TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
VIỆN KẾ TOÁN – KIỂM TỐN
CHUN ĐỀ
THỰC TẬP CHUN NGÀNH
Đề tài:
HỒN THIỆN KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI NAM THẮNG
Họ tên sinh viên
:
Cao Thị Hiền
Lớp
:
Kế toán 04 – K16
MSSV
:
LT160619TC
Giáo viên hướng dẫn
:
PGS.TS Phạm Thị Bích Chi
Hà Nội/2017
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Viện Kế toán - Kiểm toán
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT....................................................iv
DANH MỤC BIỂU..........................................................................................v
LỜI MỞ ĐẦU..................................................................................................1
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM, TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ
QUẢN LÝ CHI PHÍ TẠI CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ VẬN
TẢI NAM THẮNG..........................................................................................3
1.1. Đặc điểm sản phẩm của Công ty TNHH Thương mại và Vận tải Nam
Thắng................................................................................................................3
1.2. Đặc điểm tổ chức sản xuất sản phẩm của Công ty TNHH Thương
mại và Vận tải Nam Thắng.............................................................................5
1.3. Quản lý chi phí sản xuất của Cơng ty TNHH Thương mại và Vận tải
Nam Thắng.......................................................................................................8
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI
VÀ VẬN TẢI NAM THẮNG.......................................................................12
2.1. Kế toán chi phí sản xuất tại Cơng ty TNHH Thương mại và Vận tải
Nam Thắng.....................................................................................................12
2.1.1. Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp............................................12
2.1.1.1. Nội dung.............................................................................................12
2.1.1.2. Tài khoản sử dụng..............................................................................13
2.1.1.3. Quy trình ghi sổ kế tốn chi tiết chi phí ngun vật liệu trực tiếp.....14
2.1.1.4. Quy trình ghi sổ kế tốn tổng hợp chi phí ngun vật liệu trực tiếp..18
2.1.2. Kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp....................................................21
2.1.2.1. Nội dung.............................................................................................21
2.1.2.2. Tài khoản sử dụng..............................................................................21
SVTH: Cao Thị Hiền
i
Lớp: Kế toán tổng hợp
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Viện Kế toán - Kiểm tốn
2.1.2.3. Quy trình ghi sổ kế tốn chi tiết chi phí nhân cơng trực tiếp.............21
2.1.2.4. Quy trình ghi sổ kế tốn tổng hợp chi phí nhân cơng trực tiếp.........31
2.1.3. Kế tốn chi phí sản xuất chung...........................................................34
2.1.3.1. Nội dung.............................................................................................34
2.1.3.2. Tài khoản sử dụng..............................................................................34
2.1.3.3. Quy trình ghi sổ kế tốn chi tiết chi phí sản xuất chung....................34
2.1.3.4. Quy trình ghi sổ kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất chung.................47
2.1.4. Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất, kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở
dang.................................................................................................................50
2.1.4.1. Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất......................................................50
2.1.4.2. Kiểm kê và đánh giá sản phẩm dở dang............................................50
2.2. Tính giá thành sản xuất của sản phẩm tại Công ty TNHH Thương
mại và Vận tải Nam Thắng...........................................................................53
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN
XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CƠNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI NAM THẮNG...........................................55
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế tốn chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm tại Công ty TNHH Thương mại và Vận tải Nam Thắng
.........................................................................................................................55
3.1.1. Ưu điểm.................................................................................................55
3.1.2. Nhược điểm..........................................................................................57
3.2. Giải pháp hoàn thiện kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại Công ty TNHH Thương mại và Vận tải Nam Thắng................58
3.2.1. Về tổ chức kế tốn................................................................................58
3.2.2. Về cơng tác quản lý nguyên vật liệu trực tiếp.....................................58
3.2.3. Về việc trích trước tiền lương của cơng nhân sản xuất.....................59
3.2.4. Về hệ thống sổ sách sử dụng...............................................................60
SVTH: Cao Thị Hiền
ii
Lớp: Kế toán tổng hợp
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Viện Kế toán - Kiểm tốn
3.2.5. Về việc áp dụng máy tính vào cơng tác kế tốn..................................60
3.3. Điều kiện thực hiện các giải pháp hồn thiện......................................61
3.3.1. Về phía Nhà nước................................................................................61
3.3.2. Về phía Cơng ty TNHH Thương mại và Vận tải Nam Thắng...........62
KẾT LUẬN....................................................................................................64
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................66
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP.....................................................67
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN......................................... 72
SVTH: Cao Thị Hiền
iii
Lớp: Kế toán tổng hợp
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Viện Kế toán - Kiểm toán
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt
Nội dung viết tắt
BHXH
Bảo hiểm xã hội
BHYT
Bảo hiểm y tế
BHTN
Bảo hiểm thất nghiệp
BPB
Bảng phân bổ
CP
Cổ phần
CN
Chi nhánh
CPNVLTT
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
CPNCTT
Chi phí nhân cơng trực tiếp
CPSXC
Chi phí sản xuất chung
CPSX
Chi phí sản xuất
HĐVC
Hợp đồng vận chuyển
KPCĐ
Kinh phí cơng đồn
KC
Kết chuyển
KHTSCĐ
Khấu hao tài sản cố định
NVL
Nguyên vật liệu
TSCĐ
Tài sản cố định
TM
Tiền mặt
SCL
Sửa chữa lớn
SCTX
Sửa chữa thường xuyên
SVTH: Cao Thị Hiền
iv
Lớp: Kế toán tổng hợp
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Viện Kế toán - Kiểm toán
DANH MỤC BIỂU
Biểu số 2.1: Phiếu xuất kho số 45.................................................................15
Biểu số 2.2: Sổ chi tiết TK 621 – HĐVC 05110037.....................................16
Biểu số 2.3: Sổ tổng hợp chi tiết TK621......................................................17
Biểu số 2.4: Sổ nhật ký chung.......................................................................19
Biểu số 2.5: Sổ cái TK 621............................................................................20
Biểu sớ 2.6: Bảng chấm cơng........................................................................27
Biểu sớ 2.7: Bảng thanh tốn tiền lương lái xe và phụ xe..........................28
Biểu số 2.8: Sổ chi tiết TK 622 – HĐVC 05110037.....................................29
Biểu số 2.9: Sổ tổng hợp chi tiết TK622......................................................30
Biểu số 2.10: Sổ cái TK 622..........................................................................33
Biểu sớ 2.11: Bảng thanh tốn tiền lương gián tiếp....................................36
Biểu số 2.12: Bảng phân bổ tiền lương và BHXH......................................37
Biếu số 2.13: Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ.................................42
Biếu số 2.14: Bảng tổng hợp chi phí sản xuất chung hợp đồng 0511037..44
Biểu số 2.15: Sổ chi tiết TK 627....................................................................45
Biểu số 2.16: Sổ tổng hợp chi tiết TK627....................................................46
Biểu số 2.17: Sổ cái TK 627..........................................................................49
Biểu số 2.18: Sổ chi tiết chi phí SXKD dở dang - 05110037/HĐVC.........51
Biểu số 2.19: Sổ cái TK 154..........................................................................52
Biểu số 2.20: Bảng tính giá thành sản phẩm...............................................54
SVTH: Cao Thị Hiền
v
Lớp: Kế toán tổng hợp
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Viện Kế toán - Kiểm toán
LỜI MỞ ĐẦU
Chúng ta đều biết rằng hoạt động của bất kỳ doanh nghiệp nào cũng
gắn liền với thị trường, phải nắm bắt được thị trường để quyết định vấn đề
then chốt: sản xuất cái gì? sản xuất cho ai? và với chi phí là bao nhiêu? Q
trình sản xuất của doanh nghiệp là sự kết hợp đồng bộ giữa ba yếu tố: tư liệu
lao động, đối tượng lao động và sức lao động để tạo ra sản phẩm mà doanh
nghiệp mong muốn. Sự phát triển vững mạnh của một doanh nghiệp phụ
thuộc vào nhiều nhân tố trong đó khả năng ứng xử giá linh hoạt, biết tính tốn
chi phí, biết khai thác những tiềm năng sẵn có của mình để giảm chi phí tới
mức thấp nhất và đạt được lợi nhuận như mong muốn. Tổ chức tốt công tác
kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm sẽ đảm bảo tính
đúng, tính đủ giá thành sản phẩm. Trong nền kinh tế thị trường có sự cạnh
tranh gay gắt như hiện nay, các doanh nghiệp luôn phấn đấu hạ giá thành,
nâng cao chất lượng sản phẩm nhằm cạnh tranh với các doanh nghiệp khác.
Thông tin chi phí, giá thành có ý nghĩa sâu sắc với cơng tác quản trị doanh
nghiệp bởi vì trên cơ sở đó, người quản lý mới vận tải được cơ cấu chi phí sản
xuất, cơ cấu sản phẩm sao cho hợp lý nhất.
Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề trên em đã chọn đề tài:
“Hồn thiện kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại
Cơng ty TNHH Thương mại và Vận tải Nam Thắng” để làm đề tài cho
chuyên đề thực tập chuyên ngành của mình. Mục tiêu của chuyên đề là vận
dụng lý luận về kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm đã học ở
trường và nghiên cứu thực tiễn từ đó phân tích, đưa ra một số ý kiến đề xuất
nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại Công ty TNHH Thương mại và Vận tải Nam Thắng.
SVTH: Cao Thị Hiền
1
Lớp: Kế toán tổng hợp
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Viện Kế toán - Kiểm toán
Nội dung chuyên đề thực tập chuyên ngành gồm 3 phần (ngoài lời mở
đầu và kết luận):
Chương 1: Đặc điểm sản phẩm, tổ chức sản xuất và quản lý chi phí
tại Cơng ty TNHH Thương mại và Vận tải Nam Thắng.
Chương 2: Thực trạng kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại Cơng ty TNHH Thương mại và Vận tải Nam Thắng.
Chương 3: Giải pháp hoàn thiện kế tốn chi phí sản xuất và tính
giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Thương mại và Vận tải Nam
Thắng.
Qua bài viết này em xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của
giảng viên PGS.TS Phạm Thị Bích Chi cùng các cán bộ phịng Hành chính,
phịng Tài chính kế tốn của Cơng ty TNHH Thương mại và Vận tải Nam
Thắng đã hướng dẫn để em hoàn thành chuyên đề chuyên ngành.
SVTH: Cao Thị Hiền
2
Lớp: Kế toán tổng hợp
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Viện Kế toán - Kiểm tốn
CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM TẠI CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ VẬN
TẢI NAM THẮNG
Trong một kỳ tính giá thành, Cơng ty TNHH Thương mại và Vận tải
Nam Thắng có rất nhiều hợp đồng vận chuyển được hoàn thành. Do điều kiện
không cho phép nên trong chuyên đề thực tập chuyên ngành em xin đề cập
đến hợp đồng vận chuyển hành khách tham quan du lịch số 05110037/HĐVC
từ Hà Nội – Huế trị giá 15.000.000đ (Số km 2 chiều là 1.400, loại xe Ford
Transit).
2.1. Kế tốn chi phí sản xuất tại Công ty TNHH Thương mại và Vận tải
Nam Thắng
2.1.1. Kế tốn chi phí ngun vật liệu trực tiếp
2.1.1.1. Nội dung
Nói đến sự chuyển động của phương tiện vận tải là phải nói đến nhiên
liệu, nhiên liệu là yếu tố chính cấu thành nên một dịch vụ vận tải hoàn thành,
điều đó có nghĩa là trong giá thành vận tải chi phí nhiên liệu chiếm tỷ trọng
lớn nhất, mặt khác mức tiêu hao nhiên liệu phụ thuộc vào nhiều yếu tố như
tình trạng mới hay cũ của xe, hiệu suất làm việc, tuyến đường hoạt động, trình
độ tay nghề của lái xe,…Do đó việc tính đúng, tính đủ chi phí nhiên liệu có ý
nghĩa rất lớn đến cơng tác tính giá thành vận tải. Chính vì vậy, mà bộ phận
cán bộ phịng kỹ thuật cơ điện của Cơng ty đã lập được một kế hoạch về định
mức tiêu hao nhiên liệu cho từng xe, làm cơ sở tính chi phí khốn nhiên liệu
cho lái xe.
Khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trong giá thành dịch vụ ở
Công ty bao gồm:
SVTH: Cao Thị Hiền
3
Lớp: Kế toán tổng hợp
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Viện Kế toán - Kiểm tốn
- Các chi phí về ngun vật liệu chính như: Xăng, Dầu Diezel,…
- Các chi phí về nguyên vật liệu phụ như: Nước uống tinh khiết, khăn lau mặt,
…
- Nhiên liệu: dầu Thủy lực, dầu Cầu, mỡ bôi trơn,…
Theo hợp đồng vận chuyển hành khách tham quan du lịch số
05110037/HĐVC thì xe hoạt động là xe Ford Transit 29S - 3648 chạy tuyến
Hà Nội – Huế. Kế tốn tính định mức tiêu hao nhiên liệu cho xe như sau:
+ Căn cứ vào bảng 2.2 tính được số Km chạy một chuyến cả đi cả về là:
= 700 x 2 = 1.400 (Km)
+ Định mức tiêu hao nhiên liệu cho xe Ford Transit 29S - 3648 là 16,5lít/100
km. Vậy nhiên liệu tiêu hao cho xe Ford Transit 29S - 3648 chạy 1 chuyến cả
đi lẫn về là :
= (1.400 x 16,5) : 100 = 231 (Lít)
Như vậy căn cứ vào định mức tiêu hao nhiên liệu tiêu hao và căn cứ
vào tình hình thực tế xe xuất bến kế tốn xác định được chi phí tiêu hao nhiên
liêu cho từng xe.
2.1.1.2. Tài khoản sử dụng
Tại Công ty TNHH Thương mại và Vận tải Nam Thắng, kế tốn cơng ty
sử dụng TK 621 - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, để tập hợp Chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp, tài khoản này được chi tiết cho từng hợp đồng vận
chuyển hành khách.
Đối với hợp đồng vận chuyển hành khách tham quan du lịch số
05110037/HĐVC từ Hà Nội – Huế, thì tài khoản chi phí NVL trực tiếp là:
TK 621 – HĐVC 05110037
Ngồi ra, trong tháng Cơng ty cịn thực hiện rất nhiều hợp động vận
chuyển được đánh thứ tự như sau:
TK 621 – HĐVC 05110038
SVTH: Cao Thị Hiền
4
Lớp: Kế toán tổng hợp
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Viện Kế toán - Kiểm toán
TK 621 – HĐVC 05110039
TK 621 – HĐVC 05110040
TK 621 – HĐVC 05110041
TK 621 – HĐVC 05110042
TK 621 – HĐVC 05110043
TK 621 – HĐVC 05110044
TK 621 – HĐVC 05110045
TK 621 – HĐVC 05110046
...
2.1.1.3. Quy trình ghi sổ kế tốn chi tiết chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Để tính chi phí nhiên liệu trong giá thành kế tốn căn cứ vào định mức
như đã nêu trên và căn cứ vào tình hình thực tế xe chạy.
Trong kỳ, khi phát sinh một hợp đồng vận chuyển hay hợp đồng du lịch
dùng xe chạy tuyến của Công ty để thực hiện hợp đồng đó phịng Kế hoạch có
trách nhiệm sắp xếp xe, lái xe, phụ xe thực hiện hợp đồng. Sau đó, hợp đồng
được giao cho lái xe có trách nhiệm thực hiện hợp đồng trên.
- Lái xe nhận hợp đồng trước 1 ngày theo ngày thực hiện hợp đồng, sau đó
qua phịng Kế tốn viết giấy đề nghị xin tạm ứng tiền nhằm phục vụ cho việc
đi hợp đồng.
- Khi hợp đồng vận chuyển được thực hiện xong, lái xe về giao xe. Kế toán
căn cứ vào các chứng từ gốc liên quan phát sinh trong quá trình thực hiện (các
vé thu phí, lệ phí,...), cùng với phiếu xuất kho.
Ví dụ 1: Ngày 15 tháng 05 năm 2016, hợp đồng vận chuyển hành
khách tham quan du lịch số 05110037/HĐVC từ Hà Nội – Huế. Hoàng Văn
Hùng - đội xe số 1, viết giấy đề nghị tạm ứng nhằm phục vụ hợp đồng. Đồng
thời, kế toán viết phiếu xuất kho (Biểu 2.1) nguyên vật liệu để phục vụ hợp
đồng.
SVTH: Cao Thị Hiền
5
Lớp: Kế toán tổng hợp
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Viện Kế toán - Kiểm tốn
Biểu số 2.1: Phiếu xuất kho số 45
Đơn vị: Cơng ty TNHH Thương mại và Vận tải Nam Thắng
Bộ phận: Đội xe số 1
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 15 tháng 05 năm 2016
Số: 45
Nợ TK 621: 5.818.900
Có TK 152: 5.818.900
- Họ và tên người nhận hàng: Hoàng Văn Hùng. Bộ phận: Đội xe số 1.
- Lý do xin xuất kho: Phục vụ vận chuyển hành khách theo hợp đồng số:
05110037/HĐVC
- Xuất tại kho: Công ty. Địa điểm: Tổ 16, phường Yên Sở, , Quận Hoàng
Mai, Hà Nội
Số lượng
Tên nhãn hiệu, quy
Mã Đơn vị
cách phẩm chất vật tư
Yêu
Thực
số tính
Đơn giá Thành tiền
STT
( Sản phẩm hàng hố)
cầu
xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Nước Lavie 350ml (24
chai)
2
Khăn giấy ướt
3
Dầu Diezel
Cộng
x
Thùng
5
5
88.000
440.000
Bịch
5
5
32.500
162.500
Lít
230
230
22.680
5.216.400
x
x
x
x
5.818.900
Tổng số tiền (bằng chữ): Năm triệu, tám trăm mười tám nghìn, chín trăm
đồng./.
Xuất, ngày 15 tháng 05 năm 2016
Người lập phiếu
Người nhận hàng
Thủ kho
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
(Đã ký)
SVTH: Cao Thị Hiền
6
Lớp: Kế toán tổng hợp
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Viện Kế toán - Kiểm tốn
Căn cứ vào phiếu xuất kho, kế tốn chi phí lập sổ chi tiết TK 621. Sau
đó, căn cứ vào sổ chi tiết TK621 được lập cho từng hợp đồng vận chuyển, kế
tốn chi phí lập sổ tổng hợp chi tiết TK621.
Biểu số 2.2: Sổ chi tiết TK 621 – HĐVC 05110037
Đơn vị: Công ty TNHH Thương mại và Vận tải Nam Thắng
Bộ phận: Đội xe số 1
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 621
Đối tượng: HĐVC 05110037
Tháng 5 năm 2016
Đơn vị tính: Đồng
Chứng từ
Số tiền
Số
Ngày
hiệu
tháng
Diễn giải
PX 45 15/05/1 Chi phí NVL
6
KC
Nguyên
Vật
vật liệu
liệu
chính
phụ
5.216.400
602.500
602.50
phụ
0
5.818.90
CPNVLTT
Tổng cộng
Khác
0
31/05/1 Kết chuyển
6
Có
5.216.40
chính
PX 45 15/05/1 Chi phí vật liệu
6
Nợ
Chi tiết TK 621
0
5.818.90 5.818.90 5.216.400 602.50
0
0
0
Ngày 31 tháng 05 năm 2016
Người lập biểu
SVTH: Cao Thị Hiền
Kế toán trưởng
7
Lớp: Kế toán tổng hợp
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Viện Kế toán - Kiểm toán
(Đã ký)
(Đã ký)
Biểu số 2.3: Sổ tổng hợp chi tiết TK621
SỔ TỔNG HỢP CHI TIẾT
Tên TK 621: Chi phí NVL trực tiếp
Tháng 5 năm 2016
ĐVT: đồng
STT
Tên hợp
Số dư ĐK
Số phát sinh trong kỳ
Số dư CK
đồng vận
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
…
…
…
…
…
…
…
…
chuyển
…
…
1
HĐVC
5.818.900
5.818.900
8.283.500
8.283.500
13.092.525
13.092.525
57.110.300
57.110.300
85.323.600
85.323.600
50.920.600
50.920.600
05110037
2
HĐVC
05110038
3
HĐVC
05110039
4
HĐVC
05110040
5
HĐVC
05110041
6
HĐVC
05110042
…
…
…
Tổng
…
…
2.129.558.000
…
2.129.558.000
Ngày 31 tháng 5 năm 2016
Người ghi sổ
SVTH: Cao Thị Hiền
Kế toán trưởng
Giám đốc
8
Lớp: Kế toán tổng hợp
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
(Đã ký)
SVTH: Cao Thị Hiền
Viện Kế toán - Kiểm toán
(Đã ký)
(Đã ký)
9
Lớp: Kế toán tổng hợp
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Viện Kế toán - Kiểm tốn
2.1.1.4. Quy trình ghi sổ kế tốn tổng hợp chi phí ngun vật liệu trực tiếp
Tại Cơng ty TNHH Thương mại và Vận tải Nam Thắng sử dụng hình
thức ghi sổ Nhật ký chung, được thực hiện trên máy tính. Vì vậy, để hạch
tốn tổng hợp chi phí ngun vật liệu trực tiếp, kế toán sử dụng sổ tổng hợp là
sổ Nhật ký chung, sổ cái TK621. Do sử dụng máy tính nên khi nhận được các
chứng từ liên quan đến chi phí ngun vật liệu trực tiếp, kế tốn tiến hành
nhập dữ liệu vào sổ Nhật ký chung trên máy tính. Cuối tháng, kế tốn tiến
hành lọc số liệu trên sổ Nhật ký chung để vào Sổ cái TK 621.
SVTH: Cao Thị Hiền
10
Lớp: Kế toán tổng hợp
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
Viện Kế toán - Kiểm tốn
Biểu số 2.4: Sổ nhật ký chung
Đơn vị: Cơng ty TNHH Thương mại và Vận tải Nam Thắng
Địa chỉ: Tổ 16, phường Yên Sở, , Quận Hoàng Mai, Hà Nội
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 5 năm 2016
(Trích)
Chứng từ
NTGS
SH
NT
A
B
C
…
…
…
15/5
PX45
15/5
15/5
PX46
15/5
…
…
…
31/5
KC
31/5
31/5
KC
31/5
…
…
…
Đã STT
SH
ghi dịng
Diễn giải
TK
Sổ
ĐƯ
cái
D
E G
H
Số trang trước chuyển sang
…
… …
…
Xuất
X 122 621
nguyên vật X 123 152
liệu
cho
SX
Xuất
X 124 621
nguyên
X 125 152
vật
liệu
cho SX
…
… …
…
Kết
X 200 154
chuyển
201 621
CPNVLT
T
Kết
X 202 154
chuyển
203 621
CPNVLT
T
…
… …
…
Đơn vị tính: VNĐ
Số phát sinh
Nợ
Có
1
2
3.130.054.000 3.130.054.000
…
…
5.818.900
5.818.900
8.283.500
8.283.500
…
5.818.900
…
5.818.900
8.283.500
8.283.500
…
…
Cộng chuyển sang trang sau 4.260.108.000 4.260.108.000
Ngày 31 tháng 05 năm 2016
Người ghi sổ
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Đã ký)
SVTH: Cao Thị Hiền
(Đã ký)
(Đã ký)
11
Lớp: Kế toán tổng hợp
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
SVTH: Cao Thị Hiền
Viện Kế toán - Kiểm toán
12
Lớp: Kế toán tổng hợp
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
NT
GS
…
15/
5
15/
5
16/
5
…
31/
5
31/
5
31/
5
Viện Kế toán - Kiểm tốn
Biểu số 2.5: Sổ cái TK 621
Đơn vị: Cơng ty TNHH Thương mại và Vận tải Nam Thắng
Địa chỉ: Tổ 16, phường Yên Sở, , Quận Hoàng Mai, Hà Nội
SỔ CÁI
Tháng 5 năm 2016
Tên tài khoản: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Số hiệu: 621
NKC
CT
Số tiền
TK
Diễn giải Trang STT
ĐƯ
SH
NT
Nợ
số
dòng
Số dư ĐK
…
…
PX45
PX46
15/5
15/5
PX46
…
16/5
…
KC
31/5
KC
31/5
KC
31/5
Số PS
…
Xuất vật
liệu phụ
cho sản
xuất
Xuất vật
liệu phụ
cho sản
xuất
Xuất vật
liệu phụ
cho sản
xuất
…
Kết chuyển
CPNVLTT
Kết chuyển
CPNVLTT
Kết chuyển
CPNVLTT
…
20
20
…
…
122
15
2
5.818.900
124
15
2
8.283.500
20
…
126
…
20
201
20
203
20
205
15
2
…
15
4
15
4
15
4
…
13.092.525
…
…
…
5.818.900
8.283.500
13.092.525
2.129.558.00
0
Cộng PS
Có
2.129.558.000
Số dư CK
Người ghi sổ
SVTH: Cao Thị Hiền
Ngày 31 tháng 05 năm 2016
Kế toán trưởng
Giám đốc
13
Lớp: Kế toán tổng hợp
Chuyên đề thực tập chuyên ngành
(Đã ký)
SVTH: Cao Thị Hiền
Viện Kế toán - Kiểm toán
(Đã ký)
14
(Đã ký)
Lớp: Kế toán tổng hợp