Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề ôn tập cuối kỳ 1 hoá học 10 mã đề 821

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.38 KB, 4 trang )

Đề ơn tập cuối kỳ 1 Hố học 10 (Cánh Diều)
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 821.
Câu 1.
Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:

Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?
A. 2 và 3.
B. 1 và 2.
C. 1 và 3.
D. 3 và 4.
Câu 2. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?
A. Mg, Al, Na, K.
B. Al, Mg, Na, K.
C. K, Na, Mg, Al.
D. Na, K, Mg,Al.
35 35 16 17 17
Câu 3. Trong 5 nguyên tử 17, 16, 8, 9, 8❑. Cặp nguyên tử nào là đồng vị
A. A và B
B. C và D
C. B và
C
D. C và E
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây khơng đúng ?
(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxygen mới có 8 proton.
(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxygen mới có 8 neutron.
(4) Chỉ có trong nguyên tử oxygen mới có 8 electron.
A. 4.


B. 3 và 4.
C. 3.
D. 1 và 3.
1


Câu 5. Chỉ ra nội dung sai khi nói về các ngun tố trong cùng một nhóm:
A. Có tính chất hố học gần giống nhau.
B. Ngun tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau.
C. Được sắp xếp thành một hàng.
D. Ngun tử của chúng có số electron hố trị bằng nhau.
Câu 6. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ngun tử Manganese ( kí hiệu : Mn , Z = 25) là:
A. [Ar]3d54s2.
B. [Ne]3d54s2.
C. [Ne]3d7.
D. [Ar]4s24p5.
Câu 7. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X (1s22s22p63s1); Y (1s22s22p63s2) và Z (1s22s22p63s23p1).
Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là
A. Z, Y, X.
B. Y, Z, X.
C. Z, X, Y.
D. X, Y, Z.
Câu 8. Oxit cao nhất của R có dạng R2On, hợp chất khí với hidro có dạng
A. RHn.
B. RH2n.
C. RH8-n.
D. RH8-2n.
Câu 9. Điện tích của một electron là
A.


C

B.

C

C.
C
D. C
Câu 10. Các nguyên tố Cl, C, Mg, Al, S được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hóa trị cao nhất với oxi. Đó là
A. Cl, Mg, Al, C, S.
B. Mg, Al, C, S, Cl.
C. S, Cl, C, Mg, Al.
D. Cl, C, Mg, Al, S.
Câu 11. Ở lớp M (n = 3), số orbital tối đa có thể có là
A. 18.
B. 9.
C. 9.
D. 3.
Câu 12.
Ta có 2 kí hiệu

, nhận xét nào sau đây là khơng đúng?
A. Cả hai cùng thuộc về nguyên tố uranium
B. Cả hai có khác số proton.
C. Mỗi nhân nguyên tử đều có 92 proton.
D. Hai nguyên tử khác nhau về số electron
Câu 13. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất các nguyên tố là sự biến đổi tuần hồn
A. của điện tích hạt nhân.

B. của số hiệu ngun tử.
C. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
D. cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử.
Câu 14. Khối lượng của một phân tử KCl ( potassium chloride) theo đơn vị g là bao nhiêu, biết
K,
Cl
-22
-25
A. 1,037.10 .
B. 1,037.10 .
-25
C. 1,272.10 .
D. 1,272.10-22 .
Câu 15. Cho các phát biểu sau:
(a) Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
(b) Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
(c) Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
(d) Các nguyên tố có cùng số electron hố trị trong ngun tử được xếp thành một cột.
(e) Các nguyên tố trong bảng tuần hồn do Men- đê - lê - ép cơng bố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính
nguyên tử.
(g) Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp e bằng nhau.
(h) Tính chất hóa học của các ngun tố trong chu kì khơng hồn toàn giống nhau.
2


(i) Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số e lớp ngồi cùng bằng nhau.
Số phát biểu không đúng là
A. 5
B. 4
C. 3

D. 2
Câu 16. Cho khối lượng mol nguyên tử của sulfur( kí hiệu là S) là 32 g/mol (số khối A = 32), trong nguyên tử
sulfur thì số proton bằng số neutron. Trong 0,64 gam sulfur có bao nhiêu gam proton ? Cho m p = 1,6726.10-27
kg
A. 0,322 gam.
B. 0,312 gam.
C. 0,332 gam.
D. 0,304 gam.
Câu 17. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Lithium( kí hiệu : Li, Z = 3) là
A. 1s22s1.
B. 1s22p1.
C. 2s22p1.
D. 1s3.
Câu 18. M có các đồng vị sau:

. Đồng vị phù hợp với tỉ lệ số proton: số neutron = 13: 15 là

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19. Nguyên tử gold (kí hiệu là Au) có bán kính và khối lượng mol nguyên tử lần lượt là 1,44 Ǻ và 197
g/mol. Biết khối lượng riêng của Au làm 19,36 g/cm3. Hỏi các nguyên tử Au chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích
trong tinh thể.
A. 24,45%
B. 73,95%

C. 34,78%
D. 56,98%
Câu 20. Ngun tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất?
A. Br.
B. Cl.
C. F.
D. I.
Câu 21. Nguyên tử potassium( kí hiệu là K) có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Khối lượng tương đối của
1 nguyên tử K là
A. 39,32amu.
B. 39,01 amu.
C. 40,51amu.
D. 40,05amu.
Câu 22. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ngun tử aluminium (kí hiệu :Al, Z = 13) là
A. 1s22s22p63s23p2.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s23p1.
D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 23.
Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:

Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?
A. 1, 2 và 3.
C. 2 và 3.
Câu 24. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
A.



.


B.



.

B. 1 và 2.
D. Cả 1, 2, 3, 4.
C.



.

D.



.

3


Câu 25. Nguyên tử của nguyên tố R được cấu tạo bởi các loại hạt cơ bản 40 hạt. Trong hạt nhân của R, số hạt
mang điện ít hơn số hạt khơng mang điện là 1 hạt. Điện tích hạt nhân của R là:
A. 14.
B. 13.
C. 14+.
D. 13+.

----HẾT---

4



×