Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn toán thpt 12 c1 (830)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.39 KB, 4 trang )

Free LATEX

BÀI TẬP TỐN THPT

(Đề thi có 4 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1

Câu 1. Cho hai đường thẳng d và d0 cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành
d0 ?
A. Khơng có.
B. Có vơ số.
C. Có một.
D. Có hai.
Câu 2. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 5.
B. 8.
C. 6.
D. 4.
x−3 x−2 x−1
x
Câu 3. [4-1213d] Cho hai hàm số y =
+
+
+
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
x−2 x−1
x
x+1
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm


phân biệt là
A. (−∞; 2).
B. [2; +∞).
C. (−∞; 2].
D. (2; +∞).
Z 1
6
2
3
. Tính
f (x)dx.
Câu 4. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) = 6x f (x ) − √
0
3x + 1
A. 6.

B. 4.

Câu 5. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh
A. 4.
B. 8.
x+1
Câu 6. Tính lim
bằng
x→+∞ 4x + 3
1
B. 3.
A. .
4
Câu 7. !Dãy số nào sau đây có giới !hạn là 0?

n
n
5
5
A.
.
B. − .
3
3
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim k = 0 với k > 1.
n
C. lim qn = 1 với |q| > 1.

C. −1.

D. 2.

C. 6.

D. 10.

C. 1.

D.

!n
1
C.

.
3

!n
4
D.
.
e

B. lim un = c (Với un = c là hằng số).
1
D. lim √ = 0.
n

Câu 9. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối lập phương.

C. Khối bát diện đều.

Câu 10. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình
A. 2 ≤ m ≤ 3.

B. 0 < m ≤ 1.

Câu 11. Tìm
√ giá trị lớn nhất của√hàm số y =
A. 2 + 3.
B. 2 3.


1
.
3



1
3|x−2|

D. Khối 12 mặt đều.

= m − 2 có nghiệm

C. 0 ≤ m ≤ 1.

x+3+ 6−x
C. 3.

D. 2 < m ≤ 3.

D. 3 2.

Câu 12. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp đôi.
B. Tăng gấp 8 lần.
C. Tăng gấp 6 lần.
D. Tăng gấp 4 lần.
Câu 13. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh S C hợp với đáy
một góc 45◦ và AB = 3a, BC = 4a. Thể tích khối chóp S .ABCD

√ là
3
10a 3
A. 40a3 .
B. 20a3 .
C.
.
D. 10a3 .
3
Trang 1/4 Mã đề 1


Câu 14. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng
√M + m


C. 8 3.
D. 7 3.
A. 16.
B. 8 2.
Câu 15. Bát diện đều thuộc loại
A. {3; 4}.
B. {5; 3}.

C. {3; 3}.

D. {4; 3}.

Câu 16. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2 . Thể tích của khối lập phương đó

là:
A. 64cm3 .
B. 48cm3 .
C. 84cm3 .
D. 91cm3 .
Câu 17. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu
A. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
B. lim f (x) = f (a).
x→a

x→a

x→a

C. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.

D. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.
x→a

x→a

Câu 18. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).
Hai mặt bên
(S BC) và (S AD) cùng√hợp với đáy một góc 30◦ .√Thể tích khối chóp S .ABCD
√ là

3
3
3
3

8a 3
8a 3
a 3
4a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
9
3
9
9
Câu 19. [3] Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 2% trên quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng kết quả nào sau đây?
Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền thì lãi suất ngân hàng khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền
ra.
A. 212 triệu.
B. 210 triệu.
C. 220 triệu.
D. 216 triệu.
Câu 20. Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m2 có 2 điểm cực trị.
A. m > 0.
B. m , 0.
C. m < 0.
Câu 21. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?

1 − 2n
n2 + n + 1
.
B. un =
.
A. un =
2
(n + 1)
5n + n2

C. un =

n2 − 2
.
5n − 3n2

Câu 22. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5 mặt.
B. 3 mặt.
C. 6 mặt.

D. m = 0.
D. un =

n2 − 3n
.
n2

D. 4 mặt.


Câu 23.
√ [4-1245d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = 3. Tìm
√ min |z − 1 − i|.
A. 2.
B. 1.
C. 2.
D. 10.
Câu 24. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Z
F(x) = 5 − cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x.
u0 (x)
B.
dx = log |u(x)| + C.
u(x)
C. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì mọi nguyên hàm của hàm số f (x) đều có dạng
F(x) + C, với C là hằng số.
D. F(x) = 1 + tan x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 + tan2 x.
Câu 25. Tính lim
A. 1.
Z
Câu 26. Cho
1
A. .
4

5
n+3

B. 0.


C. 3.

D. 2.

1

xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b

0

B.

1
.
2

C. 0.

D. 1.
Trang 2/4 Mã đề 1


!2x−1
!2−x
3
3
Câu 27. Tập các số x thỏa mãn


5

5
A. (+∞; −∞).
B. [1; +∞).
C. (−∞; 1].
Câu 28. Tứ diện đều thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {5; 3}.
1 − 2n
Câu 29. [1] Tính lim
bằng?
3n + 1
2
A. .
B. 1.
3
!4x
!2−x
2
3
Câu 30. Tập các số x thỏa mãn


!
" 3 ! 2
"
2
2
B.
; +∞ .
A. − ; +∞ .

3
5

C. {3; 3}.

C.

1
.
3

#
2
C. −∞; .
5

D. [3; +∞).
D. {3; 4}.

2
D. − .
3

#
2
D. −∞; .
3

1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

x+1
0
y
B. xy = −e − 1.
C. xy0 = ey + 1.
D. xy0 = ey − 1.

Câu 31. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
A. xy0 = −ey + 1.

Câu 32. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vuông
cân tại S√, (S AD) ⊥ (ABCD). Thể√tích khối chóp S .ABCD là√

a3 3
a3 5
a3 5
a3 5
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
6
12
4
12
Câu 33. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của

mơđun √
z.



5 13
A.
.
B. 2.
C. 2 13.
D. 26.
13
Câu 34. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + 3x + 4 đồng biến trên R.
A. −3 ≤ m ≤ 3.
B. m ≥ 3.
C. m ≤ 3.
D. −2 ≤ m ≤ 2.
p
ln x
1
Câu 35. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln2 x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:
x
3
8
1
1
8
A. .
B. .

C. .
D. .
9
9
3
3
Câu 36. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
Câu 37. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 144.
B. 4.

C. 2.

Câu 38. Giá trị giới hạn lim (x2 − x + 7) bằng?
x→−1
A. 9.
B. 5.
C. 7.
!
1
1
1
+ ··· +
Câu 39. [3-1131d] Tính lim +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n

5
A. 2.
B. .
C. +∞.
2
Câu 40. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 20.
B. 30.
C. 12.

D. 24.
D. 0.

D.

3
.
2

D. 8.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - Trang 3/4 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.
3.


D

2.
4.

B

5.

C

6. A

7.

C

8.
D

11.

12.

B

C
D
B


14. A

15. A
17.

B

10.

9. A
13.

C

16. A
B

C

18.

19. A

20.

B
D

21.


B

22.

23.

B

24.

B

25.

B

26.

B

27.

B

28.

29.

D


30. A

31.

D

32.

33. A

34. A

35. A

36.

37. A

38. A

39. A

40.

1

C
D
B
B




×