Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề ôn tập học kỳ 1 hóa 12 mã đề 485

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.63 KB, 3 trang )

Đề ơn tập kì 1 Hóa 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 485.
Câu 1. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A chứa 0,1mol MgCl 2 và 0,05 mol AlCl3. Thể tích
NaOH cần dùng để thu được kết tủa bé nhất là
A. 150ml
B. 200ml
C. 400ml
D. 350ml
Câu 2. Trong các kim loại kiềm, kim loại mềm nhất là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Cs.
Câu 3. Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Thủy luyện.
B. Điện phân dung dịch.
C. Nhiệt luyện.
D. Điện phân hợp chất nóng chảy.
Câu 4. Nguyên tố nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Ba.
C. Na.
D. Ca.
Câu 5. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Na.



SO 2 HCO 

4 ,
3 . Mẫu nước này thuộc loại
Câu 6. Một mẫu nước có chứa các ion: K+, Na+,
A. nước có tính cứng vĩnh cửu.
B. nước có tính cứng tạm thời.
C. nước mềm.
D. nước có tính cứng tồn phần.
Câu 7. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3.
B. HCl.
C. KCl.
D. CaCl2.
Câu 8. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 39,40.
B. 29,55.
C. 59,10.
D. 19,70.
Câu 9. Hấp thụ hết 1,344 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 64 gam.
B. 10 gam.
C. 6 gam.
D. 60 gam.
Câu 10. Chất nào sau đây tan trong dung dịch NaOH?
A. Fe2O3.
B. Al(OH)3.
C. MgO.

D. Mg(OH)2.
Câu 11. Cho các phát biểu sau:
(a) Để làm mất tính cứng tạm thời của nước, người ta dùng một lượng vừa đủ Ca(OH)2.
(b) Thành phần chính của vỏ và mai các lồi ốc, sị, hến, mực là canxi cacbonat.
(c) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.
(d) Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc.
Số phát biểu không đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 12. Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện.
B. Điện phân hợp chất nóng chảy.
C. Điện phân dung dịch.
D. Thủy luyện.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
B. Dung dịch HCl khơng hịa tan được MgO.
C. Kim loại Ca không tan trong nước.
D. Kim loại Mg tan được trong dung dịch KOH.
1


Câu 14. Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của ion R+ là 2p6. Nguyên tử R là
A. Ca.
B. Na.
C. Ne.
D. K.
Câu 15. Hịa tan hồn tồn 4,05 gam Al trong dung dịch KOH dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 10,08.
B. 5,04.
C. 6,72.
D. 3,36.
Câu 16. Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3?
A. Sản xuất ximăng.
B. Sản xuật bột nhẹ để pha sơn.
C. Làm vật liệu xây dựng.
D. Làm vôi quét tường.
Câu 17. Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là
A. Na2SO4.
B. NH4Cl.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
Câu 18. Thạch cao sống có cơng thức hóa học là
A. CaCO3.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.
D. CaSO4.H2O.
Câu 19. Thạch cao sống có cơng thức hóa học là
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.
D. CaCO3.
Câu 20. Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm?
A. Boxit.
B. Manhetit.
C. Apatit.
D. Đolomit.
Câu 21. Ứng dụng nào sau đây không phải của nhôm?

A. Dùng làm dây cáp dẫn điện.
B. Dùng trang trí nội thất.
C. Chế tạo những hợp kim nhẹ bền.
D. Dùng làm bình chuyên chở H2SO4.
Câu 22. Hiện tượng nào xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4?
A. Sủi bột khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ.
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ , màu xanh của dung dịch nhạt dần.
C. Sủi bột khí khơng màu và có kết tủa màu xanh.
D. Bề mặt kim loại màu đỏ và có kết tủa màu xanh
Câu 23. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và
A. H2.
B. O2.
C. H2O.
D. Cl2.
Câu 24. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong
A. dầu hỏa.
B. giấm.
C. rượu.
D. nước.
Câu 25. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa khơng tan.
B. kết tủa màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu xanh.
D. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 26. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Al.
B. Cu.
C. Na.
D. Ca.
Câu 27. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và

A. H2.
B. H2O.
C. O2.
D. Cl2.
Câu 28. Trong công nghiệp, kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Thủy luyện.
B. Điện phân dung dịch.
C. Điện phân hợp chất nóng chảy.
D. Nhiệt luyện.
Câu 29. Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhơm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn, khơng
cho nước và khí thấm qua. Chất X là
A. nhôm sunfat.
B. nhôm clorua.
C. nhôm oxit.
D. nhôm nitrat.
2


Câu 30. Nước cứng là nước
A. không chứa Ca2+ , Mg2+.
B. chứa nhiều Ca2+ , Mg2+ , HCO3-.
C. chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+.
D. chứa 1 lượng cho phép Ca2+ , Mg2+.
Câu 31. Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là
A. 2,7.
B. 11,2.
C. 5,6.
D. 5,4.
Câu 32. Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là
A. NaHCO3.

B. NaCl.
C. Na2SO4.
D. NH4Cl.
Câu 33. Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhơm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn, không
cho nước và khí thấm qua. Chất X là
A. nhơm oxit.
B. nhơm sunfat.
C. nhôm clorua.
D. nhôm nitrat.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(1) Tính chất vật lý chung của các kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và tính ánh kim.
(2) Trong các phản ứng hóa học, các kim loại chỉ thể hiện tính khử.
(3) CO là một khí độc.
(4) Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại.
(5) Nhôm, sắt, crom thụ động trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(6) Các kim loại kiềm phản ứng với nước giải phóng khí Oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 35. Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2.
B. KHCO3, KCl, NH4NO3.
C. Ca(HCO3)2, NaHCO3, NaCl.
D. (NH4)2CO3, CaCO3, NaHCO3.
Câu 36. Từ Be → Ba có kết luận nào sau khơng đúng?
A. Bán kính ngun tử tăng dần.
B. Đều có 2 electron ỏ lớp ngồi cùng.
C. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.

D. Tính khử tăng dần.
Câu 37. Hịa tan hồn tồn 4,05 gam Al trong dung dịch KOH dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 10,08.
B. 3,36.
C. 6,72.
D. 5,04.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Ca khơng tan trong nước.
B. Dung dịch HCl hịa tan được MgO.
C. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
D. Kim loại Al tan được trong dung dịch KOH.
Câu 39. Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. CaCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. Mg(HCO3)2.
D. CaO.
Câu 40. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim
loại A. Zn.
B. Cu.
C. Pb.
D. Ag.
----HẾT---

3



×