Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Giáo trình: Kỹ thuật Ngiệp vụ ngoại thương doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.81 KB, 49 trang )

TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG



1

1


Gi
áo trình K

thu

t Ngi

p v


Giáo viên : Nguyễn Hoàng Ánh



Giáo trình kỹ thuật nghiệp vụ

HỢP ĐỒNG MUA BÁN
NGOẠI THƯƠNG











TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG



2

2


Gi
áo trình K

thu

t Ngi

p v


Giáo viên : Nguyễn Hoàng Ánh





1.Khái niệm Hợp đồng thương mại quốc tế.
 Là một sự thoả thuận giữa hai bên đương sự trong đó một bên gọi
là người bán có trách nhiệm chuyển vào quyền sở hữu của một bên được gọi
là người mua một lượng tài sản gọi là hàng hoá .Bên mua có nghĩa vụ nhận
hàng và trả tiền hàng.
Sự thoả thuận ( agrement ) : thể hiện sự đồng ý hoàn toàn của hai
bên về thoả thuận trong hợp đồng. Sự đồng ý nào mà do lừa dối, cưỡng bức,
nhầm lẫn thì không được coi là sự đồng ý.
 Phân loại hợp đồng.
 Thoả thuận miệng ( oral agrement) xuất hiện đầu tiên cùng với
sự ra đời của tiếng nói.
Hợp đồng này có ưu điểm là đơn giản nhưng dễ nhầm lẫn,
không có bằng chứng để lại. Hình thức này chỉ có một số nước công nhận.
Việc thực hiện hay không thực hiện hợp đồng này tuỳ thuộc
vào uy tín. Do vậy, hợp đồng này được gọi là hợp đồng quân tử ( gentlement
contract).
 Hợp đồng viết (Writing agrement).
- GIỚI THIỆU VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN NGOẠI
TH
ƯƠ
NG

TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG



3

3



Gi
áo trình K

thu

t Ngi

p v


Giáo viên : Nguyễn Hoàng Ánh
Hợp đồng này có ưu điểm là có bằng chứng, không gây
nhầm lẫn. Nhưng nó khó thực hiện.
 Thoả thuận mặc nhiên (tacit agrement): khi một bên đưa ra một
lợi đề nghị, biết chắc bên kia đã nhận được. Nhưng bên kia không trả lời thì
vẫn coi như đã được công nhận.
 Đối tượng hợp đồng.
Người bán và người mua.
 Quyền sở hữu (ownership).
Quyền sở hữu chuyển từ người bán sang người mua.
Có hai trường hợp:
 Hàng đặc định ( specific goods): là những mặt hàng chỉ có một
chiếc, không có chiếc thứ hai giống nó. Hàng đơn lẻ: quyền sở hữu di chuyển
ngay sau khi ký kết hợp đồng.
 Hàng đồng loạt (General goods):
“Cá biệt hàng hoá ”: từ hàng đồng loạt người ta sẽ đánh dấu vào
hàng hóa để cá biệt nó. Nếu không cá biệt hoá, quyền sở hữu di chuyển theo
thoả thuận.
 Yếu tố quốc tế : International aspects.

 Gồm hai thương nhân ở hai quốc gia khác nhau.
 Hàng hoá phải di chuyển qua biên giới (biên giới địa lý, hải
quan).
 Đồng tiền thanh toán sẽ là ngoại tệ của một trong hai nước.
2.Đặc điểm của hợp đồng thương mại quốc tế.
Nó khác với mua bán khác ở chỗ:
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG



4

4


Gi
áo trình K

thu

t Ngi

p v


Giáo viên : Nguyễn Hoàng Ánh
 Một người bán và một mgười mua mặc dù hàng hoá đó xuất xứ từ
nhiều người khác nhau.
 Mang tính bồi hoài: mỗi một bên có quyền lợi và nghĩa vụ với bên kia.
 Chịu sự chi phối của nhiều hệ thống luật

 Luật quốc gia: là luật của nước bán hoặc nước mua hay
nước thứ ba nơi ký kết hợp đồng hoặc nước đi qua.
 Luật quốc tế: công ước quốc tế, điều ước quốc tế mà nước
đó có thạm gia.
 Tập quán: thói quen của nơi đó. Tập quán này phải có nội
dung rõ ràng, thống nhất và được đông đảo mọi người công nhận.
3.Điều kiện hiệu lực hợp đồng thương mại quốc tế.
- Một hợp đồng có hiệu lực ở nước này sẽ không trùng hợp với hiệu lực ở
nước khác.
- Ở Việt nam, hợp đồng có hiệu lưc khi thoả mãn 4 điều kiện sau:
 Đối tượng của hợp đồng (object of contract) hợp pháp (tức
không nằm trong danh mục cấm xuất nhập khẩu); Nếu không nằm trong danh
mục này cũng cần có đầy đủ giấy tờ .
 Chủ thể của hợp đồng (subject of contract) hợp pháp. muốn vậy
các bên phải:
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG



5

5


Gi
áo trình K

thu

t Ngi


p v


Giáo viên : Nguyễn Hoàng Ánh
 Có tư cách pháp nhân (juridical): thành lập hợp pháp, có tài
sản riêng, có điều lệ, có quyền và nghĩa vụ dân sự.
 Có đăng ký kinh doanh.
 Có quyền xuất nhập khẩu trực tiếp.
 Nội dung hợp pháp: bao gồm tên hàng, số lượng, chất lượng, giá,
thời gian, địa điểm giao hàng, phương thức thanh toán
 Hình thức hợp pháp: chỉ được chấp nhận khi hợp đồng làm bằng
văn bản.
4.Nội dung cơ bản của hợp đồng.
 Số lượng của hợp đồng: (contract number) ở bên trái của hợp đồng.
Tuy nhiên điều kiện này không bắt buộc mà chỉ tiện cho thống kê.
 Địa điểm, ngày tháng ký kết hợp đồng: đây là điều khoản bắt buộc bởi
nó cho biết hiệu lực của hợp đồng và nơi xác định khoản luật.
 Các bên:
 Tên đăng ký kinh doanh.
 Địa điểm của trụ sở kinh doanh (điện thoại, fax ), không
được nhầm lẫn giữa tên và địa chỉ điện tín.
 Các định nghĩa trong hợp đồng không có tính chất bắt buộc mà chỉ rút
gọn hợp đồng.
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG



6


6


Gi
áo trình K

thu

t Ngi

p v


Giáo viên : Nguyễn Hoàng Ánh
 Cơ sở pháp lý: dựa trên sự thoả thuận và văn bản của Chính phủ.
 Các điều khoản của hợp đồng.
 Phân theo cơ sở pháp lý có hai loại: điều khoản quan trọng
và điều khoản không quan trọng. Trong một hợp đồng không thể thiếu những
điều khoản quan trọng.
 Phân theo nội dung: điều kiện về thương phẩm (tên hàng,
số lượng, ), điều kiện về tài chính (giá, thời gian thanh toán, ), điều kiện
vận tải (chuyên chở hàng hoá, giao hàng ), điều kiện pháp lý (trọng tài,
khiếu nại, điều kiện hiệu lực của hợp đồng).
 Chữ ký của các bên: thường là chữ ký của người chịu trách nhiệm của
công ty. ở Việt nam, người này thường là giám đốc. Nếu nhờ người khác thì
phải có giấy uỷ quyền. Chữ ký phải đầy đủ và phải ký bằng bút dạ, mực. Chữ
ký phải được đăng ký tại cơ quan có thẩm quỳền.


trờng đh ngoại thơng




7

7


Giáo trình Kỹ thuật Ngiệp vụ Ngoại thơng

Giáo viên : Nguyễn Hoàng
á
nh





1.iu khon tờn hng (Name of goods).
Nhm xỏc nh mt hng l i tng trao i hai bờn mua bỏn
hiu thng nht vi nhau.
i vi Vit nam thỡ ay l iu kin tin quyt thc hin hp
ng.
Cỏch quy nh tờn hng.
Tờn hng + xut s: cỏch ghi ny rt ph bin. Bi i vi ngi
tiờu dựng, nú núi lờn cht lng v uy tớn, cht lng ca mt hng. i vi
nh nc thỡ xut s giỳp nh nc ỏnh thu.
Tờn hng nhón hiu: dựng ch yu cho hng ch bin. õy nhón
hiu núi lờn uy tớn ca nh sn xut.
Tờn hng+ quy cỏch phm cht chớnh: dựng khi hng hoỏ cú nhiu

phm cht khỏc nhau trỏnh s nhm ln
Tờn hng + cụng dng: hng hoỏ cú nhiu cụng dng khỏc nhau
vi cựng mt tờn hng. Cựng mt tờn hng, cụng dng khỏc nhau thỡ thu
sut khỏc nhau.
- CC IU KHON TRONG HP NG.
trờng đh ngoại thơng



8

8


Giáo trình Kỹ thuật Ngiệp vụ Ngoại thơng

Giáo viên : Nguyễn Hoàng
á
nh
Tờn hng + s hiu trong bng danh mc.
Ngi ta cú th phi hp cỏc cỏch ghi trờn ghi tờn hng.
2.iu khon s lng (quantity of goods).
a/ n v tớnh:
- n v tớnh bng cỏi, chic, hũm.
- n v o chiu di: inch, yard,
- n v o din tớch: squard yard,
- n v o dung tớch: Gallon, Barrel,
- n v o khi lng: grain, long ton
- n v tớnh s lng tp hp: tỏ, gross,
b/ Phng phỏp tớnh: cú hai cỏch.

Quy nh s lng chớnh xỏc: quy nh mt s lng c nh trong hp
ng v khụng thay i trng sut thi gian thc hin hp ng.
Phng phỏp ny cú u im rừ rng nhng khụng phi
ỏp dng vi mi hng hoỏ m ch dựng i vi hng hoỏ theo n v cỏi
chic v cú giỏ tr kinh t cao.
Quy nh phng chng: ch ghi mt s lng nht nh nhng cho phộp
thay i theomt t l no ú m khi giao hng nu ngi bỏn giao trong
phm vt l ny thỡ vn c tớnh l hon thnh ngha v hp ng.
trờng đh ngoại thơng



9

9


Giáo trình Kỹ thuật Ngiệp vụ Ngoại thơng

Giáo viên : Nguyễn Hoàng
á
nh
Dung sai (tolerance):
Nguyờn nhõn: trong mua bỏn quc t cú s xa
cỏch khụng gian ngi mua v bỏn nờn khú trỏnh khi ri ro v hng hoỏ
trong quỏ trỡnh vn chuyn. Ngoi ra, dung sai to thun li cho thu gom
hng hoỏ v thun tin cho vic thuờ phng tin vn ti/
Dung sai c vit di dng: from. . . to hay
aproximately hay more or less.
Dung sai c xỏc nh trong hp ng. Nu

khụng, nú c hiu theo tp quỏn buụn bỏn hin hnh i vi mt hng cú
liờn quan.
Dung sai do: ngi bỏn chn (at seller's option)
hay ngi mua chn (at buyer's option) hoc do ngi thuờ tu chn (at
charter's option).
Giỏ dung sai thng c quy nh trc ( cú th
theo giỏ th trng hoc theo giỏ hp ng), tt nht hai bờn nờn tho thun.
T l min tr ( Frandchise) tc l t l hao
ht t nhiờn cho phộp. Nu ngi bỏn giao hng trong phm vi t l na thỡ
khụng phi chu trỏch nhim.
Cú hai loi min tr: min tr cú tr v min
tr khụng tr.
c/ Phng phỏp xỏc nh trng lng.
trờng đh ngoại thơng



10

10


Giáo trình Kỹ thuật Ngiệp vụ Ngoại thơng

Giáo viên : Nguyễn Hoàng
á
nh
Trng lng c bỡ (gross weight) tr tin cho c bỡ trong trng
hp:
Khi trng lng thuc v ngi bỏn, khi trng lng bỡ quỏ nh hoc

tr giỏ ca mt n v trng lng bao bỡ tng ng n v hng hoỏ (tr
giỏ bao bỡ thp, tr giỏ bao bỡ cao).
Trng lng tnh: (Net gross weight) ú l trng lng thc t ca
bn thõn hng húa. Trng lng bỡ c tớnh bng cỏch:
Trng lng bỡ thc t (actual tare): ch dựng khi hng hoỏ cú
s lng ớt hay ngi bỏn cú du hiu gian di.
Trng lng bỡ trung bỡnh (average tare): trong s ton b
bao bỡ ngi ta rỳt ra mt s bao bỡ nht nh cõn lờn v tớnh bỡnh quõn.
Trng lng bỡ quen dựng (customary tare) ly bao bỡ trc
ó bit c trng lng.
Trng lng bao bỡ c tớnh (estimated tare) bao bỡ c xỏc
nh mt cỏch c lng ch khụng qua cõn thc t.
Trng lng bỡ do ngi bỏn khai trờn hoỏ n
Ba loai sau cú quan h cht ch.
Cỏc loi trng lng tnh:


Trng lng tnh thun tuý (Net net weight): khụng
kốm theo bt k mt bao bỡ no.
trờng đh ngoại thơng



11

11


Giáo trình Kỹ thuật Ngiệp vụ Ngoại thơng


Giáo viên : Nguyễn Hoàng
á
nh


Trng lng na bỡ ( semi net weight) l trng lng
ca hng hoỏ kốm tho bao gúi trong cựng. Dựng cho loi hng hoỏ khụng
th tỏch khi bao bỡ.


Trng lng tnh lut nh ( legal net weight) l
trng lng ca hng hoỏ tr i trnh lng bỡ lut nh. Trnglng bỡ lut
nh dựng tớnh thu hi quan (ch y l thu nhp khu) ch khụng cú tỏc
dng thanh toỏn.
Trng lng thng mi: Commercial weight.
Trng lng lý thuyt (theorical weight) l trng lng da
trờn s tớnh toỏn, ch khụng da trờn da trờn cõn o ong m thc t.
Phng phỏp ny thng dựng cho mỏy múc thit b hay nhng nguyờn vt
liu kớch c tiờu chun.
d/ a im xỏc nh trng lng.
Nu ly trng lng xỏc nh ni gi hng (trng lng bc
shipped weight) lm c s xem xột tỡnh hỡnh ngi bỏn chp hnh hp
ng, hoc thanh túan tin hng thỡ nhng ri ro xy n bi hng húa
trong quỏ trỡnh chuyờn ch do ngi mua phi chu.
Nu vic thanh toỏn tin hng tin hnh trờn c s trng lng oc
xỏc nh ni hng n (trng lng d- landshed weight) hai bờn phi cn
c vo kt qu kim tra trng lng hng ni n. Kt qu ny c ghi
trong mt chng t do mt t chc c cỏc bờn tho thun ch nh tin
hnh kim tra v lp nờn
trờng đh ngoại thơng




12

12


Giáo trình Kỹ thuật Ngiệp vụ Ngoại thơng

Giáo viên : Nguyễn Hoàng
á
nh
3.iu kin cht lng (quality of goods).
Quy nh phm cht da vo hng thc.
Quy nh phm cht da vo hng mu.: hng mu l mt s n
v hng hoỏ c ly ra t mt lụ hng m phm cht cú th i din cho lụ
hng ú. Quy nh ny thng ỏp dng cho hng thi trang, nụng sn, th
cụng m ngh.
- Hng mu cú th do ngi bỏn a ra.
- Hng mu do ngi mua a ra. Trong trng hp ny, ngi bỏn
phi sn xut ra mt mu i (counter sample) lm c s tho thun giao
dch.
Trong giao dch quc t, ngi ký hoc úng du bo ba mu
hng : mt giao cho ngi bỏn lu, mt giao cho ngi mua v mt giao cho
ngi th ba oc bờn tho thun ch nh gi phõn x khi cn thit.
Note: Khụng dựng mu ca hp ng ny cho hp ng khỏc; ngi
mua phi cú iu kin v thi gian ký xem xột k mu hng, mu v hng
u khụng cú khuyt tt kớn m xem xột bng mt th
ng khụng phỏt hin ra.

Quy nh bng xem hng trc.(inspected and approved). Cỏch
ny thng ỏp dng i vi mua hng c hay bỏn u giỏ.
Da vo hin trng hng hoỏ (tale quale). Phng phỏp ny ch ỏp
dng trong buụn bỏn quc t v hng nụng sn, khoỏng sn.Da vo iu
trờng đh ngoại thơng



13

13


Giáo trình Kỹ thuật Ngiệp vụ Ngoại thơng

Giáo viên : Nguyễn Hoàng
á
nh
kin ny, ngi bỏn ch cn giao hng ỳng tờn gi m khụng chu trỏch
nhim v tỡnh trng c th ca hng hoỏ khi ngi mua nhn.
Xy khi u th thuc v ngi bỏn ( VD: ngnh in, go trong thi k bao
cp
- Ngi mua khụng np tin thỡ s b ct in.
- Ngi bỏn khụng cú rng buc gỡ nu khụng cung cp in)

Giao hng khi tu ti ( As arrival ) : (VD: khi tu tr hi sn v thỡ
giao hng) cú th no thỡ giao th. Nu cú thit hi thỡ phn thit hi s c
bo him bi thng.
Mua hng c ( Second hand ) :ngi mua theo cỏch ny cú th bo
v quyn li ca mỡnh bng cỏch quy nh rừ cụng dng, quy cỏch,

Quy nh FC da vo tiờu chun phm cp ( By standard category
)
TC l quy nh v phm cht ca hng hoỏ do c quan cú thm quyn
a ra.
FC : trong mt TC cú th cú 1 hoc nhiu FC.
u im: thun tin cho c ngi mua ln ngi bỏn.
Note: - Cn quy nh rừ tờn c quan v nm ban hnh TC
- ớnh kốm ni dung ca TC trong hp ng hai bờn hiu.
Quy nh da vo ti liu k thut (TLKT).
trờng đh ngoại thơng



14

14


Giáo trình Kỹ thuật Ngiệp vụ Ngoại thơng

Giáo viên : Nguyễn Hoàng
á
nh
- TLKT thng do ngi bỏn a.
- ỏp dng cho mỏy múc thit b k thut
- TLKT cho bit : cu trỳc hng húa v cỏch thc s dng, bo qun.
- Quy nh : tờn, loi TLKT v nm ban hnh.
- Cho bit ngụn ng ca TLKT
- ớnh kốm TLKT vo Hp ng (TLKT c chia thnh 3 bn )
nhc im : Khụng c d hiu i vi ngi tiờu dựng.

Quy nh theo quy cỏch ( by specification )
Nờu nhng chi tit c bn v mu mó, kiu dỏng, mu sc, cụng sut
ca hng hoỏ, ngi tiờu dựng bit c phm cht ca hng hoỏ.
+ Quy nh theo ch tiờu i khỏi quen dựng (fair average quality
FAR; GOB; GMQ )
FAR : FC bỡnh quõn khỏ: hng hoỏ phi cú FC trung bỡnh ( xem thờm
SGK )
GMQ : FC hng hoỏ m ngi tiờu dựng cú th chp nhn c.
GOB : ( Good ordinary brand ) Nhón hiu trung bỡnh tt nờn ngi
tiờu dựng mua nhng mt hng cú nhón hiu thụng dng.
Quy nh da vo dung trng ( phng phỏp b xung)
dung trng l trng lng riờng ca th tớch hng hoỏ.
trờng đh ngoại thơng



15

15


Giáo trình Kỹ thuật Ngiệp vụ Ngoại thơng

Giáo viên : Nguyễn Hoàng
á
nh
Cho bit kt cu, m ca hng hoỏ.
Quy nh da vo s lng thnh phm thu c :
quy nh nhng loi hỡnh khỏc nhau nguyờn vt liu khỏc nhau.
Nhc im : phng phỏp ny khụng chớnh xỏc, bi nú ph thuc vo

cụng ngh sn xut.
Quy nh theo hm lng cht lng cú ch yu :
- cht cú ớch: hm lng cng cao, cng tt.
- Cht cú hi: ngc li.
Quy nh da vo nhón hiu.
Nhón hiu l nhng ký hiu, hỡnh v, ch vit do ngi bỏn t ra cho
hng hoỏ ca mỡnh phõn bit vi hng hoỏ ca ngi khỏc.
Nú tr thnh c trng uy tớn cho sn phm ú.
Note: khi s dng nhón hiu
- ghi ỳng nhón hiu & seri sn xut ca nú phi kốm theo.
- Trỏnh nhm ln nhng hng húa tng t.
- Trỏnh nhng hin tng lm hng gi.
Quy nh theo mụ t
trờng đh ngoại thơng



16

16


Giáo trình Kỹ thuật Ngiệp vụ Ngoại thơng

Giáo viên : Nguyễn Hoàng
á
nh
Mụ t hỡnh dỏng, mu sc, kớch c, tớnh cht ca hng hoỏ.
Dựng vi nhng hng hoỏ khú tiờu chun.
Thụng thng dựng nh mt phng phỏp b sung.

Cn c la chn cỏc phng phỏp :
- Tớnh cht ca hng hoỏ
- Tp qỳan i vi ngnh hng
- Tng quan gia hai bờn
4.iu khon bao bỡ .
a, Quy nh v cht lng bao bỡ: Cú hai cỏch.
Quy nh chung phự hp vi phng thc vn ti.
Phự hp vi vn ti ng bin ( suitable for marine transport )
Bn chc : bi hng hoỏ trong khoang tu chu nhiu sc ộp.
Cỏc bao bỡ ng bin bao gi cng phi l hỡnh tr hoc
hỡnh hp.
Hng hoỏ úng gúi trong bao bỡ cựng mt loi
Cnh bao bỡ phi l s nguyờn, trỏnh vic ỏnh cc
khng.
trờng đh ngoại thơng



17

17


Giáo trình Kỹ thuật Ngiệp vụ Ngoại thơng

Giáo viên : Nguyễn Hoàng
á
nh
Phự hp vi vn ti ng st ( Railway transport ) :
Phự hp quy nh ng st ca nc m tu chy qua.

Bn chc.
Phự hp vi vn ti ng hng khụng ( Airway transport )
Bao bỡ lm bng nguyờn liu khụng d t bc chỏy.
Kớch thc ca bao bỡ phự hp vi quy nh ng hng
khụng.
Trong bao bỡ, hng hoỏ khụng c úng gúi ln xn.
Quy nh c th phự hp vi hng hoỏ.
Vt liu lm bao bỡ bng cht gỡ ? .
Hỡnh thc bao bỡ ?
Sc cha ca bao bỡ?
Cỏc ch chốn, lút ?
ai np, ?
b, Quy nh v phng thc cung cp bao bỡ.
Bao bỡ ú phi do ngi bỏn cung cp cựng vi hng hoỏ
phự hp vi a s hng hoỏ
Ngi bỏn giao hng cú bao bỡ ( khụng ly li )
trờng đh ngoại thơng



18

18


Giáo trình Kỹ thuật Ngiệp vụ Ngoại thơng

Giáo viên : Nguyễn Hoàng
á
nh

Ngi mua ng trc bao bỡ, yờu cu :
Bao bỡ t tin
c lu thụng trong iu kin th trng l ca
ngi bỏn
Bao bỡ c dựng i dựng li
c, Giỏ c ca bao bỡ: (packing charge included )
- c tớnh trong giỏ hng
- C bỡ coi nh tnh (Gross for net ) : giỏ ca bao bỡ cng c tớnh nh
giỏ hng v c hai u c tớnh nh trng lng.
- ỏp dng:
Hng hoỏ mu, bao bỡ khụng quỏ 1% so vi hng hoỏ
Chi phớ bao bỡ cng tng ng chi phớ hng hoỏ
Chi phớ bao bỡ tớnh riờng
Tớnh riờng trờn c s giỏ hng : rt cú li cho ngi
bỏn, bi bao bỡ t l thun vi giỏ hng.
Tớnh riờng trờn c s chi phớ thc t i vi hng hoỏ (
as for actual cost )
Hng hoỏ ú tỏch ri khi hng hoỏ.
5.iu kin c s giao hng (Basic delivering term).
trờng đh ngoại thơng



19

19


Giáo trình Kỹ thuật Ngiệp vụ Ngoại thơng


Giáo viên : Nguyễn Hoàng
á
nh
5.1/ Khỏi nim: iu kin c s giao hng l thut ng ngn gn, hỡnh
thnh t thc tin mua bỏn núi lờn nghió v ca mi bờn trong vic giao,
nhn hng hoỏ. Nhng thut ng ny gii thớch theo tp quỏn.
5.2/ Nhng gia thớch i vi iu kin c s giao hng.
Tp quỏn nhng nc khỏc nhau cú nhng cỏch gii thớch khỏc nhau.
Do vy, cn phi cú nhng cỏch gii thớch thng nht, phi a ra nhng quy
tc chớnh thc gii thớch nhng iu kin thng mi (1936) official
rules for the interpretion of commercial term (vit tt l International
commercial terms).
Nm 1936 gii thớch v iu kin CIF.
Nm 1953 gii thớch v 9 iu kin.
Nm 1976 gii thớch thờm iu kin ph lc ca 1953
Nm 1980 gii thớch 14 iu kin (Incoterm chớnh thc nhng hi ln
xn).
Nm 1990 gii thớch 13 iu kin nhng sp xp khoa hc hn (ngha
v ngi bỏn tng dn lờn)
Nm 2000 gii thớch li 13 iu kin trờn nhng vi s tụn trng trit
ca Incoterm 1990.
5.3/ Incoterms 2000.
- L mt tp quỏn m khi s dng phi dn chiu nú trong hp ng. Hp
ng ny phi c gii thớch theo Incoterms 2000.
trờng đh ngoại thơng



20


20


Giáo trình Kỹ thuật Ngiệp vụ Ngoại thơng

Giáo viên : Nguyễn Hoàng
á
nh
5.3.1/ EXW: Giao ti xng.
Ngi bỏn: cú ngha v t hng hoỏ di quyn nh ot ca ngi
mua ti a im vn thng giao hng cho ngi mua ti xng trong thi hn quy
nh.
Ngi mua: phi kp thi cung cp phng tin vn ti cho ngi bỏn
ngi bỏn giao hng.
*Chỳ ý:
Ngi mua thc t l ngi xut khu.
Khi cú hng hoỏ bỏn, ngi bỏn rt ớt chỳ ý n iu kin EXW bi
ngi bỏn s b thit do khụng c kinh doanh nhiờự mt.
Ngi bỏn khụng cú ngha v bc hng lờn phng tin vn ti.( tr
iu kin EXW loaded).
5.3.2/ FCA (free carrier) giao cho ngi vn ti.
Ngi bỏn:
Chun b nhng iu kin giao hng (cung cp hng hoỏ phự hp vi
nhng iu kin ghi trong hp ng, úng gúi bao bỡ hng hoỏ, kim tra hng hoỏ,
thụng bỏo trc cho ngi mua ngi mua nhn hng.
trờng đh ngoại thơng



21


21


Giáo trình Kỹ thuật Ngiệp vụ Ngoại thơng

Giáo viên : Nguyễn Hoàng
á
nh
Phi giao hng cho ngi vn ti.
- Giao ti c s ngi bỏn : ngi bỏn s bc hng lờn xe, giao xe hng
ú cho ngi vn ti.
- Giao hng cho c s vn ti: Ngi bỏn mang hng hoỏ n c s ú,
t hng hoỏ di quyn nh ot ca ngi mua.
Theo Incoterm 1990 hng hoỏ chia thnh hng hoỏ giao nguyờn toa (full track
load- FTL) v hng hoỏ khụng nguyờn toa (less than track load). Nu l hng hoỏ l thỡ
ngi bỏn ch cn giao hng hoỏ ti ga gi.

Hng giao bng Cụng ten n cng chia lm hai loi:
Hng giao nguyờn cụng ten n ( FCL): Lỳc ny ngi bỏn phi thng
lng trc vi ngi vn ti thuờ cụng ten n rng v xp hng ri em n c s
vn ti (CFS) ly vn n.
Hng khụng mt cụng ten n (LCL) ngi bỏn s phi mang hng hoỏ
n c s vn ti (CFS) cho ngi vn ti úng gúi hng vo Cụng ten n.
- vi vn ti liờn vn:
Ngi bỏn : tu theo phng thc vn ti u tiờn l nh th no, ngi
bỏn lm th tc cn thit cho phng thc ú. Ngi bỏn phi giao chng t y
ngi mua cú th nhn hng c.
trờng đh ngoại thơng




22

22


Giáo trình Kỹ thuật Ngiệp vụ Ngoại thơng

Giáo viên : Nguyễn Hoàng
á
nh
Ngi mua: Thuờ tu hay phng tin thớch hp vo chu cc vn ti.
Nhn hng hoỏ sau khi hng hoỏ ú ó giao cho ngi vn ti.
5.3.3/ FAS ( free alongside ship) giao dc mn tu.
Ngi bỏn:
Chun b iu kin giao hng.
a hng ra cng v t hng dc mn tu do ngi mua ch nh.
Lm th tc thụng qua hng xut khu.
Ngi mua:
Thuờ tu n cng i (cng bc hng nhn hng).
Ri ro v tn tht t hng hoỏ chuyn t ngi bỏn sang ngi mua khi
hng hoỏ t thc s dc mn tu do ngi mua ch nh (nm trong tm hot ng
ca cn cu).
5.3.4/ FOB ( Free on board): ht trỏch nhim khi giao hng lờn taự.
Ngi bỏn:
Chun b hng hoỏ nh iu kin FCA/
trờng đh ngoại thơng




23

23


Giáo trình Kỹ thuật Ngiệp vụ Ngoại thơng

Giáo viên : Nguyễn Hoàng
á
nh
a hng ra cng v bc hng lờn tu qua hn lan can tu cng bc hng
vo giao hng ú cho thuyn trng./
Ngi mua:
Thuờ tu: cú th l tu chuyn (voyage charter) hoc tu ch (liner charter).
Ri ro ca hng hoỏ chuyn sang ngi mua khi hn hoỏ qua hn lan can tu.
cng bc hng.
5.3.5/ CFR (cost + freight) tin hng v tin cc.
Ngi bỏn
Thuờ tu bin ( trong iu kin ny cn cú iu khon riờng bit v tu
trỏnh tỡnh trng thuờ tu gi).
giao hng cho con tu y v tin cc ch hng n cng ớch quy nh.
Ngi bỏn phi xut trỡnh vn n cho ngi mua.
Ngi mua:
Theo dừi hng giao mua bo him/
Nhn hng v vn n.
Ri ro v tn tht hng hoỏ chuyn sang ngi mua khi m hng qua hn
lan can tu cng bc hng.
trờng đh ngoại thơng




24

24


Giáo trình Kỹ thuật Ngiệp vụ Ngoại thơng

Giáo viên : Nguyễn Hoàng
á
nh
5.3.6/ CIF (cost insurance freight) tin hng+tin BH+tin cc.
iu kin ny ging ht iu kin CIF tr mt im ú l :
Ngi bỏn
Phi mua bo him cho hng hoỏ.
Mua bo him ti cụng ty bo him cú tớn nhim, tin hng phi thanh toỏn
bng ng tin ca hp ng, s tin bo him c tớnh bng giỏ CIF v 10% ( bng
lói d tớnh). Ngi bỏn khụng phi mua bo him ti a nhng nu ngi mua yờu cu
thỡ ngi bỏn mua nhng chi phớ do ngi mua chu. Khi ri ro xy ra thỡ ngi bỏn
phi xut trỡnh n np bo him cú giỏ tr chuyn nhng v chng minh hng hoỏ ó
c mua bo him.
5.3.7/ CPT (carriage paid to) tin cc c tr ti.
iu kin ny ging iu kin CFR ch khỏc l ỏp dng cho mi hng hoỏ chuyờn
ch bng nhng phng tin khỏc vi phng tin ng bin.
5.3.8/ CIP (carriage and insurance paid to ) tin cc tin BH tr ti.
iu kin ny ging ht iu kin CIF ch cú CIF dựng trong phng tin ng
bin cũn CFR dựng trong mi phng tin.
iu kin ny cng ging CPT ch cú iu l nú thờm bo him.
5.3.8/ DES (deliveried exship) giao hng trờn tu cng n.

Ngi bỏn:
trờng đh ngoại thơng



25

25


Giáo trình Kỹ thuật Ngiệp vụ Ngoại thơng

Giáo viên : Nguyễn Hoàng
á
nh
t hng hoỏ di quyn nh ot ca ngi mua trờn tu ti cng
d hng theo quy nh.
Lm th tc xut khu.
Thụng bỏo cho ngi mua bit.
Ngi mua.
Sn sng nhn hng khi c thụng bỏo l hng n.
Ri ro v tn tht chuyn sang ngi mua khi hng hoỏ ó t di quyn
nh ot ngi mua trờn tu sao cho ngi mua cú th nhn hng bng nhng
phng tin thớch hp.
5.3.10/ DEQ (deliveried exquay) giao trờn cu cng,
Ngi bỏn:
t hng hoỏ di quyn nh ot ca ni mua trờn cu cng ca cng d
hng ti cng quy nh.
Giao cỏc chng t vn ti sao cho ngi mua cú th nhn hng bng nhng
phng tin thớch hp.

Ngi mua
Kp thi nhnhng gii phúng cho ngi bỏn.

×