Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

chương 11: Bộ giảm tốc cuối xe máy SHI 125/150 (bộ láp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.87 KB, 10 trang )

11-1
11. GIẢM TỐC CUỐI
VỊ TRÍ CÁC BỘ PHẬN 11-2
THÔNG TIN BẢO DƯỢNG 11-3
TÌM KIẾM HƯ HỎNG 11-4
KIỂM TRA/THÁO RÃ GIẢM TỐC CUỐI 11-5
THAY THẾ VÒNG BI 11-7
BỘ GIẢM TỐC CUỐI 11-8
11
GIAÛM TOÁC CUOÁI
11-2
VÒ TRÍ CAÙC BOÄ PHAÄN
GIẢM TỐC CUỐI
11-3
THÔNG TIN BẢO DƯỢNG
CHUNG
Việc bảo dưỡng giảm tốc cuối có thể được thực hiện với động cơ treo trên khung. °
Xem thông tin về thay dầu và kiểm tra mực dầu giảm tốc cuối (trang 3-14). °
Khi ráp trục cơ phải sử dụng dụng cụ chuyên dùng, lắp mặt trong vòng bi vào trước sau đó dùng dụng cụ chuyên dùng để °
vam kéo trục vào vòng bi cho đến khi vừa khít.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
MỤC THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Dung tích dầu truyền động
cuối
Khi xả 190 cm
3
(6,4 US oz, 6,9 lmp oz)
Khi tháo rã 220 cm
3
(7,4 US oz, 7,7 lmp oz)
Dầu truyền động cuối khuyến cáo DẦU TRUYỀN ĐỘNG: SAE #90


DỤNG CỤ
Vam tháo
07SMC-0010001
Đầu tháo vòng bi, 12 mm
07936-1660101
Đầu tháo vòng bi, 12 mm
07936-1660110
Trục tháo vòng bi
07936-1660120
Dụng cụ tháo vòng bi, 20 mm
07936-3710600
Trục tháo vòng bi
07936-3710100
Quả tháo vòng bi
07741-0010201
Trục đóng
07749-0010000
Dẫn hướng, 32 x 35 mm
07746-0010100
GIẢM TỐC CUỐI
11-4
Dẫn hướng, 37 x 40 mm
07746-0010200
Dẫn hướng, 42 x 47 mm
07746-0010300
Dẫn hướng, 44 x 49,5 mm
07946-3330300
Dẫn hướng, 41 x 52 mm
07946-8830000
Đònh vò, 12mm

07746-0040200
Đònh vò, 20mm
07746-0040500
Đònh vò, 22 mm
07746-0041000
Đònh vò, 25 mm
07746-0040600
Trục lắp ráp
07965-VM00200
Bạc lắp ráp
07LMF-KAB0110
Vam tháo vòng bi đa năng
07631-0010000
TÌM KIẾM HƯ HỎNG
Động cơ khởi động nhưng xe không chạy
Hỏng giảm tốc cuối cùng °
Kẹt giảm tốc cuối °
Hỏng puly chủ động và ly hợp/puly bò động (trang 10-4) °
Tiếng ồn bất thường
Mòn, kẹt hoặc rơ các bánh răng °
Hỏng hoặc mòn vòng bi truyền động cuối cùng °
Rò rỉ dầu
Mức dầu quá nhiều
°
Mòn hoặc hư hỏng phớt dầu °
Rạn nứt vách máy và/hoặc hộp truyền động cuối °
GIẢM TỐC CUỐI
11-5
KIỂM TRA/THÁO RÃ GIẢM TỐC CUỐI
Tháo ly hợp/puly bò động (trang 10-10).

Xả dầu truyền động cuối cùng (trang 3-14).
Tháo 7 bu lông, đệm kín và kẹp.
Tháo hộp giảm tốc cuối cùng.
BU LÔNG
HỘP GIẢM TỐC
KẸP
ĐỆM
Tháo gioăng và các chốt gô.
Vệ sinh vật liệu gioăng trên bề mặt lắp ráp hộp
giảm tốc cuối cùng.
GIOĂNG
CHỐT GÔ
Tháo đệm chặn, bánh răng trung gian, trục trung
gian và trục bánh răng cuối.
TRỤC TRUNG GIAN
TRỤC BÁNH RĂNG CUỐI
BÁNH RĂNG TRUNG GIAN
ĐỆM CHẶN
Kiểm tra vòng bi vách máy.
Dùng ngón tay quay mỗi vòng trong của vòng bi.
Vòng bi phải quay trơn và êm.
Ngoài ra, kiểm tra mặt ngoài của vòng bi có vừa
vặn trong nắp máy không.
Kiểm tra phớt dầu trục truyền động xem có bò mòn
hay hư hỏng gì không.
VÒNG BI
GIẢM TỐC CUỐI
11-6
Tháo phớt dầu trục bánh răng cuối.
Kiểm tra vòng bi hộp giảm tốc cuối.

Dùng ngón tay quay mỗi vòng trong của vòng bi.
Vòng bi phải quay trơn và êm.
Ngoài ra, kiểm tra mặt ngoài của vòng bi có vừa
vặn trong nắp máy không.
VÒNG BI TRỤC
BÁNH RĂNG CUỐI
VÒNG BI TRỤC
TRUYỀN ĐỘNG
VÒNG BI TRỤC TRUNG GIAN
PHỚT DẦU
Lắp hai ốc 10 mm vào vam tháo.
DỤNG CỤ:
Vam tháo 07SMC-0010001
ỐC 10M
VAM THÁO
Tháo trục truyền động dùng vam tháo.
Tháo phớt dầu ra khỏi vách máy.
TRỤC TRUYỀN ĐỘNG
VAM THÁO
PHỚT DẦU
Nếu vòng bi vẫn ở trên trục truyền động, tháo nó
bằng dụng cụ chuyên dụng.
DỤNG CỤ:
Vam tháo vòng bi đa năng 07631-0010000
VÒNG BI
VAM THÁO VÒNG BI
GIẢM TỐC CUỐI
11-7
Kiểm tra trục trung gian, bánh răng trung gian,
bánh răng cuối và trục truyền động cuối xem có bò

mòn hay hư hỏng không.
TRỤC TRUNG GIAN
BÁNH RĂNG TRUNG GIAN
TRỤC TRUYỀN ĐỘNG
TRỤC BÁNH
RĂNG CUỐI
THAY THẾ VÒNG BI
Tháo giảm tốc cuối (trang 11-5).
VÁCH MÁY TRÁI
Cẩn thận không làm
hỏng bề mặt gia công
hộp giảm tốc cuối.
Tháo vòng bi trục truyền động nếu nó nằm trong
vách máy.
Tháo trục trung gian và vòng bi trục bánh răng
cuối sử dụng dụng cụ đặc biệt.
DỤNG CỤ:
Vòng bi trục trung gian:
Bộ tháo vòng bi, 12 mm 07936-1660101
– Đầu tháo vòng bi, 12 mm 07936-1660110
– Trục tháo vòng bi 07936-1660120
Quả tháo 07741-0010201
Vòng bi trục bánh răng cuối:
Dụng cụ tháo vòng bi, 20 mm 07936-3710600
Cần tháo vòng bi 07936-3710100
Quả tháo 07741-0010201
VÒNG BI TRỤC
BÁNH RĂNG CUỐI
VÒNG BI TRỤC TRUNG GIAN
DỤNG CỤ THÁO VÒNG BI

QUẢ THÁO
Bôi dầu động cơ vào các rãnh vòng bi mới.
Dùng dụng cụ chuyên dụng đóng vòng bi vào vách
máy trái với mặt đánh dấu quay về phía dẫn hướng
cho tới khi vừa khít.
DỤNG CỤ:
Vòng bi trục trung gian:
Trục đóng 07749-0010000
Dẫn hướng, 37 x 40 mm 07746-0010200
Đònh vò, 12 mm 07746-0040200
Vòng bi trục bánh răng cuối:
Trục đóng 07749-0010000
Dẫn hướng, 42 x 47 mm 07746-0010300
Đònh vò, 20 mm 07746-0040500
Vòng bi trục truyền động:
Trục đóng 07749-0010000
Dẫn hướng, 44 x 49,5 mm 07945-3330300
Đònh vò, 22 mm 07746-0041000
TRỤC ĐÓNG
DẪN HƯỚNG
ĐỊNH VỊ
GIẢM TỐC CUỐI
11-8
HỘP GIẢM TỐC CUỐI
Cẩn thận không làm
hỏng bề mặt lắp ráp hộp
giảm tốc cuối.
Đóng vòng bi trục bánh răng cuối ra khỏi hộp
giảm tốc.
Tháo vòng bi trục trung gian và trục truyền động

dùng dụng cụ chuyên dụng.
DỤNG CỤ:
Bộ tháo vòng bi, 12 mm 07936-1660101
– Đầu tháo vòng bi, 12 mm 07936-1660110
– Trục tháo vòng bi 07936-1660120
Quả tháo 07741-0010201
VÒNG BI TRỤC
TRUYỀN ĐỘNG
VÒNG BI TRỤC TRUNG GIAN
DỤNG CỤ THÁO VÒNG BI
QUẢ THÁO
Bôi dầu động cơ vào các rãnh vòng bi mới.
Dùng dụng cụ chuyên dụng đóng vòng bi vào hộp
giảm tốc cuối với mặt đánh dấu hướng lên cho tới
khi vừa khít.
DỤNG CỤ:
Vòng bi trục truyền động:
Trục đóng 07749-0010000
Dẫn hướng, 37 x 40 mm 07746-0010200
Đònh vò, 12 mm 07746-0040200
Vòng bi trục trung gian:
Trục đóng 07749-0010000
Dẫn hướng, 32 x 35 mm 07746-0010100
Đònh vò, 12 mm 07746-0040200
Vòng bi trục bánh răng cuối:
Trục đóng 07749-0010000
Dẫn hướng, 41 x 52 mm 07948-8830000
Đònh vò, 25 mm 07746-0040600
TRỤC ĐÓNG
ĐỊNH VỊ

DẪN HƯỚNG
RÁP HỘP GIẢM TỐC CUỐI
Vệ sinh bề mặt lắp ráp hộp giảm tốc và vách
máy.
Tra dầu động cơ vào miệng phớt và mặt ngoài
phớt dầu trục bánh răng cuối mới.
Ráp phớt dầu với mặt phẳng hướng xuống dưới
(bên vòng bi) cho đến khi ngang bằng với hộp
giảm tốc cuối.
PHỚT DẦU TRỤC BÁNH RĂNG CUỐI
GIẢM TỐC CUỐI
11-9
Ráp trục truyền động vào vòng bi.
Đưa bạc lắp ráp vào vòng trong ổ bi trục truyền và
kéo trục vào vòng bi cho đến khi vừa khít.
DỤNG CỤ:
Trục kéo 07965-VM00200
Bạc lắp ráp 07LMF-KAB0110
TRỤC KÉO
BẠC LẮP RÁP
Tra dầu động cơ vào miệng phớt và mặt ngoài
phớt dầu trục truyền động mới.
Ráp phớt dầu sao cho ngang bằng với vách máy sử
dụng dụng cụ chuyên dụng.
DỤNG CỤ:
Trục kéo 07965-VM00200
Bạc lắp ráp 07LMF-KAB0110
PHỚT DẦU TRỤC TRUYỀN ĐỘNG
Tra dầu động cơ vào răng bánh răng trung gian và
bề mặt trượt trục bánh răng trung gian.

Tra dầu động cơ vào răng bánh răng cuối và ổ trục
bánh răng cuối.
Khớp bánh răng cuối và bánh răng trung gian sau
đó ráp trục bánh răng cuối, trục trung gian và bánh
răng trung gian vào vách máy trái.
TRỤC TRUNG GIAN
TRỤC BÁNH
RĂNG CUỐI
BÁNH RĂNG
TRUNG GIAN
Ráp đệm chặn vào trục trung gian.
Ráp hai chốt gô và gioăng mới.
GIOĂNG
CHỐT GÔ
ĐỆM CHẶN
GIẢM TỐC CUỐI
11-10
Ráp hộp giảm tốc cuối cùng.
Ráp 7 bu lông với kẹp và đệm kín mới (có dấu tam
giác) và siết chặt chúng theo đường chéo khoảng
2 đến 3 bước.
Đổ dầu khuyến cáo vào hộp giảm tốc (trang
3-14).
Ráp ly hợp/puly bò động (trang 10-18).
BU LÔNG
HỘP GIẢM TỐC
KẸP
ĐỆM

×