Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử đại học môn hóa học năm 2014 sở Hà Tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.18 KB, 5 trang )

SỞ GD - ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT LÊ QUẢNG CHÍ
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I NĂM 2014
Môn: HOÁ HỌC; Khối A, B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Khóa ngày … /2014
Họ, tên thí sinh:

Số báo danh:


Vào địa chỉ sau để tải về 4 mã đề + đáp án: />dh-nam-2014-hoa
- Thí sinh không sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học
- Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH
3
COOH, C
x
H
y
COOH và (COOH)
2
thu được
14,4 gam H
2
O và m gam CO
2
. Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO


3
dư thu
được 11,2 lít (đktc) khí CO
2
. Giá trị của m là:
A. 44 gam. B. 33 gam. C. 48,4 gam. D. 52,8 gam.
Câu 2: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH
3
, SO
2
, CO, Cl
2
. B. N
2
, NO
2
, CO
2
, CH
4
, H
2
.
C. NH
3
, O
2
, N
2

, CH
4
, H
2
. D. N
2
, Cl
2
, O
2
, CO
2
, H
2
.
Câu 3: Điều nào sau đây là không đúng?
A. Axit H
2
SO
4
được sử dụng nhiều nhất trong các axit vô cơ.
B. Trong công nghiệp, nước Gia-ven được dùng phổ biến hơn clorua vôi.
C. Trong công nghiệp, nước Gia-ven được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl, không có
màng ngăn xốp.
D. Ozôn có nhiều ứng dụng, như: tẩy trắng tinh bột, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước,…
Câu 4: X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở có 1 nhóm –COOH; 1 nhóm –
NH
2
. Trong A, Nitơ chiếm 15,73% về khối lượng. Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được
41,58 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị của m là:

A. 149 gam. B. 161 gam.
C. 143,45 gam. D. 159 gam.
Câu 5: Dung dịch axit CH
3
COOH 0,1M có pH = 3. Hằng số axit K
a
của CH
3
COOH là:
A. 2.10
-5
. B. 5.10
-6
. C. 1.10
-5
. D. 1,5.10
-6
.
Câu 6: Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Zn

2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Pb
2+
. B. Pb
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Zn
2+
.
C. Pb
2+
> Sn
2+
> Fe
2+
> Ni
2+
> Zn
2+

. D. Sn
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
> Pb
2+
> Fe
2+
.
Câu 7: Một ancol A mạch nhánh, bậc nhất có công thức phân tử là C
x
H
10
O. Lấy hỗn hợp gồm 0,01 mol
C
2
H
5
OH và 0,01 mol A đem trộn với 0,1 mol O
2
rồi đốt cháy hoàn toàn, sau phản ứng thấy có O
2
dư.
Công thức cấu tạo của A là:
A. CH
2
=CH-CH(CH
3

)-CH
2
OH. B. (CH
3
)
2
CH-CH
2
OH.
C. (CH
3
)
2
C=CH-CH
2
OH. D. CH
3
-CH=C(CH
3
)-CH
2
OH.
Câu 8: Cho X và Y là 2 este mạch hở đều có công thức phân tử là C
5
H
8
O
2
. Biết xà phòng hoá X thu được
một anđehit và xà phòng hoá Y thu được một muối của axit không no. Số đồng phân cấu tạo của X và Y

lần lượt là:
A. 4; 4. B. 2; 3. C. 3; 2. D. 4; 3.
Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol CaCl
2
; 0,03 mol KHCO
3
; 0,05 mol NaHCO
3
; 0,04 mol Na
2
O; 0,03
mol Ba(NO
3
)
2
vào 437,85 gam H
2
O, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam kết tủa và dung
dịch Y có khối lượng là:
A. 450 gam. B. 400 gam. C. 420 gam. D. 440 gam.
Trang 1/5- Mã đề 132
MĐT 132
Câu 10: SO
2
luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với:
A. H
2
S, O
2
, nước Br

2
. B. dung dịch NaOH, O
2
, dung dịch KMnO
4
.
C. O
2
, nước Br
2
, dung dịch KMnO
4
. D. dung dịch KOH, CaO, nước Br
2
.
Câu 11: Để điều chế photpho (ở dạng P) người ta trộn một loại quặng có chứa Ca
3
(PO
4
)
2
với SiO
2

lượng cacbon vừa đủ rồi nung trong lò với nhiệt độ cao (2000
0
C). Nếu từ 1 tấn quặng chứa 62% là
Ca
3
(PO

4
)
2
thì sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu kg photpho biết rằng hiệu suất phản ứng là 90%?
A. 124 kg. B. 111,6 kg. C. 137,78 kg. D. 12,4 kg.
Câu 12: Khi nói về quá trình điều chế Al trong công nghiệp, mệnh đề nào dưới đây là không đúng?
A. Trong quặng boxit, ngoài Al
2
O
3
còn có tạp chất là SiO
2
và Fe
2
O
3
.
B. Cả 2 điện cực của thùng điện phân Al
2
O
3
đều làm bằng than chì.
C. Trong quá trình điện phân, cực âm sẽ bị mòn dần và được hạ thấp dần xuống.
D. Sử dụng khoáng chất criolit sẽ giúp tiết kiệm năng lượng cho quá trình sản xuất.
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y
có electron ở phân lớp ngoài cùng là 3s. Tổng số electron trên hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7.
Biết rằng X và Y dễ dàng phản ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử của X và Y tương ứng là:
A. 13 và 15. B. 17 và 12. C. 18 và 11. D. 11 và 16.
Câu 14: Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl
2

, SO
2
, NO
2
, C, Al, Mg
2+
, Na
+
, Fe
2+
, Fe
3+
. Số chất và ion vừa có
tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 15: Cho phương trình hóa học: FeO + HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O.
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số
của HNO

3
là:
A. 8x – 3y. B. 16x – 6y. C. 10x – 4y. D. 16x – 5y.
Câu 16: Hoà tan 2,88 gam muối XSO
4
vào nước được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y (với điện cực
trơ) trong thời gian t giây thì được m gam kim loại ở catot và 0,007 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện
phân là 2t giây thì tổng số mol khí ở cả 2 điện cực là 0,024 mol. Giá trị của m là:
A. 0,784 gam. B. 0,91 gam. C. 0,896 gam. D. 0,336 gam.
Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam hỗn hợp gồm NaNO
3
và Cu(NO
3
)
2
, sản phẩm khí sinh ra được hấp
thụ vào trong H
2
O dư thì thấy có 2,24 lít khí thoát ra sau cùng. Phần trăm về khối lượng của các chất
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 25% và 75%. B. 50% và 50%.
C. 15% và 85%. D. 33,33% và 66,67% .
Câu 18: Cho 8,0 gam Ca hoà tan hết vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và H
2
SO
4
0,75M. Nếu cô cạn
dung dịch X sau phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 32,5 gam. B. 36,6 gam. C. 22,5 gam. D. 25,95 gam.
Câu 19: Oxi hóa không hoàn toàn m ancol etylic một thời gian thì thu được hỗn hợp sản phẩm X. Biết

khi cho X tác dụng với Na dư thì thu được 6,72 lít khí (đktc) còn khi cho X tác dụng với NaHCO
3
dư thì
chỉ thu được 1,12 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 25,3 gam. B. 13,8 gam. C. 11,5 gam. D. 27,6 gam.
Câu 20: Tỉ khối hơi của hỗn hợp X (gồm hai hiđrocacbon mạch hở) so với H
2
là 11,25. Dẫn 1,792 lít X
(đktc) đi thật chậm qua bình đựng dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng
bình tăng 0,84 gam. X phải chứa hiđrocacbon nào dưới đây?
A. Propađien. B. Propan. C. Propen. D. Propin.
Câu 21: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
, 0,05 mol HCl và 0,025
mol H
2
SO
4
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được
lượng kết tủa trên là:
A. 0,4. B. 0,6. C. 0,2. D. 0,3.
Câu 22: Cho 11,8 gam hỗn hợp A gồm Al và kim loại M hoá trị không đổi tác dụng vừa đủ với 150 ml
dung dịch CuSO
4
2M. Cho 5,9 gam A phản ứng với HNO
3

dư tạo ra 0,4 mol NO
2
là sản phẩm khử duy
nhất. Kim loại M là:
A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Zn.
Trang 2/5- Mã đề 132
Câu 23: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ
visco, tơ nitron, cao su buna. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 24: Nhiệt nhôm 25 gam hỗn hợp A gồm Al và Fe
2
O
3
thu được hỗn hợp B. Cho B tác dụng với dung
dịch NaOH dư thu 14,8 gam hỗn hợp D, không thấy khí thoát ra. Phần trăm khối lượng Fe
2
O
3
trong hỗn
hợp A là:
A. 78,4%. B. 43,2%. C. 59,2%. D. 40,8%.
Câu 25: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O và có các tính chất: X, Z đều
phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H
2
nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất
Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH

3
COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C
2
H
5
CHO, CH
2
=CH-O-CH
3
, (CH
3
)
2
CO. B. C
2
H
5
CHO, (CH
3
)
2
CO, CH
2
=CH-CH
2
OH.
C. (CH
3
)

2
CO, C
2
H
5
CHO, CH
2
=CH-CH
2
OH. D. CH
2
=CH-CH
2
OH, C
2
H
5
CHO, (CH
3
)
2
CO.
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng sau:
C
3
H
6
→ C
3
H

6
Br
2
→ C
3
H
8
O
2
→ C
3
H
4
O
2
→ C
3
H
4
O
4
→ C
5
H
8
O
4
(đa chức)
Chất có công thức phân tử C
5

H
8
O
4
có cấu tạo là:
A. HOOC-CH
2
-COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
OCO-COOCH
3
.
C. CH
2
(COOCH
3
)
2
. D. HOOC-(CH
2
)
3
-COOH.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:

(1) Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử giảm dần.
(2) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện tăng dần.
(3) Liên kết hóa học giữa một kim loại nhóm IA và một phi kim nhóm VIIA luôn là liên kết ion.
(4) Nguyên tử N trong NH
3
và trong có cùng cộng hóa trị là 3.
(5) Số oxi hóa của Cr trong K
2
Cr
2
O
7
là +6.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 28: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. AlCl
3
, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2
, ZnO.
B. ZnCl
2
, AlCl
3
, NaAlO

2
, NaHCO
3
, H
2
NCH
2
COOH.
C. H
2
O, Zn(OH)
2
, HOOC-COONa, H
2
NCH
2
COOH, NaHCO
3
.
D. Al, NaHCO
3
, NaAlO
2
, ZnO, Be(OH)
2
.
Câu 29: Những kim loại nào chắc chắn tan trong dung dịch kiềm?
A. Kim loại có oxit, hiđroxit tương ứng tan trong dung dịch kiềm.
B. Kim loại có oxit, hiđroxit tương ứng tan trong dung dịch axit.
C. Kim loại có oxit, hiđroxit tương ứng là chất lưỡng tính.

D. Kim loại tan trong nước.
Câu 30: Một hiđrocacbon mạch hở tác dụng với HCl sinh ra sản phẩm chính là 2-Clo-3-metyl butan.
Hiđrocacbon này có tên gọi là:
A. 2-Metyl but-1-en. B. 3-Metyl but-2-en. C. 2-Metyl but-2-en. D. 3-Metyl but-1-en.
Câu 31: Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol
benzylic, p-crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 32: Aminoaxit X (chứa nhóm amin bậc 1) có công thức C
x
H
y
O
2
N. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi
cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng dung dịch NaOH đặc thấy khối lượng bình tăng thêm
25,7 gam. Số công thức cấu tạo của X là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 33: Cho cân bằng sau: N
2
+ 3H
2


2NH
3
∆H = -92kJ
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi giảm nhiệt độ và thêm xúc tác, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
B. Khi tăng áp suất và tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Khi tăng áp suất và giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

D. Khi tăng nhiệt độ và thêm N
2
, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 34: Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Đun nóng ancol metylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thu được ete.
Trang 3/5- Mã đề 132
B. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước.
C. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh.
D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a
mol hỗn hợp X thu được 3a mol CO
2
và 1,8a mol H
2
O. Mặt khác, 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng được với
tối đa 0,14 mol AgNO
3
trong NH
3
(điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là:
A. 0,03. B. 0,02. C. 0,04. D. 0,01.
Câu 36: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với glucozơ là:

A. Dung dịch Br
2
, Na, NaOH, Cu(OH)
2
, AgNO
3
/NH
3
, H
2
và CH
3
COOH (xt: H
2
SO
4
đặc).
B. Dung dịch Br
2
, Na, Cu(OH)
2
, AgNO
3
/NH
3
, H
2
.
C. Cu(OH)
2

, AgNO
3
/NH
3
, H
2
và CH
3
COOH (xúc tác H
2
SO
4
đặc).
D. Dung dịch Br
2
, Na, Cu(OH)
2
, NaOH, AgNO
3
/NH
3
, H
2
.
Câu 37: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH
3
CHO, C
2
H

5
OH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
COOCH
3
.
B. CH
3
OH, C
4
H
10
, C
2
H
5
Cl, CH
3
CHO.
C. CH
3
CHO, C

6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOC
2
H
5.
D. CH
3
OH, C
4
H
10
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
Câu 38: Hỗn hợp A gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong phân nhóm IIA. Hòa tan
hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp A trong dung dịch HCl thu được khí B. Cho toàn bộ lượng khí B hấp thụ hết

bởi 3 lít Ca(OH)
2
0,015M, thu được 4 gam kết tủa. Kim loại trong hai muối cacbonat là:
A. Mg, Ca. B. Ca, Ba. C. Be, Mg. D. A hoặc C.
Câu 39: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất X và Y đều thuộc dãy đồng đẳng của axit metacrylic tác dụng
với 300 ml dung dịch Na
2
CO
3
0,5M. Thêm tiếp vào đó dung dịch HCl 1M cho đến khi khí CO
2
ngừng
thoát ra thì thấy tiêu tốn hết 100 ml. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A rồi dẫn sản phẩm
cháy qua bình I chứa dung dịch H
2
SO
4
đặc, sau đó qua bình II chứa dung dịch NaOH đặc thì thấy độ tăng
khối lượng của bình II nhiều hơn bình I là 20,5 gam. Giá trị của m là:
A. 12,05 gam. B. 15,1 gam. C. 15,5 gam. D. 12,15 gam.
Câu 40: Khi so sánh pin điện hoá và ăn mòn điện hoá, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Chất có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn.
B. Đều làm phát sinh dòng điện.
C. Tên các điện cực giống nhau: catot là cực âm, anot là cực dương.
D. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn là cực âm.
Câu 41: Khi cho 1 mol amino axit X (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH
2
) tác dụng hết với axit HCl
thu được 169,5 gam muối. Mặt khác, cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam
muối. Công thức phân tử của X là:

A. C
3
H
7
NO
2
. B. C
5
H
7
NO
2
. C. C
4
H
6
N
2
O
2
. D. C
4
H
7
NO
4
.
Câu 42: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500

ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M, sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của
m là:
A. 25,00. B. 12,96. C. 6,25. D. 13,00.
Câu 43: Trộn CuO với oxit kim loại M hóa trị II theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 được hỗn hợp B. Cho 4,8
gam hỗn hợp B này vào ống sứ, nung nóng rồi dẫn khí CO dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn D. Hỗn hợp D tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch HNO
3
1,25M thu được V lít khí
NO. Kim loại M là:
A. Ca. B. Ca hoặc Mg. C. Mg. D. Zn.
Câu 44: Khi 101,05 gam hợp kim gồm có Fe, Cr và Al tác dụng với một lượng dư dung dịch kiềm, thu
được 5,04 lít (đktc) khí. Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với một lượng dư axit clohiđric (không có
không khí) thu được 39,2 lít (đktc) khí. Phần trăm khối lượng Cr trong hợp kim là:
A. 6,43%. B. 7,72%. C. 77,19%. D. 12,86%.
Câu 45: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho dung dịch CH
3
NH
3
đến dư vào dung dịch Al(NO
3
)
3
.
B. Nhỏ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch ZnCl
2

.
C. Cho khí CO
2
lội vào dung dịch Na[Al(OH)
4
] (hoặc NaAlO
2
) cho đến dư.
Trang 4/5- Mã đề 132
D. Nhỏ dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch AlCl
3
.
Câu 46: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân
tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 47: Cho các chất: nicotin, moocphin, cafein, cocain, amphetamin, rượu, heroin. Số chất gây nghiện
nhưng không phải ma túy là:
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 48: Cho dãy các chất: C
2
H
2
, HCHO, HCOOH, CH
3
CHO, (CH
3
)
2

CO, C
12
H
22
O
11
(mantozơ). Số chất
trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là:
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 49: Hỗn hợp bột X gồm BaCO
3
, Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
, CuO, MgCO
3
. Nung X trong không khí đến khối
lượng không đổi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan
và phần không tan D. Cho khí CO dư qua bình chứa D nung nóng được hỗn hợp rắn E (cho các phản ứng
xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa:
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất. B. 2 đơn chất và 2 hợp chất.
C. 2 đơn chất và 1 hợp chất. D. 3 đơn chất.
Câu 50: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol Cl

và y mol SO

4
2–
. Tổng khối lượng các muối tan có
trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)
A. 0,05 và 0,01. B. 0,01 và 0,03. C. 0,03 và 0,02. D. 0,02 và 0,05.
HẾT
Trang 5/5- Mã đề 132

×