Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Ảnh hưởng của một số yếu tố ngoại cảnh và điều kiện sử dụng đến độ an toàn và hiệu quả của các thuốc trừ sâu sinh học pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.45 KB, 8 trang )

ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ NGOẠI CẢNH
VÀ ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG ĐẾN ĐỘ AN TOÀN VÀ HIỆU QUẢ
CỦA CÁC THUỐC TRỪ SÂU SINH HỌC
Nguyn Hng Sơn, Trn ình Ph,
ng Th Phương Lan, Cù Th Thanh Phúc, Phm Văn Bng,
Lê Th Loan
Summary
Influence of eco-conditions on the safety and efficacy of bio-insecticide in Vietnam
Abstract: Bio-pesticide has become more and more important contributing to agriculture safe
production in Vietnam. With the advantage of low toxic and short lasting, bio-pesticide can facilitate
the quality monitoring procedure to ensure product quality, especially with fresh agro-products such
as fruits and vegetables, for pesticide residue. This paper concerns the research findings on the
impacts of some abiotic and bio factors, such as: temperature, humidity, raining included timing
and volumetric of raining after application, crop growing stage, insect star and application
conditions, such as: spraying volumetric, type of sprayer on the safety and efficacy of major bio-
insecticides mainly used in Vietnam. The information will aim to help users select the best
application conditions to improve safety and efficacy of bio-pesticide to promote their application in
safe production program.
Keywords: Abiotic factors, bio-pesticides, selectivity and efficacy.
I. T VN 
Cho n nay, vic nghiên cu và phát
trin các thuc tr sâu sinh hc (TSSH) 
trong nưc ã t ưc mt s thành tu
nht nh và ã to ra ưc nhiu sn
phNm sinh hc tiên tin. Tuy nhiên vic
trin khai ng dng còn chm, t trng
thuc sinh hc vn còn thp hơn nhiu so
vi thuc hóa hc.
Có nhiu nguyên nhân cn tr vic ng
dng các thuc tr sâu sinh hc, trong ó
nguyên nhân v gii hn ng dng ca


thuc ưc coi là yu t quan trng nht.
Các kt qu nghiên cu trên th gii u
cho bit kh năng khng ch dch hi ca
mt loi thuc BVTV nói chung và thuc
tr sâu sinh hc nói riêng ph thuc rt
nhiu vào ph tác ng ca thuc cũng như
các yu t ngoi cnh và k thut s dng.
Chính vì vy, chúng tôi ã tin hành nghiên
cu nh hưng ca mt s yu t ngoi
cnh và iu kin s dng n  an toàn,
hiu qu và dư lưng thuc tr sâu có
ngun gc sinh hc trong sn xut rau an
toàn nhm ánh giá ưc tác ng ca mt
s yu t ngoi cnh ch yu bao gm các
yu t vô sinh (nhit , Nm , lưng mưa,
thi gian có mưa sau phun) và yu t hu
sinh (cây trng và giai on sinh trưng ca
chúng) n  an toàn, hiu qu và dư
lưng thuc TSSH. T ó giúp nông dân có
cơ hi la chn các iu kin ng dng tt
nht  nâng cao hiu qu và  an toàn ca
thuc, góp phn thúc Ny vic ng dng các
thuc TSSH trong sn xut rau an toàn.
II. VT LIU VÀ PHƯƠN G PHÁP
N GHIÊN CU
Các thí nghim ưc nghiên cu trong
phòng (vi thí nghim nghiên cu nh
hưng ca nhit  và Nm ); trong nhà
lưi (vi thí nghim nh hưng ca yu t
mưa) và ng rung (vi các thí nghim

nghiên cu nh hưng ca cây trng, sâu hi
và các iu kin ng dng).
* Chỉ tiêu theo dõi:
-  an toàn ca thuc: ánh giá theo
thang 9 cp ca FAO (1990)
- Hiu lc ca thuc: ưc hiu ính
theo công thc Abbott i vi các thí
nghim trong phòng và Henderson - Tilton
i vi thí nghim trong nhà lưi và ng
rung.
III. KT QU VÀ THO LUN
1. Ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh
tới độ an toàn của các thuốc TSSH
Qua các thí nghim nghiên cu tác ng
ca các yu t vô sinh và hu sinh cũng như
iu kin ng dng n  an toàn ca các
thuc TSSH u cho thy, khác vi các
thuc hóa hc, nhìn chung các thuc sinh
hc u an toàn cho cây rau trong mi iu
kin ng dng. Tuy nhiên, mt s hot cht
như Emamectin benzoate (sn phNm i din
là Proclaim 1.9EC) có th gây nh hưng
nh n cây khi phun trong iu kin nhit
 thp (10 và 15
0
C), sau phun 36 h, cây hơi
b bin vàng và lùn xung. Triu chng này
có th kéo dài n 72 h sau phun.
Trong v hè và hè - thu, khi phun
thuc trong iu kin nhit  quá cao vào

bui trưa nng, tr V-Bt, c ba loi thuc
thí nghim như Abamectin (sn phNm i
din là Vertimec 1.8EC), Emamectin
benzoate (sn phNm i din là Proclaim
1.9EC) hay Matrine (sn phNm i din là
Sokupi 0.36AS) u có th gây nh hưng
n các cây trng d nhy cm như ci
xanh sau trng 15-20 ngày. Triu chng
nh hưng rõ rt là lá b bin vàng nh
nhưng ch sau 2 ngày cây li hi phc và
sinh trưng bình thưng.
Các yu t còn li như Nm , mưa,
iu kin phun ri u không có nh hưng
ti  an toàn ca thuc trong mi iu
kin thí nghim.
2. Ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh
tới hiệu quả trừ sâu của các thuốc TSSH
2.1. Ảnh hưởng của yếu tố nhiệt độ
đến hiệu quả của thuốc
Kt qu bng 1 cho thy, yu t nhit
 có nh hưng rõ rt n hiu qu ca các
thuc thí nghim. Khi phun trong khong
nhit  25-30
0
C, hiu qu tr sâu ca các
thuc cao hơn rõ rt so vi nhit  trong
khong 10-15
0
C.
Bảng 1. Hiệu quả trừ sâu xanh bướm trắng (Pieris rapae) tuổi 1- tuổi 2

của các thuốc sinh học khi phun ở các điều kiện nhiệt độ khác nhau
Công thức
Hiệu quả trừ sâu (%) sau phun 72h


10
0
C 15
0
C 20
0
C 25
0
C 30
0
C
Vertimec 1.8EC - 500 ml/ha 63,0 67,8 72,3 74,6 74,0
Proclaim 1.9EC - 500 ml/ha 71,3 75,7 81,5 83,8 84,2
Sokupi 0.36AS - 400 ml/ha 73,8 77,0 84,3 85,7 85,5
V-Bt - 1500 g/ha 63,0 66,8 73,2 76,9 75,7
Đối chứng (không phun) - - - - -

2.2. Ảnh hưởng của yếu tố m độ đến
hiệu quả của thuốc
Tuy không có nh hưng ti sinh
trưng ca cây nhưng khi phun thuc
TSSH trong iu kin Nm  không khí
khác nhau ã cho hiu qu tr sâu khác
nhau rõ rt. Vic ánh giá nh hưng ca
Nm  n hiu qu tr sâu ưc thc

hin  Nm  60, 70, 80 và 90%. Nhìn
chung, hiu lc ca các thuc TSSH
thưng tăng lên khi Nm  không khí tăng
t 60% lên 90% (hình 1).
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
10 C 15 C 20 C 25 C 30 C
Nhiệt độ (oC)
Hiệu quả (%)
Vertimec 1.8 EC – 500ml/ha
Proclaim 1.9 EC – 500ml/ha
Sokupi 0.36 AS – 400ml/ha
V-Bt – 1500g/ha
Đối chứng
0
10
20
30
40
50
60
70

80
90
60% 70% 80% 90%
Ẩm độ (%)
Hiệu quả (%)
Vertimec 1.8 EC – 500ml/ha
Proclaim 1.9 EC – 500ml/ha
Sokupi 0.36 AS – 400ml/ha
V-Bt – 1500g/ha
Đối chứng

Hình 1. Ảnh hưởng của yếu tố nhiệt độ và m độ đến hiệu quả của TSSH
2.3. Ảnh hưởng của thời gian có mưa
sau phun tới hiệu lực trừ sâu của TSSH
Thi im có mưa sau phun thuc nh
hưng rt rõ rt n hiu lc tr sâu ca c
4 loi thuc thí nghim. Nhìn chung, hiu
lc tr sâu ch tht s t n nh khi có
mưa sau phun thuc 15 n 20 h. Tuy
nhiên, trong iu kin thi tit không thc
s thun li thì khi có mưa sau phun thuc
10 h, hiu lc ca thuc cũng có th chp
nhn ưc. Còn trong trưng hp có mưa
trong khong thi gian sau phun t 1 n
7 h, hiu lc tr sâu ca thuc b gim
nghiêm trng (bng 2).
Bảng 2. Hiệu quả trừ sâu xanh bướm trắng (Pieris rapae) tuổi 1-tuổi 2 của các thuốc TSSH
khi có mưa nhân tạo vào các thời điểm khác nhau sau phun
Mưa sau phun


Công thức
Hiệu quả trừ sâu (%) sau phun 7 ngày (*)
1 h 3 h 5 h 7 h 10 h 15 h 20 h 25 h
Vertimec 1.8EC - 500 ml/ha 54,8 58,7 63,4 68,8 71,2 72,0 73,7 74,8
Proclaim 1.9EC - 500 ml/ha 62,1 65,7 70,8 78,2 82,0 83,6 84,0 84,4
Sokupi 0.36AS - 400 ml/ha 66,0 71,5 75,2 82,7 84,0 85,3 86,0 86,8
V-Bt - 1500 g/ha 36,0 46,5 59,7 65,9 70,2 72,5 73,7 75,5
Đối chứng (không phun) - - - - - - - -
Ghi chú: (*). Thí nghim trong iu kin lưng mưa nhân to là 10 mm/h.
2.4. Ảnh hưởng lượng mưa đến hiệu
quả trừ sâu của các thuốc TSSH
Cũng tương t yu t thi gian có mưa
sau phun, lưng mưa cũng có nh hưng rt
rõ rt n hiu lc tr sâu ca c 3 loi thuc
sinh hc thí nghim. Qua kt qu thí nghim
tr sâu khoang cho thy, trong iu kin
lưng mưa là 5 mm/h, hiu qu ca các thuc
có th t t 63,7 n 78,7%; khi lưng mưa
tăng lên 10 mm/h, hiu qu b gim xung ch
còn là 59,0 n 74,3%; hiu qu gim xung
49,6 n 68,3% trong iu kin lưng mưa
Nhi
ệt độ

(
o
C)

10
o

C

15
o
C

20
o
C

25
o
C

30
o
C

lên ti 20 mm/h và 43,7 n 61,1% khi lưng
mưa tăng lên 30 mm/h (hình 2).
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90

5mm/h 10mm/h 20mm/h 30mm/h
Lượng mưa (mm/h)
Hiệu quả (%)
Vertimec 1.8 EC – 500ml/ha
Proclaim 1.9 EC – 500ml/ha
Sokupi 0.36 AS – 400ml/ha
V-Bt – 1500g/ha
Đối chứng

Hình 2. Ảnh hưởng lượng mưa đến hiệu quả trừ sâu
2.5. Ảnh hưởng của giai đoạn sinh
trưởng cây trồng đến hiệu lực trừ sâu của
các thuốc TSSH
Giai on sinh trưng ca cây trng
cũng có nh hưng ti hiu qu tr sâu
ca các thuc sinh hc. Khi phun thuc 
cùng lưng dùng như nhau vào giai on
bp ci 3 lá và tri lá bàng, hiu qu tr
sâu ca thuc t cao hơn so vi khi
phun vào giai on bp ci ang cun
bp và chuNn b thu hoch t 5-7%. Tuy
nhiên, mc  phát huy hiu lc ca các
thuc khi phun vào các giai on sinh
trưng khác nhau ca cây trng cũng
không ging nhau. Khi phun các thuc
như Vertimec 1.8EC hay Proclaim 1.9EC
vào các giai on sinh trưng khác nhau
ca cây bp ci, hiu qu tr sâu ca
thuc ít b bin ng hơn khi phun các
thuc Sokupi 0.36AS và V-Bt. Như vy,

kt qu nghiên cu trên cho thy,  duy
trì ưc hiu lc tr sâu n nh thì có
th phi thay i lưng thuc và lưng
nưc phun khi cây ã bưc vào giai on
trưng thành.
2.6. Ảnh hưởng của tuổi sâu hại đến
hiệu lực trừ sâu của các thuốc TSSH
Bên cnh yu t giai on sinh trưng
ca cây trng, kh năng xâm nhp ca thuc
vào cơ th côn trùng và kh năng chng chu
ca sâu hi i vi thuc ph thuc rt nhiu
vào tui ca sâu hi. Do ó công tác d báo,
iu tra, phát hin sm các i tưng sâu hi
 phun thuc vào giai on mn cm nht
ca chúng nhm nâng cao hiu qu ca các
thuc tr sâu sinh hc có ý nghĩa rt ln.
Chúng tôi ã b trí thí nghim kho sát hiu
lc tr sâu ca các thuc khi phun vào các
tui khác nhau ca mt s sâu non hi trên lá
như rp, sâu tơ, sâu xanh và sâu hi trên qu
như sâu c qu u ũa nhm giúp nông dân
tìm ra thi im phun hp lý nhm nâng cao
 an toàn và hiu qu ca các thuc sinh
hc. Kt qu bng 3 cho thy i vi nhóm
rp chích hút, hiu lc ca thuc ít ph thuc
vào giai on phát dc ca sâu hi. Tuy
nhiên, i vi nhóm sâu b cánh vy như sâu
tơ, sâu khoang v.v hiu qu tr sâu ca các
5 mm/h


10 mm/h

20 mm/h

30 mm/h

thuc sinh hc có s bin ng rt ln khi phun vào các tui sâu khác nhau (bng 3).
Bảng 3. Ảnh hưởng của tuổi sâu hại đến hiệu quả của các thuốc TSSH
Công thức
Hiệu quả trừ sâu tơ sau phun 7 ngày (%)
Tuổi 1 Tuổi 2 Tuổi 3 Tuổi 4
Vertimec 1.8EC - 500 ml/ha 77,3 73,5 67,3 60,2
Proclaim 1.9EC - 500 ml/ha 82,7 78,2 73,9 66,4
Sokupi 0.36AS - 400 ml/ha 85,4 81,3 74,1 67,5
V-Bt - 1500 g/ha 80,1 78,7 75,8 70,4
Đối chứng (không phun) - - - -

T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
6
i vi nhóm sâu c qu u : Do vic phát hin pha sâu non ca sâu này rt khó
khăn nên hu ht nông dân thưng phun mun khi ã phát hin ra các vt hi, do ó hiu
lc tr sâu rt thp ngay c vi các thuc hóa hc có kh năng ni hp mnh.  giúp
nông dân la chn thi im phun tt nht và d quan sát nht, chúng tôi ã tin hành thí
nghim phun thuc vào các thi im khác nhau da trên c im xâm nhp và gây hi
ca sâu c qu như: (1). Khi chùm hoa n ưc 1-2 ngày và bt u to qu (ngay khi
sâu  trng vào cung hoa); (2). Sau khi qu hình thành 2 ngày; (3). Sau khi qu hình
thành 3 ngày và
(4). Sau khi qu hình thành ưc 5 ngày. Kt qu thí nghim cho thy, i vi thuc hoá
hc như Regent, vic phun thuc vào thi im khi mi chm hình thành qu và sau khi
hình thành qu 2, 3 và 5 ngày có th cho hiu lc tr sâu khác nhau nhưng mc  gim

hiu lc khi phun mun không quá ln so vi khi phun sm. Tuy nhiên, i vi các thuc
sinh hc, vic phun thuc mun sau khi qu ã hình thành ưc 2-3 ngày s dn n làm
gim nghiêm trng hiu lc ca thuc c bit là các thuc như Sokupi 0.36AS hay V-Bt.
Khi phun vào thi im ra hoa r, hiu qu tr sâu ca Sokupi có th t 50,0%, nhưng
nu phun sau khi hình thành qu 2 ngày, hiu lc ch t 38,7% và phun sau khi hình
thành qu 5 ngày hiu lc gim ch còn 24,6%. Như vy phun thuc vào các giai on
sinh trưng khác nhau ca cây có ý nghĩa quyt nh i vi vic ng dng các thuc tr
sâu sinh hc  phòng tr i vi nhóm sâu c qu.
3. Ảnh hưởng của một số điều kiện ứng dụng đến độ an toàn và hiệu quả của các
thuốc TSSH
3.1. Ảnh hưởng của lượng nước phun đến độ an toàn và hiệu quả của các thuốc
TSSH
 xác nh lưng nưc phun ti ưu i vi các thuc sinh hc, chúng tôi ã tin hành
thí nghim vi 3 công thc phun thuc là 400, 500, 600 và 800 lít/ha. Kt qu thí nghim
cho thy nu phun thuc tr sâu trên rau bp ci vào giai on sau trng 20 ngày, hiu qu
tr sâu rt ít có s khác bit gia các công thc có lưng nưc phun khác nhau, do ó ch
cn phun  lưng 400 lít/ha ã có th cho hiu qu ti a. Tuy nhiên khi phun vào thi
im khi cây bt u cun bp (sau trng 45 ngày) thì hiu qu tr sâu ch t t 74,2 n
81,2%, do ó, phi nâng lưng nưc lên t 500 lít/ha tr lên, hiu qu tr sâu mi t ti
a là 80,7% n 86,7%.
3.2. Ảnh hưởng của dụng cụ phun đến độ an toàn và hiệu quả của các thuốc TSSH
Dng c phun ri cũng có nh hưng n kh năng phát tán, xâm nhp và ra trôi
ca thuc, do ó có th nh hưng n  an toàn và hiu lc tr sâu ca các thuc sinh
hc. Chúng tôi ã tin hành kho sát nh hưng ca 3 loi dng c phun hin ang ưc
s dng ch yu là bơm tay eo vai, bơm nén áp eo vai và bơm ng cơ. Kt qu cho
thy khi phun bng bơm tay eo vai thông dng, do công sut phun không bo m và
lưng nưc phun không u, do ó hiu qu tr sâu gim so vi khi phun bng bơm nén
áp (75,0-83,1% so vi 79,6- 87,3%). Tuy nhiên, i vi các thuc TSSH, nu phun bng
bơm ng cơ thì hiu qu tr sâu không nhng không tăng lên mà thm chí còn gim so
vi khi phun bng bơm tay eo vai thông dng.

3.3. Ảnh hưởng của thời điểm phun thuốc trong ngày đến độ an toàn và hiệu lực trừ một
số đối tượng sâu hại của thuốc TSSH
Do các thuc TSSH d b tác ng ca các iu kin thi tit khi s dng như: nhit
, Nm , ánh sáng, tc  phân gii ca thuc cũng ph thuc rt nhiu vào các yu t
này. Tuy nhiên, ôi khi các yu t này có mi tương tác qua li ln nhau, do ó, vic xem
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
7
xét mc  nh hưng ca thuc và hiu lc tr sâu ca chúng cn ưc t trong mi
tương tác qua li gia các yu t ngoi cnh. Qua kho sát  3 thi im phun thuc khác
nhau trong ngày là sáng sm, bui trưa và chiu mát ti  an toàn và hiu qu ca thuc
chúng tôi thy, trong iu kin v thu - ông, hiu lc ca thuc ít có s bin ng khi
phun vào các thi im khác nhau trong ngày, nhưng khi phun vào v hè, hiu lc ca
thuc b gim rõ rt khi phun thuc vào bui trưa. Kt qu cũng cho thy, i vi thuc
sinh hc có th phun vào c sáng sm và bui chiu nhưng i vi các i tưng sâu ít di
chuyn thì thi im phun tt nht là phun vào chiu ti. i vi các loài côn trùng có kh
năng di chuyn như b trĩ hay b phn, thi im phun thuc tt nht là vào 5-6 h sáng.
IV. KT LUN VÀ  N GHN
1. Kết luận
1. Khác vi các thuc hóa hc, nhìn chung các thuc TSSH u an toàn i vi cây
rau trong mi iu kin ng dng. Tuy nhiên, mt s hot cht như Emamectin benzoate
có th gây nh hưng nh n cây khi phun trong iu kin nhit  thp (10 và 15
0
C).
Trong v hè và hè - thu, khi phun thuc trong iu kin nhiêt  quá cao vào bui trưa
nng, tr V-Bt, c ba hot cht thuc thí nghim là: Abamectin, Emamectin benzoate hay
Matrine u có th gây nh hưng n các cây trng d nhy cm như ci xanh sau trng
15-20 ngày. Triu chng nh hưng ch yu là cây b bin vàng, trong iu kin nhit 
thp có th b ình tr sinh trưng nhưng sau ó 2-3 ngày cây có th khôi phc sinh
trưng khi nhit  tr li bình thưng.
2. Các yu t vô sinh ch yu như nhit , Nm  không khí, thi im xut hin

mưa sau phun hay lưng mưa u có nh hưng rõ rt ti hiu qu tr sâu ca các thuc
sinh hc. Khi phun trong khong nhit  thích hp t 25-30
0
C, hiu qu tr sâu ca các
thuc cao hơn rõ rt so vi khi phun trong iu kin nhit  10-15
0
C. Hiu lc ca thuc
TSSH cũng tăng lên khi Nm  không khí tăng t 60% lên 90%.
Hiu lc tr sâu cũng có th t cao nht và n nh khi thi gian xut hin mưa sau
phun thuc t 15 n 20 h. Trong iu kin thi tit không thc s thun li thì khi có
mưa sau phun thuc 10 h, hiu lc ca thuc cũng có th chp nhn ưc và không cn
phun li. Còn trong trưng hp có mưa trong khong thi gian sau phun t 1 n 7 h,
hiu lc tr sâu ca thuc b gim nghiêm trng. Trong khong thi gian còn b nh
hưng ca yu t mưa, lưng mưa càng cao thì mc  nh hưng càng nghiêm trng.
3. Các yu t hu sinh ch yu như giai on sinh trưng ca cây trng, tui sâu hi có
nh hưng rõ rt ti hiu qu tr sâu ca các thuc sinh hc. i vi các loi rau ăn lá dài
ngày và rau ăn qu, khi phun vào giai on cây ã trưng thành hay ang trong thi kỳ thu
hoch, hiu qu ca thuc t thp hơn khi phun vào giai on cây con, do ó phi tăng
lưng dùng và lưng nưc phun.
Tương t, khi phun tr các i tưng rp hi, hiu qu ca thuc không b nh hưng
bi tui ca sâu hi nhưng khi tr các loài sâu ăn lá hay c qu thuc b Cánh vy thì
thuc ch phát huy hiu lc ti a khi phun sm (sâu tui 1 và 2). Như vy, i vi nhóm
sâu c qu u , thi im phun tt nht là khi chùm hoa ang n r, mi chm hình
thành qu.
4. Các iu kin ng dng như lưng nưc phun, dng c phun hay thi im phun
cũng nh hưng rt ln n hiu qu ca thuc. i vi các rau ăn lá dài ngày, lưng
nưc phun trong giai on cây con có th duy trì 400 lít/ha, nhưng khi phun vào giai on
cây trưng thành phi tăng lên 500 lít/ha i vi rau ăn lá và 600 lít/ha i vi rau ăn
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
8

qu. i vi nhóm sâu ít di chuyn như sâu non b Cánh vy, thi im phun tt nht là
4-5 h chiu, ngưc li i vi nhóm sâu có kh năng di chuyn mnh như b nhy trưng
thành, b trĩ, b phn nên phun thuc vào lúc 5-6 h sáng. Dng c phun thuc tt nht là
bơm nén áp.
2. Đề nghị
Khi la chn và s dng thuc TSSH cn phi có s quan tâm y  n iu kin
ng dng i vi tng loi thuc. Trên cơ s mi tương quan ca các yu t vô sinh, hu
sinh và iu kin ng dng, vic s dng thuc sinh hc trên rau nên theo khuyn cáo
sau:
- Không phun thuc vào trưa nng, ch phun vào sáng sm i vi các côn trùng di
chuyn và chiu mát i vi côn trùng ít di chuyn. Tránh phun thuc khi nhit  và Nm
 quá thp.
- Sau phun thuc nu gp mưa trong vòng 5-7 h  lưng trên 10 mm/h thì nht thit
phi phun li. Nu gp mưa sau phun 10 h thì có th xem xét  quyt nh tùy thuc vào
mt  dch hi và giai on sinh trưng ca cây.
- Ch phun thuc khi sâu còn  tui nh. i vi nhóm u ăn qu phun khi qu mi
chm xut hin. Trong trưng hp sâu ã ln phi dùng thuc hóa hc  thay th.
- Dng c phun thuc tt nht là bơm nén áp eo vai, lưng nưc phun thp nht là
400 lít/ha i vi rau ăn lá ngn ngày và giai on cây con, 500 lít/ha vi rau ăn lá dài
ngày giai on cây trưng thành và 600 lít/ha i vi u  giai on trưng thành.
TÀI LIU THAM KHO
1. Chi cục BVTV Hà ội, 2001. Báo cáo  tài: “ánh giá thc trng dư lưng thuc
BVTV  mt s loi nông sn chính trên a bàn Hà Ni.  xut gii pháp qun lý,
s dng thuc BVTV cho cây trng”. Hà Ni, 2001.
2. guyễn Văn Tuất & CTV, 2004. “Nghiên cu ưa ra quy trình sn xut các loi ch
phNm N PV, V-Bt dng bt dưa vào phòng tr mt s loi sâu tơ hi rau”.
3. Viện Bảo vệ thực vật. Báo cáo tng kt  tài “N ghiên cu và áp dng k thut vi sinh
(vi nm, vi khuNn và virus)  sn xut và s dng ch phNm sinh hc bo v thc vt
trong phòng tr dch hi trên mt s cây trng”, Mã s KHCN 02-07, giai on 1996-
2000.

4. Viện bảo vệ thực vật. Báo cáo tng kt  tài “N ghiên cu sn xut và s dng thuc
sâu sinh hc a chc năng cho mt s loi cây trng bng k thut công ngh sinh
hc”, Mã s KC,04-12, giai on 2001-2004.
5. Xie Tianjian. “Commercial production and application of BT insecticide in China”
International training course on Bt (Bacillus thuringiensis) production and application
Wuhan/P.R. China 10-25/11/1994-pag: 1 - 2
gười phản biện: guyễn Văn Vấn

×