Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Ôn tập cuối kỳ 1 hoá học 10 đề số 218

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.15 KB, 11 trang )

Ôn tập cuối kỳ 1 Hoá học 10 (2022-2023)
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 218.
Câu 1. Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim?
A. N, P, As, Bi.
B. Te, Se, S, O.
C. C, Si, Ge, Sn.
D. F, Cl, Br, I.
Câu 2. Ngun tử zinc ( kí hiệu: Zn) có bán kính r = 1,35.10 -8 cm, nguyên tử khối 65 amu. Biết thể tích thật
chiếm bởi các nguyên tử zinc (Zn) chỉ bằng 74% thể tích của tinh thể, còn lại là các khe trống. Khối lượng
riêng của Zn là
A. 8,96 g/cm3.
B. 7,75 g/cm3.
C. 6,98 g/cm3.
D. 7,06 g/cm3.
Câu 3. Ngun tố M thuộc chu kì 3, nhóm IVA của bảng tuần hoàn. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M là
A. 14.
B. 33.
C. 16.
D. 35.
Câu 4. Các nguyên tố: N, Si, O, P; tính phi kim của các nguyên tố trên tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. O < N < P < Si
B. P < N < Si < O
C. Si < N < P < O
D. Si < P < N < O
Câu 5. Hãy cho biết nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có nhiểu electron độc thân nhất?
A. Mn (Z = 25).
B. B (Z = 5) .
C. Ca (Z = 20).


D. P (Z = 15) .
Câu 6. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là
A. F, Be, Li, Cl.
B. Cl, F, Li, Be.
C. Be, Li, F, Cl.
D. Li, Be, F, Cl.
Câu 7. Điều khẳng định nào sau đây không đúng? Trong một nhóm A của bảng tn hồn, theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân ngun tử thì:
A. tính bazơ của các hiđroxit (hydroxide) tương ứng tăng dần
B. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần.
C. độ âm điện của các nguyên tố tăng dần.
D. tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
Câu 8. Khối lượng của một phân tử KCl ( potassium chloride) theo đơn vị g là bao nhiêu, biết
K,
Cl
-22
-25
A. 1,037.10 .
B. 1,037.10 .
-25
C. 1,272.10 .
D. 1,272.10-22 .
Câu 9. Khối lượng riêng của calcium( kí kiệu là Ca) kim loại là 1,55 g/cm 3. Giả thiết rằng, trong tinh thể
calcium các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe rỗng. Bán kính
nguyên tử calcium tính theo lí thuyết là
A. 0,168 nm.
B. 0,155 nm.
C. 0,196 nm.
D. 0,185 nm.
Câu 10. Cho các nguyên tố 4Be, 3Li, 11Na, 19K. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là

A. Be
B. Na
C. Li
D. K
Câu 11. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất ? Cho biết nguyên tố này được sử dụng
trong công nghệ hàn, sản xuất thép và methanol.
A.
B. N.
C. O.
D.
1


Câu 12. Trong một chu kỳ khi Z tăng thì
A. hóa trị cao nhất với hiđro giảm từ 7 đến 1
B. hóa trị cao nhất với hiđro tăng từ 1 đến 7.
C. hóa trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 7.
D. hóa trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 8
Câu 13. Cho 3 nguyên tố: X( Z = 11), Y( Z = 12), T( Z = 19) có hiđroxit tương ứng là X 1, Y1, T1. Chiều giảm
tính bazơ các hiđroxit này lần lượt là
A. T1, X1, Y1.
B. T1, Y1, X1.
C. X1, Y1, T1.
D. Y1, X1, T1.
n+
Câu 14. Tổng các hạt cơ bản trong ion R là 80 hạt. Trong nguyên tử R số hạt cơ bản ở lớp vỏ ít hơn số hạt
khơng mang điện trong nhân là 4 hạt. Biết rằng R chỉ nhường 2 hoặc 3 electron để tạo thành ion dương R n+.
Điện tích hạt nhân và số khối của nguyên tử R lần lượt là:
A. 28+; 58.
B. 24+; 54.

C. 26+; 56.
D. 36+; 54.
Câu 15. Số orbital tối đa trong lớp n ( n 4) là
A. 0,5n2.
B. 2n2.
C. n2.
D. 2n.
Câu 16. Độ âm điện của các nguyên tố biến đổi như thế nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. Biến thiên giống tính phi kim
B. Tăng dần theo tính kim loại
C. Tăng dần trong 1 chu kì
D. Giảm dần trong 1 phân nhóm chính
Câu 17. Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải thì:
A. Tính phi kim giảm dần.
B. Tính kim loại tăng dần.
C. Độ âm điện giảm dần.
D. Bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 18. Nguyên tố Y thuộc chu kì 4, nhóm IA của bảng tuần hồn. Phát biểu nào sau đây về Y là đúng?
A. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kì 4.
B. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong chu kì 4.
C. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kì 4.
D. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính ngun tử nhỏ nhất trong chu kì 4.
Câu 19. Tổng số hạt cơ bản trong ion X 3- là 49, trong đó tổng số hạt mang điện gấp 2,0625 lần hạt khơng mang
điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là
A. 16
B. 14
C. 15
D. 6
Câu 20. Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hồn thì:
A. phi kim mạnh nhất là flo

B. kim loại mạnh nhất là natri
C. phi kim mạnh nhất là clo
D. phi kim mạnh nhất là oxi
Câu 21. Ngun tử potassium( kí hiệu là K) có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Khối lượng tương đối của
1 nguyên tử K là
A. 40,51amu.
B. 39,01 amu.
C. 39,32amu.
D. 40,05amu.
Câu 22. Trong một nhóm A, bán kính ngun tử các ngun tố:
A. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. giảm theo chiều tăng của tính kim loại.
C. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
D. Tăng theo chiều tăng của độ âm điện.
Câu 23. Lớp electron thứ 2 chứa nhiều nhất bao nhiêu electron độc thân?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 24. Trong một chu kì nhỏ, khi đi từ trái sang phải thì hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với
oxi
A. tăng lần lượt từ 1 đến 4.
B. tăng lần lượt từ 1 đến 7.
2


C. giảm lần lượt từ 4 xuống 1.
D. tăng lần lượt từ 1 đến 8.
o
Câu 25. Ở 20 C, khối lượng riêng của kim loại X bằng 10,48 (g/cm 3) và bán kính của nguyên tử X là 1,446.10 -8

cm. Giả thiết trong tinh thể nguyên tử X có dạng hình cầu và độ rỗng 26%. Kim loại X là
A. Cu
B. Cr
C. Ag
D. Fe
Câu 26. Khối lượng tuyệt đối của 2 nguyên tử potassium ( K) là
A. 9,58.10-27kg.
B. 1,306.10-25 kg.
C. 6,5293.10-26 kg.
D. 2,671.10-27 kg.
Câu 27.
Nguyên tố oxygen có 3 đồng vị
,
,
. Vậy:
A. Tổng số hạt nucleon (proton và neutron) của chúng lần lược là 16; 17; 19
B. Số khối của chúng lần lược là 16; 17; 18
C. Số proton lần lượt là 8, 9, 10.
D. Số neutron của chúng lần lược là 8; 10; 10
Câu 28. Cho dãy nguyên tố F, Cl, Br, I. Độ âm điện của dãy nguyên tố trên biến đổi như thế nào theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân nguyên tử ?
A. vừa giảm vừa tăng.
B. tăng.
C. giảm.
D. không thay đổi.
3+
Câu 29. Một ion M có tổng số hạt proton, neutron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]3d34s2.

C. [Ar]3d64s1.
D. [Ar]3d54s1.
Câu 30. Trong trường hợp nào dưới đây, X là khí hiếm:
A. ZX = 18.
B. ZX = 16.
C. ZX = 19.
D. ZX = 20.
Câu 31. Độ âm điện của dãy nguyên tố Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (13), P (Z = 15), Cl (Z = 17), biến đổi theo
chiều nào sau đây ?
A. Giảm.
B. Không thay đổi.
C. Tăng.
D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 32. M có các đồng vị sau:

. Đồng vị phù hợp với tỉ lệ số proton: số neutron = 13: 15 là

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 33. Cho các nguyên tố hoá học: Mg, Al, Si và P. Nguyên tố nào trong số trên có công thức oxide cao nhất
ứng với công thức R2O3?
A. Si.
B. P.
C. Al.

D. Mg.
Câu 34. Nguyên tố X thuộc nhóm VIA, công thức oxide cao nhất của nguyên tố X là:
A. XO.
B. XO2.
C. X2O.
D. XO3.
Câu 35. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải

A. F, Li, O, Na.
B. F, O, Li, Na.
C. Li, Na, O, F.
D. F, Na, O, Li.
Câu 36. Cho các nguyên tố sau: 3Li, 8O, 9F, 11Na.
Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là
A. F, O, Li, Na.
B. Li, Na, O, F.
C. F, Na, O, Li.
D. F, Li, O, Na.
Câu 37. Cho các phát biểu sau:
1) Bảng tuần hồn có 8 nhóm A và 8 nhóm B, mỗi nhóm đều có một cột.
3


2) Chu kì là tập hợp các ngun tố hóa học mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp thành
hàng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân từ trái sang phải.
3) Trong bảng tuần hồn, mỗi ngun tố được xếp vào một ơ ngun tố theo thứ tự tăng dần của điện tích hạt
nhân ngun tử.
4) Bảng tuần hồn có 7 chu kì và số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp e có trong ngun tử.
5) Bảng tuần hồn gồm có các ơ ngun tố, các chu kì và các nhóm.
Số phát biểu đúng là.

A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 38. Trong bảng tuần hồn, M ở nhóm IIIA, X ở nhóm VA cịn Y ở nhóm VIA. Oxit cao nhất của M, X, Y
có cơng thức là
A. M2O3, X2O5, YO3.
B. MO, XO3, YO3.
C. MO3, X5O2, YO2.
D. M2O3, XO5, YO6.
Câu 39. Trong trường hợp nào dưới đây, Y khơng phải là khí hiếm:
A. ZY = 26.
B. ZY = 18.
C. ZY = 36.
D. ZY = 10.
Câu 40. Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng
của điện tích hạt nhân ngun tử thì
A. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 41. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X (1s22s22p63s1); Y (1s22s22p63s2) và Z (1s22s22p63s23p1).
Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là
A. Z, Y, X.
B. Y, Z, X.
C. X, Y, Z.
D. Z, X, Y.
Câu 42. Nguyên tử của ngun tố nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?
A. Ge (Z=32)

B. As (Z=33)
C. P (Z=15)
D. Si (Z=14)
Câu 43. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một
nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 6 hạt. Cho các phát biểu sau
(1) Điện tích hạt nhân của X là 13
(2) Số đơn vị điện tích hạt nhân của Y là 15
(3) Ion X3+ có 10 electron
(4) Ion Y2- có 16 electron
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4.
Câu 44. Nguyên tử gold ( kí hiệu là Au hay vàng) có bán kính và khối lượng mol lần lượt là 1,44
và 197
3
g/mol. Biết khối lượng riêng của vàng (Au) kim loại là 19,36 gam/cm . % thể tích của các nguyên tử Au trong
tinh thể Au là
A. 72,13%.
B. 76,04%.
C. 73,99%.
D. 69,25%.
Câu 45. Độ âm điện của các nguyên tố biến đổi như thế nào trong bảng hệ thống tuần hồn?
A. Tăng dần trong 1 chu kì
B. Giảm dần trong 1 phân nhóm chính
C. Biến thiên giống tính phi kim
D. Tăng dần theo tính kim loại
Câu 46. Cho nguyên tử sodium ( kí hiệu: Na) có 11 proton, 12 neutron, 11 electron; nguyên tử C có 6 proton, 6
neutron, 6 electron; nguyên tử O có 8 proton, 8 neutron, 8 electron ? (Cho m p=1,6726.10-27kg, mn= 1,6748.1027

kg và me = 9,1094.10-31kg). Khối lượng (kg) phân tử Na2CO3 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,7746.10-26
B. 1,5607.10-25
-26
C. 1,5607.10
D. 1,7746.10-25
4


Câu 47. Trong bảng tuần hồn, các ngun tố có tính phi kim điển hình nằm ở vị trí:
A. phía dưới bên phải.
B. phía dưới bên trái.
C. phía trên bên phải.
D. phía trên bên trái.
Câu 48. Khối lượng nguyên tử sodium( kí hiệu là Na) là 38,1643.10 –27 kg và theo định nghĩa 1amu =
1,6605.10–27 kg. Khối lượng mol nguyên tử Na (g/mol) và khối lượng nguyên tử Na (amu) lần lượt là
A. 22,98 và 23.
B. 23 và 22,98.
C. 23 và 23.
D. 22,98 và 22,98.
Câu 49. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ngun tử aluminium (kí hiệu :Al, Z = 13) là
A. 1s22s22p63s23p2.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s23p1.
D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 50. Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hồn thì
A. Phi kim mạnh nhất là iot.
B. Kim loại mạnh nhất là Li.
C. Phi kim mạnh nhất là oxi.
D. Phi kim mạnh nhất là flo.

Câu 51. Các đồng vị có
A. cùng số neutron.
B. cùng số khối A.
C. chiếm các ô khác nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn.
D. cùng số hiệu nguyên tử Z.
Câu 52. Cấu hình của electron nguyên tử X: 1s 22s22p63s23p5. Hợp chất với Hydrogen và oxide cao nhất của X
có dạng là:
A. H3X, X2O.
B. XH4, XO2.
C. HX, X2O7.
D. H2X, XO3.
Câu 53. Cấu hình electron của ngun tử Calcium( kí hiệu: Ca, Z = 20) là
A. 1s22s22p63s23p64p2.
B. 1s22s22p63s23p64s24p1.
2
2
6
2
6
1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s .
D. 1s22s22p63s23p64s2.
Câu 54. Nguyên tố R trong hợp chất với hiđro có dạng RH2 thì cơng thức oxit cao nhất của R là
A. RO3.
B. RO.
C. R2O3.
D. RO2.
Câu 55. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hồn tính chất các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn
A. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
B. của số hiệu nguyên tử.

C. cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử.
D. của điện tích hạt nhân.
Câu 56. Chọn oxide có tính base mạnh nhất:
A. Al2O3.
B. BeO.
C. CO2.
D. BaO.
Câu 57. Kí hiệu phân lớp nào sau đây không đúng?
A. 2p.
B. 2d.
C. 3s.
D. 1s.
Câu 58. Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
D. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
Câu 59. Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N – P – As – Sb –Bi biến đổi theo chiều :
A. Giảm dần.
B. Tăng dần.
C. Vừa giảm vừa tăng.
D. Không thay đổi.
Câu 60. Trong tự nhiên Nitrogen (kí hiệu là N) có 2 đồng vị:
tạo thành từ các loại đồng vị trên?

. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử N 2 được
5


A. 1.

B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 61. Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl là
A. tăng dần
B. không xác định
C. không thay đổi.
D. giảm dần
Câu 62. Cho các phát biểu sau:
(1). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxygen mới có 8p.
(2). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxygen mới có 8n.
(3). Nguyên tử oxygen có số e bằng số p.
(4). Lớp e ngồi cùng nguyên tử oxygen có 6 e.
(5). Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
(6). Số proton trong nguyên tử bằng số neutron.
(7). Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
(8). Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt neutron.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong một ngun tử thì số neutron ln bằng số electron.
B. Trong một ngun tử thì số proton ln bằng số electron.
C. Các electron trên cùng một phân lớp có năng lượng gần bằng nhau.
D. Các electron trên cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.
Câu 64. Nguyên tố R có cơng thức oxit cao nhất là RO2. Cơng thức của hợp chất khí với hiđro là
A. HR.
B. RH3.

C. RH4.
D. H2R.
Câu 65. Cho các nguyên tố 4Be, 11Na, 12Mg, 19K. Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự:
A. Be(OH)2 > Mg(OH)2> KOH > NaOH.
B. KOH< NaOH< Mg(OH)2< Be(OH)2.
C. Mg(OH)2 < Be(OH)2 < NaOH D. Be(OH)2 < Mg(OH)2< NaOH < KOH.
Câu 66. Biết 1 mol nguyên tử iron( kí hiệu là Fe) có khối lượng bằng 56 gam, một nguyên tử iron(Fe) có 26
electron. Số hạt electron có trong 5,6 gam iron(Fe) là :
A. 15,66.1021.
B. 15,66.1024.
C. 15,66.1022.
D. 15,66.1023.
Câu 67. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong
nguyên tử X là
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 68. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử,
A. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
C. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
Câu 69. Trong tự nhiên copper (kí hiệu: Cu) có 2 đồng vị là
;
và oxgyen có
nhiêu loại phân tử Cu2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
A. 9.
B. 20.

C. 18.
D. 16.
Câu 70. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử chlorine ( kí hiệu : Cl, Z = 17) là
A. 1s22s22p63s23p3.
B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p63s23p5.
D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 71. Công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là
A. R2O.
B. R2O3.

C. R2O7

D. R2O5

. Hỏi có bao

6


Câu 72. Yếu tố nào sau đây không biến đổi tuần hồn
A. bán kính ngun tử.
B. Các ngun tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử xếp vào một cột.
C. Khối lượng nguyên tử.
D. Hóa trị cao nhất đơi vơi oxi.
Câu 73. Bán kính của các ngun tử 12Mg, 19K và 17Cl giảm theo thứ tự là
A. K>Mg>Cl
B. K>Cl>Mg
C. Mg>K>Cl
D. Cl>K>Mg

Câu 74. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y
cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngồi cùng. Nguyên tử X và Y có số electron
hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. phi kim và kim loại.
B. khí hiếm và kim loại.
C. kim loại và khí hiếm.
D. kim loại và kim loại.
Câu 75. So sánh tính kim loại của Na, Mg, Al
A. Mg > Na > Al
B. Na > Mg > Al.
C. Mg > Al > Na.
D. Al > Mg > Na
Câu 76. Cho các nguyên tố sau: F(Z=9) ; Cl(Z=17); P(Z= 15) và Al(Z=13). Tại trạng thái cơ bản, nguyên tử của
các nguyên tố trên đều có:
A. Electron cuối cùng thuộc vào phân lớp p.
B. Số electron độc thân bằng nhau.
C. 3 lớp electron..
D. Đều có số obitan trống bằng nhau.
Câu 77. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sodium( kí hiệu là Na) là những hình cầu chiếm 64% thể tích tinh
thể, phần cịn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, Cho khối lượng nguyên tử của sodium là 23 amu. Bán kính
nguyên tử của sodium là 0,19 nm. Khối lượng riêng của sodium là
A. 7, 8 g/ cm3.
B. 0,85 g/cm3.
C. 3,34 g/ cm3
D. 3,77 g/ cm3.
Câu 78. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử zinc ( kí hiệu Zn, hay kẽm , Z = 30) là:
A. [Ar]3d104s2.
B. [Ne]3d10.
C. [Ar]3d24s24p6.
D. [Ne]3d104s2.

Câu 79. Nếu orbital chứa 1 electron (một mũi tên hướng lên) thì electron đó gọi là
A. orbital trống.
B. electron độc thân.
C. electron ghép đơi.
D. orbital s.
Câu 80. Ngun tố R có số hiệu nguyên tử bằng 15. Vị trí của R trong HTTH là
A. chu kì 4, nhóm IIIA
B. chu kì 2, nhóm IIIA
C. chu kì 3, nhóm VB
D. chu kì 3, nhóm VA
Câu 81. Các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử:
A. F < Cl < P < Al < Na
B. Na < Al < P < Cl < F
C. Cl < F < P < Al < Na
D. Cl < Na < P < Al < F
Câu 82. Nguyên tử gold (kí hiệu là Au) có bán kính và khối lượng mol nguyên tử lần lượt là 1,44 Ǻ và 197
g/mol. Biết khối lượng riêng của Au làm 19,36 g/cm3. Hỏi các nguyên tử Au chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích
trong tinh thể.
A. 73,95%
B. 34,78%
C. 56,98%
D. 24,45%
Câu 83. Ngun tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. Cơng thức oxit cao
nhất của R là
A. RO3
B. R2O7.
C. R2O3.
D. R2O.
Câu 84. Cho ion nguyên tử kí hiệu
A. 37

B. 19
Câu 85. Phát biểu đúng là

. Tổng số hạt mang điện trong ion đó là
C. 18

D. 38
7


A. Kim loại yếu nhất là Francium (Fr).
B. Phi kim mạnh nhất là Fluorine (F).
C. Kim loại mạnh nhất là Lithium (Li).
D. Phi kim mạnh nhất là Iodine (I).
Câu 86. Số electron tối đa trong lớp n ( n 4)là
A. 2n.
B. n2.
C. 0,5n2.
D. 2n2.
Câu 87. Cho các cấu hình electron sau:
(1) 1s22s22p3.
(2) 1s22s22p63s23p64s1.
(3) 1s22s22p63s23p1
2
2
4
2
2
6
2

6
5
2
(4) 1s 2s 2p .
(5) 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
(6) 1s22s22p63s23p5.
(7) 1s22s22p63s23p63d104s24p5 (8) 1s22s22p63s23p2
(9) 1s22s22p63s1.
Số cấu hình electron của nguyên tố kim loại là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 88. Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p4. R có cơng thức oxit cao nhất:
A. R2O3
B. RO3
C. R2O
D. RO2
Câu 89. Cho các nguyên tố sau: 14Si, 15P và 16S. Các giá trị độ âm điện tương ứng trong trường hợp nào sau đây
là đúng?
A. 14Si (1,90); 15P (2,58); 16S (2,19).
B. 14Si (2,19); 15P (1,9); 16S (2,58).
C. 14Si (1,90); 15P (2,19); 16S (2,58).
D. 14Si (2,58); 15P (2,19); 16S (1,9).
Câu 90. Các nguyên tố Mg, Al, B và C được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện:
A. B < Mg < Al < C
B. Al < B < Mg < C
C. Mg < Al < B < C
D. Mg < B < Al <
Câu 91. Tính chất nào sau đây của các nguyên tố giảm dần từ trái sang phải trong một chu kì

A. độ âm điện.
B. tính kim loại.
C. tính phi kim.
D. số oxi hố trong oxide.
Câu 92. Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là:
1s22s22p63s1 1s22s22p63s23p64s1 1s22s1.
Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Z < Y < X.
B. Y < Z < X.
C. X=Y=Z.
D. Z < X < Y.
Câu 93. Cho các phát biểu sau:
(a) Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hồn thì phi kim mạnh nhất là flo.
(b) Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là là các nguyên tố s và nguyên tố p.
(c) Các nguyên tố nhóm IIA, từ Mg đến Ba, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại giảm dần.
(d) Các nguyên tố hoá học trong cùng một nhóm A có cùng số electron hố trị.
(e) Các nguyên tố nhóm VA, Từ N đến Bi, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính phi kim tăng dần.
(g) Ngun tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p3. X thuộc nhóm VA.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 94. Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 29. M thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn?
A. IIA.
B. IB.
C. IIB.
D. IA.
Câu 95. Cho các phát biểu sau:
(1). Chỉ có hạt nhân nguyên tử magnesium mới có tỉ lệ giữa số proton và neutron là 1: 1.

(2). Trong kí hiệu
(3). Hai nguyên tử
(4). Các cặp nguyên tử

thì Z là số electron ở lớp vỏ.


khác nhau về số electron.


;



là đồng vị của nhau.
8


(5). Mg có 3 đồng vị
các đồng vị của 2 nguyên tố đó.

Cl có đồng vị

. Vậy có 9 loại phân tử MgCl2 khác tạo nên từ

(6). Oxgyen có 3 đồng vị
và carbon có hai đồng vị là:
cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxgyen.
Số phát biểu đúng là
A. 7.

B. 5.
C. 8.
Câu 96.

. Vậy có 12 loại phân tử khí
D. 6.

Nhận định kí hiệu

. Câu trả lời nào đúng trong các câu trả lời sau?
A. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và neutron).
B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị.
C. X và Y cùng có 25 electron.
D. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học.
Câu 97. Trong bảng hệ thống tuần hồn, ngun tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. Cs.
B. K.
C. Ba.
D. Na.
Câu 98. Các ion nào sau đây có cấu hình electron giống nhau:
A. Mg2+, K+, F-.
B. Mg2+, Li+, Cl-.
C. Mg2+, Na+, F-.
D. Mg2+, Ca2+, Cl-.
Câu 99. Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Biết m p=1,6726.10-27kg, khối lượng của proton trong
hạt nhân nguyên tử X là
A. 27 đvC.
B. 21,74.10-24 gam.
C. 78,26.1023 gam.
D. 27 gam.

Câu 100. Nguyên tố nào trong số các ngun tố sau đây có cơng thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3?
A. Al.
B. Si.
C. P
D. Mg.
Câu 101.
Cho các nguyên tử sau:
độc thân nhất?

,

,



. Hãy cho biết nguyên tử nào có nhều electron

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
6
2
4

Câu 102. Nguyên tử của ngun tố X có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . Công thức oxide cao nhất và công
thức hợp chất với Hydrogen của X là:
A. X2O7 và XH.
B. X2O5 và XH3.
C. XO3 và XH2.
D. XO2 và XH4.
Câu 103. Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần do:
A. Điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron giảm dần.
B. Điện tích hạt nhân và số lớp electron khơng đổi.
C. Điện tích hạt nhân và số lớp electron tăng dần.
D. Điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron khơng đổi.
Câu 104. Ở lớp M (n = 3), số orbital tối đa có thể có là
A. 9.
B. 3.
C. 18.
D. 9.
Câu 105. Cho các nguyên tố 9F, 14Si, 16S, 17Cl. Chiều giảm dần tính phi kim của chúng là
A. F > Cl > Si > S
B. F > Cl > S > Si
C. Si > S > Cl > F
D. Si > S > F > Cl
Câu 106. Cho khối lượng mol nguyên tử của sulfur( kí hiệu là S) là 32 g/mol (số khối A = 32), trong nguyên tử
sulfur thì số proton bằng số neutron. Trong 0,64 gam sulfur có bao nhiêu gam proton ? Cho m p = 1,6726.10-27
kg
9


A. 0,312 gam.
B. 0,332 gam.
C. 0,322 gam.

D. 0,304 gam.
Câu 107. Độ âm điện của các nguyên tố F, Cl, Br và I xếp theo chiều giảm dần là
A. F > Cl > Br > I.
B. I > Br > F > Cl.
C. I > Br > Cl > F.
D. Cl < F < I > Br.
Câu 108. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên
tử của X là
A. 27.
B. 14.
C. 13.
D. 15.
Câu 109. Các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học ?
A.

;

B.

;

C.
;
D.
;
Câu 110. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân
lớp p là 8. Nguyên tố X là
A. Al (Z=13).
B. O (Z=8).
C. Cl (Z=17).

D. Si (Z=14).
Câu 111. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử
A. F, O, C, Be, Mg.
B. F, Be, C, Mg, O.
C. Be, F, O, C, Mg.
D. Mg, Be, C, O, F.
Câu 112. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính acid giảm dần?
A. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
B. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
C. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3.
D. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4.
Câu 113. Ngun nhân của sự biến đổi tuần hồn tính chất các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn
A. của số hiệu nguyên tử.
B. của điện tích hạt nhân.
C. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
D. cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử.
Câu 114. Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên tuần hồn theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân nguyên tử?
(1) bán kính nguyên tử;
(2) tổng số e;
(3) tính kim loại;
(4) tính phi kim;
(5) độ âm điện;
(6) Nguyên tử khối
A. (2), (3,) (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (3), (4), (6).
Câu 115. Nguyên tử của nguyên tố X có 10 proton, 10 neutron và 10 electron. Trong bảng tuần hồn . Vị trí của
ngun tố X trong bảng tuần hồn là :

A. Chu kì 3 và nhóm VA.
B. Chu kì 2 và nhóm VIIIA.
C. Chu kì 3 và nhóm VIIA.
D. Chu kì 2 và nhóm VA.
Câu 116. Theo qui luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong BTH thì
A. kim loại mạnh nhất là Xesi.
B. phi kim yếu nhất là Flo.
C. phi kim mạnh nhất là Iot.
D. kim loại mạnh nhất là Li
Câu 117. Halogen có độ âm điện lớn nhất là:
A. I
B. F.
C. Cl
D. Br
Câu 118.
Cho vị trí của các nguyên tố E, T, Q, X, Y, Z trong bảng tuần hoàn rút gọn (chỉ biểu diễn các nguyên tố nhóm
A) như sau:
10


Có các nhận xét sau:
(1) Thứ tự giảm dần tính kim loại là Y, E, X.
(2) Thứ tự tăng dần độ âm điện là Y, X, T.
(3) Thứ tự tăng dần tính phi kim là T, Z, Q.
(4) Thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử là Y, E, X, T.
Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.

Câu 119. Trong cùng một chu kỳ, theo chiều từ trái qua phải, hoá trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi
A. khơng đổi
B. tăng dần
C. biến đổi khơng có quy luật.
D. giảm dần.
Câu 120. Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron ngun tử của ngun tố X là :
A. 1s22s22p63s23p3.
B. 1s22s22p63s23p1.
C. 1s22s22p3.
D. 1s22s22p5.
----HẾT---

11



×