Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
LỊI NĨI ĐÀU............................................................................................................................................................................ 0
CHƯƠNG L GIỚI THIÊU CỒNG NGHÊ.........................................................................................................1
IC TL494 VÀ MACH DC DC BUCK CONVERTER................................................................................................................................1
1.1. Tìm hiểu về ICTL494..............................................................................................................................................................1
1.2.
Mach................................................................................................................................ DC DC Buck Converter.
5
CHƯƠNG 2.TÍNH TỐN MACH LƯC................................................................................................................................................8
2.1. Mosfet IRF3205......................................................................................................................................................................8
2.2. Cn cảm EE25...................................................................................................................................................................10
2.3.
T..........................................................................................................................................................................................u
10
2.4. Đỉot......................................................................................................................................................................... 12
2.5. Điên trở...............................................................................................................................................................................13
CHƯƠNG 3.TÍNH TỐN MACH ĐIỀU KHIẾN...................................................................................................................................15
3.1. ICTL494. .................................................................................................................................................................15
3.2. IR 2103....................................................................................................................................................................16
3.3. Tần số lảm viẽc của IC TL494. ............................................................................................................................................18
3.4. Hê số khuếch đai ................................................................................................................................................................19
3.5.
TÌIT).........................................hê số phản áp trong mach ..........................................................................................................
20
3.6.
Chon..................................................................................................................... Rp đê’ điên áp đầu ra lè 5 vôn
20
CHƯƠNG 4.KẼT QUÁ THƯC NGHIÊM............................................................................................................................... 22
4.1.Sớ đồ đi dâv........................................................................................................................................................................22
4.2. kết quá thực nghiêm. .............................................................................................................................................. 23
4.3 . Phần mach in........................................................................................................................................................... 25
KẺT LUÁN............................................................................................................................................................................... 26
Tài Nêu tham khảo :........................................................................................................................................................ 27
Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
LỜI NĨI ĐÀU
Ngày nay , trong nền cơng nghiệp hóa ,hiện đại hóa giúp cho con ng ười ti ết ki ệm đ ược th ời gian và
sứ lao động . Đồng thời tạo điều kiện tốt đế nước ta thúc đây quá trình h ội nh ập nên kinh t ế th ế
giới , bắt kịp sự phát triển về khoa học kỹ thuật ở các nước phát triển đế ứng dụng vào sản xuất.
Đe có thể bắt kịp sự phát triển khoa học công nghệ ứng dụng vào trong n ền s ản xu ất hàng hóa t ại
Việt Nam thì ngành tự’ động hóa phải thực sự nỗ l ực , c ải tiến mạnh m ẽ các công ngh ệ s ản xu ất
tiến tiến , hiện đại trên thế giới .
Hơn thế ngành giáo dục cũng phải nồ lực đây mạnh các chương trình đào t ạo ký s ư ngành t ự đ ộng
hóa đế đáp úng được việc cung cấp nhân lực trong các ngành công nghi ệp trong n ước ,tr ực ti ếp
tham gia việc thiết kế chế tạo và điều khiển máy móc thiết b ị . Đi ều này đòi h ỏi ngành giao d ục
phải đào tạo và cung cấp một đội ngũ chun gia , kỹ s ư có trình đ ộ và có kinh nghi ệm cao cho các
ngành cơng nghiệp .
Là một sinh viên ngành tự động hóa , em cảm thấy rất tự hào khi được học tập và nghiên cứu các bộ
mơn trong ngành tự động hóa . Việc kết hợp học tập lý thuyết trên l ớp và th ực hành t ại các x ưởng
em cảm thấy rất hữu ích .
Và đặc biệt là trong đợt thực tập cuối khóa này chúng em đã có c ơ h ội ki ểm nghi ệm tính đúng đ ắn
và ứng dụng những kiến thức lý thuyết đã được học .
Đe tài thực tập cuối khóa của chúng em là ứng dụng TL494 thiết kế m ạch DC DC Buck
converter” với 3 nội dung chính :
• Tìm hiếu cơng nghê :IC TL494 và mạch dc dc Buck Converter.
• Tính tốn mạch lực.
• Tính tốn mạch điều khiến.
Em xin chân thành cám ơn thầy giáo Nguyễn Duy Đ ỉnh đã quan tâm và h ướng d ẫn , giúp đ ỡ nhóm
22 lớp CĐ TĐH 3 - K52 tận tụy, nhiệt tình .
Em xin chân thành cám ơn !
Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CƠNG NGHỆ
• IC TL494 VÀ MẠCH DC DC BUCK CONVERTER
1.1. Tìm hiểu về IC TL494.
a-Giới thiệu về IC TL494
16
o
n n n n n n n n TL494xD
AWLYWW
16«^
so-16
D
SUFFIX
CASE
751 B
uuuuuuuu
1
16
nnnnnnnn
TL494XN
o
PDIP-16
N
SUFFIX
CASE
648
AWLYYWW
uuuuuuuu
1
Hình 1.1 : ICTL494 IC TL494 là một trong
những IC được sử dụng nhiều trong các mạch nguồn.
Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
Hình 1.2 sơ đồ chân IC TL494
• Nhiệm vụ của các chân:
•
chân1,2 nhận điện áphồi tiếp về tụ' động điều khiến điện ápra
•
chân3 đầu ra của mạch so sánh ,có thế
lấy tín hiệu báo sự
cố P,G từ chân
này.
•
chân 4 chân lệch điều khiến hiến IC h/đ hay khơng ,khi chân 4 =0v thì IC hoạt động,nếu
chân 4>0v thì IC khố
•
chân 5,6 hai chân của mạch dao động
•
chân7,9,10 nối đất
•
chân8 chân dao động ra
•
chân11 chân dao động ra
•
chân12 nguồn Vcc 12v
•
chân13 đc nối với áp chuẩn 5v
•
chân14 từ IC đi ra điện áp chuẩn 5v
•
chân15,16 nhận điện áp hồi tiếp
•
Nguyên tắc hoạt động
TL 494 là IC cổ định tần sổ xung điều biên độ rộng điều khiển mạch .s ự đi ều biên c ủa xung đ ầu ra
dc thực hiện bằng cách so sánh các dạng sóng răng cưa t ạo ra b ởi các biên đ ộ dòng đi ện v ề th ời
giantụ điện cho 1 trong 2 tín hiệu điều khiến .Tại ngõ ra đc kích hoạt trong khi điện áp răng cưa lớn
hơn các tín hiệu đ/áp. Khi tín hiệu điều khiển tăng trong khi đó đ ầu vào c ủa răng c ưa là gi ảm l ớn
hơn do đó dung lượng giảm theo t/gian.Một xung lái Flip-Flop luân phiên chỉ đạo cho 2 linh kiện là
2 transistor NPN.
Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
"1TU lí ir~LT
LT“Ư ru-
Control Signal
Các tín hiệu điều
khiến được bắt nguồn từ
2 nguồn : Bộ so mẫu điều khiển thời gian tắt và các m ạch đi ều khi ến đ ộ sai l ệch khuyêch đ ại.Đk
tín hiệu tắt dần là dc so sánh trực tiếp bởi bộ kiếm soát t.g tắt.So sánh này v ới 1 đi ện ápc ố đ ịnh là
100 mV.Điều này tạo ra 1 khoảng thời gian tắt là 3% đó là thời giantắt tối thiểu có thế PWM so sánh
tín hiệu điều khiến dc tạo ra bởi các bộ sai lệch khu ếch đại, 1 ch ức năng c ủa b ộ khu ếch đ ại l ỗi là
để theo dõi điện áp đầu vào của nó trong 1 tín hiệu điều khi ển c ủa biên đ ộ đ ủ đ ể cung c ấp
100%đ.chế kiểm soát .Các bộ khuếch đại có thế được sử dụng đế theo dõi dòng đi ện và dòng cung
cấp hiện đại đế nạp.
• ứng dụng của TL494
Một số ứng dụng của TL494 hiện nay :
1. Dòng nạp cho nguồn điều chỉnh 5 V
2. Đồng bộ hóa
TL494 có thế dễ dàng đồng bộ hóa hai hay nhiều nguồn dao động trong hệ thống.
3. Đồng bộ hóa dao động của TL494 với một nguồn xung khác
Đe đồng bộ hóa các TL494 đế một đồng hồ bên ngoài, các b ộ dao đ ộng n ội b ộ có th ể đ ược s ử d ụng
như một răng cưa, xung điện.
4. Fail-Safe operation - giữ an toàn: bảo vệ Current Limiting - Hạn dòng
Để bảo vệ bộ dao động bên trong, chúng ta dùng thêm điện trở RT và t ụ CT, RT đ ể h ạn dòng (d ẫn
dòng xuống mass khi hệ thổng bên ngồi bị ngắn mạch), cịn RT làm tụ xả điện áp nhanh hơn trong
trường hợp bộ dao động bên trong ngưng, giảm nhiễu tín hiệu dao động.
Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
5.
Current
Limitin : Hạn dịng
TL494 thường được dùng đế hạn các dòng điện ngược hoặc dùng đế hạn dòng tải. Và thường được
ứng dụng trong các điều khiến DC.
Cả hai bộ khuếch đại có một chế độ cho phép trực tiếp c ảm biến dòng tại đi ện áp đ ầu ra. M ột s ổ
kỹ thuật có thế được sử dụng để hạn dịng.
6.
Fold-Back Current Limiting - Hạn dòng điện ngược
7. Pulse-Current Limiting: Hạn dòng xung
Các kiến trúc nội bộ của TL494 không phù hợp trục tiếp hạn chế dòng xung.
Vấn đề phát sinh từ hai yếu tố:
Các bộ khuếch đại bên trong khơng có chức năng như một chốt, ch ủ y ếu dành cho các ứng d ụng
tương tự.
Xung lái flip flop quá nhạy với tín hiệu tích cực của các bộ so sánh PWM như kích hoạt một và
chuyến kết quả đầu ra của nó sớm, tức là, trước khi hồn thành giai đoạn dao động.
Khi xung kết thúc, các tín hiệu điều khiến đ ầu ra lại được kích ho ạt và các xung vào th ời gian cịn
sót lại xuất hiện trên đầu ra ngược lại.
8. Các ứng dụng của Tắt-Thời gian điều khiển :Chức năng chính c ủa đi ều khi ển th ời gian t ắt là đ ể
kiểm sốt tối thiếu thời gian cung cấp dịng của TL494. Điều khi ển th ời gian t ắt cung c ấp dòng
điều khiến từ 5% đến 100% thời gian tắt.
d-Nhiệm vụ của TL494 trong mạch DC DC Buck converter :
-TL494 trong mạch nhận tín hiệu phản hồi từ điện áp ở đầu ra đưa về chân 1, tín hi ệu t ại chân 1
được so sánh với tín hiệu chuẩn tại chân số 2 qua bộ khuếch đ ại thu ật toán. D ựa trên s ự sai l ệch
giữa hai tín hiệu đế điều biến độ rộng của xung đế đóng cắt IRF3205.
1.2.
Mạch DC DC Buck Converter.
Sơ đồ nguyên lý mạch điện DC-DC BUCK CONVERTER :
Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
Hình 1.2.1
•
,Thành phần của mạch
• TL494
IR2103
• EE 25
• RƯZA
• IRF3205
• IN 4148
1.2.1. Giới thiệu về mạch DC DC Buck Converter : Là mạch ngu ồn xung hiện nay đang đ ược dùng
rất phố biến bởi nó có un điếm là hiệu suất biến đối năng lượng cao và kh ả năng thay đ ổi linh
hoạt trong thiết kế.Chẳng hạn như có thể có nhiều đầu ra (output Voltage) v ới nhi ều c ực khác
nhau tù’ một đầu vào đơn(single Input voltage)...
1.2.2. Cấu tạo và nhiệm vụ của toàn mạch :
1. Cấu tạo của mạch
- Mạch điện gồm có hai phần :
Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí
+ Các phần tử cơng suất + Phần
mạch điều khiến
2. Nhiệm vụ chính :
+ Biến đổi nguồn điện áp một chiều 12V-1A của Adapter thành nguồn điện áp 5V-2A ở đầu ra.
+ Ổn định dòng.
+ Ốn định điện áp ra.
1.2.3. Nguyên lý hoạt động của mạch :
- Điện áp đầu ra được đưa về chân 1 của IC TL494 đế làm tín hiệu phản hồi tại đây tín hiệu phản
hồi được so sánh với tín hiệu chuẩn và dựa vào s ự sai lệch của hai tín hi ệu này đ ế đi ều ch ế xung
điều khiển việc đóng cắt IRF3205.
- Neu Vout < 5v thì TL494 điều chế xung làm cho IRF3205 mở rộng ra đế xả áp đến đầu ra.
- Neu Vout = 5v thì TL494 điều chế xung làm cho IRF3205 khóa lại đế giảm áp đến đầu ra.
- Tín hiệu điều khiển từ TL494 đưa vào IR2103 được kích áp để điều khiển việc đóng cắt IRF3205.
- Mạch Boostrap có nhiệm vụ thực hiện việc kích áp .
CHƯƠNG 2.TÍNH TỐN MẠCH Lực
2.1. Mosfet IRF3205.
- IRF3205 là một Mosfet kênh N hay Mosfet ngược.
- Mosfet là Transistor hiệu ứng trường (Metal Oxide Semiconductor Field Effect Transistor) là một
Transistor đặc biệt có cấu tạo và hoạt động khác với Transistor thông thường mà ta đã biết. Mosfet
thường có cơng suất lớn hơn rất nhiều so với BJT. Đối với tín hiệu 1 chiều thì nó coi như là 1 khóa
đóng mở. Mosfet có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiệu ứng tù' trường đế t ạo ra dòng đi ện, là linh
kiện có trở kháng đầu vào lớn thích hợp cho khuyếch đại các nguồn tín hiệu yếu.
- Cấu tạo của Mosfet : Mosfet có cấu trúc bán dẫn cho phép điều khiển bằng điện áp với dòng điện
điều khiến cực nhỏ.
Ket-noi.com kho
tài liệu miễn
phí
IRF3205
Pint— Gate
P
i
n
2
—
D
r
a
i
n
P
i
n
3
—
S
o
u
r
c
e
Ket-noi.com kho
tài liệu miễn
phí
Hình 2.1 -IRF 3205
• G : Gate gọi là cực
cổng
• D : Drain gọi là cực
máng
• s : Source gọi là
cực nguồn
- Trong đó : G là cực điều
khiến được cách lý hoàn
toàn với cấu trúc bán dẫn
cịn lại bởi lớp điện mơi
cực mỏng nhưng có độ
cách điện cực lớn dioxitsilic (Sio2). Hai cực còn lại
là cực gốc (S) và cực máng
(D). Cực máng là cực đón
các hạt mang điện.
- Mosfet có điện trở giữa
cực G với cực s và giữa
cực G với cực D là vô cùng
lớn,còn điện trở giữa cực
D và cực s phụ thuộc vào
điện áp chênh lệch giữa
cực G và
S
(UGS).
- Khi điện áp UGS = 0 thì
điện trở RDS rất lớn, khi
điện áp UGS > 0 => do
hiệu ứng tù' trường làm
cho điện trở RDS giảm,
điện áp UGS càng lớn thì
điện trở RDS càng nhỏ.
2.1.1. Nguyên lý hoạt
động cüa Mosfet :
LED
Hình 2.5 - Sơ đồ mạch điện thí nghiệm cho mosfet
- Cấp nguồn một chiều Ud qua một bóng đèn LED vào hai c ực D và s của Mosfet Q1 (Phân
cực thuận cho Mosfet ngược) ta thấy bóng đèn khơng sáng nghĩa là khơng có dịng đi ện đi qua
cực DS khi chân G không được cấp điện.
- Khi cơng tắc K đóng, nguồn Ug cấp vào hai cực GS làm điện áp UGS > ov => đèn Q1 dẫn =>
bóng đèn D sáng.
- Khi cơng tắc K ngắt, Nguồn cấp vào hai cực GS = ov nên => Q1 khóa =>Bóng đèn tắt.
=> Từ thực nghiệm trên ta thấy rằng : điện áp đặt vào chân G không t ạo ra dịng GS nh ư trong
Transistor thơng thường ( Vì MOSFET là linh kiện có trở kháng đ ầu vào l ớn nên dòng qua GS
rất nhỏ) mà điện áp này chỉ tạo ra từ trường => làm cho điện trở RDS giảm xuống.
2.1.2. Các thông số thế hiện khả năng đóng cắt của Mosfet.
- Thời gian trễ khi đóng/mở khóa phụ thuộc giá trị các tụ kí sinh Cgs,Cgd,Cds. Tuy nhiên các
thông số này thường được cho dưới dạng trị số tụ Ciss, Crss,Coss. Nh ưng d ưới đi ều ki ện nh ất
đinh như là điện áp Ưgs và Uds. Ta có thế tính được giá trị các tụ đó.
- Thơng thường thì chân của Mosfet có quy định chung khơng nh ư Transitor. Chân c ủa Mosfet
được quy định: chân G ở bên trái, chân s ở bên phải còn chân D ở giữa.
Trong sơ đị mạch này IRF3205 đóng vai trị như một khóa đi ện tử, nó đóng mở liên tục v ới t ần
sổ lớn dưới sự điều khiển của điện áp tại cực G đế tạo ra chuổi xung chum qua cực s.
2.2. Cuộn cảm EE25
- Cuộn cảm gồm một số vòng dây quấn lại thành nhiều vòng, dây quấn đ ược sơn emay cách
điện, lõi cuộn dây có thể là khơng khí, hoặc là vật liệu dẫn từ như Ferrite hay lõi thép kỹ thuật
Hình 2.1: Cấu tạo của cuộn cảm EE25
- Gơng dẫn từ được làm bằng lõi ferit, hình chữ E
- Cuộn cảm EE25 có chức năng ổn định dịng điện qua tải.
2.3.Tụ
2.2.1.
Tụ phân cực
Hình 2.3.1
-Tụ điện được cấu tạo từ hai lá kim
loại ghép song song nhau, giữa là chất
điện môi và được nôi ra hai cực.
- Tụ điện là linh kiện dùng để chứa điện tích. Một tụ điện lý tưởng có điện tích ở bản cực t ỉ l ệ
thuận với hiệu điện thế đặt trên nó theo cơng thức:
-
(2-1) Q = CxU [culông]
- Người ta thường lấy tên của tụ là tên của chất diện môi. Như:
Tụ gốm: Chất điện môi là gốm Tụ
giấy: Chất điện môi là giấy
- Hai tụ phân cực 100uF-25V dùng để ổn định điện áp trước và sau khi biến đổi.
ầầẾầẾầàỂLỂÊ^ằÀ^ấầẾLkíầAẢÀAẢkẰềếééế lấẳilầ ế
11É ị
Hình 2.3.2 :Tụ hóa b, Tụ
khơng phân cực
Hình 2.3.3 : hình dáng và kí hiệu của Tụ khơng phân cực
Các loại tụ nhỏ thường không phân cực. Các loại tụ này thường ch ịu đ ược các đi ện áp cao
mà thông thường là khoảng 50V hay 250V. Các loại tụ khơng phân cực này có r ất nhi ều
loại và có rất nhiều các hệ thống chuấn đọc giá trị khác nhau.
Trong sơ đồ mạch buck ta dùng 2 tụ khơng phân cực có ghi trị số là 102 và 105 .
Cách đọc
Hình 2.3.4
•
Tụ kí hiệu 102 c= 10xl°2/^= 1000pF = 1 nF.
•
Với tụ có trị số 105 c = l ° x l ° 5 p ^ = 1.000.000 pF= lOOOtfF.
2.4. Điot
2.4.1.
Điơt xung RU2A
- Trong các bộ nguồn xung thì ở đầu ra của biến áp xung , ta ph ải dùng Diode xung đế
chỉnh lun. Diode xung là Diode làm việc ở tần số cao khoảng vài chục KHz , Diode nắn
điện thông thường không thể thay thế vào vị trí Diode xung được, nhưng ngựơc lại Diode
xung có thể thay thế cho vị trí Diode thường, Diode xung có giá thành cao hơn Diode
thường nhiều lần.
- về đặc điếm hình dáng thì Diode xung khơng có gì khác biệt với Diode thường, tuy
nhiên Diode xung thường có vịng
đánh dấu đút nét hoặc đánh dấu bằng hai
vịng.
A not (A)
Ktot(K)
Hình 2.4.1 : Kí hiệu
- Diode xung RƯ2A trong mạch có nhiệm vụ khép mạch để cung cấp dòng qua tải khi mà
IRF3205 cắt.
- Vì IRF3205 đóng cắt với tần số cao nên chúng ta phải chọn Diode xung đ ế đ ảm b ảo
nhiệm vụ khép mạch nhiều lần mà không bị hỏng.
2.4.2,Led
-
Diode phát phang là Diode phát ra ánh sáng khi được phân cực thuận, điện áp làm
việc của LED khoảng 1,7 => 2,2V dòng qua Led khoảng tù’ 5mA đến 20mA
3p '
vX %
Hình 2.5.2: Đèn led và kí hiệu trong mạch
Điện trở 330 Q nối tiếp với
hạn chế dòng qua LED.
- Led được sử dụng trong mạch DC DC Buck Converter để báo
LED
trạng thái có điện
2.5. Điện trỏ’
- Điện trở là phần tù' có
chức năng ngăn cản dịng điện trong mạch. Mức
độ ngăn
cản dòng điện được đặc trung bởi trị số điện trở R.
- Đơn vị đo: mQ, n, k£2, MQ
1 MAU
Vach 1
Vach 2
Vach 3
ũ
0
0
1Q
1
1
1
1ŨQ
3
3
3
1KQ
Xanh ca /
4
4
4
10 KQ
3
5
5
5
lOOKß
Xanl' ca TC>I
6
6
6
Tim
7
7
7
Xam
8
8
8
Trang
9
9
9
Cam
Vang
Vang
He so
± 1%
(F)
±0.5%
(p)
1MQ
±0.25%
(C)
10MQ
±0.10%
<ỊB)
±Ũ.Ũ5%
0.1
Bac
Dung sai
Ũ.01
± 5%
0)
± 10%
0<)
Cách đọc giá trị điện trở: dựa theo bảng màu 2.1
J=ED
Bảng 2.1
I__
I_____________
I
0.1%, ũ.25%, Q.5%, 1%
-----1 I
5 vach mau
237 Q± 1%
] 1=
đế
CHƯƠNG 3.TÍNH TỐN MẠCH ĐIÈU KHIÈN
3.1. ICTL494.
3.1.1. Nhiệm vụ.
Nhiệm vụ quan trọng của TL494 là nhận tín hiệu phản hồi tù' điện áp ở đầu ra đưa
về chân 1, tín hiệu tại chân 1 được so sánh v ới tín hi ệu chuân t ại chân s ổ 2 qua b ộ
khuếch đại thuật toán. Dựa trên sự sai lệch giữa hai tín hiệu đế điều biến độ rộng c ủa
xung đế đóng cat IRF3205.
3.1.2. Các thơng số kỹ thuật cơ bản của TL494 như sau:
RECOMMENDED OPERATING CONDITIONS
Characteristics
Power Supply Voltage
Collector Output Voltage
Collector Output Currenl (Eacli uansistor)
Symbol
Min
Typ
Max
Unit
Vcc
7.0
15
40
V
30
40
V
200
mA
Vfl,Vc
Ici.ta
Amplified Input Voltage
\
Current Into Feedback Terminal
lb
Reference Output Current
hi
Timing Resistor
2
-
-
-0.3
-
-
-
-
-
-
Rt
1.8
Timing Capacitor
Ct
0.0047
Oscillator Frecuency
w
1.0
Bảng 3.1- thông sổ kĩ thuật của TL494
Vft-2.0
V
0.3
mA
10
mA
30
500
kQ
0.001
10
if
40
200
kHz
ELECTRICAL CHARACTERISTICS (Vcc ■ 15 V, CT = 0.01 uR R- = 12 kQ. unless otherwise noted.)
For typical va ues TA = 25CC. for mm/max vaues TA is the operating ambient temperature range that applies, unless otherwise noted.
Characteristics
Symbo
l
REFERENCE SECTION
Min
Ty
p
Max
Unit
Reference Voltage (lo = 1.0 mA)
Vref
4.75
5.0
5.25
Line Regulation (V cc = 7.0 V to 40 V)
Reg,rB
-
2.0
25
mV
Load Regulation (l0 = 1.0 mA to 10 mA)
Re9lo3d
-
3.0
15
mV
Short Circuit Output Current (Vrei = 0 V)
■sc
15
35
75
mA
Collector Off-State Current (Vcc = 40 V. VCc = 40 V)
ãc(otf)
-
2.0
100
uA
Emitter Off-State Current
ãE(off)
-
-
-100
uA
sat(C)
-
1.1
1.3
VôE)
-
1.5
2.5
Low State (Voc ^ 0.4 V)
l0CL
-
10
-
uA
High State (Voc = Vmf)
•och
-
0.2
3.5
mA
Common-Emitter (See Figure 12)
-
100
200
Emitter-Foilower (See Figure 13)
-
100
200
Common-Emitter (See Figure 12)
-
25
100
Emitter-Foilower (See Figure 13)
-
40
100
OUTPUT SECTION
V
Vcc = 40 V. Vc = 40 V, VE = 0 V)
Collector-Emitter Saturation Voltage (Note 2)
Common-Emitter (VE = 0 V. Ic = 200 mA)
V
V
Emitter-Foilower (Vc = 15 V, lE = -200 mA)
Output Control Pin Current
Output Voltage Rise Time
tr
Output Voltage Fall Time
ns
tf
ns
Bang 3.2 - Thöng so cüa TL494
3.2. IR 2103.
IR3103 lä IC ban dan duoc sir dung rong räi trong cäc mach to hap logic vä
trong cäc mach nguon yeu cäu co on dinh cao.
Hinh 3.2.1 : IR2103
•
Vcc
V
B
8
2
HIN
HO
1
7
3
LJN
Vs
6
COM
LO
5
Li.
8 Leaở PDIP
IR2103
Hình 3.2.2 - Sơ đồ chân của IR 2103
3.2.2. Cấu trúc bên trong của IR2103 mô tả:
Functional Block Diagram
3.2.3. Các thông số kĩ thuật của IR2103 như sau: