Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Boi duong hsg toan 9 huong dan giai bai tap nang cao theo chuyen de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.99 MB, 99 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Tốn lớp 9: PHẦN 3. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN CƠ BẢN
CHỦ ĐỀ 1: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VNG, TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA
GĨC NHỌN
Câu 1. Giải:
Vẽ ME ^ AB , E Ỵ AB . EM cắt DC tại

µ= E
µ= D
µ= 900
F . Tứ giác AEFD có A
nên là hình
·

0

chữ nhật, suy ra EA = FD , MFD = 90 .

µ

µ

µ

0

Tứ giác EBCF có E = B = C = 90

·

0



nên là hình chữ nhật, suy ra EB = FC , MFC = 90 . Áp dụng định lý Pitago vào các tam giác
vuông EAM , FMC , EBM , FMD , ta có:

MA 2 = EM 2 + EA 2 ;MC 2 = FM 2 + FC 2 ;MB 2 = EM 2 + EB 2 ;
MD 2 = FM 2 + FD 2 .Do đó MA 2 + MC 2 = EM 2 + EA 2 + FM 2 + FC 2

2
2
2
2
2
2
MB + MD = EM + EB + FM + FD
mà EA = FD , FC = EB . Suy ra
MA 2 + MC 2 = MB 2 + MD 2 .
Câu 2. Giải:

µ

µ

0

0

Ta có D + C = 90 < 180 nên hai
đường thẳng AD và BC cắt nhau.
Gọi E là giao điểm của AD và BC .


µ

µ

0

·

0

Vì D ECD có D + C = 90 nên CED = 90 .
Các tam giác EAB , ECD , EAC , EBD vng tại E nên theo định lý Pitago ta
2

2

có: EA + EB = AB

EC 2 + ED 2 = CD 2

2

(1);
(2);

EA 2 + EC 2 = AC 2 (3);
EB 2 + ED 2 = BD 2

(4).
2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Từ (1) và (2) ta có: EA + EB + EC + ED = AB + CD .
Từ (3) và (4) ta có: EA + EB + EC + ED = AC + BD .

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

2

2

2

2

Do đó AB + CD = AC + BD .
Câu 3. Giải:
Từ giả thiết

AD
HE
1
=
=
AC
HA
3

ta nghĩ đến DF ^ AH , F Ỵ AH .
Từ đó AF = HE , HA = FE và
áp dụng định lý Pitago vào các tam giác vuông HEB , FDE , HAB , FAD , ABD ta sẽ chứng
2

2

2


minh được: BE + ED = BD .
Câu 4. Giải: Vẽ đường thẳng qua A vng góc với AF cắt DC tại G . Xét D ABE và

·
·
D ADG có: ABE
= ADG
= 900;AB = AD (vì ABCD là hình vng);
·
·
·
(hai góc cùng phụ với DAE ). Do đó D ABE = D ADG (g.c.g)
BAE
= DAG
Þ AE = AG .
·
D AGF có GAF
= 900; AD ^ GF

theo hệ thức về cạnh và đường
cao tam giác vuông, nên ta có:

1
1
1
+
=
.
2
2

AG
AF
AD 2
1
1
1
+
=
.
Do đó
2
2
AE
AF
AD 2

Câu 5.

E , H Ỵ CD , dựng AF ^ BC thì hai tam giác AHE ,
AFM bằng nhau nên AE = AM . Trong tam giác vng AEN ta có:
1
1
1
1
1
1
+
=
+
=

, mà AE = AM nên ta có:
.Ta cần chứng
2
2
2
2
2
AE
AN
AH
AM
AN
AH 2

Dựng AE ^ AN , AH ^ CD

minh: AH =

3
3
AB Û AH =
DC . Nhưng điều này là hiển nhiên do tam giác
2
2

ADC , ABC là các tam giác đều.
Câu 6. Giải:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

·

0

Vẽ tia Bx sao cho CBx = 20 , Bx

cắt cạnh AC tại D . Vẽ AE ^ Bx , E Ỵ Bx .
Xét D BDC và D ABC có

·
·
·
CBD
= BAC
= 200 ; BCD
chung.
BD
BC
DC
=
=
Do đó
AB
AC
BC
BD
a2

a2
.BC =
; AD = AC - DC = b Þ BD = BC = a ; DC =
. D ABE
AB
b
b
·
·
·
ABE
= ABC
- CBD
= 600
E
vng tại



nên là nửa tam giác đều, suy ra

AB
b
b
= Þ DE = BE - BD = - a . D ABE vuông tại E , nên theo định lý
2
2
2
3 2
2

2
2
2
2
2
Pitago ta có: AE + BE = AB Þ AE = AB - BE = b . D ADE vuông tại
4
E , nên theo nh lý Pitago ta cú:
BE =

2

2

2
3
b
3
1
ỗỗb - a ữ


=
ị b2 + b2 - ab + a 2
AE + DE = AD ị b2 + ỗỗ - a ữ



ữ ỗ
ỗ2

bữ
4
4
4
2

2

2

= b2 - 2a 2 +

a4
a4
Þ
+ ab = 3a 2 Þ a 3 + b3 = 3ab2 .
2
2
b
b

Câu 7. Giải:
Vẽ AH ^ BC , H ẻ BC ;

à

0

vỡ trong D HAB có H = 90
nên sin B =


AH
; vì trong D HAC
AB

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

AH
sin B
AC
b
b
c
. Do đó
. Chứng
=
= Þ
=
AC
sin C
AB
c
sin B
sin C
a
b
a

b
c
minh tương tự ta có
.Vậy
.
=
=
=
sin A
sin B
sin A
sin B
sin C
µ

0

có H = 90

µ

nên sin C =

Câu 8. Giải:
Vẽ đường phân giác AD
của tam giác ABC .
Theo tính chất đường phân
giác của tam giác ta có

Þ


BD
DC
=
AB
AC

BD
BD + DC
BC
BD
a
=
=
=
. Vậy
.
AB
AB + AC
AB + AC
AB
b+ c

(

·

)

0


Vẽ BI ^ AD I Ỵ AD , suy ra BI £ BD . D I AB có AI B = 90 , do đó

·
sin BAI
=

A
a
BI
; hay sin
.
£
2 b+ c
AB

Câu 9.
Dựng đường thẳng vng góc
với AM tại A cắt BO tại K .
Dựng I H ^ OA . Ta dễ chứng minh
được D AOK = D I HA Þ AK = AI .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng AKM ta có:

1
1
1
+
=
( khơng đổi)
2

2
AK
AM
AO 2
Câu 10.
a). Do BE = AE = 9cm Þ CE = 25 - 9 = 16cm .
Gọi K là giao điểm của DE và AB . Ta có

·
·
·
·
BEK
= DEC
= EDC
= AKE
nên tam giác
BEK cân do đó BK = BE Þ D AEK vuông tại

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

E ( Do BA = BK = BE ).
b) Tính được: AD = 24cm suy ra:

1
1
1

1
1
=
+
=
+ 2 Þ AE = 14, 4cm; DE = 19,2cm
2
2
2
2
AE
AD
AK
24
18
CHỦ ĐỀ 2:
SỰ XÁC ĐỊNH CỦA ĐƯỜNG TRÒN, QUAN HỆ HAI ĐƯỜNG TRÒN, QUAN HỆ ĐƯỜNG
TRỊN VÀ ĐƯỜNG THẲNG
Câu 11. Giải:
Vẽ đường kính AE có AE = 8cm .
Điểm B thuộc đường trịn
đường kính AE

·
Þ ABE = 900 .
·

Xét D ADC và D ABE có DAC

·


·

(

0

(chung), ADC = ABE = 90

),

AD
AC
AC .AB
. Mà
=
Þ AD =
AB
AE
AE
2.5 5
AC = 2cm, AB = 5cm, AE = 8cm , nên AD =
= (cm ) .
8
4

do đó D ADC : D ABE ị

Cõu 12.


(

)

Gii:V AH ^ BD H ẻ BD .
Tứ giác ABCD có

OA = OA = R,OB = OD = R
nên là hình bình hành. Mà

AC = BD = 2R do đó tứ giác
ABCD là hình chữ nhật, suy ra
SABCD = AB .AD .
µ = 900 , AH ^ DB nên AB .AD = AH .DB .
D ABD có A
2
Vì AH £ AO, DB = 2R nên SABCD £ 2R (không đổi). Dấu “=” xảy ra

H O
AC BD .
Vậy khi hai đường kính AC và BD vng góc với nhau thì diện tích tứ giác ABCD lớn nhất.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 13. Giải:

(


)

(

)

Vẽ OH ^ AB H Ỵ AB , OK ^ CD K Ỵ CD .
Ta có AB = CD (gt), nên

OH = OK (định lý liên
hệ dây cung và khoảng
cách đến tâm) và H , K
lần lượt là trung điểm của

AB ,CD (định lý đường kính
vng góc dây cung) Þ AH = CK . Xét D OHM

·
= 90 ) có OM
(OHM
0

(cạnh chung)

và OH = OK , do đó D OHM = D OKM (cạnh huyền, cạnh góc vng) Þ MH = MK .
Ta có MH - AH = MK - CK Þ MA = MC .
Câu 14. Giải:

·


0

Vì COD = 90 suy ra tam giác

COD vng cân tại O nên
CD = R 2 .Gọi H là trung điểm của CD . Vì D HOM vng tại H ,
OH =

1
2
CD =
R ,OM = 2R . Trong tam giác vng OMH ta có:
2
2

MH 2 = OM 2 - OH 2 = 4R 2 MD = MH - AH =

R 2
2

(

7R 2
R2
=
Þ MH =
2
2

)


7 - 1 , MC =

R 2
2

(

14
R suy ra
2

)

7+ 1

Câu 15.
Gọi H là giao điểm của OA và DE .
Ta có OA ^ DE Þ AD = AE . Chỉ cần

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

chứng minh AD hoặc AE có độ dài
khơng đổi. Các đoạn thẳng AB , AC
có độ dài khơng đổi, DE ^ OA từ đó
gợi cho ta vẽ đường phụ là đường kính AF để suy ra:


AD 2 = AH .AF , AC .AB = AH .AF .

Câu 16. Giải:

D OAB cân đỉnh O , AC = BD ,
những điều này giúp

ta nghỉ đến

chứng minh OM là đường phân giác
góc O của D OAB .Vẽ OI ^ AC ,

OK ^ BD (I

AC ,K

BD )

thì ta có OI = OK suy ra lời giải bài toán.
Câu 17. Giải:
Vẽ OH ^ BC , H Ỵ BC ,
suy ra BH = HC (định lý
đường kính vng góc dây cung).
Ta có AB + AC =

(AH -

·
= 900 , theo định lý Pitago có
BH ) + (AH + HC ) = 2AH . D MAO có AMO


·
AM 2 + OM 2 = OA 2 ; D HAO có AHO = 900 nên AH 2 + OH 2 = OA 2 mà
OB = OM = R , OH £ OB nên OH £ OM . Do đó OH 2 £ OM 2 , suy ra
AH ³ AM . Từ đó ta có: AB + AC ³ 2AM .
Câu 18. Giải:
Vẽ MH ^ CD , H Î CD .

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Gọi N là trung điểm của CD

thì MN là đường trung bình của
hình thang và tam giác MNC cân

·

·

·

tại N nên NMC = ACM = MCN .

·

Suy ra CM là tia phân giác của ACH nên MA = MH , Từ đó ta có điều phải chứng minh.
Câu 19. Gợi ý:
Dễ thấy PB / / AH , gọi D là giao điểm của CA và BP thì tam giác BAD vuông tại


·
·
= DAP
A . Do PA = PB Þ PA = PB = PD (Do PDA
cùng phụ với
·
·
).
DBA
= PAB

Áp dụng định lý Thales ta có:

IA
IH
AH
=
=

PD
PB
BD
PB = PD Þ I A = I H

Câu 20. Giải:
Điều cần chứng minh làm
song”.

ta nghĩ đến định lý Thales


do vậy ta làm xuất hiện “hai đường thẳng song

+ Vẽ CK / / AB , K Ỵ DE .
Ta có

IM
DM
=
(*)
IC
CK
·

·

·

·

+ Vì CEK = AED = ADE = EKC

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Suy ra tam giác CEK

cân tại C Þ CE = CK .Thay vào (*) ta có:


IM
DM
=
IC
CE

Câu 21. Giải:
Vẽ tiếp tuyến tại E của

( ) cắt

đường tròn O

AB , AC lần lượt

tại H , K .Ta có

ED ^ HK , ED ^ BC Þ HK / / BC .

( ) tiếp xúc với

Gọi N là tiếp điểm của đường tròn O

AC .

OK ,OC là hai tia phân giác của hai góc kề bù EON và NOD (tính chất trung
·
0
tuyến) Þ KOC = 90 .
·

·
·
·
0
+ Xét D OEK và D CDO có OEC = CDO = 90 ,OKE = COD (cùng phụ với

(

·
).
EOK
Do đó D OEK : D CDO Þ

Tương tự cũng có

Do vậy

)

EK
OE
EK
r
hay
.
=
=
r
CD
OD

CD

HE
r
.
=
r
BD

EK
BD
EK
BD
EK
BD
=
Þ
=
hay
=
HE
CD
EK + HE
BD + CD
HK
BC

(1)

+ Trong D ABM có HE / / BM , áp dụng hệ quả của định lý Thales trong tam giác ta có


HE
AE
EK
AE
=
=
. Tương tự có
.
BM
AM
CM
AM
Do đó

HE
EK
EK
EK + HE
EK
HK
EK
CM
=
Þ
=
=
Þ
=
hay

BM
CM
CM
CM + BM
CM
BC
HK
BC

(2)

Từ (1) và (2) cho ta BD = CM .
Câu 22. Giải: Theo đề ra có A,O, I
thẳng hàng (vì O, I

cùng nằm

trên tia phân góc A ).

( )

+ Gọi M , N là tiếp điểm của O ;

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

(I ) với


AB , ta có OM / / I N

AO OM
(hệ quả của định lý Thales).
=
AI
IN
AO OE
Mà OM = OE , I N = I F nên có
.
=
AI
IF
nên

Mặt khác ED ^ BC , I F ^ BC

OD / / I F

·
·F.
AOE
= AI

AO OE ·
·F
=
; AOE = AI
, do đó
AI

IF
·
·
D OAE : D I AF Þ OAE = I AF . Vậy A, E , F thẳng hàng.

+ Xét D OAE và D I AF có

Câu 23. Giải
+ Vì đường trịn (I ) tiếp xúc với
các cạnh tại D , E , F nên suy ra

AE = AF , BE = BD ,CD = CF .

(

+ Dựng AK / / BD K Ỵ DF

) ta có:

MN
MD EM
AM
=
=
,
. Ta cần
AK
DA BD
AD
MD

AM
MD
BD
.AK =
.BD Û
=
. Nhưng AK = AF = AE ,
DA
AD
AM
AK
MD
BE
BD = BE nên ta cần chứng minh:
=
(điều này là hiển nhiên).
AM
AE

chứng minh:

Câu 24. Giải:

AM , AN là các tiếp tuyến của đường

( )

tròn O , gọi H là giao điểm của AO
và MN .
Ta có tam giác AHE đồng dạng với

Tam giác ADO nên AE .AD = AH .AO .

2

Cũng theo tính chất tiếp tuyến ta có: AH .AO = AM .Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
Câu 25. Giải:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Gọi O, I

lần lượt là tâm của các

đường trịn đường kính AD , BC .
Cần chứng minh AB / / OI

cho ta

nghĩ đến các điểm M , N là tiếp

( ) tiếp xúc

điểm của đường tròn O
với BC , đường tròn

(I )

tiếp xúc với AD .


BC
AD
,OM =
,OM ^ BC , I N ^ AD giúp ta có SAOI = SBOI từ đó có được
2
2
AB / / OI .

IN =

CHỦ ĐỀ 3- GĨC VỚI ĐƯỜNG TRỊN, TỨ GIÁC NỘI TIẾP
Câu 25. Giải:
Gọi

O là trung điểm của BC

thì tam giác OCD đều nên

·
OCD
= 600

Þ AB / / CD .Để chứng minh: BM = 2MC
Ta cần chứng minh AB = 2CD .
Xét tam giác vng BDC ta có:

CD = BC .sin 300 =

1

BC suy ra BC = AB = 2CD
2

Câu 26. Giải:
Ta gọi giao điểm của AM và cung BC

·

·

»

¼

là D .Ta có BAM = MAC Û BD = DC .

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Û OD ^ BC Û O ' M / / OD
·
·
Û AMO
' = ADO

·

·


Để chứng minh: AMO ' = ADO ta
các tam giác cân O ' AM và OAD .

dựa vào

Câu 27. Giải:
Vẽ đường kính AD của đường

( )

·

0

trịn O , suy ra ACD = 90

(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn).
Xét D HBA và D CDA có:

·
·
·
·
¼
(góc nội tiếp cùng chắn AC ),
AHB
= ACD
= 900 ;HBA
= CDA


(

)

Do đó D HBA : D CDA Þ
đó AB .AC = 2R.AH .

AH
AB
=
Þ AB .AC = AD .AH . Mà AD = 2R . Do
AC
AD

Câu 28. Giải:
Vẽ đường kính BD của đường trịn

(O; R )

·
Þ BCD = 900 (góc nội tiếp

chắn nửa đường trịn).

µ = 900
·
·
·
D BCD có C

nên BC = BD sin BDC . Ta lại có BD = 2R; BDC = BAC
·
¼
(góc nội tiếp cùng chắn BC ) nên BC = 2R sin BAC .

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Từ bài tốn này ta cần ghi nhớ kết quả quan trọng: Trong tam giác ABC ta có:

a
b
c
=
=
= 2R
sin A
sin B
sin C

Câu 29. Giải:

·

Ta có: AB là tia phân giác của CAF ,
Vẽ BH ^ CD , BK ^ EF .
Thì suy ra

BH = BK


Ta có: D CBD $ D EBF suy ra

CD
BH
=
= 1 Û CD = EF . Đó là điều phải chứng minh.
EF
BK
Câu 30. Giải:
Dựng đường kính HN của đường trịn

(C )

( ) tại

cắt đường trịn O

K khi đó ta có

CN = CH = HK và
MC .MK = MH .MN (= MD .ME ).
Þ MC .MK = (HC - MC ). (HC + MC )
Û MC .MK = HC 2 - MC 2 Û MC (MC + MK ) = HC 2
Hay Û MC (MC + MK ) = HC
chứng minh.

2

Û MC .2HC = HC 2 Û HC = 2MC là điều phải


Câu 31. Giải:
Dựng đường kính AE của đường

(

)

·

·

trịn O; R . Ta có AEC = ABD
(cùng chắn cung AC )
suy ra D DBA : D CEA , từ đó suy ra

·
·
BAD
= OAC
.
Câu 32.
Ta có:

·
·
BEC
= BDC
(cùng chắn cung )


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

·
·
= BDC
BC và ABD
(so le trong)

·

·

suy ra BEC = ABD .
Vì vậy tia BD là tia tiếp tuyến của
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABE
Câu 33. Giải:
+ Vẽ đường trịn đường kính AB .

D MBD vng tại M có MB = MD
(gt) nên là tam giác vng cân

·
Þ ACM = 450 . Từ đó ta có
·
·
ANM
= ACM

= 450 (hai góc nội
¼

tiếp cùng chắn AM )

·
·
·
ANB = ANM + MNB = 900 ; do đó N thuộc đường trịn đường kính AB .
»
+ Gọi E là giao điểm của MN và AB ( E khác N ). Ta có
·
·
» Þ E
¼ = EB
MN
ANM
= MNB
= 450 Þ AE
cố định. Vậy

định E .

luôn đi qua một điểm cố

Câu 34. Giải:

( )

Dựng đường kính AH của O .

Ta chứng minh H là trực tâm của

·
= 900
D BDC . Thật vậy ta có: ACH
Þ CH ^ AC Û CH ^ BD . Tương tự ta cũng có:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

BH ^ AB Û BH ^ CD . Như vậy H
là trực tâm của D BDC . Suy ra trực tâm H là điểm cố định.
Câu 35. Giải:

AB cắt (O ) tại B và F . Vì D AEH $ D ADO
2

suy ra AE .AD = AH .AO = AM .
Để chứng minh E là trực tâm
của tam giác ABC , ta cần chứng

·

0

minh AFE = 90 , nghĩa là cần có

AF .AB = AE .AD .

Nhưng ta có:
dạng

AF .AB = AM 2 (Tính chất tiếp tuyến, cát tuyến) hoặc có thể dùng tam giác đồng

Câu 36. Giải:
Gọi D , E là giao điểm của đường tròn

(O ) với các cạnh
là giao điểm

AC , AB thì H

của BD ,CE .

·

·

Chứng minh được AMH = AMN ,
từ đó có M , H , N thẳng hàng.
Câu 37. Giải:
Hai tam giác cân ABC , DAB

·

có chung góc ở đáy ABC ,

·


·

do đó BAC = ADC . Suy ra BA là tiếp
tuyến của đường tròn ngoại tiếp
tam giác ACD
Câu 38. Giải:

( )

Vẽ tiếp tuyến Ax của đường tròn O .

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

·
·
xAB
và ACB lần lượt là góc tạo
bởi tia tiếp tuyến và dây cung và
góc nội tiếp cùng chắn cung AB của

(O ) nên

·
·
xAB
= ACB
.


·
·
và ACB lần lượt là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung
ABD
·
·
ABD
= ACB
BD
I
của

()

·

nên

.

·

Do đó xAB = ABD Þ Ax / / BD . Mà OA ^ Ax ,OA ^ BD suy ra OA ^ BD .
Câu 39. Giải:

( ) tại

Giả sử CA cắt O
đường kính của


F thì EF là

(A; AB ) , ta có
·

» = BE
»
BF
·

(vì BA ^ EF ) . Ta có: BED = BFD ,

1
Ã
Ã
ằ - DE
ẳ ữ=
BCE
= s ỗỗBF
BCF

2
1
ằ - DE
ằ = BFD
Ã
ẳ ữ = 1 sBD
s ỗỗBE


2
2
Ã

Ã

T ú suy ra BED = ECB .

µ

·

·

Xét tam giác D BCE , D BED có B chung, BED = ECB

Þ D BCE $ D BED Û

BC
BE
=
Þ DB CB
. = EB 2 .
BE
BD

Câu 40) . Giải:

·
= 900 (góc nội tiếp chắn nửa

OA = OC = a Þ D OAC cân tại O . Mà ADO
·
đường trịn O ' ) Þ OD ^ AC Þ OD cũng là đường phân giác AOC , nghĩa là
a) Ta cú

( )

Ã
Ã
AOD
= DOM

ẳ = DM
ị AD
(hai gúc tõm bng
nhau nên cung chắn bằng nhau)

Þ AD = DM Þ D ADM cân tại D .

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
b) D AOE và D COE có OE (chung);

·
·
(cmt); OA = OC = a , D AOE = D COE (c.g.c)
AOE
= COE

·
·
Þ EAO
= ECO
= 900 hay EA ^ AB tại A , OA = a là bán kính (O ) Þ EA là

( ) và (O ').

tiếp tuyến của O
Câu 41. Giải:

a) Do BD , BH là hai tiếp tuyến
cắt nhau đối với đường trịn

(M )

·
Þ BM là tia phõn giỏc ABD
Ã
ả +B
ả = HBD .Lý lun tng
ị B
1
2
2
Ã
t AM l tia phõn giỏc ca BAC

Ã
BAC

à

ị A1 = A2 =
.
2
à ả
Ã
0
0
b) AMB = 90 (gúc ni tip chn nửa đường trịn) Þ A1 + B1 = 90
·
·
HBD
+ BAC
·
·
Þ
= 900 Þ HBD
+ BAC
= 1800 . Vậy AC / / BD , mà
2
MD ^ BD , MC ^ AC (gt) nên M ,C , D thẳng hàng. Ta có OM là đường trung bình của
hình thang vng A BDC nên OM / / AC mà CD ^ A C (gt) Þ OM ^ CD tại M ,
CM là bán kính của (M ) Þ CD là tiếp tuyến của đường trịn (O ) tại M .

c) Áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau của một đường trịn, có:

ìï AC = AH
ï
Þ AC + BD = AH + BH = AB = 2R (const ).Áp dụng hệ thức lượng

í
ïï BD = BH

CD 2
2
trong tam giác vng: AC .BD = AH .BH = MH =
(do D CHD vng có HM
4
là trung tuyến ứng với cạnh huyền).

d) Ta có I P / / AM (vì cùng vng góc với M B ).Kéo dài I P cắt A N tại K ; D AMN
có I K

là đường trung bình

Þ K trung điểm của A N . Mà A, N cố định nên K cố định.

Điểm P ln nhìn hai điểm K , B cố định dưới một góc vng nên P chuyển động trên đường
trịn đường kính KB .
Câu 42. Giải:

·

0

a) Ta có AI B = 90

(góc nội tiếp

chắn nủa đường trịn)


Þ BI ^ AE .

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Tương tự A C ^ BE

Þ D AEB có

hai đường cao AC , BI cắt nhau tại

K Þ K là trực tâm D A EB
Þ EK ^ AB (tính chất ba đường cao).
b) Do I

¼

º

»

·

·

là điểm chính giữa AC Þ I A = I C Þ I BA = I BC

·


(hai góc nội tiếp cùng chắn hai

Þ I·AC = I·BA .
đồng thời là đường trung tuyến ( F và K đối

·

»

cung bằng nhau). Mà I AC = I BC (hai góc nội tiếp cùng chắn I C )

D FAK có AI là đường cao (AI ^ BI )

xứng qua I )

· = I·AK .Ta có
FAI
I·AK + I·AB = I·BA + I·AB = 900 Þ AF ^ AB tại
A Þ AF là tiếp tuyến của (O ).

Þ D FAK cân tại A Þ
·
· + I·AB =
FAB
= FAI

2
2
KH

Þ
=
Þ AK =
3
3
AK
có BI vừa là đường cao vừa là đường phân giác Þ D ABE cân tại B nên
đường trung trực Þ K A = K E (K Ỵ BI ).
·

c) sin KAH =

KH
Ã
m sin BAC =
AK

3
HK D A BE
2
BI cng l


ỗ 3
EH = EK + KH = ỗ
KH .Ta cú
+ 1ữ




ỗ 2



(


ỗ 3
K H (K H + 2HE ) = K H K H + 2ỗỗ
KH = 3 +
+ 1ữ



ỗỗ 2

ỗ 3
ữHK . 3HK =
+ 1ữ

2

ỗ 2


V 2HE .KE = 2ỗ


(


)

6 KH 2 .

)

3 + 6 HK 2 . Suy ra

K H (K H + 2HE ) = 2HE .K E .
Cõu 43. Gii:
a) Do M l im chớnh gia


AC

Ã
Ã
ẳ ị NBM
ẳ = MC
= ABM
ị MA
(hai gúc ni tip chn hai cung
bằng nhau)

Þ BM là đường phân

·

giác ABN trong D A BM .Mặt khác


·
BMA
= 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn).
[

D BAN có BM vừa là đường cao vừa là đường phân giác Þ D BAN cân tại B
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

·
· .Ta lại có BAN
·
·
·
= MCN
Þ BAN
= BNA
(vì cùng bù BCM ). Do đó
·
·
BNA
= MCN
Þ D CMN cân tại M .
·

·

·


·

b) Do MB = MQ (gt) Þ D BMQ cân tại M Þ MBQ = MQB MCB = MNQ (vì
cùng bù với hai góc bằng nhau) Þ D BCM : D QNM (g.g)

Þ

BC
CM
=
= 1 (do
QN
MN

·
= 900 (góc nội tiếp chắn
D CMN cân tại M nên CM = MN ) Þ QN = BC . BCA
nửa đường trịn). Xét D BAQ vng tại A , AC ^ BQ có:
AB 2 = BC .BQ = BC (BN + NQ ) = BC (AB + BC )

(1). Đặt BC = x, x > 0 ,

AB = 2R , từ (1) cho

biết

4R = x (2R + x ) Û x 2 + 2Rx - 4R 2 = 0 D ' = R 2 + 4R 2 = 5R 2 Þ
2


x1 = - R + R 5 và x2 = - R - R 5 < 0 (loại) . Vậy BC =
Câu 44. Giải:

(

)

D ' = R 5,

5- 1 R.

MA = MB

a) Đường kính A C vng góc

Þ MD = ME .

với dây DE tại M

Tứ giác ADBE có MD = ME ,

MA = MB (gt), A B ^ DE

Þ ADBE là hình thoi (hình bình
hành có hai đường chéo vng góc nhau).

·

0


( )

b) Ta có BI C = 90 (góc nội tiếp chắn nủa đường trịn O ' )

·
ADC
= 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn (O )) Þ BI ^ CD và AD ^ DC nên

AD / / BI , mà BE / / AD Þ E , B , I thẳng hàng (tiên đề Ơclit). D DI E có I M là
đường trung tuyến ứng với cạnh huyền Þ MI = MD . Do MI = MD (cmt) Þ D MDI
·
·
cân tại M Þ MI D = MDI
·
·
+ O ' I = O 'C = R Þ D O ' I C cân tại O ' Þ O ' I C = O 'CI .Suy ra
· D+O
·' I C = MDI
·
·'CI = 900 ( D MCD vuông tại M ). Vậy MI ^ O ' I tại
MI
+O
I , O ' I = R ' bán kính đường trịn (O ') Þ MI là tiếp tuyến của đường trịn (O ') .
·

·

»

·


·

c) BCI = BI M (góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn BI ) BCI = BI H

·

(cùng phụ HI C )

· M = BI
· H Þ I B là phân giác MI
· H trong D MI H . Ta lại có
Þ BI

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

BI ^ CI Þ I C là phân giác ngoài tại đỉnh I của D MI H . Áp dụng tính chất phân giác đối
BH
IH
CH
=
=
Þ CH .MB = BH .MC .
với D MI H có:
MB
MI
CM

Câu 45. Giải:
Xét tứ giác AK DL có

µ

µ

(vì K = L = 90 ) Þ
0

·
·
KDL
+ KAL
= 1800
·
KDL
= 1800 - 600 = 1200 .

Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau

·

·

ta có DM , DN lần lượt là tia phân giác KDP và PDL

·
·
·

KDP
+ PDL
KDL
1200
·
Þ MDN
=
=
=
= 600 .Ta có:
2
2
2
·
·
·
·
·
µ+ BMD
·
·
0
(góc
MDC = MDN + NDC = 60 + NDC ; MDC
= B
= 600 + NDC
ngoài D BMD )

·
·

·
·
0
Þ NDC
= BMD
, mà MBD = DCN = 60 ( D ABC đều) Þ D BMD : D CDN
BM
BD
BC 2
(g.g) Þ
.
=
Þ BM .CN = BD .CD =
4
CD
CN
1
MN .PD
SMDN
MN PD
MN KD
MN
2
b) Ta có
.
.
.
=
=
=

=
1
2BC
SABC
BC AD
BC AD
AD .BC
2
·
Vì D Ỵ MD là tia phân giác BMN Þ DK = DP , D AK D cú
1
AD
KD
à= 900, KAD
Ã
K
= 300 ị KD =

= .
2
2
AD
c) Dựng đường trịn bàng tiếp trong góc A có tâm O của D A EF . Do AD là đường trung
·
tuyến của D ABC đều nên AD là tia phân giác BAC . Suy ra O Ỵ AC . Gọi P ', K ', L '
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


( ) với

lần lượt là các tiếp điểm của O

EF , AB , AC . Ta có

AK ' = AL '; P ' E = EK '; P ' F = FL ' (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

Þ PAEF = AE + EF + FA = AE + EP '+ P ' F + FA
1
P
(gt)
2 ABC
3
3
AB
= AB ( D ABC đều) Þ AK ' = AB Þ BK ' =
(vì
2
4
4

= AE + EK '+ FL '+ FA = AK '+ AL ' = 2AK ' . M PAEF =
ị 2AK ' =

1
P
2 ABC

2


BD ữ
BC 2
AB 2
2

=
AK '+ K ' B = AB ) Þ BK '.AB =
. Mt khỏc BD = ỗ
( D l


ỗ 2 ữ
4
4
trung điểm BC ); A B = BC ( D ABC đều)
· ' D = BDA
·
Þ BK '.AB = BD 2 Þ D BKD ' : D BDA (c.g.c) Þ BK
= 900 . Ta lại có
· ' B = 900 O D (vì
·
·
OK
O, D Ỵ AD ) . Mà K ' AL ' + K ' DL ' = 1800 (vì
·' DL ' = 1200 Þ EDF
·
·' AL ' = 600 Þ K
A K ' DL ' là tứ giác nội tiếp) mà K
= 600 (tia

phân giác của hai góc kề).
Câu 46. Giải:

·

a) Xét D MA D và D MBA có AMB chung;

·
·
(góc nội tiếp, góc tạo bởi tia
MAD
= MBA
¼
tiếp tuyến và dây cùng chắn AD )

Þ D MAD $ D MBA (g.g)
MA
AD
MD
Þ
=
=
.
MB
AB
MA
b) Ta có MA = MC (tính chất hai tiếp
tuyến cắt nhau của một đường trịn) Þ
Suy ra


MD
MD
MD
CD
=
=
. Lập luận tương tự, ta có
.
MA
MC
MC
BC

AD
CD
=
Þ AD .BC = AB .CD .
AB
BC

c) Dựng điểm

·
·
= ADB
E Ỵ AC sao cho EDC

·
·
·

·
(cách dựng), ABD = ECD (hai góc nội tiếp
= EDC
D DAB và D DEC cú ADB
AB
BD

=
ị AB .DC = EC .BD (1).
cựng chắn AD ) Þ D DAB $ D DEC (g.g) Þ
EC
DC
·
·
·
·
Do EDC = ADB Þ BDC = ADE , nên D DA E $ D DBC
(g.g) Þ AD .BC = BD .AE (2).
Từ (1) và (2) ta có AB .CD + AD .BC = BD (AE + EC ) = BD .AC .

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ìï AD .BC = AB .CD
ï
Þ 2AB .CD = AC .BD .
ïï AD .BC + AB .CD = AC .BD



c) Ta có í

Mà A C = 2A B (gt)
cân tại D .

Þ 2AB .CD = 2AB .BD Þ CD = BD . Suy ra tam giác BCD

Câu 47. Giải:
a) Áp dụng tính chất góc nội tiếp
chắn nửa đường trịn ta có:

·
·
AEB
= AMB
= 900 , vậy
·
·
BMC
= AEC
= 900

·
·
Þ AEC
+ BMC
= 1800 Þ Tứ giác MCED nội tiếp đường trịn. D ABC có hai đường
cao BM , AE cắt nhau tại D Þ D là trực tâm D ABC Þ CD ^ AB .
BE

BH
=
Þ BE .BC = BH .AB .
AB
BC
c) + Gọi I là giao điểm của tiếp tuyến tại M của đường tròn (O ) với CD . Trong đường trịn
·

b) cos ABC =

(O ) có

¼
·
(góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn MB ),
I·MD = MAB

·
·
·
·
·
MAB
= MDI
(cùng phụ với ACH ) Þ I MD = MDI Þ D I MD cân tại
I Þ I M = I D . Ta lại có I·MC = I·CM (cùng phụ với hai góc bằng nhau) Þ D MI C cân
tại I Þ I M = I C . Vậy I M = I D = I C Þ I là trung điểm của CD .
+ D CED có EI là trung tuyến ứng với cạnh huyền nên I E = I C = I D = I M , D CED
và D I ED có I M = I E (cmt), OI chung, OM = OE = R Þ D I MO = D I EO


·

·

0

(c.c.c) Þ I EO = I MO = 90 Þ I E ^ OE ,OE = R nên I E là tiếp tuyến của đường tròn

(O ) tại

E . Nghĩa là các tiếp tuyến tại M , E của đường tròn (O ) ct nhau ti mt im I

thuc CD .

à

Ã

ị D AHC vng cân tại H
·
·
Þ CH = AH = x . EAB = 300 Þ EBA = 600 ;
0

0

d) D AHC có H = 90 , CAH = 45

HB
·

cot EBA
=
= cot 60 0 =
HC

3 Þ HB =
3
Þ x=
3

AB = AH + HB Þ 2R = x +
Vậy SABC =

(

AB .CH
1
= .2R .R 3 2
2

)

3
3
.HC =
.x . Ta có
3
3
6R
3+ 3


(

= R 3-

)

3 .

3 R 2 (đvdt).

Câu 48. Giải:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ìï ·
·
0
ïï BDO + BOD = 180 a) Ta cú ớ
Ã
Ã
ùù BOD
+ COE
= 1800 ùợ
Ã

à


Bà= 1200
Ã
Ã
,
ị BDO
= COE
Ã
0
DOE = 120

0

mà DOE = B = 60

Þ D BDO : D COE

(g.g) Þ

BD OB
=
OC
CE

BC 2
(khơng đổi).
4

Þ BD .CE = OB .OC =
b) D BDO : D COE


OD
BD
BD
mặt khác
=
=
OE
OC
OB
·
·
·
·
DBO
= DOE
= 600 Þ D BDO : D ODE (c.g.c) Þ BDO = ODE , mà tia DO
·
nằm giữa hai tia DB , DE Þ DO là tia phân giác BDE .
Þ

·

c) D ABC đều nên đường trung tuyến AO cũng là đường phân giác trong của BAC , mà
DO là phân giác ngồi tại đỉnh D Þ O là tâm đường trịn bàng tiếp trong góc A của

D ADE Þ ĐƯờng trịn (O ) luôn tiếp xúc DE , AC .

d) AP = AQ (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau), AB = AC

AP

AQ
·
·
PQ / / BC
I·QA = ACB
= 60 0 , mà DOE
= 600
AB
AC
·
Þ I QE = I·OE = 600;O,Q là hai đỉnh liên tiếp của tứ giác I OQE Þ Tứ giác I OQE nội
·
·
0
tiếp (cùng thuộc một cung chứa góc). Suy ra EI O = EQO = 90 . Lý luận tương tự
·
· E và DNE
·
cùng nhìn DE dưới một góc vng)
DNE
= 900 . Vậy tứ giác DI NE ( DI
· = ODE
·
. Vậy D ONI : D ODE (g.g)
Þ ONI
IN
ON
1
Þ
=

= cos600 = Þ DE = 2NI .
DE
OD
2

Câu 49. Giải:
a) Do AB , AC là hai tiếp tuyến

( )

cắt nhau của đường tròn O

·

·

0

nên ABO = ACO = 90 Þ B ,C
thuộc đường trịn đường kính
b) Ta có AM .AO =

OA có tâm I là trung điểm OA .

AB
.2AI = AB .AI .
2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

GE
1
= . Mặt
CE
3
MA
MB
BE
ME
1
GE
ME
khác
(vì ME =
nên ME =
) Þ
, theo định
=
=
=
2
2
3
BE
3
CE
BE

lý Ta-lét đảo Þ MG / / BC .
c) Gọi E là trung điểm MA , do G là trọng tâm D CMA nên

d) Gọi G ' là giao im ca OA v

G ẻ CE v

CM ị G ' là trọng tâm D ABC . Nên

G 'M
1 GE
, theo định lý Ta-lét đảo GG '/ / ME
= =
CM
3 CE '

(1)

M I là đường trung bình trong D OAB Þ MI / / OB , mà A B ^ OB (cmt)
Þ MI ^ AB , nghĩa là MI ^ ME (2). Từ (1) và (2) cho MI ^ GG ' , ta lại có
GI ' ^ MK (vì OA ^ MK ) nên I là trực tâm D MGG ' Þ GI ^ G ' M tức
GI ^ CM .
Câu 50. Giải:
a). Gọi O ' là giao điểm của AO
với cung nhỏ DE của đường trịn

(O ) Þ

O ' thuộc đường phân giác


µ

của A trong D ADE . Ta có

·
·
DOA
= EOA

(tớnh cht hai tip

à '= O
Ã'E .
ị DO
1 ẳ Ã
1 ¼
·
·
·
Mà ADO ' = sđ DO '; EDO ' = sđO ' E Þ ADO ' = EDO ' Þ DO ' l phõn giỏc
2
2
àị O ' l tõm ng trịn nội tiếp D ADE . Do đó OO ' = R .
D

tuyến cắt nhau)

Þ D ADE cân tại A nên
·
·

180 - BAC
BAC
·
ADE
=
= 900 . Mà
2
2
·
ABC
·
·
·
·
·
ADE
= ABM
+ NMB
=
+ NMB
(do BO l phõn giỏc ABC nờn
2
Ã
à
Ã
Ã
Ã
ABC
B
BAC

+ ABC
ACB
Ã
Ã
Ã
ABM
=
) ị NMB = ADE = 900 =
. Mặt khác
2
2
2
2
·
ACB
·
·
·
·
NCB
=
(do CO là tia phân giác ACB ). Suy ra NMB = NCB , mà M ,C là hai
2
đỉnh liên tiếp của tứ giác BCMN Þ Tứ giác BCMN nội tiếp (vì cùng thuộc một cung chứa
b) Do AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
0

góc).

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

·

·

·

·

c) D NMO và D BCO có NOM = BOC (đối đỉnh); NMO = BCO

OM
ON
MN
=
=
. Tương tự D DMO$ D ACO
OC
OB
BC
DM
OM
NE ON
=
=
(g.g) Þ
; D NEO$ D BAO (g.g) Þ

.Vậy
AC
OC
AB
OB
MN
DM
EN
=
=
.
BC
AC
AB
(cmt) Þ

D NMO$ D BCO (g.g) Þ

BÀI TẬP RÈN LUYỆN TỔNG HỢP

1) Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O ) . Gọi E là giao điểm của AB ,CD . F là
giao điểm của A C và BD . Đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE cắt đường
tròn ngoại tiếp tam giác FDC tại điểm K khác D . Tiếp tuyến của (O ) tại
B ,C cắt nhau tại M .

a) Chứng minh tứ giác BK CM nội tiếp
b) Chứng minh E , M , F thẳng hàng.
2) Cho đường trịn (O ) đường kính AB . Trên tiếp tuyến tại A của (O ) lấy
điểm C . Vẽ cát tuyến CDE (tia CD nằm giữa 2 tia CA,CO , D , E Ỵ (O ) , D
nằm giữa C , E ). Gọi M


là giao điểm của CO và BD , F

là giao điểm của

AM và (O ) , F ¹ A)

a) Vẽ tiếp tuyến CN của

(O ) . Chứng minh CNMD là tứ giác nội tiếp

b) Vẽ AH ^ OC tại H . Chứng minh A DMH là tứ giác nội tiếp.
c) Chứng minh E ,O, F thẳng hàng.
3) Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O ) (AD < BC ) . Gọi I là giao điểm của A C
và BD . Vẽ đường kính CM , DN . Gọi K

là giao điểm của AN , BM .

Đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
NOC tại điểm J khác C .
a) Chứng minh K BNJ là tứ giác nội tiếp
d) Chứng minh I , K ,O thẳng hàng.
4) Cho tam giác nhọn ABC (AB > AC ) . Đường tròn (I ) đường kính BC cắt
AB , AC tại F , E . BE cắt CF tại H . A H cắt BC tại D . Chứng

minh các tứ giác BFHD , I FED nội tiếp.
5) Cho tam giác nhọn ABC

các đường cao AD , BE ,CF


cắt nhau tại H . Vẽ

HI ^ EF tại I , HK ^ DE tại K , I K Ç AD = M , FM Ç DE = N . Gọi
S là điểm đối xứng của B qua D . Chứng minh tứ giác FI MH , HMNK

·
·
nội tiếp và MAN
= DAS
6) Từ điểm A nằm ngồi đường trịn (O ) . Vẽ hai tiếp tuyến AB , AC

B ,C là

hai tiếp điểm) và một cát tuyến ADE đến (O ) sao cho ( ADE nằm giữa
2 tia AO, AB , D , E Ỵ (O ) ,Đường thẳng qua D song song với BE cắt
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


×