Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Chuyen de so phuc nguyen hoang viet compress

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.88 KB, 2 trang )

Chươ

ng

4
PHỨC

CÁC PHÉP
PHÉP TỐN
TỐN
SỐCÁC
PHỨC
CÁC
SỐ
SỐ PHỨC VÀ
PHÉPVÀ
TỐN
BÀI 1. NHẬP MƠN SỐ PHỨC
A – TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1.

Số phức và các khái niệm liên quan

a) Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R). Khi đó:
○ a là phần thực, b là phần ảo.

○ Nếu a = 0 thì z là số thuần ảo.

○ i là đơn vị ảo, i2 = −1.


○ Nếu b = 0 thì z là một số thực.

b) Quan hệ giữa các tập hợp số:
○ Tập số phức kí hiệu là C.
○ Quan hệ các tập hợp số: N ⊂ Z ⊂ Q ⊂ R ⊂ C.
c) Hai số phức bằng nhau: Cho z1 = a + bi và z2 = c + di (a, b, c, d ∈ R). Khi đó:
®
®
a=c
a=0
○ z1 = z2 ⇔
.
○ z1 = 0 ⇔
.
b=d
b=0
d) Biểu diễn hình học của số phức
y
Mỗi số phức z = a + bi được biểu diễn bởi duy nhất một điểm
M(a, b) trên mặt phẳng tọa độ.

M

b
O

a

x


e) Mô-đun số phức:
# »
○ Độ dài của véc-tơ OM được gọi là mô-đun của số phức z và kí hiệu là |z|.
p
p
○ Từ định nghĩa, suy ra |z| = a2 + b2 hay |a + bi| = a2 + b2 .
Tính chất:
○ |z| ≥ 0, ∀z ∈ C; |z| = 0 ⇔ z = 0.





z
|z|


0

= 0 .
|z |
z

○ |z.z0 | = |z|. |z0 |.

○ ||z| − |z0 || ≤ |z ± z0 | ≤ |z| + |z0 |.

f) Số phức liên hợp: Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R).



2

1. NHẬP MÔN SỐ PHỨC

○ Ta gọi a − bi là số phức liên hợp của z và kí hiệu là z.

y
b

○ Vậy, z = a − bi hay a + bi = a − bi
○ Chú ý:

O
−b

• z.z = |z|2 = a2 + b2 ;

z = a + bi

a

x

z = a − bi

• z và z có điểm biểu diễn đối xứng nhau qua Ox.
2.

Phép toán trên số phức


a) Cộng, trừ hai số phức: Ta cộng (trừ) phần thực theo phần thực, phần ảo theo phần ảo.
○ (a + bi) + (c + di) = (a + c) + (b + d)i.

○ (a + bi) − (c + di) = (a − c) + (b − d)i.

b) Phép nhân hai số phức: Ta nhân phân phối, tương tự nhân hai đa thức. Lưu ý: i2 = −1.
c) Phép chia hai số phức: Cho hai số phức z1 = a + bi và z2 = c + di. Thực hiện phép chia
thêm z2 ở tử và mẫu.
z1 z1 .z2 (a + bi) (c − di) (ac + bd) − (ad − bc)i
=
=
=
= m + ni.
z2 z2 .z2
c2 + d 2
c2 + d 2
1
d) Số phức nghịch đảo của z là .
z
e) Lũy thừa của đơn vị ảo:

3.

○ i2 = −1.

○ in = i nếu n chia 4 dư 1.

○ i3 = −i.

○ in = −1 nếu n chia 4 dư 2.


○ in = 1 nếu n chia hết cho 4.

○ in = −i nếu n chia 4 dư 3.

Phương trình bậc hai với hệ số thực

Xét phương trình ax2 + bx + c = 0, với a, b, c ∈ R và a 6= 0. Đặt ∆ = b2 − 4ac, khi đó:

−b ± ∆
a) Nếu ∆ ≥ 0 thì phương trình có nghiệm x1,2 =
.
2a
p
−b ± i |∆|
b) Nếu ∆ < 0 thì phương trình có nghiệm x1,2 =
.
2a
b
c
c) Định lý Viet: x1 + x2 = − và x1 .x2 =
a
a
4.

Phương trình bậc hai với hệ số phức

Xét phương trình ax2 + bx + c = 0, với a, b, c ∈ C và a 6= 0. Đặt ∆ = b2 − 4ac = m ± ni.




|∆| + m
|∆| − m
¬ Một căn bậc hai của ∆ là Φ =
±i
, với |∆| = m2 + n2 .
2
2
­ Công thức nghiệm của phương trình là x1,2 =

−b ± Φ
.
2a

z1
, ta nhân
z2



×