Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề ôn tập học kỳ 1 hóa 12 mã đề 142

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.68 KB, 3 trang )

Đề ơn tập kì 1 Hóa 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 142.
Câu 1. Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H 2
(ở đktc) thốt ra là
A. 6,72 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 2. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Ca.
B. Na.
C. Cu.
D. Al.

SO 2 HCO 

4 ,
3 . Mẫu nước này thuộc loại
Câu 3. Một mẫu nước có chứa các ion: K+, Na+,
A. nước có tính cứng tạm thời.
B. nước mềm.
C. nước có tính cứng tồn phần.
D. nước có tính cứng vĩnh cửu.
Câu 4. Trên bề mặt của đồ vật làm bằng nhơm được phủ kín một lớp hợp chất X rất mỏng, bền và mịn, không
cho nước và khí thấm qua. Chất X là
A. nhơm nitrat.
B. nhơm oxit.
C. nhơm clorua.


D. nhơm sunfat.
Câu 5. Khử hồn tồn 16 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam Al. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 5,6.
C. 2,7.
D. 11,2.
Câu 6. Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 7. Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng
o

t
A. Ca(HCO3)2   CaCO3 + CO2 + H2O.

B. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.

o

t
C. CaCO3   CaO + CO2.
D. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl.
Câu 8. Các đồ vật bằng nhôm không bị oxi hóa trực tiếp và khơng tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp màng
A. Al2O3.
B. Al(OH)3.
C. Al2(SO4)3
D. AlCl3
Câu 9. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong

A. dầu hỏa.
B. rượu.
C. nước.
D. giấm.
Câu 10. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim
loại
A. Pb.
B. Ag.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 11. Hịa tan hồn tồn 4,05 gam Al trong dung dịch KOH dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 3,36.
C. 10,08.
D. 5,04.
Câu 12. Chất X được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. Công thức của X là
A. NH4Cl.
B. NaCl.
C. Na2SO4.
D. NaHCO3.
Câu 13. Ứng dụng nào sau đây không phải của nhôm?
A. Dùng làm dây cáp dẫn điện.
B. Dùng làm bình chun chở H2SO4.
C. Dùng trang trí nội thất.
D. Chế tạo những hợp kim nhẹ bền.
Câu 14. Hiện tượng nào xảy ra khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4?
A. Sủi bột khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ.
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ , màu xanh của dung dịch nhạt dần.

1



C. Bề mặt kim loại màu đỏ và có kết tủa màu xanh
D. Sủi bột khí khơng màu và có kết tủa màu xanh.
Câu 15. Trong phân tử nhôm clorua, tỉ lệ số nguyên tử nhôm và nguyên tử clo là
A. 1 : 2.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.
D. 2 : 1.
Câu 16. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?
A. Cs.
B. Li.
C. Ba.
D. K.
Câu 17. Chất nào sau đây không thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Dung dịch HCl.
B. Na2CO3.
C. Ca(OH)2.
D. Na3PO4.
Câu 18. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và
A. H2O.
B. Cl2.
C. H2.
D. O2.
Câu 19. Thạch cao sống có cơng thức hóa học là
A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.
C. CaSO4.H2O.
D. CaCO3.
Câu 20. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?

A. K.
B. Ba.
C. Li.
D. Cs.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(1) Tính chất vật lý chung của các kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và tính ánh kim.
(2) Trong các phản ứng hóa học, các kim loại chỉ thể hiện tính khử.
(3) CO là một khí độc.
(4) Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại.
(5) Nhôm, sắt, crom thụ động trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(6) Các kim loại kiềm phản ứng với nước giải phóng khí Oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 22. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3.
B. HCl.
C. KCl.
D. CaCl2.
Câu 23. Quặng nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất nhôm?
A. Manhetit.
B. Boxit.
C. Apatit.
D. Đolomit.
Câu 24. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Fe.
C. Mg.

D. Al.
Câu 25. Trong công nghiệp, kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân hợp chất nóng chảy.
B. Điện phân dung dịch.
C. Thủy luyện.
D. Nhiệt luyện.
Câu 26. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong
A. giấm.
B. rượu.
C. nước.
D. dầu hỏa.
Câu 27. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối và
A. O2.
B. Cl2.
C. H2O.
D. H2.
Câu 28. Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân hợp chất nóng chảy.
B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân dung dịch.
D. Thủy luyện.
Câu 29. Kim loại nào sau đây hồn tồn khơng phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ba.
B. Be.
C. Ca.
D. Sr.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Ca khơng tan trong nước.
B. Dung dịch HCl hịa tan được MgO.
2



C. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
D. Kim loại Al tan được trong dung dịch KOH.
Câu 31. Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch.
B. Điện phân hợp chất nóng chảy.
C. Nhiệt luyện.
D. Thủy luyện.
Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(b) Cho kim loại Al vào dung dịch KOH dư.
(c) Cho dung dịch AgNƠ3 vào dung dịch HCl.
(d) Cho NH4Cl vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.
(đ) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
(g). Cho kim loại Mg vào dung dịch CuCl2.
(h) cho hỗn hợp gồm Al và Na (tỉ lệ mol 1:2) vào nước dư.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 33. Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là:
A. KHCO3, KCl, NH4NO3.
B. (NH4)2CO3, CaCO3, NaHCO3.
C. Ca(HCO3)2, NaHCO3, NaCl.
D. CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2.
Câu 34. Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với H2O, thu được H2 và chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. Na2O.

C. NaCl.
D. Na2O2.
Câu 35. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Na.
B. Cu.
C. Al.
D. Ca.
Câu 36. Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong công nghiệp
nhuộm, chất làm trong nước. Cơng thức hóa học của phèn chua viết gọn là
A. KAl(SO4)2.12H2O.
B. NH4Al(SO4)2.12H2O.
C. NaAl(SO4)2.12H2O.
D. LiAl(SO4)2.12H2O.
Câu 37. Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong cơng nghiệp
nhuộm, chất làm trong nước. Cơng thức hóa học của phèn chua viết gọn là
A. LiAl(SO4)2.12H2O.
B. NH4Al(SO4)2.12H2O.
C. KAl(SO4)2.12H2O.
D. NaAl(SO4)2.12H2O.
Câu 38. Khí X là sản phẩm của phản ứng nhiệt phân CaCO3. Cơng thức hóa học của X là
A. CH4.
B. C2H2.
C. CO2.
D. CO.
Câu 39. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 59,10.
B. 19,70.
C. 29,55.
D. 39,40.

Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(a) Để làm mất tính cứng tạm thời của nước, người ta dùng một lượng vừa đủ Ca(OH)2.
(b) Thành phần chính của vỏ và mai các lồi ốc, sị, hến, mực là canxi cacbonat.
(c) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.
(d) Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc.
Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
----HẾT---

3



×