Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Hoàn thiện kế toán bán hàng tại doanh nghiệp tư nhân đồng luân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.51 KB, 62 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
VIỆN KẾ TOÁN - KIỂM TỐN
------

CHUN ĐỀ
THỰC TẬP CHUN NGÀNH
Đề tài:
HỒN THIỆN KẾ TỐN BÁN HÀNG TẠI DOANH NGHIỆP
TƯ NHÂN ĐỒNG LUÂN

Họ và tên sinh viên

: Ma Thị Bình

Mã sinh viên

: LT040034TC

Giảng viên hướng dẫn

: Trần Đức Vinh

Cao Bằng - 2016


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Đức Vinh

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT


DANH MỤC BẢNG BIỂU

DANH MỤC SƠ ĐỒ
LỜI NÓI ĐẦU.........................................................................................................1
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BÁN
HÀNG CỦA DN TƯ NHÂN ĐỒNG LUÂN..........................................................3
1.1. Đặc điểm hoạt động bán hàng của Doanh nghiệp...............................................3
1.1.1. Danh mục hàng bán của Doanh nghiệp............................................................3
1.1.2. Thị trường của DN tư nhân Đồng Luân............................................................5
1.1.3. Phương thức bán hàng của DN tư nhân Đồng Luân..........................................5
1.2. Tổ chức quản lý hoạt động bán hàng của DN tư nhân Đồng Luân.....................7
1.2.1. Vai trò của tổ chức quản lý hoạt động bán hàng................................................7
1.2.2. Quy chế tổ chức quản lý hoạt động bán hàng....................................................7
1.2.3. Tổ chức quản lý hoạt động bán hàng................................................................8
1.3. Đặc điểm hệ thống tài khoản và sổ kế toán.........................................................8
1.3.1. Đặc điểm hệ thống tài khoản kế toán...............................................................8
1.3.2. Đặc điểm hệ thống sổ kế tốn........................................................................11
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN BÁN HÀNG TẠI DOANH NGHIỆP
TƯ NHÂN ĐỒNG LUÂN.....................................................................................14
2.1. Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu.......................................14
2.1.1. Chứng từ sử dụng.........................................................................................14
2.1.2 Kế toán chi tiết doanh thu...............................................................................17
2.1.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu........................................................................21
2.2. Kế toán phải thu khách hàng.............................................................................27
2.2.1. Chứng từ........................................................................................................27
2.3. Kế toán giá vốn hàng bán.................................................................................29
2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán...........................................................................29
2.3.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán.....................................................................30

SVTH: Ma Thị Bình


Mã SV : LT040034TC


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Đức Vinh

2.3.3. Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán...............................................................33
2.4. Kế toán chi phí bán hàng tại Doanh nghiệp.....................................................37
2.4.1. Chứng từ........................................................................................................37
2.4.2. Kế tốn chi tiết chi phí bán hàng..................................................................38
CHƯƠNG 3: HỒN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI DOANH NGHIỆP
TƯ NHÂN ĐỒNG LUÂN.....................................................................................49
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán bán hàng tại Doanh nghiệp và phương
hướng hoàn thiện.....................................................................................................49
3.1.1. Ưu điểm.........................................................................................................49
3.1.2. Nhược điểm....................................................................................................52
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện..............................................................................53
3.2. Các giải pháp hoàn thiện kế tốn bán hàng tại Doanh nghiệp..........................54
3.2.1. Về cơng tác quản lý bán hàng..........................................................................54
3.2.2. Về tài khoản sử dụng......................................................................................54
3.2.3. Về phương pháp tính giá.................................................................................54
3.2.4. Về chứng từ và luân chuyển chứng từ.............................................................55
3.2.5. Về báo cáo kế toán liên quan đến bán hàng.....................................................55
3.2.6. Một số kiến nghị khác......................................................................................55
KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
PHỤ LỤC


SVTH: Ma Thị Bình

Mã SV : LT040034TC


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Đức Vinh

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT

KÝ HIỆU

TỪ VIẾT TẮT

1

TNHH

Phòng Kiểm tra chất lượng

2

VLXD

Vật liệu xây dựng

3


TK

Tài khoản kế tốn

4

GTGT

Giá trị gia tăng

5

CCDC

Cơng cụ - Dụng cụ

6

TSCĐ

Tài sản cố định

7

KQKD

Kết quả kinh doanh

8


K/C

Kết chuyển

9

SX

Sản xuất

10

KD

Kinh doanh

11

CP

Chi phí

12

DT

Doanh thu

13


CB

Cán bộ

14

NV

Nhân viên

15

ĐVT

Đơn vị tính

16

PKT

Phiếu kế tóan

17

Conts

Container

18


SCT

Sổ chi tiết

19

HH

Hàng hóa

20

GV

Giá vốn

21

BHXH

Bảo hiểm xã hội

22

BHYT

Bảo hiểm y tế

23


BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

24

ĐT

Điện thoại

25

GTCL

Giá trị còn lại

26

LCB

Lương cơ bản

SVTH: Ma Thị Bình

Mã SV : LT040034TC


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp


GVHD: Trần Đức Vinh

DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
Biểu 1.1. Trích danh mục hàng hóa của Doanh nghiệp............................................4
Biểu 1.2: Tỉ lệ phần trăm thị trường tiêu thụ theo khách hàng của Doanh nghiệp....6
Biểu 2.1. Hóa đơn GTGT.......................................................................................15
Biểu 2.2. Phiếu thu.................................................................................................16
Biểu 2.3. Trích Sổ chi tiết tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng.............................22
Biểu 2.4. Trích Sổ chi tiết tài khoản 5211 - Hàng bán bị trả lại..............................23
Biểu 2.5. Trích sổ nhật ký chung............................................................................24
Biểu 2.6. Trích sổ cái TK 511.................................................................................25
Biểu 2.7 Sổ cái tài khoản 5211................................................................................26
Biểu 2.8 Sổ cái tài khoản 5212................................................................................26
Biểu 2.9. Phiếu xuất kho.........................................................................................29
Biểu 2.10. Sổ chi tiết giá vốn hàng bán..................................................................34
Biểu 2.11. Trích sổ nhật ký chung...........................................................................35
Biểu 2.12. Trích sổ cái TK 632 - Giá vốn hàng bán...............................................36
Biểu 2.13. Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương........................39
Biểu 2.14. Sổ chi tiết tài khoản 6412......................................................................42
Biểu 2.15. Sổ chi tiết tài khoản 6413......................................................................44
Biểu 2.16. Sổ chi tiết tài khoản 6414.......................................................................46
Biểu 2.17. Sổ chi tiết tài khoản 6418......................................................................47
Biểu 2.18. Sổ cái tài khoản 641..............................................................................48
Sơ đồ 1.1. Tổ chức quản lý hoạt động bán hàng tại Doanh nghiệp...........................8
Sơ đồ 1.2: Trình tự hạch tốn theo hình thức Nhật ký chung..................................12
Sơ đồ 2.1. Trình tự ghi sổ phần hành kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ
doanh thu................................................................................................................. 17
Sơ đồ 2.2. Quy trình ghi sổ kế tốn giá vốn hàng bán.............................................30

SVTH: Ma Thị Bình


Mã SV : LT040034TC


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Đức Vinh

LỜI NÓI ĐẦU
Trong xu thế tồn cầu hóa hiện nay nhất là khi Việt Nam đã gia nhập vào
tổ chức thương mại thế giới WTO thì sự canh tranh giữa các doanh nghiệp
ngày càng trở nên gay gắt hơn nhất là đối với các doanh nghiệp thương mại.
Họ không chỉ phải cạnh tranh với doanh nghiệp trong nước mà còn phải đối
đầu với ngày càng nhiều các doanh nghiệp nước ngồi. Vì vậy, sự sống còn
của các doanh nghiệp phụ thuộc lớn vào mức doanh thu và lợi nhuận mà
doanh nghiệp có thể gặt hái được trong lĩnh vực kinh doanh của mình.
Doanh thu và lợi nhuận phản ánh kết quả hoạt động của doanh nghiệp
làm ăn có hiệu quả hay khơng. Vì vậy nó có ý nghĩa rất lớn đối với doanh
nghiệp. Trước hết, doanh thu là nguồn tài chính quan trọng để doanh nghiệp
trang trải các chi phí trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh như chi
phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp…Doanh thu cịn là nguồn để
doanh nghiệp thực hiện các nghĩa vụ với Nhà nước như nộp các khoản thuế
theo quy định, là nguồn để doanh nghiệp tham gia góp vốn liên doanh với
các đơn vị khác cũng như mở rộng quy mô của Doanh nghiệp. Khi doanh thu
không đảm bảo cho các chi phí bỏ ra doanh nghiệp sẽ gặp khó khăn về tài
chính. Và nếu như tình trạng này kéo dài, doanh nghiệp sẽ khơng cịn đủ sức
cạnh tranh trên thị trường, nguy cơ phá sản là điều tất yếu. Vì vậy các doanh
nghiệp cần phải có bộ máy tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh của mình
một cách có hiệu quả nhất để đạt được mức lợi nhuận như mong muốn. Và
khi có được điều đó doanh nghiệp lại càng có điều kiện nâng cao số vốn kinh

doanh của mình, gia tăng quy mơ đầu tư, tạo cho mình một vị thế cao hơn
trong cạnh tranh với các doanh nghiệp khác cùng ngành
Xuất phát từ tầm quan trọng của vấn đề này, trong quá trình thực tập tại
DN tư nhân Đồng Luân, em đã đi sâu vào tìm hiểu cơng tác kế tốn bán hàng
SVTH: Ma Thị Bình

1

LT040034TC

MSV:


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Đức Vinh

và lựa chọn đề tài: “Hồn thiện kế tốn bán hàng tại DN tư nhân Đồng
Luân” để làm đề tài cho chuyên đề thực tập tốt nghiệp của mình.
Với sự hướng dẫn và giúp đỡ tận tình của Giảng viên Trần Đức Vinh,
ơng Hồng Văn Thắng - Giám đốc Doanh nghiệp cùng các chị tại phịng Tài
chính kế tốn, em đã hồn thành Chuyên đề thực tập chuyên ngành với những
nội dung chính như sau:
Phần 1: Đặc điểm và tổ chức quản lý hoạt động bán hàng của DN tư nhân
Đồng Luân
Phần 2: Thực trạng kế toán bán hàng tại DN tư nhân Đồng Ln
Phần 3: Hồn thiện kế tốn bán hàng tại DN tư nhân Đồng Luân
Do hạn chế về trình độ cũng như chưa nghiên cứu sâu rộng, nên bài
chuyên đề của em không tránh khỏi những hạn chế thiếu sót. Em rất mong
nhận được sự góp ý chỉ bảo của thầy giáo để chuyên đề của em được hoàn

thiện hơn
Em xin chân thành cảm ơn !
Sinh viên thực hiện

Ma Thị Bình

SVTH: Ma Thị Bình

2

LT040034TC

MSV:


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Đức Vinh

CHƯƠNG 1
ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BÁN
HÀNG CỦA DN TƯ NHÂN ĐỒNG LUÂN
1.1. Đặc điểm hoạt động bán hàng của Doanh nghiệp
DN tư nhân Đồng Luân là Doanh nghiệp thương mại vì vậy vấn đề tiêu thụ
hàng hóa giữ vai trò quan trọng nhất đến việc quyết định sự tồn tại và phát triển
của Doanh nghiệp. Nhận thức được điều này Doanh nghiệp đã và đang tiến
hành nhiều biện pháp nhằm đẩy mạnh công tác bán hàng.
1.1.1. Danh mục hàng bán của Doanh nghiệp
DN tư nhân Đồng Luân là nhà phân phối độc quyền sản phẩm gạch men
cao cấp KIS, REX tại thị trường Miền Bắc. Bên cạnh đó Doanh nghiệp có

kinh doanh thêm một số sản phẩm khác mang thương hiệu FUNIKI và
COSANI. Hiện tại, Doanh nghiệp đang kinh doanh tất cả hơn 300 mã hàng
hóa các loại chi tiết :
- Gạch ốp lát: là dòng sản phẩm cao cấp - Kis của Doanh nghiệp gạch
men Chang Yih bao gồm gạch men
- Bình nước nóng: Doanh nghiệp thực hiện phân phối bình nước nóng
FUNIKI của tập đồn Hòa Phát.
- Thiết bị vệ sinh và phụ kiện rời: Trong đó thiết bị vệ sinh bao gồm các
loại bàn cầu, bệ vệ sinh, thân bệt, bồn tiểu; phụ kiện rời của thương
hiệu COSANI

SVTH: Ma Thị Bình

3

LT040034TC

MSV:


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Đức Vinh

Biểu 1.1. Trích danh mục hàng hóa của Doanh nghiệp
STT

DANH MỤC

MÃ VẬT TƯ


ĐVT

Gạch KIS
1

Gạch điểm

K. 5200F. Q

Viên

2

Gạch điểm 25x40

K4500FQF

Viên

3

Gạch điểm 25x50

K. 52000FQ

Viên

4


Gạch Viền 30x30

K. 93006YD

Viên

5

Gạch điểm tường

K. 4500FQA

Viên

6

Gạch lát 16. 3x100

K101602A

m2

7

Gạch lát 25x25

K25000A2

m2


8

Gạch lát 30x30

K33007F

m2

9

Gạch lát 30x45

K4500. 0A2

m2

10

Gạch lát 50x50

HG50303

m2

11

Gạch lát 60x60

K60003. AA2


m2

12

Gạch ốp 30x90

K9380. 4YA2

m2

13

Gạch ốp 25x50

K5200. 3A2

m2

14

Gạch ốp 20x40

W24003

m2

15

Gạch ốp 30x60


K63003Y

m2

16

Gạch Rex 25x25

F25011

m2

17

Gạch Rex 40x40

F44001

m2

18

Gạch viền 7x25

K. 63005YD

Viên

19


Gạch viền 6x30

K. 63008YD

Viên

20

Gạch viền 6x60

K. 6300. YDAA

Viên

Thiết bị vệ sinh và phụ kiện rời
21

Bệt 2 nhấn trắng

RI532ET

Bộ

22

Bệt 2 nhấn xanh

RI532EXC

Bộ


23

Bệt gạt trắng

RI522GT

Bộ

SVTH: Ma Thị Bình

4

LT040034TC

MSV:


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Đức Vinh

24

Bệt gạt xanh

RI522GXC

Bộ


25

Bệt két liền trắng

LI012ET

Bộ

26

Bệt két rời trắng

RI502ET

Bộ

27

Bệt nhấn T

RI522ET

Bộ

28

Bệt nhấn X

RI512EXC


Bộ

29

Bệt nhấn xanh

RI522EXC

Bộ

30

Tiểu

TI03T

Cái

31

Xí xổm X1 xả

X1T

Bộ

32

Chậu C13 fi 35


CI07XC

Cái

33

Bình nước nóng
Bình nước nóng Funiki HP15L
BIHP15L

34

Bình nước nóng Funiki HP20L

BIHP20L

Chiế
c
Chiế
c

35

Bình nước nóng Funiki HP25L

BIHP25L

Chiế
c


36

Bình nước nóng Funiki HP30L

BIHP30L

Chiế
c

(Nguồn: Phịng Tài chính - Kế toán)
1.1.2. Thị trường của DN tư nhân Đồng Luân
Doanh nghiệp là nhà phân phối độc quyền của thương hiệu gạch cao cấp
- Kis Chang Yih trên toàn Miền Bắc và là đại lý phân phối chính thức các sản
phẩm của FUNIKI và COSANI.
Doanh nghiệp đang có hơn 250 đại lý phân phối trên khắp 25 tỉnh thành
phía Bắc, trong đó trọng điểm vẫn là khu vực Cao Bằng và các tỉnh lân cận.
Theo tiêu thức này thị trường của Doanh nghiệp được chia làm hai
nhóm: nhóm thị trường bán lẻ và nhóm thị trường bán bn.
1.1.3. Phương thức bán hàng của DN tư nhân Đồng Luân
SVTH: Ma Thị Bình

5

LT040034TC

MSV:


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp


GVHD: Trần Đức Vinh

Với đặc điểm hàng hóa mà Doanh nghiệp đang kinh doanh, doanh nghiệp
lựa chọn cho mình 2 phương thức là bán hàng cho các đại lý và bán lẻ cho các
đối tượng hộ gia đình, cửa hàng bán lẻ.
Phương thức bán bn
Khi khách hàng có nhu cầu về sản phẩm nào đó của Doanh nghiệp, đại
lý sẽ gọi điện thông báo với nhân viên thị trường phụ trách đại lý đó hoặc báo
trực tiếp với nhân viên bán hàng. Căn cứ vào nhu cầu, nhân viên kiểm tra
danh mục hàng sẵn có trong kho và báo lại cho đại lý. Doanh nghiệp ln có
những hình thức khuyến khích riêng như áp dụng chính sách khuyến mại của
nhà sản xuất, khen thưởng cuối năm đối với những đại lý có doanh số tiêu thụ
cao.
Phương thức bán lẻ
Khách hàng có nhu cầu liên hệ trực tiếp với nhân viên thị trường hoặc
nhân viên bán hàng về loại hàng cần mua, thanh toán tiền và trực tiếp nhận
hàng tại kho của Doanh nghiệp.
Tỷ lệ thị trường tiêu thụ của Doanh nghiệp được thể hiện như sau :
Biểu 1.2: Tỉ lệ phần trăm thị trường tiêu thụ theo khách hàng
của Doanh nghiệp
Chỉ tiêu

Tỷ lệ đóng

- Thị trường bán lẻ

15%

- Thị trường bán bn


85%

Phương thức thanh tốn
Đối với khách hàng đại lý: Các đại lý có thể lựa chọn một trong hai hình
thức thanh tốn. Một là ký nợ (không quá một tháng) đồng thời đại lý phải

SVTH: Ma Thị Bình

6

LT040034TC

MSV:


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Đức Vinh

đảm bảo việc thanh toán đúng hạn; Hai là thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt
hoặc chuyển khoản.
Đối với khách hàng bán lẻ: Khách hàng lẻ thanh toán ngay bằng tiền mặt
khi nhận hàng.
Phương thức xác định kết quả kinh doanh
Doanh nghiệp thực hiện việc lập báo cáo theo năm tài chính, tuy nhiên
để tiện cho việc theo dõi của ban giám đốc, kế toán tiến hành lập báo cáo kết
quả kinh doanh theo tháng, theo từng nhóm mặt hàng để tiện cho việc lên kế
hoạch tiêu thụ hàng hóa cho những tháng tiếp theo cũng như cân đối được
nguồn tài chính của Doanh nghiệp.
1.2. Tổ chức quản lý hoạt động bán hàng của DN tư nhân Đồng Luân

1.2.1. Vai trò của tổ chức quản lý hoạt động bán hàng
Tại Doanh nghiệp, việc tổ chức quản lý hoạt động bán hàng có vai trị
cụ thể như sau:
- Kiểm sốt q trình hoạt động, tránh thất thoát doanh thu;
- Giúp Doanh nghiệp đưa ra các chiến lược tiêu thụ sản phẩm nhằm nâng
cao hiệu quả hoạt động bán hàng;
- Giúp Doanh nghiệp đưa ra một cơ cấu sản phẩm hợp lý, để tối đa hóa
doanh thu, lợi nhuận, tập trung huy động vốn tối ưu trong từng thời kỳ;
- Tạo điều kiện thuận lợi trong việc mở rộng thị trường tiêu thụ sản
phẩm, từ đó đưa ra phần tái đầu tư mở rộng hoạt động kinh doanh đảm bảo
quyền lợi của Doanh nghiệp cũng như lợi ích hợp pháp của người lao động
1.2.2. Quy chế tổ chức quản lý hoạt động bán hàng
Doanh nghiệp có một số quy định cụ thể liên quan đến quản lý hoạt động
bán hàng như sau:

SVTH: Ma Thị Bình

7

LT040034TC

MSV:


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Đức Vinh

- Vào đầu tháng Giám đốc đưa ra kế hoạch doanh thu cần thực hiện trong
tháng; cuối tháng bộ phận bán hàng phối hợp với bộ phận thị trường phải lập

một báo cáo về kết quả hoạt động bán hàng.
- Doanh nghiệp tiến hành xây dựng và cập nhật thường xuyên mẫu mã,
chủng loại sản phẩm mới, chất lượng cao vào danh mục sản phẩm;
- Việc theo dõi và hạch toán kết quả doanh thu, chi phí liên quan tới hoạt
động bán hàng phải được tiến hành thường xuyên, đúng Chế độ và Chuẩn
mực kế toán, định kỳ phải lập Báo cáo doanh thu chi phí để trình Giám đốc.
1.2.3. Tổ chức quản lý hoạt động bán hàng
Do Doanh nghiệp có quy mơ nhỏ nên Doanh nghiệp khơng có bộ phân
riêng biệt quản lý hoạt động bán hàng, mà các bộ phận cùng phối hợp thực
hiện theo một tuần tự nhất định và có sự kiểm tra giám sát của Giám đốc:
Sơ đồ 1.1. Tổ chức quản lý hoạt động bán hàng tại Doanh nghiệp
Giám đốc

Trưởng các
bộ phận

Phịng Tài
chính kế tốn

Giám đốc

(1) Lập kế
hoạch
doanh thu

(2) Quản lý
quá trình thực
hiện hoạt
động bán
hàng


(3) Theo dõi
và hạch tốn
nghiệp vụ
bán hàng

(4) Xem xét
báo cáo tình
hình tiêu thụ

(Nguồn: Bộ phận Tài chính kế tốn)
1.3. Đặc điểm hệ thống tài khoản và sổ kế toán
1.3.1. Đặc điểm hệ thống tài khoản kế tốn
Cơng ty sử dụng hệ thống tài khoản ban hành theo Quyết định số
48/2006/QĐ- BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính, được mở
chi tiếp theo tài khoản cấp 2
SVTH: Ma Thị Bình

8

LT040034TC

MSV:


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Đức Vinh

Tài khoản kế toán sử dụng chủ yếu tại doanh nghiệp tư nhân Đồng

Ln
 Nhóm tài khoản thanh tốn:
- TK 111: Tiền mặt tại quỹ chia ra hai tài khoản cấp hai
o TK 1111: Tiền mặt việt nam đồng
o TK 1112: Tiền mặt ngoại tệ các loại
- TK 112: Tiền gửi ngân hàng chia ra 3 tài khoản cấp hai :
o TK 1121: Tiền gửi ngân hàng bằng Việt Nam đồng
 TK 11211: Tiền gửi ngân hàng tại ngân hàng đầu tư
và phát triển Cao Bằng
 TK 11212: Tiền gửi ngân hàng tại ngân hàng nông
nghiệp
 TK 11213: Tiền gửi ngân hàng tại ngân hàng công
thương
o

TK 1122: Tiền gửi ngân hàng bằng ngoại tệ

- TK 113: Tiền đang chuyển
 Nhóm tài khoản thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
- TK 13311: thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
- TK 33311: Thuế giá trị gia tăng phải nộp nhà nước
- TK 3334: Thuế thu nhập doanh nghiệp
- TK 3335: Thuế thu nhập cá nhân
- TK 3336: Thuế tài nguyên
 Nhóm tài khoản hàng tồn kho
- TK 152- Nguyên vật liệu được mở chi tiết theo tài khoản cấp hai
như sau:
o TK 1521- NVL xi măng
o TK 1522-NVL sắt thép
SVTH: Ma Thị Bình


9

LT040034TC

MSV:


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Đức Vinh

o TK 1523- NVL cát
o TK 1524- NVL đá
o TK 1525- NVL gạch
o TK 1526- Nhiên liệu
o TK 1528- NVL khác
- TK 153 – công cụ dụng cụ
- TK 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
- TK 155 - Thành phẩm
- TK 156 – Hàng hố
 Nhóm tài khoản tài sản
TK 211: Tài sản cố định hữu hình
TK 213: Tài sản cố định vơ hình
TK 214: Hao mịn TSCĐ
 Nhóm tài khoản cơng nợ
- TK 331- Phải trả người bán được mở chi tiết theo tài khoản cấp hai như
sau:
o TK 33111- Phải trả người bán hoạt động sản xuất kinh doanh
trong nước

o TK 33112- Phải trả người bán hoạt động sản xuất kinh doanh
nước ngoài
- Tk 131- Phải trả người bán được mở chi tiết theo tài khoản cấp hai như
sau:
o TK 13111- Phải thu khách hàng hoạt động sản xuất kinh doanh
trong nước
o TK 13112- Phải thu khách hàng hoạt động sản xuất kinh doanh
nước ngồi
 Nhóm tài khoản lương và các khoản trích theo lương
SVTH: Ma Thị Bình

10

LT040034TC

MSV:


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Đức Vinh

- TK 334- Phải trả cán bộ công nhân viên được mở chi tiết theo tài khoản
cấp hai như sau
o TK 3341: Lương phải trả cán bộ công nhân viên trong công ty
o TK 3342: Lương phải trả cán bộ công nhân viên thuê ngoài
- TK 338- Phải trả phải nộp khác được mở chi tiết theo tài khoản cấp hai
như sau
o TK 3382: Kinh phí cơng đồn
o TK 3383: Bảo hiểm xã hội

o TK 3384: Bảo hiểm y tế
 Nhóm tài khoản chi phí bao gồm các tài khoản sau:
 TK 611: Mua hàng
 TK 631: Giá thành sản xuất
 TK 642: Chi phí quản lý kinh doanh
 TK 635: chi phí tài chính
 TK 811: Chi phí khác
 Nhóm tài khoản doanh thu
- TK 5111: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính
- TK 711: Thu nhập khác
1.3.2. Đặc điểm hệ thống sổ kế toán
Để phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh Cơng ty sử dụng hình
thức ghi sổ kế toán là: Nhật ký chung
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế tốn Nhật ký chung là: Tất cả các
nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều phải được ghi vào sổ Nhật ký, mà
trọng tâm là sổ Nhật ký chung, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội

SVTH: Ma Thị Bình

11

LT040034TC

MSV:


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Đức Vinh


dung kinh tế (định khoản kế tốn) của nghiệp vụ đó. Sau đó lấy số liệu trên
các sổ Nhật ký để ghi Sổ Cái theo từng nghiệp vụ phát sinh.
Hình thức kế toán Nhật ký chung gồm các loại sổ chủ yếu sau:
+ Sổ Nhật ký chung.
+ Sổ Cái.
+ Các sổ, thẻ kế tốn chi tiết.

Sơ đồ 1.2: Trình tự hạch tốn theo hình thức Nhật ký chung
Các chứng từ gốc:
- Phiếu thu, Phiếu chi.
- Giấy báo nợ, Giấy báo có.
- Hóa đơn VAT.
- Hóa đơn bán hàng.

Máy tính

Sổ kế tốn chi tiết:
-Sổ chi tiết bán hàng.
-Hàng gửi đi bán (TK157).
-Phải thu khách hàng ( TK 131).
-D.thu bán hàng ( TK 511,512).
-…..
-XĐKQ Kinh doanh (TK 911)

Nhật Ký Chung

Sổ Cái
TK 157, TK 632,
TK 511, TK 515,TK711,TK811,

TK 642, TK 911
.
SVTH: Ma Thị Bình

Bảng tổng hợp chi tiết
12

LT040034TC

MSV:


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Đức Vinh

Bảng cân đối tài khoản.

Báo cáo kế tốn.

Trong đó :
Ghi hàng ngày.
Ghi cuối tháng.

Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ
ghi sổ, trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật ký chung, sau đó căn cứ
số liệu đã ghi trên sổ Nhật ký chung để ghi vào Sổ Cái theo các tài khoản kế
toán phù hợp. Đồng thời với việc ghi sổ Nhật ký chung, các nghiệp vụ phát
sinh được ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan.
Cuối tháng, cuối quý, cuối năm, cộng số liệu trên Sổ Cái, lập Bảng cân

đối Số phát sinh. Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp, đúng số liệu ghi trên Sổ
Cái và bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết) được
dùng để lập các Báo cáo tài chính.Về nguyên tắc, Tổng Số phát sinh Nợ và
Tổng Số phát sinh Có trên Bảng cân đối Số phát sinh phải bằng Tổng Số phát
sinh Nợ và Tổng Số phát sinh Có trên sổ Nhật ký chung cùng kỳ.

SVTH: Ma Thị Bình

13

LT040034TC

MSV:


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Đức Vinh

CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI DOANH
NGHIỆP TƯ NHÂN ĐỒNG LUÂN
2.1. Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu
2.1.1. Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT (Mẫu 01GTKT3/ 001) theo quy định của Bộ Tài chính
(Biểu 2.1)
Lập thành 3 liên:
Liên 1: Màu tím, lưu tại quyển.
Liên 2: Màu đỏ, giao cho khách hàng.
Liên 3: Màu xanh, dùng để luân chuyển.

- Phiếu thu (Mẫu số 02 - TT)
Trách nhiệm lập: Khi khách hàng nhận hàng và thanh toán bằng tiền
mặt, kế toán thanh toán lập phiếu thu.
Lập thành 3 liên:
Liên 1: Lưu tại quyển phiếu thu của Doanh nghiệp
Liên 2: Giao cho người nộp tiền
Liên 3: Thủ quỹ giữ lại để ghi sổ quỹ, sau đó chuyển cho kế tốn
- Giấy báo có:
Khi khách hàng thanh tốn qua ngân hàng thì chứng từ là giấy báo có
của ngân hàng. Ngân hàng thơng báo nghiệp vụ thanh tốn cho Doanh
nghiệp, kế toán dựa vào chứng từ ngân hàng tiến hành ghi sổ và lưu trữ tại
phịng kế tốn.

SVTH: Ma Thị Bình

14

LT040034TC

MSV:


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

GVHD: Trần Đức Vinh

Biểu 2.1. Hóa đơn GTGT
Mẫu số : 01GTKT3/001
HĨA ĐƠN


Ký hiệu : HP/11P

GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Số : 0003405

Liên 2 : Giao người mua
Ngày 16 tháng 02 năm 2016
Đơn vị bán hàng : DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN ĐỒNG LUÂN
Mã số thuế :
Địa chỉ :
Số tài khoản :
Điện thoại :

4800537633
Khu I, Thị trấn Hùng Quốc, Trà Lĩnh, Tỉnh Cao Bằng

(84-026) 3664 7655

Fax: (84-026) 3664 9092

Họ tên người mua hàng :
Tên đơn vị :
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN HỒNG THẮNG
Địa chỉ :
Xuân Trường, Phường Hợp Giang, Thành phố Cao Bằng . Số tài khoản :
Hình thức thanh tốn : TM
Mã số thuế 4800115342
Đơn vị
Số

STT
Tên hàng hóa, dịch vụ
Đơn giá
Thành tiền
tínhHóa đơn
lượngGTGT
Biểu 2.1.
1
2
3
4
5
6=4x5
1
Gạch Rex 25x25
M2
110
163.636,363
18.000.000

Cộng tiền hàng:
Tiền thuế GTGT
Tổng cộng tiền thanh toán :

Thuế GTGT : 10%

18.000.000
1.800.000
19.800.000


Số viết bằng chữ : Mười chin triệu, tám trăm nghìn đồng chẵn.
Người mua hàng

Người bán hàng

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

BH qua điện thoại

(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao nhận, hóa đơn)

SVTH: Ma Thị Bình

15

LT040034TC

MSV:



×