Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Kết quả nghiên cứu đặc tính lý hóa của đất cát ven biển vùng duyên hải Bắc Trung Bộ bằng các phương pháp che phủ cho đát trồng lạc và hiệu quả kinh tế của nó docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.01 KB, 6 trang )

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐẶC TÍNH LÝ HÓA
CỦA ĐẤT CÁT VEN BIỂN VÙNG DUYÊN HẢI BẮC TRUNG BỘ
BẰNG CÁC PHƯƠNG PHÁP CHE PHỦ CHO ĐẤT TRỒNG LẠC
VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA NÓ
Phạm Văn Linh
1
, Lê Văn Trường
1
SUMMARY
Study results on physical and chemical properties of typical sand soil in northern
coastal central region by using various peanut arable land covering methods and its
environmental impact and economic efficiency
At present, Peanut is planted widely in typical sandy soil on spring season of orthern
Coastal Central Region. But water keeping capacity of this soil is less while cultivation of
peanut in spring season is facing with many unfavorable weather conditions such as
thermal and drought environmental condition that resulted in affecting growth stage and
decreasing yield, quality and productivity. To focus on solving these matters, the studied
programs on feasible solutions selection by applying various covering methods for peanut
arable land typical sandy areas to increase the economic efficiency are necessary.
Keywords: typical sand, peanut, economic efficiency, environmental impacts,
sustainable development.

I. T VN 
Hin nay, lc ang ưc trng nhiu
trong v xuân trên t cát bin in hình 
vùng Duyên hi Bc Trung B. c trưng
ca loi t này là kh năng gi nưc kém.
Vì vy, lc trng  vùng t cát in hình
vào v xuân thưng gp thi tit khô nóng
và b hn. Do ó, năng sut, sn lưng và
phNm cht ca lc b gim mt cách rõ rt.


 khc phc các các iu kin bt thun
v thi tit cũng như góp phn thúc Ny
vic phát trin nông nghip bn vng;  tài
nghiên cu chn gii pháp che ph t
nhm tăng hiu qu kinh t và thân thin
môi trưng là vic làm cn thit óng góp
trong s thúc Ny phát trin nông nghip
bn vng.
II. VT LIU VÀ PHƯƠN G PHÁP
N GHIÊN CU
1. Vật liệu nghiên cứu
Tàn dư thc vt như rơm r, thân lá u
 thc phNm, các loài u  có sinh khi
ln như u mèo, lc di, cây h u hoang
di và nilon. Vt liu che ph có th sn
xut ti ch hay em t nơi khác.
1
Vin Khoa hc K thut Nông nghip Bc Trung B.
2. Phương pháp nghiên cứu
Các thí nghim ưc b trí theo ba
công thc.
- Công thc 1: Không che ph (i
chng).
- Công thc 2: Che ph nilon.
- Công th 3: Che ph rơm r.
a im nghiên cu trên t cát bin
in hình ti Thch M-Lc Hà-Hà Tĩnh và
Nghi Long-Nghi Lc-Ngh An.
+ Ging lc thí nghim là L20.
+ Thi v: 21/9/2007.

+ Phân bón: 40 N + 60 P
2
0
5
+ 60 K
2
0
+15 tn PC + 500 kg vôi.
III. KT QU VÀ THO LUN
1. Tác dụng của che phủ đất đến việc
tăng năng suất cây lạc
Tăng năng sut là ch tiêu quan trng
nht ca mi tin b k thut v ging và
k thut canh tác. Thông thưng vic bón
nhiu phân và cân i s cho năng sut cao
hơn. Tuy nhiên, i vi t cát in hình,
iu này không hoàn toàn úng khi phn
ln lưng phân ã bón b ra trôi và thiu
i tính chuyn hoá sang thành phn d tiêu
cho cây trng ca phân khi Nm  ca t
thp.
Bảng 1. Sinh trưởng và phát triển của giống lạc L20 giữa các công thức thí nghiệm
Địa điểm
Công thức
thí nghiệm
Tỷ lệ nảy mầm
(%) sau 8 ngày
gieo
Ngày
ra

hoa
Kết thúc
hoa (ngày)

TGST
(ngày)
Chiều
cao cây
(cm)
Số
cành
cấp 1

Thajch Mỹ-
Lộc Hà-Hà Tĩnh
Không che phủ (đ/c)

82 26 56 109 29,0 4,1
Che phủ nilon 92 25 52 107 31,7 4,5
Che phủ rơm rạ 93 26 52 107 31,5 4,4
Nghi Long-
Nghi Lộc-Nghệ An
Không che phủ (đ/c)

82 26 54 110 29,6 4,1
Che phủ nilon 92 24 52 105 31,7 4,5
Che phủ rơm rạ 93 25 52 105 32,0 4,4

Qua bng 1, ti Thch M-Lc Hà-
Hà Tĩnh cho thy các công thc thí

nghim có ngày ra hoa tương i bng
nhau 25-26 ngày, nhưng trong quá trình
ra hoa  công thc 1 không che ph thì
thi gian ra hoa kéo dài hơn 56 ngày còn
công thc che ph nilon và rơm r là
bng nhau 52 ngày. V thi gian sinh
trưng và chiu cao cây ca các công
thc thí nghim là tương ương nhau,
c bit  ch tiêu phân cành thy các
công thc che ph nilon và che ph rơm
r có s cành cp 1 cao hơn  công thc
i chng (không che ph).
i vi im Nghi Long-Nghi Lc-
Ngh An cho thy các công thc thí
nghim có s ngày t khi gieo ti lúc bt
u ra hoa t 24-26 ngày. i vi công
thc 1 không áp dng k thut che ph thì
thi gian t khi gieo ti lúc ra hoa là 54
ngày. Còn i vi công thc áp dng k
thut che ph nilon và rơm r thì thi gian
ra hoa t khi gieo ti lúc ra hoa là 52 ngày.
V thi gian sinh trưng và chiu cao cây
ca các công thc thí nghim là tương
ương nhau, c bit  ch tiêu phân cành
thy các công thc che ph nilon và che
ph rơm r có s cành cp 1 cao hơn 
công thc không che ph.
Bảng 2. ăng suất và các yếu tố cấu thành năng suất
Địa điểm
Công thức

thí nghiệm
Số cây
TT/ô (cây)

Số quả
chắc/cây

P100 quả
(g)
P100 hạt
(g)
NSLT
(tạ/ha)
NSQK
(tạ/ha)
Thạch Mỹ-
Lộc Hà-Hà Tĩnh
Không che phủ (đ/c) 187 10,8 156,58 58,87 49,37 21,83
Chu phủ nilon 203 12,2 161,96 60,32 52,22 25,84
Che phủ rơm rạ 201 12,5 161,04 60,27 52,33 25,46
Nghi Long-
Nghi Lộc-Nghệ An

Không che phủ (đ/c) 185 9,8 156,58 58,89 49,36 21,94
Chu phủ nilon 204 14,2 161,98 60,34 52,27 26,12
Che phủ rơm rạ 202 13,5 160,06 60,25 52,38 25,50

Qua bng 2 cho thy vic che ph nilon
và rơm r có nh hưng ln n mt  cây
mc trên ô là 201 cây; 203 cây có che

ph/187 cây không che ph (ti Hà Tĩnh)
và 202; 204 cây có che ph/185 cây không
che ph (ti Ngh An). Ngoài ra s qu
chc/cây và trng lưng trăm qu, trng
lưng trăm ht, năng sut lý thuyt và năng
sut qu khô u cao hơn so vi i chng.
Ti công thc che ph rơm r cho lc ti hai
a phương cho thy, ngoài vic tăng giá tr
kinh t  công thc này cũng làm tăng 
mùn cho t, to  tơi xp cho cây trng
v sau.
2. Tác dụng của che phủ đất trong việc cải thiện độ phì của đất.
Bảng 3. Ảnh hưởng của che phủ đất bằng rơm rạ đến đất cát biển
Địa điểm
Thời gian
phân tích đất
pHKCl

Hữu

(%)
Tổng số (%) Dễ tiêu
Cation trao đổi
(meq/100 g
đất)
Sét
(%)
<0.00

2 mm


N P
2
0
5
K
2
0 P
2
0
5
K
2
0 Ca
2+
Mg
2+
Thạch Mỹ -
Lộc Hà-Hà Tĩnh

Trước thí nghiệm

5,3 0,8 0,05

0,06

0,54 6,4 6,7 1,3 0,46 8,4
Sau thí nghiệm 5,5 1,2 0,04

0,05


0,44 6,7 7,2 1,4 0,52 8,1
Nghi Long-
Nghệ An
Trước thí nghiệm

5,6 1,4 0,07

0,07

0,62 6,6 7,1 1,5 0,48 8,1
Sau thí nghiệm 5,6 1,6 0,07

0,08

0,67 6,9 7,5 1,6 0,49 8,0
Ngun: Vin Th nhưng Nông hoá.
Ti im Hà Tĩnh: Vi thí nghim 1 v
cho thy t ưc che ph rơm r ít chua
hơn, cht hu cơ tăng, các cht d tiêu 
trong t u cao hơn so vi t trng lc
không ưc che ph.
Ti im Ngh An: Kt qu phân tích
t cát bin trng lc có che ph t bng
rơm r hàm lưng cht hu cơ, các thành
phn hoá hc ca t u tăng lên so vi
trưc thí nghim.
3. Hạch toán kinh tế của việc che phủ đất
Bảng 4. Hiệu quả kinh tế khi áp dụng các biện pháp che phủ và không che phủ
trên 1 ha gieo trồng lạc vụ đông năm 2007

Đơn vị tính: 1.000 đồng
Địa điểm

TT Nội dung Không che phủ

Che phủ nilon Che phủ rơm rạ

Thạch
Mỹ- Lộc
Hà -Hà
Tĩnh
1 Phân vô cơ 2.500 2.500 2.500
2 Phân vi sinh 2.300 2.300 2.300
3
Chế phẩm phân vi sinh đa chủng
chức năng
600 600 600
4 Thuốc BVTV 750 750 750
5 Nilon 2.700
6 Rơm 1.500
7 Giống 4.400 4.400 4.400
8 Công lao động 10.500 11.200 10.850
Tổng chi phí 21.050 24.450 22.900
Tổng thu 34.928 41.344 40.736
Lợi nhuận 13.878 16.894 17.836
Lợi so đối chứng 3.016 3.958
Nghi
Long-
Nghệ An
1 Phân vô cơ 2.500 2.500 2.500

2 Phân vi sinh 2.300 2.300 2.300
3
Chế phẩm phân vi sinh đa chức
năng
600 600 600
4 Thuốc BVTV 750 750 750
5 Nilon 2.700
6 Rơm 1.500
7 Giống 4.400 4.400 4.400
8 Công lao động 10.500 11.200 10.850
Tổng chi phí 21.050 24.450 22.900
Năng suất (tạ/ha) 21.94 26.12 25.50
Tổng thu 35.104 41.792 40.800
Lợi nhuận 14.054 17.342 17.900
Lợi so đối chứng 3.288 3.846
Ghi chú: Giá bán lc ti thi im 16.000 ng/kg.
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
5
T kt qu bng 4  Hà Tĩnh cho thy: Vic áp dng che ph cho lc bng rơm r và
nilon em li hiu qu kinh t cao hơn so vi i chng không che ph cho lc. C th 
công thc che ph bng nilon li cao hơn so i chng là 3.016.000 ng, còn  công thc
che ph bng rơm r là 3.958.000 ng.
Tương t, kt qu nghiên cu ti Ngh An cho thy khi áp dng k thut che ph bng
rơm r và nilon cho lc em li hiu qu kinh t cao hơn so vi không che ph. C th, 
công thc che ph bng nilon cao hơn so i chng là 3.288.000 ng còn  công thc che
ph bng rơm r là 3.846.000 ng.
IV. KT LUN
- Khi áp dng các bin pháp che ph cho t trng lc trên các vùng t cát in
hình, năng sut và cht lưng ca lc thu ưc cao hơn i chng không che ph. Bên
cnh ó, khi gp iu kin thi tit bt thun như mưa nhiu thì i vi công thc che

ph có tác dng gi cho cây không b ra trôi, m bo mt  gieo trng, các cht
dinh dưng ưc gi li tt hơn, cây lc phát trin và sinh trưng tt.
- Áp dng bin pháp che ph t cho vic canh tác cây lc cho thy:  thi kỳ ra hoa
thì hoa ra tp trung. Phân cành nhiu hơn, chín u hơn-thu hoch sm hơn.
- Che ph có tác dng làm tăng năng sut cho lc t 4,0-5,0 t/ha.
- Che ph rơm r cho thy hàm lưng lân d tiêu tăng so vi trưc khi trng, hàm
lưng mùn nâng cao, t l sét gim.
- Khi s dng phân vi sinh lc có màu sáng, t l bnh gim, ht lc căng, p, năng
sut tăng so i chng 12-15%.
- Che ph cho lc bng rơm r và nilon em li hiu qu kinh t cao hơn so vi i
chng (không che ph) t 700.000-900.000 ng/ha.
- Áp dng bin pháp che ph t nâng cao hiu lc s dng phân bón bng bin pháp
duy trì  Nm t. Phân  dng d tiêu ưc cung cp trc tip vào vùng r ca cây.
- S dng các bin pháp che t khác nhau ó gim thiu cưng  bc thoát hơi
nưc ca t canh tác. Bên cnh ó, vic tăng ch s v dung tích hp thu (CEC) trên
t cát bng các loi phân hu cơ, các khoáng cht ó nâng cao kh năng gi nưc và
gi phân, ây là tin b k thut cn ưc s dng rng rãi trong sn xut.
TÀI LIU THAM KHO
1 Lê Thanh Bồn, 1996. c tính t cát bin Tha Thiên Hu. Tp chí khoa hc t s
7. Hà N i.
2 guyễn Thị Dần và Trần Thúc Sơn, 2001. Tính cht lý hoá hc ca t cát bin vùng
Bc Trung B. Trong: Kt qu nghiên cu khoa hc ca Vin Th nhưng N ông hóa.
Hà N i.
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
6
3 Trần Thị Thu Hà, 2007. Tr ngi và trin vng a dng hoá nông nghip  Tha Thiên
Hu. Báo cáo nghiên cu ca d án “H tr k thut cho Tha Thiên Hu và Qung Tr
 tăng trng bn vng”. N gân hàng phát trin Châu Á (ADB).
4 guyễn Văn Toàn, 2004. c im t cát bin Bc Trung B và tình hình s dng.
Tp chí Khoa hc t s 20. Hà N i.

5 Viện Quy hoạch và Thiết kế ông nghiệp, 2003. Hin trng s dng t cát bin Bc
Trung B.
6 Võ Linh và CTV., 2004. N ghiên cu phân vùng sinh thái nông nghip phc v và phát
trin nông nghip bn vng Duyên hi min Trung. Hà N i, 5/2004.
7 Phan Liêu, 1981. t cát bin Vit N am. N XB. KH&KT. Hà N i.
gười phản biện: PGS.TS. guyễn Văn Viết

×