2 3 x
= 2x.3x 2x.2 1.3x 1.2 3 x
= 6x 2 4x 3x 2 3 x
= 6x 2 x 2 3 x
= 6x 2 .3 6x 2 .x 3x x 2 2.3 2.x
= 18x 2 6x 3 3x x 2 6 2x
= 6x 3 19x 2 x 6
Đáp án cần chọn là: A
Bài 3: Cho bểu thức B = (2x – 3)(x + 7) – 2x(x + 5) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. B = 21 – x
B. B < -1
C. B > 0
D. 10 < B < 20
Lời giải
Ta có B = (2x – 3)(x + 7) – 2x(x + 5) – x
= 2x.x + 2x.7 – 3.x – 3.7 – 2x.x – 2x.5 – x
= 2x2 + 14x – 3x – 21 – 2x2 – 10x – x
= (2x2 – 2x2) + (14x – 3x – 10x – x) – 21 = -21 < -1
Đáp án cần chọn là: B
Bài 4: Kết quả của phép tính 2x y 2x y
A. 4x y
B. 4x y
C. 4x 2 y 2
Lời giải
Ta có: 2x y 2x y 2x.2x 2x.y y.2x y.y
= 4x 2 2xy 2xy y 2 4x 2 y 2
Đáp án cần chọn là: C
Bài 5: Thực hiện phép tính x 2 2x 1 x 1 ta được kết quả là:
A. x 2 3x 2 3x 1
C. x 3 3x 2 3x 1
Lời giải
Ta có: x 2 2x 1 x 1
= x 2 .x x 2 .1 2x.x 2x.1 x 1
= x 3 x 2 2x 2 2x x 1
B. x 2 3x 2 3x 1
D. x 3 3x 2 3x 1
D. 4x 2 y 2
= x 3 3x 2 3x 1
Đáp án cần chọn là: C
Bài 6: Cho A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11); B = x(2x + 1) – x2(x + 2) + x3 – x +
3. Chọn khẳng định đúng
A. A = B
B. A = 25B
C. A = 25B + 1
D. A
B
2
Lời giải
A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11)
= 3x.2x + 3x.3 + 7.2x + 7.3 – (3x.2x + 3x.11 – 5.2x – 5.11)
= 6x2 + 9x + 14x + 21 – (6x2 + 33x – 10x – 55)
= 6x2 + 23x + 21 – 6x2 – 33x + 10x + 55 = 76
B = x(2x + 1) – x2(x + 2) + x3 – x + 3
= x.2x + x – (x2.x + 2x2) + x3 – x + 3
= 2x2 + x – x3 – 2x2 + x3 – x + 3 = 3
Từ đó ta có A = 76; B = 3 mà 76 = 25.3 + 1 nên A = 25B + 1
Đáp án cần chọn là: C
Bài 7: Cho M = -3(x – 4)(x – 2) + x(3x – 18) – 25; N = (x – 3)(x + 7) – (2x – 1)(x + 2) +
x(x – 1). Chọn khẳng định đúng.
A. M – N = 30
B. M – N = -30
C. M – N = 20
Lời giải
M = -3(x – 4)(x – 2) + x(3x – 18) – 25
= -3(x2 – 2x – 4x + 8) + x.3x + x.(-18) – 25
= -3x2 + 6x + 12x – 24 + 3x2 – 18x – 25
= (-3x2 + 3x2) + (6x + 12x – 18x) – 24 – 25
= -49
N = (x – 3)(x + 7) – (2x – 1)(x + 2) + x(x – 1)
D. M – N = -68
= x.x + x.7 – 3.x – 3.7 – (2x.x + 2x.2 – x – 1.2) + x.x + x.(-1)
= x 2 + 7x – 3x – 21 – 2x2 – 4x + x + 2 + x2 – x
= (x2 – 2x2 + x2) + (7x – 3x – 4x + x – x) – 21 + 2
= -19
Vậy M = -49; N = -19 => M – N = -30
Đáp án cần chọn là: B
Bài 8: Gọi x là giá trị thỏa mãn (3x – 4)(x – 2) = 3x(x – 9) – 3. Khi đó
A. x < 0
B. x < -1
C. x > 2
D. x > 0
Lời giải
Ta có (3x – 4)(x – 2) = 3x(x – 9) – 3
3x.x+ 3x.(-2) – 4.x – 4.(-2) = 3x.x + 3x.(-9) – 3
3x2 – 6x -4x + 8 = 3x2 – 27x – 3
17x = -11 x =
Vậy x =
11
17
11
<0
17
Đáp án cần chọn là: A
Bài 9: Rút gọn biểu thức A x 2 x 3 x 4 thu được kết quả là
2
A. x 2 10x 11
2
2
C. 3x 2 9
B. 9x 2 1
Lời giải
Ta có: A x 2 x 3 x 4
2
2
2
= x 2 x 2 x 3 x 3 x 4 x 4
= x 2 2x 2x 4 x 2 3x 3x 9 x 2 4x 4x 16
= x 2 4x 4 x 2 6x 9 x 2 8x 16
D. x 2 9
= x 2 x 2 x 2 4x 6x 8x 4 9 16
= x 2 10x 11
Đáp án cần chọn là: A
Bài 10: Tìm x biết x 2 x 1 x 2x 1 2
A. x = 0
B. x = -4
C. x = 0 hoặc x = -4
D. Đáp án khác
Lời giải
Ta có: x 2 x 1 x 2x 1 2
x 2 x 2x 2 2x 2 x 2
x 2 3x 2 2x 2 x 2
2x 2 x x 2 3x 0
x 2 4x 0
x x 4 0
Suy ra x = 0 hoặc x + 4 = 0
Vậy x = 0 hoặc x = -4.
Đáp án cần chọn là: C
Bài 11: Tích (x - y)(x + y) có kết quả bằng
A. x2 – 2xy + y2
B. x2 + y2
C. x2 – y2
D. x2 + 2xy + y2
Lời giải:
Ta có (x - y)(x + y) = x.x + x.y – x.y – y.y = x2 – y2
Đáp án cần chọn là: C
Bài 12: Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng
A. 4x2 + 12x+ 9
B. 4x2 – 9
C. 2x2 – 3
D. 4x2 + 9
Lời giải
Ta có (2x – 3)(2x + 3) = 2x.2x + 2x.3 – 3.2x + (-3).3
= 4x2 + 6x – 6x – 9 = 4x2 – 9
Đáp án cần chọn là: B
Bài 13: Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
1
A x 3 x 2 y xy 2 y3 x y với x 2, y ta được kết quả là
2
255
25
A.
B.
C. 1
D. 0
16
16
Lời giải
Ta có: A x 3 x 2 y xy 2 y3 x y
= x 3 .x x 3 .y x 2 y.x x 2 y.y xy 2 .x xy 2 .y y3.x y3.y
= x 4 x 3 y x 3 y x 2 y 2 x 2 y 2 xy3 xy3 y 4
= x 4 y4
Thay x = 2 và y =
1
vào biểu thức ta được
2
4
1 255
2
16
2
Đáp án cần chọn là: B
4
Bài 14: Cho biểu thức D = x(x – y) + y(x + y) – (x + y)(x – y) – 2y2. Chọn khẳng định
đúng.
A. Biểu thức D có giá trị là một số dương
B. Biểu thức D có giá trị là một số âm
C. Biểu thức D có giá trị phụ thuộc vào y, x
D. Biểu thức D có giá trị là 0
Lời giải
Ta có
D = x(x – y) + y(x + y) – (x + y)(x – y) – 2y2
= x2 – xy + xy + y2 – (x2 – xy + xy – y2) – 2y2
= x2 + y2 – (x2 – y2) – 2y2
= x2 + y2 – x2 + y2 – 2y2
= (x2 – x2) + (y2 + y2 – 2y2)
=0
Nên D = 0
Đáp án cần chọn là: D
Bài 15: Giá trị của biểu thức M = x(x3 + x2 – 3x – 2) - (x2 – 2)(x2 + x – 1) là
A. 2
B. 1
C. – 1
D. – 2
Lời giải
Ta có
M = x(x3 + x2 – 3x – 2) - (x2 – 2)(x2 + x – 1)
= x.x3 + x.x2 – 3x.x – 2.x – (x2.x2 + x2.x – x2 – 2x2 – 2x + 2)
= x4 + x3 – 3x2 – 2x – (x4 + x3 – 3x2 – 2x + 2)
= x4 + x3 – 3x2 – 2x – x4 – x3 + 3x2 + 2x – 2
=-2
Vậy M = -2
Đáp án cần chọn là: D
Bài 16: Giá trị của biểu thức P = (3x – 1)(2x + 3) – (x – 5)(6x – 1) – 38x là
A. P = -8
Lời giải
B. P = 8
C. P = 2
D. P = -2
Ta có
P = (3x – 1)(2x + 3) – (x – 5)(6x – 1) – 38x
= 3x.2x + 3x.3 – 1.2x – 1.3 – (x.6x – x – 5.6x – 5.(-1)) – 38x
= 6x2 + 9x – 2x – 3 – 6x2 + x + 30x – 5 – 38x
= (6x2 – 6x2) + (9x – 2x + x + 30x – 38x) – 3 – 5
= -8
Vậy P = -8
Đáp án cần chọn là: A
Bài 17: Cho x2 + y2 = 2, đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y – 2)
B. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)
C. 2(x + 1)(y + 1)(x + y) =
(x y 2)
2
D. (x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)
Lời giải
Ta có 2(x + 1)(y + 1) = 2(xy + x + y + 1) = 2xy + 2x + 2y + 2
Thay x2 + y2 = 2 ta được
2xy + 2x + 2y + x2+ y2
= (x2+ xy + 2x) + (y2 + xy + 2y)
= x(x + y + 2) + y(x + y + 2) = (x + y)(x + y +2)
Từ đó ta có 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)
Đáp án cần chọn là: B
Bài 18: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định bên dưới. Với mọi x , giá trị biểu
2
2
thức A x 2 x 2 luôn chia hết cho
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Lời giải
Ta có: A x 2 x 2
2
2
= x 2 x 2 x 2 x 2
= x 2 2x 2x 4 x 2 2x 2x 4
= x 2 4x 4 x 2 4x 4
= 8x
Vì 8 2; 8 4; 8 8 và 8 không chia hết cho 6
Do đó: 8x 2; 8x 4; 8x 8 và 8x không chia hết cho 6 với mọi số tự nhiên x
Đáp án cần chọn là: C
Bài 19: Cho hình thang có đáy lớn gấp đơi đáy nhỏ, đáy nhỏ lớn hơn chiều cao 2 đơn vị.
Biểu thức tính diện tích hình thang là
A. S = 3x – 6x
2
3x 2 6x
B. S =
2
x 2 2x 4
C. S =
2
x 2 2x 4
D. S =
2
Lời giải
Gọi x (x > 2) là độ dài đáy nhỏ của hình thang
Theo giả thiết ta có độ dài đáy lớn là 2x, chiều cao của hình thang là x – 2
Diện tích hình thang là
S=
(x 2x)(x 2) 3x(x 2) 3x 2 6x
(đvdt)
2
2
2
Đáp án cần chọn: B
Bài 20: Xác định hệ số a, b, c biết rằng với mọi giá trị của x thì (ax + 4)(x2 + bx – 1) =
9x3 + 58x2 + 15x + c
A. a = 9, b = -4, c = 6
B. a = 9, b = 6, c = -4
C. a = 9, b = 6, c = 4
D. a = -9, b = -6, c = -4
Lời giải
Ta có: T = (ax + 4)(x2 + bx – 1)
= ax.x2 + ax.bx + ax.(-1) + 4.x2 + 4.bx + 4.(-1)
= ax3 + abx2 – ax + 4x2 + 4bx – 4
= ax3 + (abx2 + 4x2) + (4bx – ax) – 4
= ax3 + (ab + 4)x2 + (4b – a)x – 4
Theo bài ra ta có (ax + 4)(x2 + bx – 1) = 9x3 + 58x2 + 15x + c đúng với mọi x
ax3 + (ab + 4)x2 + (4b – a)x – 4 = 9x3 + 58x2 + 15x + c đúng với mọi x.
a 9
a 9
a 9
ab 4 58
9.b 54
b 6
c 4
4b a 15
4b 9 15
4 c
c 4
Vậy a = 9, b = 6, c = -4
Đáp án cần chọn là: B
Bài 21: Cho biết (x + y)(x + z) + (y + z)(y + x) = 2(z + x)(z + y). Khi đó
x 2 y2
A. z
2
2
B. z2 = x2 + y2
C. z2 = 2(x2 + y2) D.z2 = x2 – y2
Lời giải
Ta có (x + y)(x + z) + (y + z)(y + x) = 2(z + x)(z + y).
x.x + xz + yx + yz + y.y + yx + zy + zx = 2(z.z + zy + zx + xy)
x2 + 2xz + 2xy + 2yx + y2 = 2z2 + 2zy + 2xz + 2xy
x2 + 2xz + 2xy + 2yz + y2 – 2z2 – 2zy – 2xz – 2xy = 0
x2 + y2 – 2z2 = 0
x2 + y2 = 2z2
x 2 y2
z =
2
2
Đáp án cần chọn là: A
Bài 22: Chọn câu đúng.
A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2x
B. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2x
C. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x
D. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2x
Lời giải:
Ta có: (x2 – 1)(x2 + 2x) = x2.x2 + x2.2x – 1.x2 – 1.2x
= x4 + 2x3 – x2 – 2x
Đáp án cần chọn là: C
Bài 23: Chọn câu đúng.
A. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1
B. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2
C. (x + 1)(x – 1) = x2 + 1
D. (x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2
Lời giải:
Ta có
+) (x – 1)(x + 1) = x.x + x – x – 1 = x2 – 1 nên phương án B sai, C sai
+) (x – 1)(x2 + x + 1) = (x2 + x + 1)(x – 1)
= x.x2 + x.x + x.1 – x2 – x – 1
= x3 + x2 + x – x2 – x – 1 = x3 – 1 nên phương án D sai, A đúng
Đáp án cần chọn là: A
Bài 24: Chọn câu đúng.
A. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 1
B. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 4x2 + 4x – 5
C. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 10x – 5
D. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 5
Lời giải:
Ta có (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 2x.3x2 + 2x.(-7x) + 2x.5 – 3x2 – (-7x) – 1.5
= 6x3 – 14x2 + 10x – 3x2 + 7x – 5
= 6x3 – 17x2 + 17x – 5
Đáp án cần chọn là: D
Bài 25: Cho các số x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c. Khi đó (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2)
bằng
A. ax + 2by + 3cz
B. (2ax + by + 3cz)2
C. (2ax + 3by + cz)2
D. (ax + 2by + 3cz)2
Lời giải
Vì x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c nên
x y z
k suy ra x = ka, y = kb, z = kc
a b c
Thay x = ka, y = kb, z = kc vào (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2) ta được
[(ka)2 + 2(kb)2 + 3(kc)2](a2 + 2b2 + 3c2)
= (k2a2 + 2k2b2 + 3k2c2)(a2 + 2b2 + 3c2)
= k2(a2 + 2b2 + 3c2)(a2 + 2b2 + 3c2)
= k2(a2 + 2b2 + 3c2)2 = [k(a2 + 2b2 + 3c2)]2
= (ka2 + 2kb2 + 3kc2)2
= (ka.a + 2kb.b + 3kc.c)2
= (xa + 2yb + 3zc)2 do x = ka,y = kb, z = kc
Vậy (x2 + 2y2 + 3z2)(a2 + 2b2 + 3c2) = (ax + 2by + 3cz)2
Đáp án cần chọn là: D