Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn toán thpt 12 c1 (707)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.46 KB, 4 trang )

Free LATEX

BÀI TẬP TỐN THPT

(Đề thi có 3 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1


Câu 1. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón trịn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a2 3. Thể tích
khối nón đã cho



√ là
πa3 3
πa3 6
πa3 3
πa3 3
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
A. V =
6
2
6


3
Câu 2. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật khơng có nắp có thể tích 3200 cm3 , tỷ số giữa chiều cao và chiều rộng
bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp
A. 120 cm2 .
B. 160 cm2 .
C. 160 cm2 .
D. 1200 cm2 .
Câu 3. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc 60◦ .
Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và đi qua trọng tâm G của tam giác S AC cắt S C, S D lần lượt tại M, n. Thể
tích khối √
chóp S .ABMN là



2a3 3
a3 3
4a3 3
5a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
2
3
3

x3 − 1
Câu 4. Tính lim
x→1 x − 1
A. +∞.
B. 3.
C. −∞.
D. 0.


Câu 5. Phần thực √
và phần ảo của số phức
√ z = 2 − 1 − 3i lần lượt l√

A. Phần thực là 2 −√1, phần ảo là − √3.
B. Phần thực là √2, phần ảo là 1 − √3.
D. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là 3.
C. Phần thực là 1 − 2, phần ảo là − 3.
Câu 6. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối 20 mặt đều.

C. Khối 12 mặt đều.

D. Khối bát diện đều.

Câu 7. [1] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% trên một tháng. Biết rằng nếu
khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó khơng rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.016.000.

B. 102.424.000.
C. 102.016.000.
D. 102.423.000.
Câu 8. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2)e2x trên đoạn [−1; 2] là
A. −e2 .
B. 2e4 .
C. 2e2 .
D. −2e2 .
Câu 9. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh
A. 4.
B. 8.

C. 6.

D. 10.

Câu 10. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 8.
B. 10.

C. 12.

D. 6.

Câu 11. Tập các số x thỏa mãn log0,4 (x − 4) + 1 ≥ 0 là
A. (4; 6, 5].
B. [6, 5; +∞).
C. (−∞; 6, 5).
Câu 12. Tính lim
x→3


A. 3.

x2 − 9
x−3

B. −3.

C. 6.

D. (4; +∞).
D. +∞.

Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x.

B. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 x.
C. Cả ba đáp án trên.
D. Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.
Trang 1/3 Mã đề 1


Câu 14. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 18 lần.
B. Tăng gấp 27 lần.
C. Tăng gấp 3 lần.
D. Tăng gấp 9 lần.
2x + 1
Câu 15. Tính giới hạn lim

x→+∞ x + 1
1
B. 2.
C. −1.
D. 1.
A. .
2
Câu 16. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim f (x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→+∞
x→+∞
A. lim [ f (x)g(x)] = ab.
B. lim [ f (x) − g(x)] = a − b.
x→+∞
x→+∞
f (x) a
C. lim
= .
D. lim [ f (x) + g(x)] = a + b.
x→+∞ g(x)
x→+∞
b
1
Câu 17. [2D1-3] Cho hàm số y = − x3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
3
biến trên R.
A. (−∞; −2) ∪ (−1; +∞). B. −2 < m < −1.
C. (−∞; −2] ∪ [−1; +∞). D. −2 ≤ m ≤ −1.
Câu 18. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.

A. 0, 7%.
B. 0, 6%.
C. 0, 8%.
D. 0, 5%.

x2 + 3x + 5
Câu 19. Tính giới hạn lim
x→−∞
4x − 1
1
1
C. − .
D. 0.
A. 1.
B. .
4
4
Câu 20. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {3; 5}.
C. {4; 3}.
D. {3; 4}.
2

Câu 21. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x trên đoạn [1; 2] là
1
1
2
A. √ .
B.

.
C. 3 .
3
2e
e
2 e

D.

1
.
e2

Câu 22. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe x , y = 0, x = 1. √
1
3
3
A. .
B. .
C. 1.
D.
.
2
2
2
Câu 23. [4-1245d] Trong tất cả√các số phức z thỏa mãn hệ
√ thức |z − 1 + 3i| = 3. Tìm min |z − 1 − i|.
C. 2.
D. 2.
A. 1.

B. 10.
Câu 24. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
x2 − 5x + 6
Câu 25. Tính giới hạn lim
x→2
x−2
A. 1.
B. 5.

C. −1.

D. 0.

Câu 26. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu
A. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.
B. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.
x→a
x→a
C. lim f (x) = f (a).
D. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
x→a

x→a

x→a


tan x + m
Câu 27. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng
m tan x + 1
 π
0; .
4
A. [0; +∞).
B. (−∞; 0] ∪ (1; +∞). C. (1; +∞).
D. (−∞; −1) ∪ (1; +∞).
Trang 2/3 Mã đề 1



Câu 28. Cho chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a 3. Thể
tích của khối chóp S .ABCD là √


a3 3
a3 3
a3
3
.
B.
.
C. a 3.
D.
.
A.
4

3
12
Câu 29. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình tam giác.
B. Hình lập phương.
C. Hình chóp.
D. Hình lăng trụ.
Câu 30. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt.
B. 3 mặt.
C. 6 mặt.
sin2 x

Câu 31.
và giá trị lớn nhất của hàm số f (x)
√ [3-c] Giá trị nhỏ nhất √
√ =2
A. 2 2 và 3.
B. 2 và 3.
C. 2 và 2 2.
!
1
1
1
Câu 32. Tính lim
+
+ ··· +
1.2 2.3
n(n + 1)
3

A. 1.
B. 0.
C. .
2

D. 5 mặt.
cos2 x

+2

lần lượt là
D. 2 và 3.

D. 2.

d = 60◦ . Đường chéo
Câu 33. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác vng tại A, AC = a, ACB
BC 0 của mặt bên (BCC 0 B0 ) tạo với mặt phẳng (AA0C 0C) một góc 30◦ . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0




3
3
3

4a
a
2a
6

6
6
B.
.
C.
.
D.
.
A. a3 6.
3
3
3
0 0 0 0
0
Câu 34.√ [2] Cho hình lâp phương
√ ABCD.A B C D cạnh a.√Khoảng cách từ C đến AC
√ bằng
a 6
a 6
a 3
a 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3

2
2
7
Z 3
x
a
a
Câu 35. Cho I =
dx = + b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và là phân số tối giản. Giá

d
d
0 4+2 x+1
trị P = a + b + c + d bằng?
A. P = 4.
B. P = −2.
C. P = 16.
D. P = 28.
Câu 36. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2 . Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 84cm3 .
B. 48cm3 .
C. 64cm3 .
D. 91cm3 .
1
Câu 37. [12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |x−1| = 3m − 2 có nghiệm duy
3
nhất?
A. 2.
B. 3.

C. 1.
D. 4.
3a
Câu 38. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, S D =
, hình chiếu vng
2
góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD)
bằng

a
a 2
2a
a
A. .
B.
.
C.
.
D. .
3
3
3
4
Câu 39.! Dãy số nào sau đây có giới
!n hạn là 0?
!n
!n
n
5
4

5
1
A.
.
B.
.
C. − .
D.
.
3
e
3
3
Câu 40. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
1
ln 10
A.
.
B. y0 =
.
10 ln x
x

1
C. y0 = .
x

D. y0 =

1

.
x ln 10

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - Trang 3/3 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.
3.

D
B

5. A
7.

2.

B

4.

B

8. A

B


9.

10. A

C

11. A

12.

13.

B

14.

15.

B

16.

17.
19.

C

6.

D


B
C

18. A
20.

C

21.

C

D

B

22.

23. A

24.

25.

C

26.

27.


C

28.

C
B
C
B

29. A

30. A

31. A

32. A

33. A

34. A

35. A

36.

C

38.


C

37.
39.

C
D

40.

1

D



×