Free LATEX
BÀI TẬP TỐN THPT
(Đề thi có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của
môđun √
z.
√
√
√
5 13
A.
.
B. 2 13.
C. 26.
D. 2.
13
3
Câu 2. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là
A. e.
B. e2 .
C. e3 .
√3
4
Câu 3. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a 3 : a2 bằng
5
2
5
A. a 3 .
B. a 3 .
C. a 8 .
Câu 4. [1] Đạo hàm của hàm số y = 2 x là
1
A. y0 =
.
B. y0 = 2 x . ln 2.
ln 2
Câu 5. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 2.
B. 24.
x−3
Câu 6. [1] Tính lim
bằng?
x→3 x + 3
A. 0.
B. 1.
Câu 7. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh
A. 12.
B. 6.
D. e5 .
7
D. a 3 .
C. y0 = 2 x . ln x.
D. y0 =
C. 144.
D. 4.
C. +∞.
D. −∞.
C. 10.
D. 8.
1
2 x . ln
x
.
Câu 8. Tính thể tích khối lập phương
biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.
√
C. 9.
D. 27.
A. 8.
B. 3 3.
Câu 9. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối 20 mặt đều.
B. Khối tứ diện đều.
C. Khối 12 mặt đều.
D. Khối bát diện đều.
Câu 10.
đề nào sau đây
Z [1233d-2] Mệnh Z
Z sai?
[ f (x) + g(x)]dx =
A.
f (x)dx +
g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
Z
f 0 (x)dx = f (x) + C, với mọi f (x) có đạo hàm trên R.
Z
Z
Z
C.
[ f (x) − g(x)]dx =
f (x)dx − g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
Z
Z
D.
k f (x)dx = k
f (x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f (x) liên tục trên R.
B.
Câu 11. Tính lim
x→+∞
A. 2.
x−2
x+3
B. 1.
2
C. − .
3
D. −3.
d = 30◦ , biết S BC là tam giác đều
Câu 12. [3] Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vng tại A, ABC
cạnh a √
và mặt bên (S BC) vng √
góc với mặt đáy. Khoảng cách
√ từ C đến (S AB) bằng√
a 39
a 39
a 39
a 39
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
13
9
16
26
x+2
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng
x + 5m
(−∞; −10)?
A. Vô số.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Trang 1/4 Mã đề 1
x−2 x−1
x
x+1
+
+
+
và y = |x + 1| − x − m (m là tham
x−1
x
x+1 x+2
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. [−3; +∞).
B. (−∞; −3].
C. (−3; +∞).
D. (−∞; −3).
Câu 14. [4-1212d] Cho hai hàm số y =
Câu 15. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 7%.
B. 0, 5%.
C. 0, 8%.
D. 0, 6%.
3a
, hình chiếu vng
Câu 16. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, S D =
2
góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD)
bằng
√
a
a 2
2a
a
A. .
B.
.
C.
.
D. .
3
3
3
4
log(mx)
Câu 17. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m < 0 ∨ m > 4.
B. m < 0.
C. m < 0 ∨ m = 4.
D. m ≤ 0.
√
Câu 18. [1228d] Cho phương trình (2 log23 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. Vơ số.
B. 63.
C. 62.
D. 64.
Câu 19. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng
(−∞; +∞).
A. (−∞; −3].
B. [−1; 3].
C. [1; +∞).
D. [−3; 1].
Z 3
a
x
a
dx = + b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và là phân số tối giản. Giá
Câu 20. Cho I =
√
d
d
0 4+2 x+1
trị P = a + b + c + d bằng?
A. P = 16.
B. P = −2.
C. P = 4.
D. P = 28.
√
√
Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất của√hàm số y = x + 3 + 6 −√x
√
A. 3.
B. 3 2.
C. 2 + 3.
D. 2 3.
Câu 22. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 8.
B. 20.
C. 30.
D. 12.
Câu 23. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A. d nằm trên P.
B. d ⊥ P.
C. d song song với (P).
D. d nằm trên P hoặc d ⊥ P.
Câu 24. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2)e2x trên đoạn [−1; 2] là
A. −e2 .
B. 2e4 .
C. −2e2 .
D. 2e2 .
Câu 25. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A
đáy (ABC) một góc bằng 60◦ . Thể√tích khối chóp S .ABC là √
a3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
4
4
8
Câu 26. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh
A. 10.
B. 4.
C. 8.
log2 240 log2 15
Câu 27. [1-c] Giá trị biểu thức
−
+ log2 1 bằng
log3,75 2 log60 2
A. 4.
B. 3.
C. −8.
⊥ (ABC) và (S BC) hợp với
√
a3 3
D.
.
12
D. 6.
D. 1.
Trang 2/4 Mã đề 1
Câu 28. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối 20 mặt đều.
C. Khối bát diện đều.
Câu 29. Biểu thức nào sau đây khơng có nghĩa
A. 0−1 .
B. (−1)−1 .
C.
Câu 30. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 5.
B. 4.
C. 3.
√
−1.
−3
D. Khối tứ diện đều.
√
D. (− 2)0 .
D. 2.
Câu 31. [2]√Tìm m để giá trị nhỏ nhất√của hàm số y = 2x3 + (m2 + 1)2 x trên [0; 1] bằng 2
A. m = ± 2.
B. m = ± 3.
C. m = ±3.
D. m = ±1.
Câu 32. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a x = by =
Giá trị
"
!
" nhỏ! nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập nào dưới đây?
5
5
B. [3; 4).
C. (1; 2).
D.
;3 .
A. 2; .
2
2
Câu 33. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y0 = 1 + ln x.
B. y0 = ln x − 1.
√
ab.
C. y0 = 1 − ln x.
D. y0 = x + ln x.
[ = 60◦ , S O
Câu 34. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ Khoảng cách từ A đến (S BC) bằng
√ với mặt đáy và S O = a.
√
√
a 57
2a 57
a 57
.
B.
.
C. a 57.
.
D.
A.
17
19
19
√
Câu 35. [1] Biết log6 a = 2 thì log6 a bằng
A. 4.
B. 6.
C. 108.
D. 36.
q
2
Câu 36. [12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log3 x+ log23 x + 1+4m−1 = 0
√ i
h
có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 2].
B. m ∈ [−1; 0].
C. m ∈ [0; 1].
D. m ∈ [0; 4].
Câu 37. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vuông
cân tại S√, (S AD) ⊥ (ABCD). Thể√tích khối chóp S .ABCD là√
√
a3 5
a3 5
a3 3
a3 5
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
4
6
12
12
1
Câu 38. [1] Giá trị của biểu thức log √3
bằng
10
1
1
B. −3.
C. 3.
D. .
A. − .
3
3
Câu 39. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 7%/tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng
người đó phải trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hằng tháng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có
thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.
A. 23.
B. 24.
C. 21.
D. 22.
Câu 40. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2 .Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 64cm3 .
B. 72cm3 .
C. 27cm3 .
D. 46cm3 .
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 3/4 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
2.
1. A
3.
4.
B
C
5.
8.
9. A
10.
B
13.
14.
15. A
C
19.
21.
B
D
12. A
C
17.
B
6. A
7. A
11.
D
D
B
D
23.
16.
C
18.
C
20.
C
22.
C
24. A
25.
C
26.
27.
C
28. A
29. A
30.
31.
B
B
32.
D
33. A
34.
D
35. A
36.
37.
39.
D
D
C
B
38. A
D
40.
1
C