Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Chuong Iv 4 Bat Phuong Trinh Bac Nhat Mot An.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (700.86 KB, 21 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nối mỗi bất phương trình ở cột trái với biểu
diễn tập nghiệm ở cột phải để được đáp án đúng?
Bất phương trình
1) x  5
2)

x   12

3)

x 6

4)

x  6

Biểu diễn tập nghiệm


(a

0)

ax + b 


0
=
ax  b  0
ax  b  0



ax  b 0

ax  b 0


Định nghĩa:
Bất phương trình có dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0;
ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho,
a  0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.


?1 Trong các bất phương trình sau, hãy cho biết bất
phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
a. 2x – 3  0

Bất phương trình bậc nhất
một ẩn với hệ số a =2,b = - 3

b. 0x  5  0
c. 5x –15 0
d. x  0
2

Bất phương trình bậc nhất
một ẩn với hệ số a = 5,b = -15


Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này
sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.

?2. Giải các bất phương trình sau
a) x + 3 < 7

b) -2x > -3x - 5


Khi nhân hai vế của bất đẳng thức với cùng một số khác
0, ta phải:
- Giữ
. . . .nguyên
. . . . . chiều của bất đẳng thức nếu số đó
dương;
- Đổi
...............
chiều bất đẳng thức nếu số đó âm.

Hãy phát biểu quy tắc với bất phương trình?


Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số
khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó
dương;
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.


a) Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này
sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.
b) Quy tắc nhân với một số

Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số
khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó
dương;
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.


?3. Giải các bất phương trình sau

a. 2x   4

b.  3x  6


?4. Giải thích sự tương đương
a. x  3  7  x  2  2

b. 2x   4   3x  6


?4. Giải thích sự tương đương
a. x  3  7  x  2  2
C2. Cộng hai vế bất phương
trình x  3  7 với (-5) ta
có:
x 3  7
 x 3 5  7  5
 x 22
Vậy hai BPT trên tương đương.


b. 2x   4   3x  6
C2. Nhân hai vế bất phương
trình 2x   4 với (- 3/2) ta có:
2x   4
 3
 3
 2x.      4.   
 2
 2
  3x  6

Vậy hai BPT trên tương đương.


?4. Giải thích sự tương đương
a. x  3  7  x  2  2
C2. Cộng hai vế bất phương
trình x  3  7 với (-5) ta
có:
x 3  7
 x 3 5  7  5
 x 22
Vậy hai BPT trên tương đương.

b. 2x   4   3x  6
C2. Nhân hai vế bất phương
trình 2x   4 với (- 3/2) ta có:
2x   4
 3
 3

 2x.      4.   
 2
 2
  3x  6

Vậy hai BPT trên tương đương.


KIẾN THỨC TRỌNG TÂM


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Nắm chắc lí thuyết tồn bài.
- Làm các bài tập 19, 20, 21 sgk trang 47.
- Xem trước phần 3 và 4 của bài này tiết sau học.


• Biển báo tốc độ tơí đa cho phép là 40km/h cho ta tập nghiệm về bất
phương trình nào?


• Biển báo tốc độ tơí đa cho phép là 40km/h cho ta tập nghiệm về bất
phương trình: x ≤ 40


Tập nghiệm của bất phương trình thể hiện câu
"nồng độ cồn vượt quá 0,25 " là: x > 0,25



Điều khiển xe trên đường mà trong hơi thở có nồng độ cồn
vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở sẽ bị phạt tiền. Em hãy
viết tập nghiệm của bất phương trình thể hiện câu "nồng độ
cồn vượt quá 0,25 "


Bài tập 1
Trong bài toán sau, hãy chỉ rõ đã vận dụng quy
tắc biến đổi nào để giải bất phương trình
2x > 5x -6
 2x - 5x > - 6(Chuyển vế 5x và đổi dấu thành – 5x)



- 3x > - 6x > - 6



x < 2

(Nhân hai vế với -

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
S  x \ x  2

1
3

và đổi chiều)



Tập nghiệm của bất phương trình x  2x   2x  4 là:

x 4
4
x
3
x4
4
x 
3



×