nghiên cứu - trao đổi
18 tạp chí luật học số
4/2010
Quách Thúy Quỳnh *
1. Bo v quyn li ca c ụng thiu
s - vn ca qun tr cụng ti trong cỏc
nn kinh t chuyn i
Theo lớ thuyt v i din, s tỏch bit
gia s hu v qun lớ lm ny sinh xung
t gia ngi i din (cỏc nh qun lớ) v
ngi u quyn (cỏc c ụng) hay cũn gi
l agent-principal conflict.
(1)
Do ú,
nhng nc cú c cu s hu cụng ti phõn
tỏn, tiờu biu nh Anh v M, mi quan
tõm hng u ca cỏc quy ch v qun tr
cụng ti l gii quyt xung t gia mt bờn
l cỏc nh qun lớ chuyờn nghip v mt
bờn l cỏc c ụng ca cụng ti. Tuy nhiờn,
cỏc nghiờn cu v qun tr cụng ti trờn th
gii cng ó ch ra rng i a s cụng ti
ca cỏc quc gia khỏc (ngoi tr trng hp
Anh v M núi trờn) u cú c cu s hu
tp trung.
(2)
Do ú, thc t ang din ra
hu ht cỏc cụng ti trờn th gii khụng tuyt
i ging vi bc tranh m Berle & Means
cha ca hc thuyt v i din v nờn
cỏch õy gn 70 nm. S phõn tỏn v s
hu khụng cũn hay núi ỳng hn ch l mt
trong nhng nguyờn nhõn to ra xung t
trong doanh nghip. Khi c phn cụng ti
khụng phõn tỏn m tp trung vo tay mt s
c ụng ln, nhng ngi ng thi l cỏc
nh qun lớ cụng ti, kốm theo ú l s kộm
hiu qu ca cỏc c ch kim soỏt thỡ xung
t ln nht s l xung t gia c ụng
thiu s v c ụng ln. Mt s hc gi ó
s dng thut ng xung t gia nhng
ngi u quyn (c ụng - principal-
principal conflict) phõn tớch v nhn
mnh mi quan tõm hng u ca qun tr
cụng ti trong bi cnh cỏc nn kinh t mi
ni chớnh l gii quyt xung t gia nhng
ngi ny.
(3)
Thc trng núi trờn c bit ỳng trong
bi cnh ca quc gia cú nn kinh t
chuyn i nh Vit Nam. Cỏc cụng ti Vit
Nam cú c cu s hu tp trung. Mt b
phn ln cỏc doanh nghip l cụng ti gia
ỡnh, cũn cỏc doanh nghip c phn hoỏ
thỡ Nh nc gi c phn chi phi.
(4)
S
xut hin ca cỏc c ụng ln nm gi trờn
5% v trờn 50% c phn ca cụng ti rt
ph bin.
(5)
rt nhiu cỏc doanh nghip,
c ụng ln khụng ch l thnh viờn hi
ng qun tr m cũn gi luụn cỏc chc v
qun lớ trong cụng ti. Vớ d nh ch tch
hi ng qun tr ng thi kiờm giỏm c
hoc tng giỏm c.
(6)
Trong lỳc ú cỏc c
ch kim soỏt ni b trong cụng ti c phn
hin li lm vic cha hiu qu. Ban kim
soỏt quỏ l thuc vo hi ng qun tr v
* Ging viờn Khoa o to thm phỏn
Hc vin t phỏp
nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 4/2010 19
b coi l vt trang trớ tn kộm trong
doanh nghip.
(7)
Vai trũ v v trớ ca cỏc
thnh viờn hi ng qun tr khụng iu
hnh trờn thc t thua kộm hn so vi cỏc
thnh viờn iu hnh.
(8)
õy l c hi
thun li cho s lm quyn ca nhng
ngi bờn trong (cỏc c ụng ln v cỏc
nh qun lớ) v quyn li ca c ụng thiu
s rt d b vi phm. Hng lot cỏc v vic
trong thi gian gn õy nh v Ch tch
HQT Cụng ti mớa ng La Ng s dng
gn 17 t ng tin vn ca cụng ti mua
chng khoỏn, v Ch tch Cụng ti c phn
xut nhp khu thu sn H Ni dựng tin
cụng ti u t vo c phiu OTC hay v
mt lot cỏc cụng ti nh Vinalink, SVC,
VIPCO dnh quyn mua c phiu vi
giỏ u ói thp hn nhiu ln so vi giỏ th
trng cho cỏc c ụng ln, cú th l
nhng minh chng cho s vi phm quyn
li ca cỏc c ụng nh.
(9)
2. Quyn c ụng - phng tin bo v
c ụng thiu s
Quyn li ca c ụng thiu s c bo
v thụng qua cỏc quy nh, quy ch v cỏc
thụng l qun tr cụng ti nhm xỏc nh cỏc
quyn ca c ụng, quy nh cỏc c cu t
chc ni b trong cụng ti (hay cũn gi l cỏc
c ch kim soỏt bờn trong), can thip vo
cỏc c ch kim soỏt bờn ngoi v m bo
cỏc bin phỏp cng ch thc thi.
(10)
Quyn
ca c ụng l yu t u tiờn v quan trng
nht bo v c ụng thiu s bi vỡ nú l
phng tin duy nht m c ụng cú th t
mỡnh s dng. Núi cỏch khỏc, quyn ca c
ụng l iu kin cn. Tt c nhng yu t
khỏc nh c cu t chc ni b, kim soỏt
bờn ngoi hay cỏc thit ch thc thi (sau õy
gi chung l cỏc c ch kim soỏt v thc
thi) cú th coi l nhng yu t b tr, m
bo, l nhng iu kin bo v c
ụng thiu s.
Quyn ca c ụng c mt s hc gi
phõn loi thnh quyn mang tớnh cht
phũng nga (prevention rights) v quyn
mang tớnh cht khc phc (remedy rights).
(11)
S phõn loi ny da trờn tớnh cht ca cỏc
quyn ca c ụng v kh nng m cỏc
quyn ú em li cho c ụng. Nhng quyn
to cho c ụng kh nng tham gia hoc
giỏm sỏt quỏ trỡnh iu hnh hot ng ca
doanh nghip v qua ú phũng nga kh
nng lm quyn ca ngi qun lớ cụng ti
c gi l cỏc quyn phũng nga. Nhng
quyn to cho c ụng kh nng khụi phc
cỏc li ớch ó b xõm hi, ũi bi thng
c coi l phng tin c ụng khc
phc nhng hu qu m hnh vi sai trỏi ca
ngi qun lớ gõy ra i vi li ớch ca h.
Cỏc quyn ny bao gm quyn khiu ni,
yờu cu iu tra v khi kin, hay nh cỏch
núi ca PGS.TS. Phm Duy Ngha l quyn
cu vin cụng lớ, ni ra to ỏn v yờu cu
can thip.
(12)
Nhỡn v hỡnh thc, nu so sỏnh vi cỏc
h thng qun tr cụng ti trờn th gii, c
ụng Vit Nam cú hu ht nhng quyn c
bn theo cỏc chun mc quc t.
(13)
Cỏc
quyn ny cú th c minh ho bng bng
di õy:
nghiªn cøu - trao ®æi
20 t¹p chÝ luËt häc sè
4/2010
Bảng 1: Các quyền cổ đông theo pháp luật Việt Nam
STT
Quyền cơ bản
Áp dụng (x)
Không (o)
Điều khoản
PHÒNG NGỪA
1 Quyền thông tin x Điều 79.1 (đ); 79.2 (b), 98.3 Luật doanh
nghiệp năm 2005
2 Quyền yêu cầu điều tra, kiểm toán x Điều 79. 2 (d) Luật doanh nghiệp năm
2005
3 Quyền triệu tập họp đại hội đồng cổ đông
x Điều 104 Luật doanh nghiệp năm 2005
4 Bổ nhiệm, miễn nhiệm các chức danh
quản lí trong công ti
x Điều 79.1 (a); 2.(a); Điều 96.2 (c) Luật
doanh nghiệp năm 2005
5 Quyền ưu tiên mua trước x Điều 79.1 (c) Luật doanh nghiệp năm
2005
6 Chuyển nhượng cổ phần, nhận cổ tức
và tài sản còn lại sau khi công ti phá
sản, giải thể
x Điều 79.1 (b); (d); (g) Luật doanh
nghiệp năm 2005
7 Thông qua hợp đồng kiểm toán x Điều 14.2 (d) Điều lệ mẫu năm 2007
(14)
8 Quyền tham gia vào quá trình ra
quyết định
- Nguyên tắc một cổ phần - một
phiếu bầu
x Điều 79.1 (a) Luật doanh nghiệp năm
2005
- Uỷ quyền biểu quyết x Điều 79.1 (a) Luật doanh nghiệp năm
2005
- Thông qua giao dịch của người
quản lí với các bên liên quan
x Điều 120.1 Luật doanh nghiệp năm
2005
KHẮC PHỤC
1 Kiến nghị về tính hợp lệ của nghị
quyết đại hội đồng cổ đông
x Điều 107 Luật doanh nghiệp năm 2005
2 Quyền phản đối những thay đổi lớn
về cấu trúc công ti
(15)
0
3 Kiện trực tiếp x Khoản 1 Điều 165 Luật doanh nghiệp
năm 2005
4 Kiện phái sinh 0
5 Quyền “rút lui” (exit rights)
- Đệ đơn yêu cầu tuyên bố phá sản
doanh nghiệp
x Điều 17 Luật phá sản năm 2004
- Quyền yêu cầu mua lại cổ phần
(Appraisal rights)
x Điều 90 Luật doanh nghiệp năm 2005
nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 4/2010 21
3. Mt s gii phỏp tng cng bo
v c ụng thiu s
Tuy nhiờn, dự bng trờn cho thy cỏc
quyn ca c ụng ti Vit Nam ó c
quy nh tng i y nhng trờn thc
t ch s bo v nh u t ca Vit Nam
vn mc thp so vi cỏc nc trong khu
vc.
(16)
Lớ do l vic tng cng cỏc quyn
ca c ụng nh ó cp ti phn 2 mi
ch l iu kin cn m cha phi l iu
kin bo v c ụng thiu s. m
bo thc thi cỏc quyn ca c ụng thiu s,
iu kin phi l s hot ng cú hiu
qu ca cỏc c ch kim soỏt v thc thi.
iu thỳ v l mi quan h gia cỏc quyn
ca c ụng v cỏc c ch kim soỏt v thc
thi khụng phi l mi quan h mt chiu.
Cỏc c ch ny giỳp cho cỏc quyn ca c
ụng c m bo thi hnh nhng quyn
ca c ụng cng cú tỏc ng ngc li n
kim soỏt v thc thi. Trong bi cnh Vit
Nam, khi cỏc c ch kim soỏt bờn trong v
bờn ngoi khụng mnh hn ch cỏc
hnh vi lm quyn ca nh qun lớ v c
ụng ln, m rng cỏc quyn ca c ụng
thiu s s giỳp c ụng ch ng hn
trong phũng nga v khc phc cỏc
hnh vi vi phm quyn li c ụng. Vic
tng thờm cỏc quyn cho c ụng cng cú
th bự p cho nhng yu kộm ca c ch
cng ch thc thi.
(17)
Trờn c s ú, phn di õy xin a ra
mt s gi ý nhm hon thin cỏc quy nh
v quyn ca c ụng:
Th nht, ci thin quyn biu quyt ca
c ụng thiu s:
Mc dự nguyờn tc mt c phn - mt
phiu bu c coi l nguyờn tc nn tng
trong vic bo v c ụng thiu s. Nhng
trong mt s trng hp, thay i nguyờn
tc ny cú th tng cng hn na quyn
nng ca c ụng thiu s. Mt s cụng ti
ca Nht thi kỡ u ó ỏp dng nguyờn
tc hn ch quyn bu c ca c ụng ln
bng cỏch quy nh quyn b phiu t l
nghch vi s c phn nm gi. Vớ d iu
l ca cụng ti Hirano vo nm 1887 quy
nh 10 c phn u tiờn ỏp dng mt c
phn mt phiu bu, 40 c phn tip theo ỏp
dng 1 c phn = 1/5 phiu bu v cỏc c
phn tip theo ú ỏp dng 1 c phn = 1/10
phiu bu.
(18)
Theo Lut doanh nghip nm
2005, cụng ti cú th phỏt hnh cỏc c phn
u ói trong ú cú c phn u ói theo iu
l cụng ti.
(19)
Cn c theo ú, vi nhng
cụng ti mun hn ch s lm quyn ca c
ụng ln, vic phỏt hnh mt s loi c
phn hn ch quyn biu quyt (nhng cú
kốm theo nhng u ói khỏc) nh mụ hỡnh
trờn cú th l la chn phự hp.
Th hai, tng cng quyn tip cn
thụng tin ca c ụng:
So sỏnh vi mt s nc, quyn tip
cn thụng tin ca c ụng Vit Nam c
ỏnh giỏ l cú phn thua kộm.
(20)
Theo
Lut cụng ti Trung Quc, khi cú lớ do
chớnh ỏng, cỏc c ụng cú th yờu cu
iu tra trc tip s sỏch v cỏc chng t
ca cụng ti. Nu cụng ti t chi yờu cu
nghiên cứu - trao đổi
22 tạp chí luật học số
4/2010
ny v c ụng cú cn c cho rng vic t
chi l khụng chớnh ỏng, h cú th cu
vin to ỏn buc cụng ti phi chp nhn
yờu cu ny.
(21)
Trong khi ú c ụng Vit
Nam hin nay mi ch cú th yờu cu ban
kim soỏt ca cụng ti thc hin vic iu
tra s sỏch
(22)
v cỏc quy nh ca lut
cng cha núi rừ nu ban kim soỏt hoc
ngi qun lớ cụng ti khc t ngh ny
thỡ c ụng cú th yờu cu to ỏn can thip
hay khụng.
(23)
Th ba, sa i quy nh v t l b
phiu thụng qua cỏc ngh quyt ca i hi
ng c ụng:
Lut doanh nghip nm 2005 quy nh
t l ti thiu cỏc quyt nh ca i hi
ng c ụng c thụng qua l 65% tng
s phiu ca cỏc c ụng d hp.
(24)
T l
65% cú th coi l bc tin ca Lut doanh
nghip nm 2005 nhm hn ch s ỏp t
ca c ụng ln trong vic thụng qua cỏc
quyt nh.
(25)
Tuy nhiờn mt s doanh
nghip cú t l s hu tp trung cao, cỏc c
ụng ln vn tip tc dựng v th ỏp o ca
mỡnh ngn chn ting núi ca cỏc c
ụng nh.
(26)
Trong trng hp ny, nờn
chng lut cn b sung mt nguyờn tc khỏc
ú l vi cỏc cụng ti i chỳng cú s c
ụng thiu s ln (vớ d trờn 10.000 c
ụng hoc mt t l hp lớ khỏc) thỡ cỏc
quyt nh quan trng ca cụng ti phi c
s tỏn thnh ca a s c ụng thiu s
(majority of minority rule). Trong trng
hp ny, nu cỏc c ụng nh b phiu
khụng tỏn thnh, h s phi chng minh cho
quan im ca mỡnh.
(27)
Bng cỏch ny,
phỏp lut va khc phc c tỡnh trng ỏp
t ca c ụng ln, va to c hi cho cỏc
c ụng nh cú quyn nờu ý kin nhng vn
hn ch c tỡnh trng c ụng nh gõy
khú khn cho vic thụng qua cỏc quyt nh
hp lớ ca cụng ti.
Th t, tng cng cỏc quyn khc phc
ca c ụng:
Nhỡn vo Bng 1, cú th thy rng cỏc
quyn mang tớnh cht khc phc ca c ụng
cũn cha nhiu v rng rói nh cỏc quyn
phũng nga.
Hỡnh thc ph bin nht ca t tng c
ụng l kin phỏi sinh. Hỡnh thc ny cho
phộp c ụng cụng ti khi kin ngi qun
lớ cụng ti khi ngi qun lớ cú hnh vi vi
phm n li ớch ca cụng ti. Cỏc khon
bi thng (nu cú) trong trng hp ny
s c tr cho cụng ti ch khụng phi cho
c ụng ng tờn khi kin.
(28)
Tỏc dng
ln nht ca ch nh ny l to sc ộp t
tng lờn nhng ngi bờn trong cỏc c
ụng ln ng thi l ngi qun lớ cụng ti
nhm kim ch cỏc hnh vi lm quyn ca
h. Khi u t Nht Bn, sau ú n Hn
Quc, Trung Quc v mt s nc ụng
Nam khỏc, xu th s dng t tng v c
bit l kin phỏi sinh bo v quyn li
c ụng ang ngy cng thng th chõu
.
(29)
Trong lỳc ú Vit Nam, cỏc c
ụng thiu s cha cú phng tin khi
kin cỏc nh qun lớ cụng ti khi cú cn c
cho rng quyn v li ớch ca cụng ti ang
b xõm hi.
(30)
nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 4/2010 23
Mc dự trong gii nghiờn cu trờn th
gii hin nay vn cũn cú nhng hoi nghi
v vai trũ ca t tng c ụng (shareholder
litigation) trong vic bo v quyn li ca
c ụng,
(31)
hn na vic b sung cỏc t
quyn cho c ụng cng phi i kốm vi
cỏc quy nh hn ch cỏc hnh vi lm
dựng quyn c ụng gõy thit hi cho cụng
ti; tuy nhiờn, trong bi cnh c ụng thiu
s cha c bo v thớch hp ti Vit
Nam hin nay, vic cõn nhc v b sung
cỏc quyn c ụng núi trờn l vic lm cn
thit ca cỏc nh lm lut./.
(1). V s vn dng hc thuyt v i din trong iu
kin Vit Nam, xem: Bựi Xuõn Hi, Hc thuyt v
i din v my vn ca phỏp lut cụng ti Vit
Nam, Tp chớ khoa hc phỏp lớ, s 4 (41), 2007.
(2).Xem: La Porta Rafael, Florencio Lopez-De-
Silanes & Adrei Shleifer, Corporate Ownership
Around the World, LIV The Journal of Finance
471, 1999.
(3).Xem: Young Michael N., et al., Corporate
Governance in Emerging Economies: A Review of the
Principal - Principal Perspective, 45 Journal of
Management Studies 196, 2008.
(4).Xem: Bựi Xuõn Hi, Corporate Governance in
Vietnam: A system in transition, ngun http://hdl.
handle.net/10086/15924; Nguyn ỡnh Cung, Hon
thin ch qun tr doanh nghip nhm thỳc y
phỏt trin kinh t Vit Nam, Tp chớ qun lớ kinh
t, s 21, 42 (2008).
(5). ỏng lu ý l cho ti nay, nhng nghiờn cu v
qun tr cụng ti Vit Nam mc dự v c bn u
thng nht nhn nh rng c cu s hu ca cỏc cụng
ti Vit Nam l tp trung nhng cha h cú nghiờn cu
thc chng no minh ho cho nhn xột ny. Tuy
nhiờn cú th tham kho bn cỏo bch ca cỏc cụng ti
niờm yt ti a ch v
cú thụng tin v t l s hu
trong cỏc cụng ti hin nay.
(6). Vin nghiờn cu qun lớ kinh t trung ng (CIEM)
v T chc hp tỏc phỏt trin c (GTZ), Qun tr
cụng ti c phn Vit Nam, Quy nh ca phỏp lut,
hiu lc thc t v vn , H Ni, 2008, tr. 63.
(7).Xem: Ban kim soỏt: Vt trang trớ tn kộm,
ngun
php?nid=11722
(8). Vin nghiờn cu qun lớ kinh t trung ng
(CIEM) v T chc hp tỏc phỏt trin c (GTZ),
Sd, tr. 63.
(9).Xem: C ụng phỏt hong khi doanh nghip lao
vo c phiu, ngun
2008/05/782052/; Ai bo v c ụng nh, ngun
20724280/90/, ngy 20/7/2009.
(10).Xem: Evangelos Perakis, Rights of Minority
shareholders (XVIth Congress of the International
Academy of Comparative Law), Brisbane (Australia),
2002, tr. 743.
(11). A. J. Boyle, Minority Shareholders Remedies,
Clarendon Press, 1995.
(12). Phm Duy Ngha, Gic m ca na triu doanh
nghip v mt o lut chung Lut doanh nghip
2005 t mt gúc nhỡn so sỏnh, Tp chớ nh nc v
phỏp lut, s 7/2006, tr. 55.
(13). V cỏc quyn c bn ca c ụng, xem
Evangelos, Rights of Minority shareholders; V
quyn ca c ụng Vit Nam so sỏnh vi cỏc nc
chõu khỏc, xem: OECD, Asia Overview of
corporate governance framework in 2007, 2006.
(14). iu l mu ỏp dng cho cỏc cụng ti niờm yt
ban hnh kốm theo Quyt nh s 15/2007/Q-BTC
ngy 19/3/2007.
(15). Quyn ny khỏc vi quyn yờu cu mua li c
phn ti iu 90 Lut doanh nghip nm 2005 ch
trong trng hp ny c ụng s yờu cu to ỏn
tuyờn vụ hiu i vi quyt nh thay i c cu
cụng ti ch khụng phi yờu cu mua li c phn.
Quyn ny cng khỏc vi quyn kin ngh v tớnh
hp l ca ngh quyt i hi ng c ụng, vỡ cn
c c ụng yờu cu tuyờn quyt nh vụ hiu
khụng ch l cỏc vi phm v th tc m l s phn
nghiên cứu - trao đổi
24 tạp chí luật học số
4/2010
i vi ni dung ca quyt nh.
(16). Bỏo cỏo kinh doanh nm 2009 ca Ngõn hng
th gii xp hng ch s bo v nh u t (bao gm
c nh u t trong nc v ngoi nc) ca Vit
Nam l 2,7, ch xp trờn quc gia cui bng Cng
ho dõn ch nhõn dõn Lo. Ch s tng ng ca
Malaysia: 8,7; Thỏi Lan: 7,7; Campuchia: 5,3 v
Trung Quc: 5,0. Ngõn hng th gii, Donging
Business 2009 East Aisa & Pacific, 2008.
(17). V nhng vn ca cng ch thc thi ti
Vit Nam, xem: Ngõn hng th gii, Bỏo cỏo v tỡnh
hỡnh tuõn th chun mc v nguyờn tc (ROSC)
ỏnh giỏ tỡnh hỡnh qun tr cụng ti ca Vit Nam,
H Ni, 2006.
(18). Tham kho Yoshiro Miwa & J. Mark
Ramseyer, Corporate Governance in Transitional
Economies: Lessons from the Prewar Japanese
Cotton Textile Industry, 29 Journal of Legal Studies
171, 2000. Trong bi vit ny, cỏc tỏc gi cng a
ra rt nhiu lp lun chng minh rng cỏc iu
kin Nht Bn trc Chin tranh th gii ln th I
cú nhiu im tng ng vi iu kin ca cỏc nc
cú nn kinh t chuyn i. Vỡ th kinh nghim ca
cỏc cụng ti Nht Bn trong thi kỡ ny cú th rt hu
ớch cho cỏc doanh nghip cỏc nc cú nn kinh t
chuyn i hin nay.
(19. Khon 2 iu 87 Lut doanh nghip nm 2005.
(20).Xem: Nguyn ỡnh Cung, Hon thin ch
qun tr doanh nghip nhm thỳc y phỏt trin kinh t
Vit Nam, Tp chớ qun lớ kinh t , s 21, 2008, tr. 42.
(21).Xem: iu 34 Lut cụng ti nm 2005 ca Cng
ho nhõn dõn Trung Hoa.
(22). im d khon 2 iu 79 Lut doanh nghip
nm 2005.
(23). Khon 5 iu 126 quy nh khi thnh viờn ban
kim soỏt vi phm ngha v m gõy thit hi cho cụng
ti hoc ngi khỏc thỡ thnh viờn ban kim soỏt phi
chu trỏch nhim cỏ nhõn hoc liờn i bi thng
thit hi nhng cỏc iu lut cha ch rừ kh nng
khi kin ca c ụng.
(24). Khon 3 iu 104 Lut doanh nghip nm 2005.
(25). T l c theo khon 2 iu 77 Lut doanh nghip
nm 1999 l 51%.
(26).Xem: Vietcombank: Day dt chuyn IPO, xem:
/>p=viewst&sid=10230
(27). C ụng nh s phi thn trng hn vi lỏ phiu
ca mỡnh, vỡ nu h b phiu chng mt quyt nh rừ
rng l hp lớ, h s phi i mt vi ngha v chng
minh (trc mt u ban c lp ca cụng ti ti to ỏn
hoc ti c quan nh nc cú thm quyn, vớ d: y
ban chng khoỏn).
(28).Xem: iu 152 Lut cụng ti nm 2005 ca Cng
ho nhõn dõn Trung Hoa.
(29).Xem: iu 847 - 849 Lut cụng ti nm 2005 ca
Nht Bn, iu 191 13(1) Lut hi oỏi v chng
khoỏn Hn Quc; iu 152 Lut cụng ti nm 2005
ca Cng ho nhõn dõn Trung Hoa; xem: Low, Chee
Keong, Disclosure, Reporting, and Derivative actions
Empowering shareholders in Southeast Asia, in
Reforming Corporate governance in Southeast Asia -
Economics, Politics, and Regulations, (Khai Leong
Ho ed., 2005.
(30). Theo khon 2 iu 56 B lut t tng dõn s:
Nguyờn n trong v ỏn dõn s l ngi khi kin,
ngi c cỏ nhõn, c quan, t chc khỏc do B
lut ny quy nh khi kin yờu cu to ỏn gii
quyt v ỏn dõn s khi cho rng quyn v li ớch hp
phỏp ca ngi ú b xõm phm. Khon 3 iu 29
quy nh thm quyn ca to ỏn gii quyt cỏc
Tranh chp gia cụng ti vi cỏc thnh viờn ca cụng
ti, gia cỏc thnh viờn ca cụng ti vi nhau liờn quan
n vic thnh lp, hot ng, gii th, sỏp nhp, hp
nht, chia, tỏch, chuyn i hỡnh thc t chc ca
cụng ti. Nh vy c ụng Vit Nam mi ch cú th
khi kin trc tip khi quyn v li ớch ca h b xõm
phm m cha cú cn c khi kin phỏi sinh khi
quyn v li ớch ca cụng ti b vi phm.
(31). Xem: Mark D. West, Why Shareholders Sue:
The Evidence from Japan, 30 The Journal of Legal
Studies 352, 2001; Marlon A. Layton, Is Private
Security Litigation Essential for the Development of
Chinas Stock Markets?, 83 New York University
Law Review 1955, 2008.