Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Luận văn " THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀO NGÀNH DU LỊCH VIỆT NAM " pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 100 trang )

Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

1


TRNG I HC NGOI THNG
KHOA KINH T NGOI THNG


KHO LUN TT NGHIP
TI:
THC TRNG V GII PHP THU HT U T TRC TIP
NC NGOI VO NGNH DU LCH VIT NAM


Giỏo viờn hng dn : THS. Nguyn Th Vit
Hoa
Sinh viờn thc hin : o Th Thanh Thu
Lp : A14 K38D


H NI - 2003
Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

2


MC LC
LI M U 1
CHNG I: TNG QUAN V U T TRC TIP NC NGOI
TI VIT NAM 8


I.NHNG VN C BN V U T TRC TIP NC NGOI 8
1.Khỏi nim v u t trc tip nc ngoi 8
2. c im. 8
3. Cỏc hỡnh thc FDI. 9
4. Vai trũ ca FDI. 10
4.1.i vi nc ch u t: 10
4.2.i vi nc nhn u t: 11
II.QUAN IM V CHNH SCH THU HT FDI CA VIT NAM. 13
1.Quan im ca Vit Nam trong thu hỳt FDI 13
2.Chớnh sỏch thu hỳt FDI ca Vit Nam. 16
III. FDI VO VIT NAM TRONG GIAI ON 1988-2003 18
1.Tỡnh hỡnh thu hỳt FDI vo Vit Nam giai on 1988-2003 18
2.Tỡnh hỡnh trin khai hot ng cỏc d ỏn u t trc tip nc ngoi
vo Vit Nam giai on 1988-2003 23
3.ỏnh giỏ v FDI ti Vit Nam giai on 1988-2003 25
3.1. Kt qu t c. 25
3.2. Tn ti 28
CHNG II: THC TRNG THU HT V S DNG FDI TRONG
NGNH DU LCH VIT NAM 32
I. TNH TT YU KHCH QUAN CA VIC THU HT FDI VO
NGNH DU LCH VIT NAM. 32
1.Thc trng c s vt cht k thut ngnh du lch Vit Nam 32
1.1. C s lu trỳ: 32
1.2. Cỏc c s n ung: 33
Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

3


1.3.H thng giao thụng vn ti: 33

1.4. H thng thụng tin liờn lc: 33
1.5.H thng cung cp in nc: 34
1.6.Cỏc c s vui chi gii trớ: 34
2. Tớnh tt yu khỏch quan ca vic thu hỳt FDI vo ngnh du lch Vit
Nam 35
II.THUN LI TRONG THU HT FDI VO NGNH DU LCH VIT
NAM. 37
1.Bi cnh quc t. 37
1.1.Xu th ho bỡnh hoỏ v ton cu hoỏ 37
1.2.S phỏt trin nhanh chúng ca khoa hc cụng ngh 37
2.Bi cnh trong nc 38
2.1.Chớnh tr xó hi n nh. 38
2.2. Tiờm nng du lch phong phỳ 38
2.2.1.Ti nguyờn thiờn nhiờn 38
2.2.2.Ti nguyờn nhõn vn. 40
2.3. Ngun lao ng di do cú tri thc. 42
II.THC TRNG THU HT V S DNG FDI TRONG NGNH DU LCH
(1988-2003) 42
1.Tỡnh hỡnh thu hỳt FDI vo ngnh du lch (1988-2003) 42
1.1. Nhp thu hỳt vn ng ký 42
1.2.Quy mụ bỡnh quõn mt d ỏn 46
1.3. Phõn b vn ng ký theo ch u t 47
1.4.Phõn b vn ng ký theo hỡnh thc u t 49
1.5.Phõn b vn ng ký theo vựng lónh th 50
1.5. Phõn b vn ng ký theo loi hỡnh kinh doanh. 52
2.Tỡnh hỡnh thc hin vn u t ng ký. 53
2.1. T l vn u t thc hin v vn u t ng ký 53
Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

4



2.2. C cu phõn b vn thc hin. 55
2.3. Tỡnh hỡnh rỳt giy phộp u t 57
3.ỏnh giỏ v FDI vo ngnh du lch Vit Nam giai on 1988-2003 59
3.1. Thnh tu 59
3.1.1.Bự p s thiu ht v vn cho phỏt trin du lch 59
3.1.2.Gúp phn tng doanh thu ca ngnh du lch. 60
3.1.3. Chuyn giao khoa hc cụng ngh tiờn tin. 62
3.1.4.To vic lm v phỏt trin ngun nhõn lc 63
3.1.5.Thc hin ngha v ti chớnh i vi nh nc 64
3.1.6.y mnh xut khu ti ch tng thu ngoi t. 66
3.2.Tn ti 67
3.2.1.Lng vn thu hỳt nh so vi nhu cu. 67
3.2.2.S dng vn u t mt cõn i 68
3.2.3.C cu u t gia cỏc vựng cha hp lý 69
3.2.4.Ph thuc quỏ nhiu vo cỏc i tỏc ch yu 69
3.2.5.Hỡnh thc u t cha phong phỳ, kh nng gúp vn ca Vit Nam cũn
hn ch 70
3.2.6. Trỡnh cụng ngh cũn yu kộm v lc hu 71
3.3.Nguyờn nhõn 71
3.3.1.Nguyờn nhõn khỏch quan 71
3.3.2.Nguyờn nhõn ch quan 73
CHNG III: CC GII PHP THU HT FDI VO NGNH DU LCH
VIT NAM 78
I.MC TIấU V NH HNG THU HT FDI VO NGNH DU LCH
(2001-2010) 78
1.Mc tiờu thu hỳt u t trc tip nc ngoi. 78
1.1.Mc tiờu thu hỳt u t trc tip nc ngoi ca Vit Nam núi chung 78
1.2.Mc tiờu thu hỳt FDI ca ngnh du lch. 78

Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

5


2.nh hng thu hỳt FDI ca ngnh du lch Vit Nam 79
2.1.V lnh vc u t 79
2.2.V a im u t 80
2.3.V ch u t 81
2.4.V hỡnh thc u t 81
II.CC GII PHP NHM TNG CNG THU HT V S DNG FDI
TRONG NGNH DU LCH VIT NAM 82
1.Gii phỏp ci thin mụi trng u t núi chung. 82
1.1. Tip tc hon thin h thng phỏp lut, c ch chớnh sỏch v FDI. 82
1.1.1. Tip tc hon thin h thng phỏp lut 82
1.1.2. Tip tc i mi chớnh sỏch thu hỳt FDI. 84
1.2.Nõng cao hiu qu qun lý Nh nc 86
1.3.Ci tin th tc hnh chớnh 88
1.4.Cụng tỏc cỏn b o to. 88
2.Gii phỏp c th cho ngnh du lch 89
2.1.Xõy dng quy hoch phỏt trin du lch 89
2.2.Hon thin h thng phỏp lut, chớnh sỏch khuyn khớch u t vo du lch.
90
2.3.y mnh cụng tỏc xỳc tin u t. 91
2.4. Xõy dng c ch phi hp cú hiu qu gia cỏc c quan qun lý Nh nc
v u t nc ngoi vo ngnh du lch 93
2.5.Tr giỳp v mt ti chớnh cho cỏc doanh nghip. 94
2.6.Tng cng o to lc lng lao ng trong ngnh du lch 94
KT LUN 96
TI LIU THAM KHO


Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

6


LI M U
Du lch l ngnh kinh t tng hp, cú tớnh liờn ngnh, liờn vựng v xó hi
hoỏ cao cú úng gúp ỏng k cho nn kinh t quc dõn. Theo vn kin i hi
i biu ton quc ln th IX ca ng, ng v Nh nc Vit Nam ó xỏc
nh du lch l mt trong nhng ngnh kinh t mi nhn. Do vy, nhu cu vn
u t cho phỏt trin du lch rt cao. Trong nhng nm trc mt, khi ngun
vn tớch lu ni b t nn kinh t cũn hn hp thỡ vic huy ng ngun vn u
t bờn ngoi l mt nhu cu tt yu v cú ý ngha ht sc quan trng. Trong cỏc
ngun vn u t bờn ngoi, u t trc tip nc ngoi (FDI) úng vai trũ ch
o. FDI khụng ch a vn vo nc tip nhn m i kốm vi vn l c k
thut, cụng ngh bớ quyt kinh doanh, nng lc marketing.
Tuy nhiờn, thi gian gn õy, FDI vo du lch ó gim sỳt, phỏt trin khụng
bn vng. Vic tỡm ra nguyờn nhõn v kin ngh cỏc gii phỏp hp lý tng
cng thu hỳt FDI vo ngnh cụng nghip khụng khúi ny l ht sc cn
thit. Sau õy, khoỏ lun tt nghip vi ti Thc trng v gii phỏp thu
hỳt u t trc tip nc ngoi vo ngnh du lch Vit Nam s i sõu
nghiờn cu tỡnh hỡnh FDI vo ngnh du lch Vit Nam, trờn c s ú a ra
nhng gii phỏp phự hp nhm tng cng thu hỳt FDI vo lnh vc ny.
Ngoi phn m u, kt lun, ti liu tham kho, khoỏ lun tt nghip c
chia thnh 3 chng:
Chng I: Tng quan v u t trc tip nc ngoi ti Vit Nam.
Chng II: Thc trng thu hỳt v s dng u t trc tip nc ngoi
trong ngnh du lch Vit Nam.
Chng III: Cỏc gii phỏp tng cng thu hỳt v s dng u t trc tip

nc ngoi vo ngnh du lch Vit Nam.
Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

7


Do nhng hn ch v kin thc, thi gian v c bit l ngun s liu nờn
khoỏ lun khụng trỏnh khi nhng thiu sút nht nh. Em rt mong nhn c
s gúp ý ca cỏc thy cụ giỏo v cỏc bn khoỏ lun thờm phong phỳ v lý
lun v cú tỏc dng thc tin hn.
Em xin chõn thnh cm n cụ giỏo hng dn Thc s Nguyn Th Vit
Hoa ó tn tỡnh giỳp em hon thnh khoỏ lun tt nghip ny.
Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

8


CHNG I: TNG QUAN V U T TRC TIP NC NGOI
TI VIT NAM.
I.NHNG VN C BN V U T TRC TIP NC NGOI
1.Khỏi nim v u t trc tip nc ngoi (Foreign Direct Investment
-FDI).
Trờn th gii hin nay cú rt nhiu khỏi nim v FDI, tuy nhiờn khỏi nim
c chp nhn v s dng rng rói l do qu tin t quc t (IMF) a ra. Nú
c nh ngha nh sau: FDI l s vn u t c thc hin thu li ớch lõu
di trong mt doanh nghip hot ng nn kinh t khỏc vi nn kinh t ca
nh u t. Ngoi mc ớch li nhun, nh u t cũn mong mun dnh c
ch ng trong vic qun lý doanh nghip v m rng th trng. nh ngha
ny nhn mnh ng c u t v phõn bit FDI vi u t giỏn tip. Trong ú
u t giỏn tip cú c trng c bn l thu hỳt c li nhun t vic mua bỏn

cỏc ti sn, ti chớnh t nc ngoi nhng nh u t khụng quan tõm n quỏ
trỡnh qun lý doanh nghip. Trong ú vi FDI, cỏc nh u t vn dnh quyn
kim soỏt quỏ trỡnh qun lý.
Cú th núi, mi nh kinh t nh ngha v FDI theo mi cỏch khỏc nhau tu
theo cỏch h tip cn. T ú ta cú th rỳt ra mt nh ngha chung nht nh sau:
FDI l hỡnh thc u t quc t trong ú ch u t nc ngoi u t ton b
hoc mt phn ln vn u t ca d ỏn nhm ginh quyn kim soỏt hoc
tham gia kim soỏt d ỏn m h b vn u t.
2. c im.
FDI cú nhng c im ch yu sau õy:
Nh u t nc ngoi chu trỏch nhim trc tip trc hot ng sn xut
kinh doanh ca h. Vỡ vy, vic tip nhn FDI khụng gõy nờn tỡnh trng n
nc ngoi cho nc ch nh.
Ch u t nc ngoi phi úng gúp mt lng vn ti thiu vo vn phỏp
nh tu theo quy nh ca Lut u t nc ngoi tng nc h cú quyn
Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

9


trc tip tham gia iu hnh, qun lý i tng m h b vn u t. Chng
hn, Vit Nam iu 8 ca Lut u t nc ngoi cú quy nh: S vn úng
gúp ti thiu ca phớa nc ngoi phi bng 30% vn phỏp nh ca d ỏn
(Tr nhng trng hp do Chớnh ph quy nh).
Quyn qun lý, iu hnh doanh nghip cú vn FDI ph thuc vo vn gúp.
T l gúp vn ca bờn nc ngoi cng cao thỡ quyn qun lý, ra quyt nh
cng ln.
Thu nhp ca cỏc ch u t khụng phi l cỏc khon thu nhp c nh hng
nm m ph thuc vo vic s dng vn u t.
Thụng qua FDI, nc ch nh cú th tip nhn c cụng ngh, k thut tiờn

tin, hc hi kinh nghim qun lớ - nhng mc tiờu m cỏc hỡnh thc u t
khỏc khụng gii quyt c.
Ngun vn FDI c s dng theo mc ớch ca ch th u t nc ngoi
trong khuụn kh Lut u t nc ngoi ca nc s ti. Nc tip nhn u t
ch cú th nh hng mt cỏch giỏn tip vic s dng vn ú vo nhng mc
ớch nht nh.
3. Cỏc hỡnh thc FDI.
Hin nay cú 3 hỡnh thc FDI ch yu Vit Nam.
Doanh nghip 100% vn nc ngoi: l doanh nghip thuc s hu ca
nh u t nc ngoi do nh u t nc ngoi thnh lp ti Vit Nam t chu
trỏch nhim qun lý v hot ng kinh doanh.
Doanh nghip liờn doanh: õy l mt hỡnh thc t chc kinh doanh quc
t ca cỏc bờn tham gia cú quc tch khỏc nhau, trờn c s cựng s hu v vn
gúp, cựng qun lý, cựng phõn phi li nhun, cựng chia s ri ro tin hnh
cỏc hot ng sn xut kinh doanh, hot ng dch v hoc cỏc hot ng
nghiờn cu bao gm nghiờn cu c bn v nghiờn cu trin khai theo cỏc iu
khon cam kt trong hp ng liờn doanh ký kt gia cỏc bờn tham gia phự hp
vi cỏc qui nh lut phỏp nc s ti.
Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

10


Hp ng hp tỏc kinh doanh: l vn bn kớ kt gia hai bờn hoc nhiu
bờn tin hnh u t kinh doanh Vit Nam trong ú qui nh trỏch nhim
v phõn chia kt qu kinh doanh cho mi bờn m khụng thnh lp phỏp nhõn
mi.
Ngoi ra cũn mt s dng c bit ca hỡnh thc u t 100% vn nc
ngoi ỏp dng cho cỏc cụng trỡnh xõy dng c s h tng k thut ú l Hp
ng xõy dng- kinh doanh-chuyn giao (BOT); Hp ng xõy dng- chuyn

giao-kinh doanh (BTO); Hp ng xõy dng-chuyn giao (BT). Cỏc hỡnh thc
ny hot ng theo Lut u t nc ngoi ti Vit Nam 1996 sa i 2000 qui
nh ti iu 19.
4. Vai trũ ca FDI.
4.1.i vi nc ch u t:
Nõng cao hiu qu s dng vn: Phn ln cỏc nc ny l cỏc nc cụng
nghip phỏt trin v hin nay l mt s cỏc nc cụng nghip mi NICs.
nhng nc ny, trỡnh phỏt trin ó t ti mc khỏ cao lm cho cỏc nhõn t
sn xut theo chiu rng ngy cng mt i ý ngha ban u kốm theo l hin
tng tha tng i ngun vn trong nc. Bng cỏch u t ra nc ngoi h
ó s dng c nhng li th ca nc tip nhn u t gim chi phớ sn
xut, h giỏ thnh sn phm, nõng cao hiu qu s dng vn cú th khc
phc c tỡnh trng t sut li nhun ang cú xu hng gim dn.
Kộo di vũng i sn phm: Theo thuyt chu k sng ca sn phm, thụng
qua FDI, cỏc nc ch u t ó di chuyn mt b phn sn xut cụng nghip
phn ln l mỏy múc giai on lóo hoỏ hoc cú nguy c b khu hao vụ hỡnh
nhanh (trong xu hng phỏt trin v i mi cụng ngh, sn phm ngy cng
rỳt ngn) sang cỏc nc kộm phỏt trin hn tip tc s dng, kộo di thờm
chu k sng ca sn phm, hoc mau khu hao, cng nh tng sn xut
tiờu th, giỳp thu hi vn v tng thờm li nhun.
Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

11


Khai thỏc ngun nguyờn liu nc tip nhn u t: FDI s to c hi cho
cỏc nc ny m rng v n nh th trng cung cp ngun nguyờn liu vi
giỏ khng ch thụng qua u t vo cỏc ngnh, khai thỏc ti nguyờn thiờn nhiờn
ca cỏc nc tip nhn u t l cỏc nc chm v ang phỏt trin.
To th v lc trờn trng quc t: FDI giỳp cỏc nc ch u t tng thờm

sc mnh v kinh t v nõng cao uy tớn chớnh tr trờn trng quc t. Thụng qua
xõy dng nh mỏy sn xut v th trng tiờu th nc ngoi (nht l cỏc a
bn cú giỏ tr u cu thõm nhp, m rng th trng cú trin vng), cỏc
nc ch u t m rng c th trng tiờu th, trỏnh c hng ro bo h
mu dch cỏc nc, cng nh cú th thụng qua nh hng v kinh t tỏc
ng chi phi i sng chớnh tr nc ch nh, cú li cho nc u t.
4.2.i vi nc nhn u t:
Trc ht, FDI b sung ngun vn cho s phỏt trin
Trong giai on u phỏt trin kinh t, cỏc nc ang phỏt trin u b thiu
vn u t do tớch lu ni b thp hoc khụng cú tớch lu nờn rt cn vn t bờn
ngoi b sung cho vn u t phỏt trin. Loi hỡnh FDI khụng quy nh mc
u t vn ti a m ch quy nh mc ti thiu do vy cho phộp cỏc nc s
ti khai thỏc c ngun vn bờn ngoi, lm tng thờm ngun lc tng
trng v phỏt trin kinh t.
Hai l, FDI thỳc y chuyn giao cụng ngh v hc tp kinh nghim qun lý
kinh doanh ca nc ngoi.
i vi cỏc nc phỏt trin thỡ FDI gúp phn b sung v hon thin cụng ngh.
i vi cỏc nc ang phỏt trin trỡnh cụng ngh lc hu thp kộm thỡ FDI
c coi l mt phng tin hu hiu nhp cụng ngh cú trỡnh cao hn t
bờn ngoi bng cỏc con ng khỏc nhau:
Nhp khu cụng ngh cú trỡnh cao hn thụng qua vic mua bng phỏt
minh v ci tin cụng ngh nhp khu tr thnh cụng ngh phự hp cho mỡnh
Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

12


(nh Nht Bn v Hn Quc). Con ng ny giỳp cỏc nc to lp c nn
tng cụng ngh riờng v gim mc ph thuc vo cụng ngh nc ngoi.
Khi trin khai d ỏn u t vo mt nc, ch u t nc ngoi khụng ch

chuyn vo ú vn bng tin m cũn chuyn c vn hin vt nh mỏy múc,
thit b, nguyờn vt liu v vn vụ hỡnh nh cụng ngh, tri thc khoa hc, bớ
quyt qun lý, k nng tiộp cn th trng cng nh a chuyờn gia nc
ngoi vo hoc o to cỏc chuyờn gia bn x v cỏc lnh vc ú. iu ny cho
phộp cỏc nc nhn u t khụng ch nhp khu cụng ngh n thun, m cũn
nm vng c k nng nguyờn lý vn hnh, sa cha, mụ phng v phỏt trin nú,
nhanh chúng tip cn c cụng ngh hin i ngay c khi nn tng cụng ngh
quc gia cha c to lp y .
Ba l, FDI gúp phn vo phỏt trin phõn cụng lao ng trong nc v quc t,
nõng cao hiu qu kinh t v m rng th trng cho nc tip nhn u t.
Vic thu hỳt FDI cho phộp nc tip nhn u t tham gia rng v sõu hn vo
phõn cụng lao ng quc t (nht l khi doanh nghip cú vn u t nc ngoi
l chi nhỏnh ca cụng ty xuyờn quc gia ln trờn th gii) v trong nc (thụng
qua vic phỏt trin cỏc doanh nghip v tinh cca cỏc doanh nghip cú vn u
t nc ngoi). Hn na, bng kinh nghim, cụng ngh, vn t FDI, s cho
phộp cỏc nc tip nhn FDI tn dng v phỏt huy c cỏc li th v ti
nguyờn, v trớ a lý v ngun lao ng ca mỡnh. c bit nh kờnh tiờu th
cú sn ca cỏc doanh nghip cú vn u t nc ngoi, nh s ci thin cht
lng v danh mc hng hoỏ xut khu sn xut trong nc vi s giỳp sc v
xỳc tin ca FDI nc tip nhn FDI cú iu kin tip cn, m mang th
trng quc t, cng nh m rng ngay th trng ni a.
Th t, FDI thỳc y chuyn dch c cu nn kinh t theo hng cụng nghip
hoỏ-hin i hoỏ (CNH-HH)
Bng s chuyn giao nhng cụng ngh v lnh vc sn xut ó mt sc cnh
tranh chớnh quc, nhng cũn l mi v khỏ hin i i vi nc tip nhn
Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

13



u t, FDI gúp phn ci thin c cu kinh t nc tip nhn u t theo hng
CNH-HH v quc t hoỏ.
Th nm, FDI nh hng tớch cc i vi cỏn cõn thanh toỏn quc t.
Nu xột FDI trong mi quan h vi cỏc ngun vn nc ngoi khỏc nh tớn
dng quc t, chng khoỏn quc t, h tr phỏt trin chớnh thc (ODA) thỡ
FDI cho phộp cỏc nc ang phỏt trin trỏnh c gỏnh nng n nn, ớt mo
him, v do ú cú nh hng tớch cc n cỏn cõn thanh toỏn trong thi gian
trc mt.
Th sỏu, FDI gii quyt mt phn tỡnh trng tht nghip v giỳp tng thu nhp
cho ngi lao ng.
Thụng qua FDI, mc tiờu u t ca cỏc cụng ty xuyờn quc gia l thu li
nhun cao v tỡm kim th trng mi, cng c ch ng v duy trỡ th cnh
tranh ca cụng ty trờn trng quc t. Cỏc cụng ty ny c bit chỳ trng n
vic tn dựng ngun lao ng r cỏc nc tip nhn u t. Thụng qua vic
to ra cỏc doanh nghip mi hoc lm tng quy mụ ca cỏc doanh nghip hin
cú, FDI ó to ra cụng n vic lm cho mt s lng khỏ ln ngi lao ng,
c bit i vi nhiu nc ang phỏt trin ni cú ngun lao ng di do,
nhng thiu vn khai thỏc v s dng. Kinh nghim cỏc nc cho thy
FDI vo cỏc ngnh sn xut hng xut khu s to ra nhiu vic lm cho ngi
lao ng. Song song vi to thờm vic lm, FDI cũn lm tng thu nhp cho
ngi lao ng bi tin lng tr t cỏc doanh nghip cú vn u t nc ngoi
thng ln hn cỏc doanh nghip trong nc, gúp phn nõng mt bng tin
lng trong nc lờn.
II.QUAN IM V CHNH SCH THU HT FDI CA VIT NAM.
1.Quan im ca Vit Nam trong thu hỳt FDI.
1.1. ỏnh giỏ ỳng v trớ ca FDI trong nn kinh t quc dõn.
FDI l b phn cu thnh ca ton b hot ng u t ca quc gia m
ngun vn trong nc xột tng th cú ý ngha quyt nh. FDI khụng th thay
Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ


14


th c cỏc ngun u t khỏc nhng cú th mnh riờng ca nú. Trong nhng
nm trc mt, khi ngun vn tớch ly t ni b nn kinh t cũn hn hp, ngun
ODA cha ỏng k thỡ FDI gi v trớ quan trng trong nn kinh t quc dõn.
Trong quỏ trỡnh thu hỳt FDI trỏnh coi nh thm chớ lờn ỏn FDI nh mt
nhõn t cú hi cho nn kinh t c lp t ch. FDI vo Vit Nam l mt nc
cú c lp ch quyn, cú phỏp lut phi chu s iu hnh ca lut phỏp Vit
Nam, nhng qui nh kim tra giỏm sỏt ca cỏc c quan qun lý Nh nc. FDI
khụng th l nhõn t to nờn chch hng nu chỳng ta cú chin lc ỳng n
v cú bin phỏp qun lý tt.
Mc dự nhiu nc trờn th gii coi FDI nh mt chỡa khoỏ vng ca s
tng trng kinh t, chỳng ta cng khụng nờn o tng v tớnh mu nhim
ca FDI gỏn cho nú mt vai trũ tớch cc t nhiờn bt chp iu kin bờn trong
ca t nc. Chỳng ta khụng c li vo FDI m phi chỳ ý khai thỏc ti a
cỏc li th bờn trong. FDI gi v trớ quan trng trong nn kinh t quc dõn
nhng khụng phi l ngun vn cú tớnh cht quyt nh i vi s phỏt trin
kinh t xó hi.
1.2. Quan im m v che chn
Vic m ca l cn thit thu hỳt u t trc tip nc ngoi, l phự hp
vi xu th quc t hoỏ nn kinh t. Quan im m ca l quan im lõu di
nht quỏn, tuy nhiờn m phi cú chng mc nht nh, m nhng khụng
quờn nhng bin phỏp che chn cn thit cho an ninh chớnh tr, kinh t xó hi.
Vic che chn c thc hin thụng qua mt h thng lut, hnh lang phỏp lý,
c ch, chớnh sỏch qui nh c th v nhng lnh vc c phộp u t, hỡnh
thc u t v qui nh v hot ng doanh nghip. Tuy nhiờn vic che chn
ch mang tớnh cht tm thi v nú s thay i theo thi gian. Cựng vi xu th
quc t hoỏ nn kinh t th gii, cỏc bin phỏp che chn s c gim bt dn.
1.3. Gii quyt hp lý mi quan h gia cỏc bờn trong quỏ trỡnh hp tỏc

u t.
Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

15


Xột nhu cu, kh nng v li th ca mi bờn, hp tỏc u t gia nc ta
vi nc ngoi thc cht l tỡm im gp nhau v li ớch cựng nhau sn
xut kinh doanh trờn nguyờn tc tho thun, t nguyn, bỡnh ng v cựng cú
li. Bỡnh ng õy khụng cú ngha l ngang nhau, bng nhau m l bỡnh ng
trờn c s xỏc nh tho ỏng li ớch ca mi bờn phự hp vi li th so sỏnh,
phự hp vi tng quan v nhu cu v kh nng ca bờn ny v bờn kia trong
hp tỏc, cú la chn so sỏnh cỏi giỏ phi tr cho cỏc i tỏc khỏc trong cựng
mt mc tiờu v mt thi im, cú tớnh n nhng iu kin v mụi trng u
t.
1.4. t li ớch kinh t xó hi lờn hng u trong quỏ trỡnh u t.
ng v li ớch ca nh u t thỡ hiu qu cao nht l li nhun thu c.
Do ú thụng thng cỏc nh u t nc ngoi v ụi khi c Vit Nam ch quan
tõm nhiu n li nhun thu c. Trong khi ú, Nh nc khuyn khớch nhiu
hay ớt mt d ỏn FDI phi mang li hiu qu kinh t xó hi (to cụng n vic
lm, gúp phn to c cu ngnh hp lớ ). Vỡ vy, trong khi thm nh xem xột
mt d ỏn FDI cn phi t hiu qu kinh t xó hi lờn trờn v coi trng ú l
phng hng c bn ca nhng bin phỏp khuyn khớch u t.
1.5.a dng hoỏ cỏc hỡnh thc u t v phng thc u t.
T khi Lut u t nc ngoi ra i nm 1987, FDI vo Vit Nam c
thc hin di 3 hỡnh thc ch yu l: doanh nghip liờn doanh, hp ng hp
tỏc kinh doanh v doanh nghip 100% vn nc ngoi. Nhng nm u, s
phõn bit i x gia 3 hỡnh thc u t ny th hin khỏ rừ: hỡnh thc doanh
nghip liờn doanh c u ói nhiu hn hai hỡnh thc cũn li, hỡnh thc hp
ng hp tỏc kinh doanh ch c phộp mt s lnh vc. n nay, s phõn

bit i x ny ó dn dn c xoỏ b dn. Lut u t nc ngoi 1996 sa
i nm 2000 u ói nh nhau i vi hai hỡnh thc u t liờn doanh v hp
ng hp tỏc kinh doanh.
Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

16


V phng thc u t, s ra i ca phng thc u t khu ch xut nm
1991, lut hoỏ khu ch xut nm 1992, s ra i ca phng thc u t khu
cụng nghip nm 1994, lut hoỏ khu ch xut, khu cụng nghip v khu cụng
ngh cao nm 1996 ó th hin quan im a dng hoỏ cỏc phng thc u t
ca Vit Nam. Trong lnh vc u t vo c s h tng, s ra i ca phng
thc u t BOT (Xõy dng-kinh doanh-chuyn giao) nm 1992 v hai phng
thc u t BTO (Xõy dng-chuyn giao-kinh doanh), BT (Xõy dng-chuyn
giao) nm 1996 cng ó to nhiu thun li cho cỏc nh u t nc ngoi.
2.Chớnh sỏch thu hỳt FDI ca Vit Nam.
2.1. V lnh vc v hỡnh thc u t.
Theo qui nh hin hnh, nh u t nc ngoi c phộp u t vo Vit
Nam trong hu ht cỏc lnh vc ca nn kinh t (tr cỏc d ỏn cú liờn quan n
an ninh, quc phũng) v theo cỏc hỡnh thc: Hp ng hp tỏc kinh doanh,
doanh nghip liờn doanh hoc doanh nghip 100% vn nc ngoi. Chớnh ph
cng ó ban hnh quy ch riờng nhm thu hỳt u t nc ngoi vo cỏc khu
cụng nghip, khu ch xut, khu cụng ngh cao, u t theo hp ng BOT,
BTO, BT vi nhng u ói c th. Ngoi ra, cỏc doanh nghip u t nc
ngoi ti Vit Nam cng c quyn ch ng trong vic t chc li doanh
nghip di cỏc hỡnh thc chia tỏch, sỏp nhp, hp nht doanh nghip, chuyn
i hỡnh thc u t to c ch linh hot hn cho phự hp vi iu kin kinh
doanh.
2.2. V cỏc u ói v bo m u t.

õy l nhng vn m cỏc nh u t nc ngoi thng quan tõm v
cng th hin quan im ca Vit Nam trong thu hỳt u t nc ngoi, bao
gm:
u ói v ti chớnh:
Mc thu sut ph thụng i vi thu thu nhp doanh nghip l 25%, cỏc
mc thu sut u ói l 20%, 15%, 10% v cú th min n 8 nm i vi cỏc
Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

17


d ỏn c bit khuyn khớch u t; thu sut thu chuyn li nhun ra nc
ngoi l 7%, 5%, 3% tu quy mụ vn u t.
Hng hoỏ nhp khu to ti sn c nh c min thu bao gm thit
b, mỏy múc, phng tin vn ti chuyờn dựng nm trong dõy chuyn cụng
ngh v linh kin, vt t i kốm v vt t xõy dng m trong nc cha sn
xut c. Cỏc d ỏn u t nc ngoi c phộp l trong thi hn khụng quỏ
5 nm.
Min gim tin thuờ t i vi cỏc d ỏn ang trong thi k xõy dng c
bn; d ỏn thuc lnh vc u tiờn hoc thc hin ti a bn cú iu kin khú
khn, cỏc d ỏn u t theo hp ng BOT, BTO v BT.
Cho phộp doanh nghip c mua ngoi t ti cỏc ngõn hng thng mi
ỏp ng cỏc giao dch vóng lai v cỏc giao dch c phộp; chớnh ph bo m
cõn i ngoi t i vi cỏc d ỏn c bit quan trng.
Thc hin nguyờn tc khụng hi t nhm bo m quyn li ca nh u t
khi phỏp lut cú s thay i. Chớnh ph ỏp dng cỏc bin phỏp bo m v bo
lónh i vi cỏc d ỏn quan trng.
2.3. V th tc u t v cụng tỏc qun lý Nh nc i vi hot ng
u t nc ngoi
Thc hin ch trng phõn cp, u quyn cho U ban nhõn dõn cp tnh v

Ban qun lý cỏc d ỏn u t nc ngoi, ng ký k hoch xut nhp khu,
cp giy phộp lao ng cho ngi nc ngoi, phờ duyt, thm nh thit k
cụng trỡnh xõy dng, khc v ng ký s dng con du.
p dng qui trỡnh ng ký cp Giy phộp u t theo mu h s n gin v
thi gian cp giy phộp ngn hn so vi cỏc d ỏn thuc din thm nh cp
Giy phộp u t i vi nhng d ỏn sn xut hng xut khu, cỏc d ỏn u
t vo khu cụng nghip, cỏc d ỏn sn xut quy mụ nh v cú t l xut khu
cao.
Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

18


Rỳt ngn thi hn xem xột cp Giy phộp u t xung cũn 45 ngy i vi
cỏc d ỏn thuc din thm nh cp Giy phộp u t v 15-30 ngy i vi cỏc
d ỏn thuc din ng ký cp giy phộp u t k t ngy nhn c h s hp
l.
Trỏch nhim, c ch phi hp gia cỏc c quan qun lý Nh nc v cụng
tỏc thanh tra, kim tra c quy nh rừ. Cụng tỏc thụng tin, bỏo cỏo, ph bin
phỏp lut c chỳ trng nhm nõng cao hiu lc qun lý.
III. FDI VO VIT NAM TRONG GIAI ON 1988-2003.
1.Tỡnh hỡnh thu hỳt FDI vo Vit Nam giai on 1988-2003.
1.1. Tỡnh hỡnh cp giy phộp u t.
Hot ng thu hỳt FDI ti Vit Nam bt u t khi Lut u t nc ngoi
ti Vit Nam c Quc hi nc Cng ho xó hi ch ngha Vit Nam thụng
qua ngy 29/12/1987. Tớnh n 8/2003 Vit Nam ó cp giy phộp u t cho
hn 4900 d ỏn vi tng s vn ng ký khong 44 t USD.
Ngun: B K hoch v u t.
T nm 1988 n nay hot ng thu hỳt FDI c chia thnh 4 giai on
sau:

Giai on khi ng thu hỳt (1988-1990)
Ba nm ny c coi l giai on khi ng thu hỳt FDI. C nc cú 213
d ỏn c cp giy phộp vi tng s vn ng ký l 1.582 triu USD. Qui mụ
Đồ thị 1: Đầu t trực tiếp nớc ngoài vào Việt Nam
1275
2027
2589
3746
6607
8640
4649
3897
1568
1973
2540
1490
1375
151
197
274
367
408
365
348
275
311
344
523
745
500

0
2000
4000
6000
8000
10000
91
92
93
94
95
96
97
98
98
2000
2001
2002
2003(Ư)
Triệu USD
0
100
200
300
400
500
600
700
800
Dự án

Vốn đăng ký Số dự án
Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

19


vn ng ký bỡnh quõn giai on ny t 7,4 triu USD/d ỏn cp mi. Trong
giai on ny, do lut u t nc ngoi ti Vit Nam mi ban hnh cũn cha
hon thin ng b, c s h tng cũn lc hu, chớnh sỏch cm vn ca M i
vi Vit Nam vn cha chm dt nờn cỏc nh u t nc ngoi cũn bn
khon lo lng khi u t vo Vit Nam. giai on ny, cỏc nh u t tin
hnh u t theo kiu thm dũ, vỡ vy s d ỏn u t cha nhiu, vn ng ký
cũn ớt.
Giai on FDI tng trng nhanh 1991-1996:
Giai on 1991-1996 c coi l giai on tng trng nhanh c v s
lng v cht lng FDI. S vn ng ký nm 1991 gn bng c 3 nm trc
cng li, tc tng vn ng ký ca 5 nm tip theo khỏ cao v n nh.
Trong 2 nm 1995-1996, vn ng ký tng mnh. Nm 1995 tng 76% so vi
nm 1994 v nm 1996 tng 30% so vi nm 1995. Nh vy, vn ng ký nm
1996 tng gp 6,8 ln nm 1991, cha k vn b sung ca d ỏn, m rng qui
mụ sn xut.
Qui mụ vn ng ký bỡnh quõn ca mt d ỏn cp mi tng dn qua cỏc
nm t 8,4 triu USD nm 1991 lờn 10 triu USD nm 1992-1994; 16,19 triu
USD nm 1995 v 23,67 triu USD nm1996. Cú th núi giai on 1991-1996
l giai on sụi ng nht trong 15 nm thc hin thu hỳt FDI Vit Nam t s
lng d ỏn, khi lng vn v qui mụ d ỏn. Quy mụ vn ng ký bỡnh quõn
mt d ỏn giai on ny t 14,12 triu USD/d ỏn cp mi.
Giai on FDI liờn tc gim sỳt (1997-1999)
Nm 1997, nm th 10 thc hin Lut u t nc ngoi v cng l nm
u tiờn thc hin Lut u t nc ngoi sa i, b sung nm 1996, hot

ng FDI ti Vit Nam chu tỏc ng ca nhiu bin ng ln ca nn kinh t
khu vc v trờn th gii. Cuc khng hong ti chớnh tin t cỏc nc Chõu
khi u t s phỏ giỏ ng Baht ca Thỏi Lan thỏng 7/1997 ó ph búng en
lờn hu ht cỏc nn kinh t khu vc trong ú cú Vit Nam. Trong 3 nm 1997-
Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

20


1999, dũng FDI vo Vit Nam liờn tc gim sỳt. So vi nm trc, vn ng ký
cp mi nm 1997 gim 46%, nm 1998 gim 16%, nm 1999 gim 60%.
Tớnh chung tng lng vn u t ng ký giai on ny t 12.690 triu
USD. Qui mụ vn ng ký bỡnh quõn ca mt d ỏn cp mi gim dn: nm
1997 t 13,36 triu USD, nm 1998 t 14,17 triu USD, nm 1999 t 5,04
triu USD. Tớnh chung qui mụ vn ng ký bỡnh quõn mt d ỏn giai on ny
t 10,8 triu USD/ d ỏn cp mi.
Giai on FDI tng trng nhng khụng vng chc (t nm 2000 n nay).
Nm 2000 ỏnh du s tng trng tr li ca dũng vn FDI v nm 2001,
ó chng kin s phc hi ca dũng vn ny.Tuy nhiờn s gia tng ny cú c
l do s phờ duyt 2 d ỏn du khớ ln, do ú tng trng l khụng vng chc.
Nm 2002, trờn a bn c nc cú 745 d ỏn FDI c cp giy phộp u t,
vi tng vn ng ký t 1,49 t USD. So vi nm 2001, FDI nm 2002 gia
tng ỏng k v s d ỏn (tng 42%) nhng gim v vn ng ký cp mi (gim
41%). Trong nm 2003 FDI vo Vit Nam c nhiu chuyờn gia kinh t d
bỏo l ó cú du hiu chuyn t giai on gim sỳt sang giai on tng trng.
T u nm n cui thỏng 8/2003 ó cú 385 d ỏn c cp giy phộp, vi
tng s vn ng ký 1.059,1 triu USD, so vi cựng k nm trc tuy gim
6,8% v s d ỏn, nhng ó tng 37,3% v s vn ng ký. Tuy nhiờn s tng
trng ny cú bn vng hay khụng vn cũn l mt du hi. Trong thi gian ti
cú th duy trỡ tc tng trng FDI mt cỏch vng chc chỳng ta cn phi

quan tõm n mụi trng u t hn na.
1.2. Ch u t.
Tớnh chung t 1988 n 8/2003 ó cú 75 nc v vựng lónh th u t trc
tip vo 60 tnh thnh ph ca Vit Nam vi 43.642,1 triu USD. ó cú 14 i
tỏc cú vn ng ký trờn 1 t USD
1
. ng u l Singapore 6.232,2 triu USD,
th hai l i Loan 5.812,1 triu USD, th ba l Hng Kụng 3.938,5 triu USD,
Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

21


th t l Nht Bn 3.762,5 triu USD, th nm l Hn Quc 3.740,4 triu USD,
14 i tỏc ny cú 38.219,4 triu USD, chim 87,6% tng s vn ng ký. Trong
tng s vn u t ca 14 nc ny thỡ cú ti 68% (25.939,5 triu USD) l
thuc cỏc nc Chõu , iu ny chng t rng mụi trng u t ca Vit
Nam hin ang thu hỳt c s quan tõm chỳ ý ca cỏc nh u t Chõu
Tuy vy, cho n nay trong tng s cỏc nh u t nc ngoi vo Vit Nam thỡ
s cú mt ca cỏc nh u t thuc cỏc tp on ln cha nhiu (mi cú khong
50/500 tp on kinh t ln ca th gii cú d ỏn u t ti Vit Nam). Cũn
trong s cỏc nh u t Chõu , nu khụng k cỏc nh u t Nht Bn v Hn
Quc thỡ phn ln l ngi Hoa. õy l c im rt cn c s chỳ ý trong
vic la chn cỏc i tỏc u t sp ti nhm lm cho hot ng FDI theo yờu
cu ca cụng cuc CNH-HH ca nc ta t hiu qu cao hn.
1.3. C cu u t theo ngnh.
Nhng nm u, vn FDI tp trung phn ln vo hot ng thm dũ, khai
thỏc du khớ v khỏch sn du lch, cn h cho thuờ. Nhng nm gn õy, u t
nc ngoi vo Vit Nam cú xu hng tp trung ch yu vo cỏc ngnh cụng
nghip thc phm, ngnh giao thụng bu in, xõy dng v cụng nghip sn

xut vt liu xõy dng cng nh mt s lnh vc dch v mi: y t, giỏo dc,
o to. T nm 1996 FDI trong cỏc lnh vc khỏch sn, vn phũng cho thuờ,
ti chớnh ngõn hng gim dn. Nhỡn chung c cu ngnh ngh c iu chnh
theo hng ngy cng hp lý, tp trung vo cỏc lnh vc sn xut hng xut
khu, xõy dng kt cu h tng v cỏc c s sn xut cụng nghip, ch bin,
nụng lõm thy sn, s dng cú hiu qu ti nguyờn thiờn nhiờn, s dng nhiu
lao ng, ng dng cụng ngh cao k thut hin i. Tuy vy FDI tp trung ch
yu vo nhng ngnh d kin cú th thu c li nhun nhanh nờn cha cú
nhiu d ỏn nuụi trng v ch bin nụng sn, c khớ ch to.
1.4. C cu u t theo vựng lónh th.

1
Thi bỏo Ti chớnh Th sỏu ngy 19/9/2003 Trang 3
Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

22


Vi mong mun hot ng FDI ti Vit Nam s gúp phn lm chuyn dch
c cu kinh t gia cỏc vựng, Chớnh ph ta ó cú nhng chớnh sỏch khuyn
khớch, u ói i vi cỏc d ỏn u t vo nhng vựng cú iu kin kinh t xó
hi khú khn, cỏc vựng min nỳi, vựng sõu, vựng xa. Tuy vy, cho n nay vn
FDI vn c u t ch yu vo mt s a bn cú iu kin thun li v kt
cu h tng v mụi trng kinh t -xó hi.
Cng trong thi k ny, nu nh hai thnh ph ln l H Ni v Thnh ph
H Chớ Minh ó chim ti hn na (50,5%) tng s vn FDI ca c nc thỡ 10
a phng cú iu kin thun li cng chim ti 87,8%. Thnh ph H Chớ
Minh chim ti 28,3% tng vn ng ký ca c nc; s liu tng ng ca cỏc
a phng tip theo nh sau: H Ni: 22,2%, ng Nai: 9,7%, B Ra Vng
Tu: 7,1%, Bỡnh Dng v Bỡnh Phc: 4,8%, Hi Phũng: 4,3%, Qung Ngói:

3,8%, Qung Nam - Nng: 2,9%, Qung Ninh: 2,5%, Lõm ng: 2,4%.
(Thi bỏo ti chớnh ngy 19/9/2003 Trang 3) S liu trờn cng phn no núi lờn
rng vn thu hỳt vn FDI theo vựng lónh th nhm kt hp khai thỏc cỏc
tim nng trong nc t c kt qu cha cao. Do vy, trong thi gian ti,
õy cng l mt trong nhng vn cn chỳ ý iu chnh.
2.5. Hỡnh thc u t.
Cho n nay, liờn doanh ang l hỡnh thc ph bin nht ca FDI ti Vit
Nam. Theo B K hoch v u t, hỡnh thc ny ang chim ti khong
48,18% s d ỏn v chim khong 52,72% tng vn u t thc hin. S d nh
vy l do thi k u cỏc th tc trin khai thc hin d ỏn cũn ũi hi nhiu
giy t, li phi thụng qua nhiu khõu, nhiu nc v rt phc tp trong khi ú
ngi nc ngoi cũn ớt hiu bit v cỏc iu kin kinh t - xó hi v phỏp lut
ca Vit Nam cho nờn h thng gp khú khn trong vic giao dch, quan h
cựng mt lỳc vi khỏ nhiu c quan chc nng ca ta cú c y cỏc
iu kin trin khai xõy dng c bn cng nh t chc thc hin d ỏn u t.
Trong hon cnh nh vy, a s cỏc nh u t thớch la chn hỡnh thc liờn
Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

23


doanh bờn Vit Nam ng ra lo cỏc th tc phỏp lý nhm m bo hot ng
ca liờn doanh cú hiu qu.
Sau mt thi gian hot ng trong mụi trng u t Vit Nam, cỏc
nh u t nc ngoi c bit l cỏc nh u t Chõu cú iu kin hiu
bit hn v phỏp lut, chớnh sỏch, phong tc tp quỏn v cỏch thc hot ng
kinh doanh Vit Nam. Mt khỏc, do cú s xut hin cỏc t chc t vn giỳp
cỏc nh u t thc hin cỏc th tc trin khai, t chc sn xut nờn nhu cu cú
i tỏc Vit Nam tin hnh cỏc th tc ó gim i mt cỏch ỏng k. ng
thi, khi tham gia liờn doanh, bờn Vit Nam thng yu v vn úng gúp v

trỡnh cỏc cỏn b qun lý trong khi cỏc nh FDI li khụng mun chia s quyn
li cng nh quyn iu hnh nờn h thy khụng cn thit phi cú i tỏc Vit
Nam. Do ú, s d ỏn FDI vo Vit Nam theo hỡnh thc liờn doanh ngy cng
gim v thay vo ú cỏc d ỏn FDI theo hỡnh thc 100% vn nc ngoi ang
ngy cng cú xu hng gia tng. Tớnh n nay hỡnh thc ny chim khong
42,7% s d ỏn v 29,48% tng s vn u t thc hin ti Vit Nam.
2.Tỡnh hỡnh trin khai hot ng cỏc d ỏn u t trc tip nc ngoi
vo Vit Nam giai on 1988-2003.
2.1. Tỡnh hỡnh thc hin vn u t.
Tớnh n thỏng 8/2003 tng s vn FDI thc hin t hn 26 t USD (gm
c vn thc hin ca cỏc d ỏn ó ht hn v cỏc d ỏn gii th trc thi hn)
t khong 50% tng vn ng ký. õy l t l thc hin tng i cao so vi
cỏc nc trong khu vc. Tin thc hin vn u t c th hin rừ trong
th sau õy:
Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ

24


th 2: Tỡnh hỡnh thc hin vn u t ng ký Vit Nam 1991- 2002
(Ngun: B K hoch v u t)
Nhỡn th ta cú th thy, trong giai on 1991-1996, tỡnh hỡnh trin khai
d ỏn nhỡn chung tớch cc, vn thc hin (tớnh c d ỏn ht hn v gii th) tng
dn qua cỏc nm. Nm 1997 ỏnh du s st gim trm trng ca lng vn
ng ký nhng vn thc hin vn tng do cỏc d ỏn c cp giy phộp trc
õy n nay bt u thi k cao tro xõy dng. Nm 1998, 1999 vn thc hin
gim dn mt phn l do tỏc ng ca cuc khng hong ti chớnh, tin t trong
khu vc m mt s nh u t thuc cỏc quc gia xy ra khng hong ang cũn
s vn m h cha thc hin li phi dựng i phú vi tỡnh trng xu xy
n mt cỏch t ngt, buc h phi dng hoc chm dt khụng th u t

c. T nm 2000 s vn u t thc hin tng dn hng nm. iu ny phn
no th hin c s tin tng vo mụi trng u t ti Vit Nam. Mt khỏc,
mt s quc gia ó vt qua nhng khú khn ca cuc khng hong ti chớnh
tin t nờn tip tc u t tr li v trin khai cỏc d ỏn u t.
2.2. Tỡnh hỡnh iu chnh giy phộp u t.
Trong quỏ trỡnh trin khai cỏc d ỏn FDI, cú rt nhiu d ỏn xin iu chnh
giy phộp u t vi cỏc lý do iu chnh mc tiờu d ỏn, thay i i tỏc, tng
vn, thay i mc u ói Trong ú vic iu chnh tng vn phỏp nh v
tng vn u t m rng sn xut l ph bin. Tớnh n nay ó cú hn 1.200
lt d ỏn c iu chnh vi tng s vn tng thờm khong 7 t USD chim
127 5
2027
25 89
374 6
66 07
8640
4649
38 97
156 8
19 73
254 0
1490
428
575
111 8
224 1
279 2
29 23
31 37
23 64

2179
2228
2300234 0
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
10 000
91
92
93
94
95
96
97
98
99
2000
2001
2002
TRiệu USD
V ốn đ ă ng ký
v ốn th ực h iện
Khoá luận tốt nghiệp Đào Thị Thanh Thuỷ


25


ti 16% tng vn u t ng ký. õy l mt xu hng tớch cc vỡ cht lng
ngun vn ny cao hn v thc hin nhanh hn nhiu so vi vn cp mi.
2.3 Tỡnh hỡnh rỳt giy phộp u t, gii th trc thi hn.
Thc trng rỳt giy phộp u t ca cỏc d ỏn cú vn FDI trong nhng nm
gn õy ó cú du hiu ỏng lo ngi cn xem xột mt cỏch k lng v ton
din. Vic gii th cỏc d ỏn FDI trc thi hn l mt bng chng cho thy
hiu qu hot ng yu kộm ca cỏc d ỏn ny. Trong 3 nm u 1988-1990, s
d ỏn FDI b rỳt giy phộp ch cú bỡnh quõn 2 d ỏn/nm. Thi k 1991-1995,
con s ny tng lờn bỡnh quõn 47 d ỏn/nm, thi k 1996-2000: 80 d ỏn/nm;
thi k 2001-2002 ó tng lờn 95 d ỏn/nm
2
. Khụng ch s d ỏn m s vn
u t b gii th trc thi hn khụng ngng tng qua cỏc giai on. C th,
thi k 1988-1990 s vn u t gim do rỳt giy phộp l 26 triu USD tng lờn
2.459 USD thi k 2001-2003. Tng s vn u t b rỳt giy phộp n nay l
hn 10 t USD. Hu ht cỏc d ỏn b rỳt giy phộp u t u l cỏc d ỏn kinh
doanh thua l dn n tỡnh trng phỏ sn ngng hot ng. Cỏc doanh nghip
liờn doanh cú t l l vn gii th nhiu nht. S d ỏn gii th tp trung nhiu
nht mt s ngnh nh cụng nghip nh, cụng nghip nng, xõy dng, giao
thụng, khỏch sn- du lch, xõy dng vn phũng, cn h
Ngoi ra, bờn cnh cỏc d ỏn b rỳt giy phộp u t thỡ cũn rt nhiu d ỏn
FDI mc dự vn ang hot ng nhng ang cú nguy c phỏ sn, kh nng tn
ti thp. Trong tng lai, cỏc d ỏn ny cú th s tr thnh cỏc d ỏn gii th
trc thi hn.
3.ỏnh giỏ v FDI ti Vit Nam giai on 1988-2003
3.1. Kt qu t c.

B sung ngun vn quan trng cho u t phỏt trin
Trong nhng nm va qua, cỏc ngun vn nc ngoi Vit Nam ch yu
gm: vn FDI, vn ODA, cỏc khon tớn dng thng mi v khon vay n nc

×