SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Đề ôn thi THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN Tốn – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 989
Câu 1. Cho hàm số
xác định và liên tục trên khoảng
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
có bảng biến thiên như hình sau:
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số đơi một khác nhau?
A.
.
B.
Câu 3. Cho số phức
.
C.
Mơđun của số phức
D.
.
D.
.
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Một khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5. Chiều cao của khối chóp đó bằng
A.
.
B.
.
Câu 5. Trong không gian
,
. Tọa độ điểm
C.
cho điểm
.
thỏa mãn
D.
với
là hai vectơ đơn vị trên hai trục
là
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 6. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 8 bằng
A.
.
B.
.
Câu 7. Cho hai số phức
A.
C.
và
A. .
.
D.
Hàm số
có bảng biến thiên
có bao nhiêu điểm cực trị?
B.
C. .
D. .
và đường thẳng
có đồ thị như hình
lần lượt là diện tích của các phần giới hạn như hình bên. Nếu
B. .
Câu 10. Cho
A.
.
bằng
C.
Câu 9. Cho hàm số bậc ba
vẽ. Gọi
D.
là hàm số bậc bốn thỏa mãn
Hàm số
D.
.
. Số phức
B.
Câu 8. Cho hàm số
như sau:
A. .
.
và
B.
C.
.
thì tỷ số
D. .
. Tính
C.
1/6 - Mã đề 989
D.
bằng.
Câu 11. Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật
có diện tích bằng
và cạnh
để làm một
thùng đựng nước có đáy, khơng có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật
thành hình chữ
nhật
và
, trong đó phần hình chữ nhật
được gị thành phần xung quanh hình trụ
có chiều cao bằng
; phần hình chữ nhật
được cắt ra một hình trịn để làm đáy của hình trụ trên
(phần inox thừa được bỏ đi) Tính gần đúng giá trị để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép
nối khơng đáng kể).
A.
.
B.
.
Câu 12. Xét hai số phức
C.
.
D.
thỏa mãn
.
và
. Giá trị lớn nhất
bằng
A.
.
B.
Câu 13. Hàm số
A.
.
C.
.
D.
đồng biến trên khoảng
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 14. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức
A.
.
Câu 15. Với
A.
.
B.
.
C.
là số thực dương tùy ý,
.
B.
.
.
có tọa độ là
D.
.
bằng
.
C.
Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
.
với
D.
.
sao cho tồn tại số thực
thỏa mãn:
.
A. .
B. .
C. .
Câu 17. Nghiệm của phương trình
A.
.
B.
D. .
là:
.
C.
Câu 18. Trong khơng gian với hệ tọa độ
.
D.
cho hai điểm
và mặt phẳng
Đường thẳng
nằm trong
sao cho mọi điểm của
có phương trình làcác mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
Câu 19. Nghiệm dương của phương trình
cách đều hai điểm
D.
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 20. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:
A.
.
B.
Câu 21. Có bao nhiêu số tự nhiên
.
.
C.
sao cho ứng với mỗi
.
.
D.
có khơng q 148 số ngun
2/6 - Mã đề 989
.
thỏa mãn
?
A. 6
B. 4
Câu 22. Cho cấp số cộng
A.
.
C. 5
, biết
B.
. Giá trị của
.
Câu 23. Tích phân
A.
và
B.
C.
.
D.
.
.
C.
.
D.
.
Câu 24. Một khối nón trịn xoay có chiều cao
là:
.
Câu 25. Với
A.
B.
và bán kính đáy
.
C.
, đạo hàm của hàm số
.
B.
C.
.
mặt cầu tâm là điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Trong khơng gian
.
có phương
C.
vng góc với
?
.
D.
.
. Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
.
C.
B.
.
Câu 29. Trong không gian
và bán kính đáy là
vng góc với trục
.
và đường thẳng
.
Câu 28. Cho hàm số
.
D.
, cho mặt phẳng
B.
D.
và đi qua điểm
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
A.
khối nón
.
. Khi đó thể tích khối nón
là
.
Câu 26. Trong khơng gian
trình là:
mặt phẳng
bằng
bằng
.
A.
D. 7
tại
.
D.
.
, cho hai điểm
. Gọi
của hình nón
, hình nón
là điểm trên đoạn
Gọi
lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón
bằng
là thiết diện của mặt phẳng
là khối nón có đỉnh
có tọa độ tâm
A. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
3/6 - Mã đề 989
có đường cao
đáy là
. Khi thể tích
bán kính là
. Giá trị
B. .
C. .
D. .
Câu 30. Cho hàm số
A.
.
. Tích phân
B.
.
Câu 31. Cho hình chóp
bằng
C.
có đáy
.
D.
là hình chữ nhật với
,
, tam giác
nhọn và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Biết hai mặt phẳng
với nhau góc
A.
.
thỏa mãn
và cạnh
B.
.
Câu 32. Cho hình chóp tứ giác đều
khảo hình bên). Khoảng cách từ
A.
.
Câu 33. Với
A.
.
B.
.
B.
.
.
C.
(tham
D.
.
.
D.
.
và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây
.
C. .
B.
D. .
và bán kính đường trịn đáy là
C.
Câu 36. Cho hình hộp chữ nhật
bên). Góc giữa đường thẳng
và độ dài cạnh bên bằng
bằng
Câu 35. Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là
tích tồn phần của khối trụ là
A.
.
bằng
C.
là số thực dương tùy ý,
tạo
D.
có độ dài cạnh đáy bằng
B.
,
bằng:
.
đến mặt phẳng
Câu 34. Cho hàmsố
liên tục trên
Số điểm cực trị của hàm số là
A.
. Thể tích khối
C.
.
.
có
và mặt phẳng
D.
và
bằng
4/6 - Mã đề 989
. Diện
(tham khảo hình
A.
.
B.
.
Câu 37. Tìm giá trị lớn nhất
A.
.
C.
A.
C.
Hàmsố
.
.
D.
Câu 39. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
Câu 40. Cho hàm số
D.
B.
.
B.
.
là:
.
.
.
trên đoạn
.
Câu 38. Nguyên hàm của hàm số
A.
D.
của hàm số
B.
C.
.
.
là
.
C. .
D.
.
có bảng biến thiên như sau
đạt cực đại tại điểm
A.
.
B.
.
Câu 41. Trong không gian
tham số là:
A.
C.
B.
thỏa mãn
.
Câu 44. Cho hàm số
hàm số
C.
, đồ thị hàm số
.
D.
.
là:
.
trên đoạn
A.
D.
C. .
B.
có phương trình
?
.
Câu 43. Số phức liên hợp của số phức
.
và
C.
Câu 42. Có bao nhiêu số phức
A.
D.
đường thẳng đi qua điểm
B.
A. .
.
.
D.
.
là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của
bằng
B.
.
C.
.
Câu 45. Tập nghiệm của bất phương trình
D.
.
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 46. Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên
giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ?
A.
.
B.
.
C.
Câu 47. Trong khơng gian với hệ tọa độ
;
.
D.
, cho mặt cầu
. Xác định tọa độ tâm
A.
.
và bán kính
B.
5/6 - Mã đề 989
;
của mặt cầu
.
.
có phương trình:
.
C.
;
.
D.
Câu 48. Trong không gian với hệ toạ độ
điểm nào dưới đây?
A.
A.
.
C.
và
B.
A. .
B.
bằng
C.
Câu 50. Đồ thị của hàm số
. Mặt phẳng
D.
thì
.
.
, cho mặt phẳng
B.
Câu 49. Nếu
;
.
D.
.
cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng
.
C. .
------ HẾT ------
6/6 - Mã đề 989
D.
.
đi qua