Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Trắc nghiệm và đáp án kinh tế học el53 038

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.24 KB, 11 trang )

Trắc nghiệm và đáp án Nhập môn Kinh tế học
TT
1

Câu hỏi
1. Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội
của việc đi học đại học

Đáp án
a. Chi phí ăn uống (Đ)

2

2. Dưới đây đâu là ví dụ về tư bản như là yếu tố sản xuất

b. Nhà máy chế biến thuỷ sản của
VNM (Đ)

3

3. Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hố X tăng lên sẽ làm cho:

c. Đường cung dịch chuyển lên
trên (Đ)

4

4. Nếu giá cam tăng lên bạn sẽ nghĩ gì về giá của quýt trên cùng một
thị trường

d. Giá quýt sẽ tăng (Đ)



5

5. Nếu cam và táo (hàng hoá thay thế) cùng bán trên một thị trường.
Điều gì xảy ra khi giá cam tăng lên.

d. Cầu với táo tăng lên (Đ)

6

6. Hạn hán có thể sẽ

e. Làm cho đường cung đối với
lúa gạo dịch chuyển lên trên sang
bên trái. (Đ)

8

7. Nếu A và B là hai hàng hoá bổ xung trong tiêu dùng và chi phí
nguồn lực để sản xuất ra hàng hố A giảm xuống, thì giá của:
8. Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào

9

9. Tổng lợi ích ln ln

10

10. Cung hàng hố thay đổi khi:


c. Cơng nghệ sản xuất thay đổi.
(Đ)

11

11. Đối với hàng hố bình thường, khi thu nhập tăng:

c. Đường cầu dịch chuyển sang
phải. (Đ)

12

12. Trong phân tích đường bàng quan của người tiêu dùng, điều nào
dưới đây là không đúng:

c. Tất cả các điểm trên đường
ngân sách có cùng độ thỏa dụng
như nhau. (Đ)

13

13. Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:

14

14. Ảnh hưởng thu nhập

15

15. Giả sử giá của các hàng hóa và thu nhập cùng tăng gấp ba. Câu

nào sau đây là đúng?

e. Điểm kết hợp tiêu dùng tối ưu
vẫn giữ nguyên (Đ)

16

16. Trong dài hạn hãng cạnh tranh độc quyền sẽ sản xuất một mức
sản lượng tại đó giá bằng

d. Tổng chi phí bình qn (Đ)

17

17. Đường cung ngắn hạn của ngành là

d. Tổng chiều ngang của các
đường cung cá nhân các hãng (Đ)

18

18. Điều nào dưới đây đúng với hãng độc quyền mà không đúng đối
với hãng cạnh tranh hồn hảo

a. Chi phí cận biên nhỏ hơn doanh
thu bình quân (Đ)

19

19. Lỗ tối đa mà hãng cạnh tranh hồn hảo có thể chịu trong cân bằng

dài hạn là

e. Không (Đ)

7

c. A sẽ giảm và B sẽ tăng. (Đ)
b. Giá của các hàng hóa (Đ)
d. Tăng khi lợi ích cận biên dương
(Đ)

c. Đường ngân sách của họ. (Đ)
b. Cộng ảnh hưởng thay thế thành
ảnh hưởng giá (Đ)


20

20. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có thể bù đắp
được chi phí biến đổi và một phần chi phí cố định thì nó đang hoạt
động tại phần đường chi phí cận biên mà

d. Nằm giữa điểm đóng cửa và
điểm hịa vốn (Đ)

21

21. Khi doanh thu cận biên tại một mức sản lượng nào đó là số âm thì

b. Cầu tại mức sản lượng đó là

khơng co giãn (Đ)

22

22. Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo

e. Thặng dư sản xuất sẽ lớn nhất
(Đ)

23

23. Điều nào dưới đây không phải là đặc điểm của thị trường cạnh
tranh hoàn hảo:

e. Sản phẩm khác nhau (Đ)

27
28

24. Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ
kiếm được lợi nhuận kinh tế
25. Trong nghịch lý người tù, cả hai sẽ tốt nhất khi
26. Nếu một nhà độc quyền đang sản xuất tại mức sản lượng tại đó
chi phí cận biên lớn hơn doanh thu cận biên, nhà độc quyền nên
27. Mức sản lượng làm tối đa hoá lợi nhuận của một hãng độc quyền:
28. Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường TC và đường VC là

29

29. Đường MC cắt


30

30. Khi tiền lương lao động trực tiếp tăng

b. Các đường TC, ATC, AVC và
MC đều dịch chuyển lên trên (Đ)

31

31. Chính phủ cung cấp hàng hóa cơng cộng thuần t như an ninh
quốc gia vì

e. Vấn đề tiêu dùng tự do xuất
hiện (Đ)

32

32. Đường tổng cầu thị trường đối với hàng hóa cơng cộng được xác
định bằng cách

b. Cộng các đường lợi ích cận
biên cá nhân theo chiều dọc (Đ)

33

33. Thu nhập của yếu tố khi đường cung của nó ít co giãn bao gồm

d. Tơ kinh tế nhiều hơn thu nhập
chuyển giao (Đ)


34

34. Một hãng tối đa hóa lợi nhuận sẽ tiếp tục thuê yếu tố sản xuất
biến đổi cho đến khi

e. Chi phí cận biên của yếu tố
bằng sản phẩm doanh thu cận biên
của nó (Đ)

35

35. Điều nào dưới đây khơng đúng tại trạng thái tối đa hóa lợi nhuận

e. Doanh thu cận biên bằng sản
phẩm cận biên. (Đ)

36

36) Chi phí cận biên là đại lượng cho biết

a. Tổng chi phí tăng khi sản xuất
thêm một đơn vị sản phẩm (Đ)

37

37) Giá của hàng hóa X là 1500 đồng và giá của hàng hóa Y là 1000
đồng. Một người tiêu dùng đánh giá lợi ích cận biên của Y là 30 đơn
vị, để tối đa hóa lợi ích đối với việc tiêu dùng X và Y, anh ta phải
xem lợi ích cận biên của X là:


a. 45 đơn vị. (Đ)

24
25
26

38

40

38) Hàm sản xuất Q = K1/2 L1/3 là hàm sản xuất có:
39) Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa
quyết định đi xem phim thì giá trị của việc chơi tennis là
40) Khi thu nhập tăng, sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do:

41

41) Khi cả giá và thu nhập thay đổi cùng một tỷ lệ như nhau thì:

39

c. MR>ATC (Đ)
c. Cả hai đều nhận tội (Đ)
a. Giảm giá và tăng sản lượng (Đ)
b. MR = MC (Đ)
e. Bằng FC (Đ)
a. Các đường ATC, AVC tại điểm
cực tiểu của mỗi đường (Đ)


c. Hiệu suất giảm theo qui mơ (Đ)
e. Là chi phí cơ hội của việc xem
phim (Đ)
c. Ảnh hưởng thu nhập (Đ)
a. Trạng thái cân bằng của người
tiêu dùng không thay đổi. (Đ)


42) Khi giá hàng hoá biểu diễn trên trục tung tăng lên, đường ngân
sách sẽ

c. Thoải hơn (Đ)

44

43) Khi giá hàng hố X và hàng hóa Y cùng giảm, độ dốc đường
ngân sách sẽ
44) Khi hệ số co giãn của cầu theo là 1 thì tăng giá sẽ làm:

c. Phụ thuộc vào tỷ lệ giảm của 2
hàng hóa (Đ)
b. Doanh thu khơng đổi (Đ)

45

45) Một hãng cạnh tranh hồn hảo tối đa hóa lợi nhuận nếu

e. Chi phí cận biên bằng giá và
giá lớn hơn chi phí biến đổi bình
qn tối thiểu (Đ)


46

46) Nếu một hãng đối diện với đường cầu hồn tồn co giãn đối với
sản phẩm của nó thì

b. Doanh thu cận biên bằng giá
sản phẩm (Đ)

47

47) Nguyên tắc phân bổ ngân sách của người tiêu dùng là:

a. Lợi ích cận biên của mỗi hàng
hóa chia cho giá của hàng hóa đó
phải bằng nhau. (Đ)

48

48) Nếu giá hàng hoá A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường
cầu đối với hàng hố B về phía bên trái thì:

b. A và B là hàng hố bổ sung
trong tiêu dùng. (Đ)

49

19) Sản phẩm bình quân của lao động là:

50


26) Trong sơ đồ cung cầu điển hình, điều gì xảy ra khi cầu giảm

51

34) Độ dốc của đường ngân sách khơng phụ thuộc vào:

52

1) Biện pháp nào sau đây có hiệu quả trong việc giảm thất nghiệp chu
kỳ?

a. Thực hiện chính sách tài khố
và tiền tệ mở rộng. (Đ)

53

2) Biến nào sau đây có thể thay đổi mà khơng gây ra sự dịch chuyển
của đường tổng cầu?

c. Mức giá (Đ)

54

3) Biện pháp nào sau đây có hiệu quả trong việc giảm tỉ lệ thất nghiệp
tự nhiên?

b. Trợ cấp cho các chương trình
đào tạo lại và hỗ trợ cho cơng
nhân đến làm việc ở các vùng xa

và vùng sâu. (Đ)

55

4) Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ
gia đình được gọi là

d. Kinh tế vi mô (Đ)

56

5) Cho biết yếu tố nào sau đây khơng phải là tính chất của GDP thực
tế?

b. Tính theo giá thị trường hiện
hành. (Đ)

57

6) Chọn câu trả lời đúng nhất. Trong mơ hình AD - AS đường tổng
cầu phản ảnh mối quan hệ giữa:

a. Tổng lượng cầu và mức giá
chung. (Đ)

58

7) Giả sử số người có việc làm là 41,6 triệu, số người thất nghiệp là
0,9 triệu. Tổng dân số là 82 triệu người. Số người ngoài tuổi lao động
chiếm 45% dân số. Với dữ liệu này, hãy cho biết số người trong độ

tuổi lao động bằng:

b. 45,1 triệu (Đ)

59

8) GDP danh nghĩa:

c. Được tính theo giá hiện hành
(Đ)

60

9) Khi chính phủ giảm thuế đánh vào các đầu vào nhập khẩu.

d. Đường tổng cung dịch chuyển
sang phải. (Đ)

42
43

a. Tổng sản phẩm chia cho lượng
lao động (Đ)
c. Giá và lượng cung giảm (Đ)
b. Thị hiếu của người tiêu dùng
(Đ)


61


10) Khi Chính phủ giảm chi tiêu cho quốc phịng thì:

d. Mức giá chung giảm và GDP
giảm (Đ)

62

12) Khi đầu tư của nước ngồi vào Việt Nam giảm thì

d. GDP của Việt Nam sẽ tăng
chậm hơn GNP (Đ)

63

13) Không giống các trung gian tài chính khác:

b. Các ngân hàng thương mại tạo
ra một phương tiện trao đổi (Đ)

64

14) Lý do làm cho đường tổng cầu có độ dốc âm là?

c. Dân cư trở nên khá giả hơn khi
mức giá giảm và do đó sẵn sàng
mua nhiều hàng hơn. (Đ)

65

15) Lực lượng lao động:


c. Bao gồm những người trưởng
thành có nhu cầu làm việc. (Đ)

66

16) Lạm phát do chi phí đẩy sẽ làm:

d. Thất nghiệp tăng và lạm phát
tăng (Đ)

67

17) Ngân hàng trung ương tăng cung tiền thì:

c. Thất nghiệp sẽ giảm và lạm
phát sẽ tăng (Đ)

68

18) Nguồn lực lao động tăng thì:

b. Mức giá chung giảm và GDP
tăng (Đ)

69

20) Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn
hạn nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn?


b. Sự thay đổi công nghệ (Đ)

70

21) Sản phẩm bình quân của tư bản là:

b. Tổng sản phẩm chia cho số
lượng tư bản (Đ)

71

22) Tỷ lệ thất nghiệp bằng:

c. Số người thất nghiệp chia cho
số người trong lực lượng lao
động. (Đ)

72

23) Trong ngắn hạn, nếu nguyên nhân là lạm phát do cầu kéo thì mối
quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là?

d. Nghịch chiều (Đ)

73

24) Trong ngắn hạn, nếu ngun nhân là lạm phát do chi phí thì mối
quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là?

d. Thuận chiều (Đ)


74

25) Trong mơ hình AD - AS sự dịch chuyển sang trái của đường AD
có thể gây ra bởi:

b. Giảm chỉ tiêu chính phủ. (Đ)

75

26) Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam đo lường thu
nhập:

b. Do người Việt Nam tạo ra cả ở
trong nước và nước ngoài (Đ)

76

27) Thuế để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:

c. Đường cung dịch chuyển lên
trên. (Đ)

77

28) Xét một nền kinh tế nhập khẩu dầu ở trạng thái cân bằng tại mức
sản lượng tự nhiên. Giá dầu thơ tăng mạnh trên thị trường thế giới.
Điều gì sẽ xảy ra với mức giá và sản lượng trong ngắn hạn?

c. Mức giá tăng sản lượng giảm.

(Đ)

78

29) Yếu tố nào sau đây khơng phải là yếu tố chi phí sản xuất?

79

30) Đường Phillips biểu diễn:

80

31) Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ra thất nghiệp tự
nhiên?

c. Trợ cấp cho kinh doanh. (Đ)
c. Mối quan hệ giữa tốc độ tăng
giá và tỉ lệ thất nghiệp (Đ)
c. Nền kinh tế suy thoái. (Đ)


81

32) Đường Phillips phản ánh mối quan hệ đánh đổi giữa tỉ lệ lạm phát
và tỉ lệ thất nghiệp:

a. Trong ngắn hạn & Khi nền kinh
tế phi đối phó với các cú sốc từ
phía tổng cầu (Đ)


82

33) Đường Phillips minh hoạ:

c. Sự đánh đổi giữa lạm phát và
thất nghiệp trong ngắn hạn (Đ)

83

34) Điều nào sau đây là nguyên nhân gây ra lạm phát do cầu kéo:

c. Tăng chi tiêu chính phủ bằng
cách phát hành tiền (Đ)

84

35) Để kiềm chế lạm phát, NHTƯ cần:

85

1. Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:

86

2. Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào:

87

3. Khi thu nhập thay đổi còn giá hàng hố giữ ngun thì:


c. Độ dốc đường ngân sách khơng
đổi.(Đ)

88

4 Khi giá hàng hố biễu diễn ở trục hồnh tăng lên cịn các yếu tố
khác khơng đổi, độ

b. Tăng lên.(Đ)

89

5 Thu nhập thực tế tính theo hàng hố là:

b. Thu nhập chia cho giá của hàng
hố đó.(Đ)

90

6. Hàng hố cấp thấp là hàng hố có mức:

b. Tiêu dùng giảm khi thu nhập
tăng.(Đ)

92

7 Đẳng thức nào dưới đây chỉ ra sự tối đa hố lợi ích đối với hai hàng
hoá X1 và X2:
8. Khi các hàng hoá là thay thế hồn hảo thì:


93

9 Tỷ lệ thay thế cận biên là:

94

10. Độ dốc đường bàng quan được coi là:

95

1) Chi phí cận biên là đại lượng cho biết

96

2) Giá của hàng hóa X là 1500 đồng và giá của hàng hóa Y là 1000
đồng. Một người tiêu dùng đánh giá lợi ích cận biên của Y là 30 đơn
vị, để tối đa hóa lợi ích đối với việc tiêu dùng X và Y, anh ta phải
xem lợi ích cận biên của X là:

91

97

b. Giảm tốc độ tăng của cung tiền
(Đ)
a. Đường ngân sách của họ.(Đ)
a. Giá cả tương đối của các hàng
hoá.(Đ)

c. MUX1/PX1 = MUX2/PX2(Đ)

d. Cả b và c. (Đ)
b. Lượng Y mà người tiêu dùng
sẵn sàng thay thế cho X để thoã
mãn như cũ.(Đ)
a. Tỷ lệ thay thế cận biên.(Đ)
a. Tổng chi phí tăng khi sản xuất
thêm một đơn vị sản phẩm (Đ)
a. 45 đơn vị. (Đ)

99

3) Hàm sản xuất Q = K1/2 L1/3 là hàm sản xuất có:
4) Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa
quyết định đi xem phim thì giá trị của việc chơi tennis là
5) Khi thu nhập tăng, sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do:

100

6) Khi cả giá và thu nhập thay đổi cùng một tỷ lệ như nhau thì:

101

7) Khi giá hàng hố biểu diễn trên trục tung tăng lên, đường ngân
sách sẽ

c. Thoải hơn (Đ)

102

8. Khi giá hàng hố X và hàng hóa Y cùng giảm, độ dốc đường ngân

sách sẽ

c. Phụ thuộc vào tỷ lệ giảm của 2
hàng hóa (Đ)

98

c. Hiệu suất giảm theo qui mơ (Đ)
e. Là chi phí cơ hội của việc xem
phim (Đ)
c. Ảnh hưởng thu nhập (Đ)
a. Trạng thái cân bằng của người
tiêu dùng không thay đổi. (Đ)


103

9) Khi hệ số co giãn của cầu theo là 1 thì tăng giá sẽ làm:

b. Doanh thu khơng đổi (Đ)

104

10) Một hãng cạnh tranh hồn hảo tối đa hóa lợi nhuận nếu

e. Chi phí cận biên bằng giá và
giá lớn hơn chi phí biến đổi bình
qn tối thiểu (Đ)

105


11) Nếu một hãng đối diện với đường cầu hoàn toàn co giãn đối với
sản phẩm của nó thì

b. Doanh thu cận biên bằng giá
sản phẩm (Đ)

106

12) Nguyên tắc phân bổ ngân sách của người tiêu dùng là:

a. Lợi ích cận biên của mỗi hàng
hóa chia cho giá của hàng hóa đó
phải bằng nhau. (Đ)

107

13) Nếu giá hàng hố A tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường
cầu đối với hàng hố B về phía bên trái thì:

b. A và B là hàng hoá bổ sung
trong tiêu dùng. (Đ)

108

1) Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định của hãng và hộ
gia đình được gọi là

d. Kinh tế vi mô (Đ)


109

2) Các tổ chức nào sau đây được xếp vào trung gian tài chính:

a. Ngân hàng đầu tư phát triển,
Cơng ty tài chính và Cơng ty
chứng khốn (Đ)

110

3) Chi phí nào trong các chi phí dưới đây càng thấp khi sản lượng
càng tăng

d. Chi phí cố định trung bình (Đ)

111

4) Giá thay đổi sẽ gây ra:

a. Ảnh hưởng thay thế và ảnh
hưởng thu nhập (Đ)

112

5) Giả sử hệ thống NHTM phải duy trì tỷ lệ dữ trữ bắt buộc ở mức
10% và một ngân hàng thành viên nhận được khoản tiền gửi dưới
dạng tiền mặt là 5000 triệu đồng. Lượng tiền tối đa mà hệ thống
NHTM đó có thể tạo thêm ra là?

b. 45000 (Đ)


113

6) Giả sử hệ thống NHTM phải duy trì tỷ lệ dữ trữ bắt buộc ở mức
10% và một ngân hàng thành viên nhận được khoản tiền gửi dưới
dạng tiền mặt là 1000 triệu đồng. Lượng tiền tối đa mà hệ thống
NHTM đó có thể tạo thêm ra là?

d. 9000 (Đ)

114

7) Hoạt động mua trái phiếu trên thị trường mở của NHTW sẽ dẫn
đến:

c. Lãi suất có xu hướng giảm và
sản lượng tăng (Đ)

115

8) Hoạt động mua trái phiếu trên thị trường mở của NHTW sẽ dẫn
đến:

b. Tăng mức cung tiền và tăng nợ
quốc gia (Đ)

116

9) Hệ thống tài chính nối kết:


117

10) Hành vi tiêu dùng để tăng tổng lợi ích khi
13) Khi hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là dương thì hàng hố đó


118

b. Người tiết kiệm và người đi
vay. (Đ)
a. MU > 0 nên tăng sản lượng (Đ)
d. Hàng hóa xa xỉ (Đ)

119

14) Khi giá hàng hoá biểu diễn trên trục tung giảm xuống, độ dốc
đường ngân sách sẽ

d. Tăng (Đ)

120

15) Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm

c. Cả cơ chế mệnh lệnh và thị
trường (Đ)

121

16) Một doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức

sản lượng tại đó chi phí cận biên bằng

c. Doanh thu cận biên (Đ)


122
123

17) NHTW tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc sẽ dẫn đến
19) Nếu ATC giảm thì MC phải:

124

20) NHTW giảm tỉ lệ dự trữ bắt buộc sẽ dẫn đến

125

21) NHTW bán trái phiếu sẽ dẫn đến

126

22) Nghiên cứu hàm sản xuất trong ngắn hạn là

127
128
129

23) Phát biểu nào sau đây là khơng chính xác:
25) Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:
26) Sự khan hiếm bị loại trừ bởi


130

27) Sự tăng lên của tỉ lệ dự trữ bắt buộc do NHTW quy định sẽ:

131

28) Thuế để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:

c. Đường cung dịch chuyển lên
trên. (Đ)

132

29) Tất cả vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ

b. Sự khác biệt thu nhập của quốc
gia (Đ)

133

30) Trên thị trường tài chính, chủ thể đi vay bao gồm:

b. Các hãng kinh doanh, chính
phủ, hộ gia đình và người nước
ngồi (Đ)

134

31) Trong nền kinh tế thị trường các định chế tài chính cơ bản bao

gồm:

a. Trung gian tài chính và thị
trường tài chính (Đ)

135

32) Trung gian tài chính là người đứng giữa?

136

33) Trong dài hạn:
34) Điều nào dưới đây không được coi là bộ phận của chi phí cơ hội
của việc đi học đại học

137

d. Lãi suất tăng và GDP giảm (Đ)
c. Nhỏ hơn ATC (Đ)
b. Mức cung tiền tăng và lãi suất
giảm (Đ)
a. Lãi suất tăng và GDP giảm (Đ)
a. Giả sử một đầu vào biến đổi
còn các đầu vào khác cố định (Đ)
b. MC tăng tức là AC tăng (Đ)
c. Đường ngân sách của họ. (Đ)
c. Không điều nào ở trên (Đ)
b. Dẫn tới việc vay được ít hơn và
dự trữ tiền mặt tăng lên. (Đ)


d. Người đi vay và người cho vay
(Đ)
c. Tất cả đầu vào đều biến đổi (Đ)
b. Chi phí ăn uống (Đ)

138

35) Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt
bò:

b. Giá thịt bò giảm xuống. (Đ)

139

1) Biện pháp nào trong số các biện pháp dưới đây được coi là cơng cụ
của chính sách tài khóa chặt

c. Tăng thuế (Đ)

140

2) Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm tỉ lệ thất
nghiệp tự nhiên?

b. Trợ cấp cho các chương trình
đào tạo lại và hỗ trợ cho cơng
nhân đến làm việc ở các vùng xa
và vùng sâu. (Đ)

141


3) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

b. Trong thực tế, chỉ có một số
chính sách kinh tế vĩ mơ mới có
cơ chế tự ổn định. (Đ)

142

4) Chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng sẽ làm cho:

d. Đường tổng cầu dịch chuyển
sang phải (Đ)

143

5) Chỉ số điều chỉnh GDP được tính bởi cơng thức:

d. GDP danh nghĩa chia cho GDP
thực tế (Đ)


144

6) Câu nào dưới đây phản ánh sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và
GDP thực tế?

b. GDP thực tế được tính theo giá
cố định của năm gốc, trong khi
GDP danh nghĩa được tính theo

giá hiện hành (Đ)

145

7) Cán cân tài khoản vốn đo lường:

c. Chênh lệch giữa luồng vốn
chảy vào một quốc gia và chảy ra
khỏi quốc gia đó . (Đ)

146

 Cho biết yếu tố nào dưới đây không phải là tính chất của GDP thực
tế:

b. Tính theo giá thị trường hiện
hành. (Đ)

147

9) Dọc đường 45 độ trên hệ trục AE-Y:

a. Sản lượng luôn bằng tổng chi
tiêu dự kiến (Đ)

148

10) GDP danh nghĩa sẽ tăng:

b. Khi mức giá chung tăng

và/hoặc lượng hàng hoá và dịch
vụ được sản xuất ra nhiều hơn (Đ)

149

11) Giả sử hệ thống NHTM phải duy trì tỷ lệ dữ trữ bắt buộc ở mức
10% và một ngân hàng thành viên nhận được khoản tiền gửi dưới
dạng tiền mặt là 1000 triệu đồng. Lượng tiền tối đa mà hệ thống
NHTM đó có thể tạo thêm ra là:

b. 9000 (Đ)

150

12) Hệ thống tài chính nối kết.

d. Người tiết kiệm và người đi
vay. (Đ)

151

13) Khi nền kinh tế suy thoái, sản lượng thấp cần:

a. Tăng mức cung tiền và giảm lãi
suất (Đ)

153

14) Khi nền kinh tế quá nóng, tổng cầu ở mức cao, lạm phát tăng,
cần:

15) Khoản nào dưới đây không thuộc M1:

154

16) Lạm phát do cầu kéo sẽ làm

155

18) Lạm phát do chi phí đẩy sẽ làm

156

19) Nền kinh tế trao đổi hiện vật đòi hỏi:

157

20) Ngân hàng trung ương tăng cung tiền thì

158

21) Trong ngắn hạn, nếu ngun nhân là lạm phát do chi phí thì mối
quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp là:

d. Thuận chiều (Đ)

159

22) Trong điều kiện ngân hàng thương mại dự trữ một phần thì mơ
hình cung ứng tiền tệ có:


c. Ba biến số ngoại sinh là H, Ra
và (Đ)

160

26) Vào thời điểm 1/7/2004 tại Việt Nam, số người có việc làm là
41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân số là 82 triệu
người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu
này, hãy cho biết số người trong độ tuổi lao động bằng:

b. 45,1 triệu (Đ)

152

b. Giảm mức cung tiền và tăng lãi
suất. (Đ)
b. Tiền tiết kiệm. (Đ)
c. Thất nghiệp giảm và lạm phát
tăng (Đ)
b. Thất nghiệp tăng và lạm phát
tăng (Đ)
d. Sử dụng tiền hàng hóa. (Đ)
d. Thất nghiệp sẽ giảm và lạm
phát sẽ tăng (Đ)


161

27) Vào thời điểm 1/7/2004 tại Việt Nam, số người có việc làm là
41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân số là 82 triệu

người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu
này, hãy cho biết tỷ lệ thất nghiệp bằng:

c. 2,12% (Đ)

162

28) Vào thời điểm 1/7/2004 tại Việt Nam, số người có việc làm là
41,6 triệu, số người thất nghiệp là 0,9 triệu. Tổng dân số là 82 triệu
người. Số người ngoài tuổi lao động chiếm 45% dân số. Với dữ liệu
này, hãy cho biết tỷ lệ tham gia lực lượng lao động bằng:

d. 94,2% (Đ)

163

29) Điều nào dưới đây không thuộc chính sách tài khóa

c. Ngân hàng TW mua trái phiếu
chính phủ (Đ)

164

30) Đường Phillips minh hoạ

b. Sự đánh đổi giữa lạm phát và
thất nghiệp trong ngắn hạn (Đ)

165


31) Điều nào dưới đây là ví dụ về chính sách tài khố mở rộng

a. Tăng chi tiêu chính phủ & Tăng
trợ cấp cho các hộ gia đình (Đ)

166

32) Điều nào dưới đây là nguyên nhân gây ra lạm phát do cầu kéo:

a. Tăng chi tiêu chính phủ bằng
cách phát hành tiền (Đ)

167

34) Đường Phillips biểu diễn:

b. Mối quan hệ giữa tốc độ tăng
giá và tỉ lệ thất nghiệp (Đ)

168

36. Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng: Chọn một
câu trả lời: 

Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự
giảm xuống của cung (Đ)

169

Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung (Đ)


Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự
giảm xuống của cung (Đ)

171

37. Nếu chính phủ muốn giá lúa tăng, chính phủ có thể làm điều nào
dưới đây. Chọn một câu trả lời:
38. Nguyên tắc tối ưu của người tiêu dùng là:

172

39. Một nền kinh tế đóng là nền kinh tế có:

173
174

40. Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên”họ ám chỉ:
41. Tất cả các điều sau đây đều là yếu tố sản xuất trừ:

175

42. Một mơ hình kinh tế được kiểm định bởi:

176

43. Khi chính phủ quyết định sử dụng nguồn lực để xây dựng một con
đê, nguồn lực đó sẽ khơng cịn để xây đường cao tốc. Điều này minh
họa khái niệm:


d. Chi phí cơ hội (Đ)

44. Nền kinh tế Việt Nam là:
45. Bạn A có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa
quyết định đi xem phim thì giá trị của việc chơi tennis là:

c. Nền kinh tế hỗn hợp
d. Là chi phí cơ hội của việc xem
phim (Đ)

179

46. Tất cả các điều sau đây đều là mục tiêu của chính sách ngoại trừ:

a. Tài năng kinh doanh (Đ)

180
181
182

47. Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi:
48. Cân bằng bộ phận là phân tích:
49. Các vấn đề cơ bản của nền kinh tế thị trường là do:

b. Tương tác giữa cung và cầu (Đ)
a. Cung và cầu một hàng hóa (Đ)
d. Thị trường quyết định (Đ)

170


177
178

Giảm diện tích trồng lúa (Đ)
MU1/P1 = MU2/P2 (Đ)
d. Khơng có mối quan hệ với các
nền kinh tế khác (Đ)
c. Bổ sung (Đ)
c. chính phủ (Đ)
c. So sánh các dự đốn của mơ
hình với thực tế (Đ)


183

15) Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có thể bù đắp
được chi phí biến đổi và một phần chi phí cố định thì nó đang hoạt
động tại phần đường chi phí cận biên mà

185

16) Nhà độc quyền đặt giá cho sản phẩm của để tối đa hóa lợi nhuận
khi:
17) Nếu cả cung tăng và cầu giảm, giá thị trường sẽ:

186

18) Phát biểu nào sau đây là chính xác:

184


188
189

20) Sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do thu nhập thay đổi được
gọi là:
21) Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:
22) Tuyên bố thực chứng là:

190

23) Thu nhập của yếu tố khi đường cung của nó ít co giãn bao gồm

191

24) Thuế sản phẩm đối với hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:
25) Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ
kiếm được lợi nhuận kinh tế

187

192

c. Nằm giữa điểm đóng cửa và
điểm hịa vốn (Đ)
b. Doanh thu cận biên bằng chi
phí cận biên (Đ)
a. Giảm (Đ)
b. AVC thấp hơn MC tức là AVC
đang tăng (Đ)

b. Ảnh hưởng thu nhập (Đ)
c. Đường ngân sách của họ. (Đ)
d. Vấn đề khách quan (Đ)
c. Tô kinh tế nhiều hơn thu nhập
chuyển giao (Đ)
d. Đường cung dịch trái (Đ)
d. MR>ATC (Đ)

193

27) Tổng lợi ích bằng

c. Tổng lợi ích cận biên của các
đơn vị hàng hóa được tiêu dùng
(Đ)

194

28) Tỷ lệ thay thế cận biên là:

c. Lượng Y mà người tiêu dùng
sẵn sàng thay thế cho X để đạt
được lợi ích như cũ. (Đ)

195
196

29) Vấn đề khan hiếm tồn tại
30) Đường giao thơng khơng bị tắc, nó giống như
31) Đường cầu thị trường đối với hàng hóa cá nhân được xác định

bằng cách

b. Trong tất cả các nền kinh tế (Đ)
a. Hàng hóa cơng cộng (Đ)
e. Cộng các đường chi phí cận
biên cá nhân theo chiều ngang (Đ)

198

32) Điều nào dưới đây đúng với hãng độc quyền mà không đúng đối
với hãng cạnh tranh hồn hảo

a. Chi phí cận biên nhỏ hơn doanh
thu bình qn (Đ)

199

33) Điều nào dưới đây khơng phải là đặc điểm của thị trường cạnh
tranh hoàn hảo:

c. Sản phẩm khác nhau (Đ)

200

35) Đường bàng quan khơng có tính chất nào sau đây:

a. Đường bàng quan càng xa gốc
tọa độ thì lợi ích càng thấp (Đ)

201


11) Khi chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu.

c. Đường tổng cầu dịch chuyển
sang phải. (Đ)

202

15) Nếu một hãng cạnh tranh hồn hảo trong ngắn hạn có thể bù đắp
được chi phí biến đổi và một phần chi phí cố định thì nó đang hoạt
động tại phần đường chi phí cận biên mà

c. Nằm giữa điểm đóng cửa và
điểm hịa vốn (Đ)

197

204

16) Nhà độc quyền đặt giá cho sản phẩm của để tối đa hóa lợi nhuận
khi:
17) Nếu cả cung tăng và cầu giảm, giá thị trường sẽ:

205

18) Phát biểu nào sau đây là chính xác:

203

b. Doanh thu cận biên bằng chi

phí cận biên (Đ)
a. Giảm (Đ)
b. AVC thấp hơn MC tức là AVC
đang tăng (Đ)


207
208

20) Sự thay đổi lượng hàng hóa tiêu dùng do thu nhập thay đổi được
gọi là:
21) Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:
22) Tuyên bố thực chứng là:

209

23) Thu nhập của yếu tố khi đường cung của nó ít co giãn bao gồm

210

24) Thuế sản phẩm đối với hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:
25) Trong điều kiện nào dưới đây, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ
kiếm được lợi nhuận kinh tế

206

211

b. Ảnh hưởng thu nhập (Đ)
c. Đường ngân sách của họ. (Đ)

d. Vấn đề khách quan (Đ)
c. Tô kinh tế nhiều hơn thu nhập
chuyển giao (Đ)
d. Đường cung dịch trái (Đ)
d. MR>ATC (Đ)

212

27) Tổng lợi ích bằng

c. Tổng lợi ích cận biên của các
đơn vị hàng hóa được tiêu dùng
(Đ)

213

28) Tỷ lệ thay thế cận biên là:

c. Lượng Y mà người tiêu dùng
sẵn sàng thay thế cho X để đạt
được lợi ích như cũ. (Đ)

214
215

29) Vấn đề khan hiếm tồn tại
30) Đường giao thơng khơng bị tắc, nó giống như
31) Đường cầu thị trường đối với hàng hóa cá nhân được xác định
bằng cách


b. Trong tất cả các nền kinh tế (Đ)
a. Hàng hóa cơng cộng (Đ)
e. Cộng các đường chi phí cận
biên cá nhân theo chiều ngang (Đ)

217

32) Điều nào dưới đây đúng với hãng độc quyền mà không đúng đối
với hãng cạnh tranh hồn hảo

a. Chi phí cận biên nhỏ hơn doanh
thu bình qn (Đ)

218

33) Điều nào dưới đây khơng phải là đặc điểm của thị trường cạnh
tranh hoàn hảo:

c. Sản phẩm khác nhau (Đ)

219

35) Đường bàng quan khơng có tính chất nào sau đây:

a. Đường bàng quan càng xa gốc
tọa độ thì lợi ích càng thấp (Đ)

216




×