Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đáp án môn PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG CÁ NHÂN 2 - EG41 EHOU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.1 KB, 18 trang )

PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG CÁ NHÂN 2 – EG41

(Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng “Máy Tính” thay vì điện thoại. Sau khi sao chép (Copy:
câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste: câu hỏi vào ô tìm kiếm sẽ thấy câu trả lời:

(Câu trả lời đúng là câu được tô màu xanh:

Câu hỏi 1: Công việc nào là công việc không quan trọng nhưng khẩn cấp?
a. Thay đổi nhân sự
b. Mua máy móc mới
c. Nghe điện thoại khi đang họp
d. Tham gia một khóa học bồi dưỡng
Câu hỏi 2: Bộ quy tắc cho nhân viên bán hàng chuyên nghiệp đối với vị trí nhân
viên bán hàng trong siêu thị thực phẩm ở Đức bắt đầu từ hành động gì?
a. Tươi cười chào khách hàng
b. Lấy hàng trong giỏ
c. Đọc số tiền khách hàng phải trả
d. Đưa hàng qua máy quét mã vạch
Câu hỏi 3: Công việc nào là công việc vừa quan trọng vừa khẩn cấp?
a. Thay đổi nhân sự
b. Phát triển thị trường
c. Thay đổi công nghệ
d. Giải quyết khủng hoảng
Câu hỏi 4: Công cụ phân tích là SWOT khơng bao gồm yếu tố nào?
a. Điểm mạnh


b. Thời cơ
c. Nguyên nhân
d. Thách thức
Câu hỏi 5: Có những cách phân loại MQH trong CV nào?


a. Phạm vi và Loại hình
b. Thời gian và Phạm vi
c. Thời gian và quy mô
d. Phạm vi và Quy mô
Câu hỏi 6: Kế hoạch thực hiện mục tiêu hiệu quả khi thoản mãn các điều kiện nào
sau đây?
a. Phù hợp với môi trường
b. Phù hợp về thời gian
c. Phù hợp với bản thân, phù hợp với môi trường, phù hợp về thời gian
d. Phù hợp với bản thân
Câu hỏi 7: Không phân quyền trong công việc được hiểu như thế nào?
a. Làm thay công việc của nhân viên
b. Giao việc nhưng không giao quyền
c. Ơm đồm cơng việc
d. Ơm đồm cơng việc, Giao việc nhưng không giao quyền, Làm thay công việc của nhân
viên
Câu hỏi 8: Làm thế nào để xác định được nguyên nhân của vấn đề ?
a. Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân từ các yếu tố liên
quan.
b. Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân chính, ngun
nhân phụ; có những ngun nhân trực tiếp, ngun nhân gián tiếp.


c. Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân từ các sai lệch;
có những ngun nhân chính, ngun nhân phụ; có những ngun nhân trực tiếp, nguyên
nhân gián tiếp.
d. Để xác định được nguyên nhân của vấn đề cần xác định nguyên nhân từ các yếu tố liên
quan và từ các sai lệch; có những ngun nhân chính, ngun nhân phụ; có những
ngun nhân trực tiếp, nguyên nhân gián tiếp.
Câu hỏi 9: Lập kế hoạch công việc là yếu tố thuộc nội dung nào trong xây dựng tác

phong làm việc chuyên nghiệp ?
a. Biểu hiện của tác phong làm việc chuyên nghiệp
b. Phương thức xây dựng tác phong làm việc chun nghiệp
c. Khơng có phương án đúng
d. Khái niệm tác phong làm việc chuyên nghiệp
Câu hỏi 10: Làm việc không hiệu quả xuất phát từ nguyên nhân nào?
a. Không tập trung vào công việc, trì hỗn, nhiều việc cùng một lúc
b. Trì hỗn
c. Khơng tập trung vào công việc
d. Nhiều việc cùng một lúc
Câu hỏi 11: Làm việc không hiệu quả xuất phát từ lý do nào?
a. Làm việc khơng tập trung
b. Ơm đồm nhiều việc
c. Làm việc không tập trung, ôm đồm nhiều việc, trì hỗn và dồn việc
d. Trì hỗn và dồn việc
Câu hỏi 12: Làm thế nào để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề ?
a. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần làm được: lựa chọn
phương án nào tùy thuộc vào tính chất của vấn đề; tùy thuộc mục tiêu của người chọn;


đánh giá ưu, nhược điểm của từng phương án; xây dựng một hệ thống tiêu chí đánh giá
các phương án cụ thể; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được
nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra.
b. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần lựa chọn phương án nào
tùy thuộc vào tính chất của vấn đề; phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa
mãn được nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra.
c. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần đánh giá ưu, nhược điểm
của từng phương án; xây dựng một hệ thống tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể;
phương án được coi là tối ưu chính là phương án thỏa mãn được nhiều nhất các tiêu chí
được đặt ra.

d. Để lựa chọn được giải pháp tối ưu trong giải quyết vấn đề cần xây dựng một hệ thống
tiêu chí đánh giá các phương án cụ thể; phương án được coi là tối ưu chính là phương án
thỏa mãn được nhiều nhất các tiêu chí được đặt ra.
Câu hỏi 13: Làm thế nào để xác định được vấn đề ?
a. Để xác định được vấn đề cần làm được: Xác định là vấn đề của ai, xảy ra khi nào ?
Tìm ra những sai lệch, Tìm ra khó khăn cần giải quyết.
b. Để xác định được vấn đề cần xác định được những sai lệch nằm ở đâu.
c. Để xác định được vấn đề cần xác định được vấn đề là gì, của ai và xảy ra khi nào.
d. Để xác định được vấn đề cần xác định được nguyên nhân nằm ở đâu.
Câu hỏi 14: Làm thế nào để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề ?
a. Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần hình thành nhiều phương án
khác nhau trong khuôn khổ những nguồn lực có được; một nguyên nhân dẫn tới vấn đề
có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác nhau.
b. Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần xác định một nguyên nhân dẫn
tới vấn đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác nhau.
c. Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần thu thập các thông tin bởi một
nguyên nhân dẫn tới vấn đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác nhau.


d. Để xây dựng được các phương án giải quyết vấn đề cần làm được: thu thập các thơng
tin; hình thành nhiều phương án khác nhau trong khuôn khổ những nguồn lực có được;
một nguyên nhân dẫn tới vấn đề có thể giải quyết được bằng nhiều cách khác nhau.
Câu hỏi 15: Mục tiêu có vai trị như thế nào trong quản lý và sử dụng hiệu quả thời
gian?
a. Đưa ra định vị
b. Đưa ra giải pháp
c. Đưa ra lý do
d. Đưa ra định hướng
Câu hỏi 16: Mối quan hệ dài hạn được xây dựng dựa trên mối quan hệ nào sau đây?
a. Khơng có phương án đúng

b. Mối quan hệ đối ngoại
c. Mối quan hệ nội bộ
d. Mối quan hệ ngắn hạn
Câu hỏi 17: Mối quan hệ được hình thành dựa trên cở sở nào?
a. Tương tác
b. Lập lại
c. Có mục đích
d. Có mục đích, lập lại, tương tác
Câu hỏi 18: Những công việc vừa khẩn cấp, vừa quan trọng thì sẽ ưu tiên như thế
nào?
a. Giao cho người khác
b. Sẽ làm, làm kiên quyết
c. Làm ngay
d. Chỉ làm khi có thời gian


Câu hỏi 19: Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là gì ?
a. Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về thiết chế tâm trí và tầm
nhìn của cá nhân.
b. Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về tính cố định chức
năng; thơng tin khơng liên quan hoặc gây nhầm lẫn; những giả định; về thiết chế tâm trí.
c. Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về thông tin không liên
quan hoặc gây nhầm lẫn.
d. Những khó khăn thường xuất hiện trong giải quyết vấn đề là về hạn chế tầm nhìn của
cá nhân.
Câu hỏi 20: Nghiêm khắc bản thân cần chú ý đến những vấn đề gì?
a. Bản thân và mục tiêu
b. Bản thân và công việc
c. Kế hoạch và công việc
d. Bản thân và kế hoạch

Câu hỏi 21: Phương pháp quản lý theo thứ tự ưu tiên của tổng thống Mỹ Dwight D.
Eisenhower không bao gồm cấp độ nào?
a. Quan trọng, không khẩn cấp
b. Rất quan trọng, tương đối khẩn cấp
c. Quan trọng, khẩn cấp
d. Không quan trọng, khẩn cấp
Câu hỏi 22: Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm những bước cơ bản nào ?
a. Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 5 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân
vấn đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện
giải pháp; đánh giá kết quả.


b. Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 4 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân
vấn đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện
giải pháp; đánh giá kết quả.
c. Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 6 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân
vấn đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện
giải pháp; đánh giá kết quả.
d. Quy trình giải quyết vấn đề bao gồm 7 bước: xác định vấn đề; xác định nguyên nhân
vấn đề; xây dựng các phương án giải quyết vấn đề; lựa chọn giải pháp tối ưu; thực hiện
giải pháp; đánh giá kết quả.
Câu hỏi 23: Trình bày sự khác nhau giữa nhà lãnh đạo và nhà quản lý.
a. Nhà lãnh đạo và nhà quản lý khác nhau ở những điểm sau:+ Thực hiện công việc lãnh
đạo, người lãnh đạo làm công việc đề ra chủ trương, đường hướng; thực hiện công việc
quản lý, nhà quản lý thực hiện công việc tổ chức thực thi theo chủ trương, đường hướng.
+ Người lãnh đạo vì thế là người có khả năng về tầm nhìn và tạo ra tầm nhìn cho cơ quan,
tổ chức; mục tiêu hoạt động của người lãnh đạo là hướng tới tương lai của tổ chức, còn
nhà quản lý thì tập trung cho việc tổ chức thực hiện, tạo ra quy trình, kỹ thuật, cách thức
cho sự quản lý để thực hiện chủ trương và hướng vào các mục tiêu hiện tại của cơ quan,
tổ chức.+ Nhà lãnh đạo là người có khả năng gây cảm hứng và tạo cam kết; thực hiện sự

ảnh hưởng; hướng đến sự đổi mới; tập trung vào sự thay đổi và hướng vào yếu tố con
người. Nhà quản lý luôn xác định các mục tiêu; tập trung cho việc chỉ đạo và kiểm sốt
cấp dưới; thực hiện quyền lực hành chính theo cấp bậc; coi trọng sự phân tích, hướng vào
nhiệm vụ và tập trung vào việc duy trì, phát triển.
b. Nhà lãnh đạo và nhà quản lý khác nhau ở điểm người lãnh đạo làm công việc đề ra chủ
trương, đường hướng; thực hiện công việc quản lý, nhà quản lý thực hiện công việc tổ
chức thực thi theo chủ trương, đường hướng.
c. Nhà lãnh đạo và nhà quản lý khác nhau ở chỗ Nhà lãnh đạo là người có khả năng gây
cảm hứng và tạo cam kết; thực hiện sự ảnh hưởng; hướng đến sự đổi mới; tập trung vào
sự thay đổi và hướng vào yếu tố con người. Nhà quản lý luôn xác định các mục tiêu; tập


trung cho việc chỉ đạo và kiểm soát cấp dưới; thực hiện quyền lực hành chính theo cấp
bậc; coi trọng sự phân tích, hướng vào nhiệm vụ và tập trung vào việc duy trì, phát triển.
d. Nhà lãnh đạo và nhà quản lý khác nhau ở chỗ người lãnh đạo vì thế là người có khả
năng về tầm nhìn và tạo ra tầm nhìn cho cơ quan, tổ chức; mục tiêu hoạt động của người
lãnh đạo là hướng tới tương lai của tổ chức, cịn nhà quản lý thì tập trung cho việc tổ
chức thực hiện, tạo ra quy trình, kỹ thuật, cách thức cho sự quản lý để thực hiện chủ
trương và hướng vào các mục tiêu hiện tại của cơ quan, tổ chức.
Câu hỏi 24: Trình bày khái niệm vấn đề.
a. Vấn đề được hiểu là sự việc khơng bình thường cần phải được giải quyết để sự việc trở
lại bình thường.
b. Vấn đề được hiểu là một việc gì đó chưa rõ ràng, hoặc là một khó khăn cần phải được
xác định rõ và giải quyết.
c. Vấn đề được hiểu là việc xác định những hành động cần phải thực hiện để hoàn thành
một mục tiêu.
d. Theo nghĩa rộng: vấn đề là một việc gì đó chưa rõ ràng, hoặc là một khó khăn cần phải
được xác định rõ và giải quyết. Ở nghĩa hẹp hơn: vấn đề như là việc xác định những hành
động cần phải thực hiện để hoàn thành một mục tiêu.
Câu hỏi 25: Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước nào là bước quan trọng trước

tiên ? Vì sao ?
a. Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước xác định vấn đề.
Bởi đó là cơ sở để thực hiện các bước tiếp theo.
b. Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước lựa chọn giải
pháp tối ưu. Bởi có phương án giải quyết tối ưu thì vấn đề mới được giải quyết triệt để.
c. Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước thực hiện giải
pháp. Bởi k thực hiện giải pháp đã lựa chọn thì vấn đề không thể giải quyết.


d. Trong quy trình giải quyết vấn đề, bước quan trọng trước tiên là bước xác định nguyên
nhân vấn đề. Bởi có xác định chính xác ngun nhân mới có phương án giải quyết phù
hợp.
Câu hỏi 26: Tác phong làm việc chuyên nghiệp thể hiện trên mấy tiêu chí cơ bản?
a. 10
b. 9
c. 7
d. 8
Câu hỏi 27: Tác phong làm việc chuyên nghiệp bao gồm các yếu tố nào?
a. Ứng xử, giao tiếp chuyên nghiệp
b. Cách thức làm việc chuyên môn; am hiểu về công việc; ứng xử, giao tiếp chuyên
nghiệp
c. Cách thức làm việc chuyên môn
d. Am hiểu về công việc
Câu hỏi 28: Theo Andrew Carnegie các mối quan hệ xã hội sẽ chiếm bao nhiêu %
trong thành công của mỗi cá nhân?
a. 75%
b. 65%
c. 95%
d. 85%
Câu hỏi 29: Trình bày khái niệm về vấn đề hồn thiện.

a. Vấn đề hoàn thiện là loại vấn đề cần được thực hiện để đạt mục tiêu.
b. Vấn đề hoàn thiện là loại vấn đề cần được tiếp tục hoàn thành sản phẩm trong thực tế.
c. Vấn đề hoàn thiện là loại vấn đề thiểu tỉ lệ sản phẩm lỗi trong thực tế.
d. Vấn đề hoàn thiện là việc cần cải thiện để đạt được một mục tiêu đo lường được.


Câu hỏi 30: Tác phong làm việc chuyên nghiệp là sản phẩm trực tiếp của cái gì?
a. Mơi trường xã hội
b. Mơi trường gia đình
c. Mơi trường học đường
d. Mơi trường tổ chức
Câu hỏi 31: Trình bày khái niệm về vấn đề sai lệch.
a. Vấn đề sai lệch là loại vấn đề xuất hiện trong trường hợp một cá nhân hay tập thể gặp
phải khó khăn cần được tháo gỡ do sự biểu hiện khơng bình thường.
b. Vấn đề sai lệch là loại vấn đề xuất hiện trong tình huống không đúng đắn.
c. Vấn đề sai lệch là loại xuất hiện trong trường hợp một cá nhân hay tập thể gặp phải khó
khăn cần được tháo gỡ.
d. Vấn đề sai lệch là loại vấn đề được xác định là không đúng chuẩn so với quy định.
Câu hỏi 32: Trình bày khái niệm về vấn đề suy diễn.
a. Vấn đề suy diễn là giả định và có thể sẽ xảy ra nếu tình hình hiện tại thay đổi.
b. Vấn đề suy diễn là vấn đề được suy ra trên cơ sở của các vấn đề khác
c. Vấn đề suy diễn là vẫn đề sẽ dẫn dắt tới nhiều vấn đề.
d. Vấn đề suy diễn là vấn để được dẫn dắt từ một vấn đề khác.
Câu hỏi 33: Vai trò định hướng XDMQHTCV sẽ giúp các cá nhân điều gì?
a. Hình thành mối quan hệ thân thiện
b. Có tiếng nói chung trong các mối quan hệ
c. Hình thành mối quan hệ thân thiện, nhận thức được quan hệ tiêu cực, có tiếng nói
chung trong các mối quan hệ
d. Nhân thức được quan hệ tiêu cực



Câu hỏi 34: Vài trò hợp tác trong xây dựng mối quan hệ giúp cho các cá nhân trong
tổ chức là gì?
a. Phát huy nguồn lực bên trong, hạn chế nguồn lực bên ngoài
b. Phát huy nguồn lực bên trong, hạn chế điểm yếu
c. Phát huy điểm mạnh, hạn chế điểm yếu
d. Phát huy điểm mạnh, hạn chế nguồn lưuc bên ngoài
Câu hỏi 35: Xây dựng Mối quan hệ trong CV gồm bao nhiêu vai trò?
a. 6
b. 4
c. 5
d. 7
Câu hỏi 36: Học cách nói “khơng” với những cơng việc như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Mức độ ưu tiên cao
b. Mức độ ưu tiên thấp
c. Mức độ ưu tiên sau
d. Mức độ ưu tiên trước
Câu hỏi 37: Tại sao nói Thời gian là một nguồn lực đặc biệt?
Chọn một câu trả lời:
a. Không thể sử dụng
b. Không thể mất đi
c. Không thể lưu trữ
d. Không thể sinh ra


Câu hỏi 38: Theo phương pháp quản lý theo thứ tự ưu tiên của tổng thống Mỹ
Dwight D. Eisenhower, về cơ bản, cơng việc của mỗi cá nhân có thể chia ra thành
mấy cấp độ?
Chọn một câu trả lời:

a. 5
b. 4
c. 6
d. 7
Câu hỏi 39: Tính chuyên nghiệp được khẳng định bằng yếu tố gì là chủ yếu?
Chọn một câu trả lời:
a. Thâm niên làm việc
b. Bằng cấp
c. Trình độ
d. Hiệu quả công việc
Câu hỏi 40: Nguyên tắc tôn trọng khi XDMQHTCV áp dụng với nhóm chủ thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Người lớn tuổi với người trẻ tuổi
b. Cấp trên với cấp dưới
c. Cấp trên với cấp dưới, đồng nghiệp với nhau, người lớn tuổi với người tuổi trẻ
d. Đồng nghiệp với nhau
Câu hỏi 41: Mối quan hệ theo chiều dọc và theo chiều ngang là nội dung của cách
phân loại nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Quan hệ đối ngoại
b. Mối quan hệ dài hạn
c. Mối quan hệ ngắn hạn


d. Mối quan hệ đối nội
Câu hỏi 42: Mối quan hệ (MQH) được hình thành từ mấy chủ thể trở lên?
Chọn một câu trả lời:
a. 2
b. 3
c. 1

d. 4
Câu hỏi 43: Vai trị thơng tin có tác dụng gì khi XDMQHTCV?
Chọn một câu trả lời:
a. Cung cấp những thông tin về tổ chức
b. Cung cấp những hiểu biết về nhiệm vụ
c. Cung cấp những hiểu biết về dự án
d. Cung cấp những hiểu biết về nhà quản lý
Câu hỏi 44: Phong cách làm việc của mỗi cá nhân phụ thuộc vào yếu tố nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Phẩm chất chính trị, đạo đức
b. Phẩm chất chính trị, đạo đức; trình độ, năng lực; quá trình giáo dục, rèn luyện
c. Quá trình giáo dục, rèn luyện
d. Trình độ, năng lực
Câu hỏi 45: Ngun tắc “trọng chữ tín” góp phần tạo dựng yếu tố gì cho tổ chức?
Chọn một câu trả lời:
a. Cơ cấu tổ chức
b. Cơ sở vật chất
c. Thương hiệu, uy tín, hình ảnh
d. Kiến trúc trụ sở


Câu hỏi 46: Nội dung chủ yếu của nguyên tắc tin và trao đi niềm tin là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Khơng có phương án đúng
b. Tin vào quyết định của thủ trưởng
c. Tự tin vào bản thân và tin tưởng những người xung quanh
d. Tin vào sứ mệnh của tổ chức
Câu hỏi 47: Đâu không phải là một đặc điểm của niềm tin?
Chọn một câu trả lời:
a. Hình thành một cách nhanh chóng

b. Là một dạng tâm lý
c. Dễ dàng bị phá huỷ
d. Rất phức tạp và mỏng manh
Câu hỏi 48: Ở phạm vi tổ chức, yếu tố nào không phải là phương tiện hỗ trợ tạo
dựng niềm tin?
Chọn một câu trả lời:
a. Ban hành nội quy, quy chế
b. Tổ chức sự kiện
c. Công khai kết quả làm việc
d. Xây dựng cơ cấu tổ chức
Câu hỏi 49: Quan niệm về ảnh hưởng từ người lãnh đạo đến người khác như thế
nào ?
Chọn một câu trả lời:
a. Ảnh hưởng từ người lãnh đạo đến người khác được hiểu là sức thuyết phục, lôi kéo của
người lãnh đạo đến các cá nhân trong cơ quan, tổ chức.


b. Ảnh hưởng từ người lãnh đạo đến người khác được hiểu là sự điều khiển, chỉ đạo của
người lãnh đạo đến các cá nhân trong cơ quan, tổ chức.
c. Ảnh hưởng từ người lãnh đạo đến người khác được hiểu là q trình tác động đến
người nào đó trong cơ quan, tổ chức.
d. Ảnh hưởng từ người lãnh đạo đến người khác được hiểu là sự tác động từ người lãnh
đạo đến người khác bằng chính sự chủ động từ phía người lãnh đạo hoặc bằng sự tự
nhiên mà có nhằm tạo ra sự thay đổi nhất định đối với người bị ảnh hưởng.
Câu hỏi 50: Trình bày khái niệm “hoạt động quản lý”.
Chọn một câu trả lời:
a. Hoạt động quản lý được hiểu là hoạt động thực hiện đường hướng, mục tiêu chung.
b. Hoạt động quản lý được hiểu là hoạt động thực thi các chương trình, kế hoạch hoạt
động.
c. Hoạt động quản lý được hiểu là hoạt động thực hiện chiến lược, mục tiêu.

d. Hoạt động quản lý được hiểu là hoạt động mang tính kỹ thuật, cách thức, quy trình, thủ
tục để thực thi các chủ trương, đường hướng, chiến lược để thực hiện mục tiêu chung.
Câu hỏi 51: Công việc nào là công việc quan trọng nhưng không khẩn cấp?
Chọn đáp án
a.Mở rộng mối quan hệ với đối tác
b.Mua sắm trang thiết bị
c.Thay thế máy móc cũ
d.Mở rộng sản xuất
Câu hỏi 52: Phân quyền hiệu quả khi nào?
Chọn đáp án
a. Trao quyền và không hỗ trợ
b.Giao việc và không hỗ trợ
c.Giao việc và hỗ trợ


d. Trao quyền và hỗ trợ
Câu hỏi 53: Xác định mục tiêu ưu tiên là xác định cái gì?
Chọn đáp án
a.Việc cần làm
b. Việc làm ngay
c.Việc làm sau
d.Việc sẽ làm
Câu hỏi 54: Phương pháp ABCDE có thứ tự ưu tiên công việc quan trọng như thế
nào?
Chọn đáp án
a.Từ E – Z
b.Từ A – Z
c.Từ Z – A
d.Từ Z – E
Câu hỏi 55: Rủi ro là những bất trắc xảy ra ngoài mong muốn của đối tượng sử

dụng và gây ra những thiệt hại gì?
a. Sức khỏe, tính mạng con người
b. Thời gian; vật chất; sức khỏe, tính mạng con người (Đ)
c. Vật chất
Câu hỏi 56: Niềm tin là một bộ phận quan trọng cấu thành nên điều gì của tổ chức?
a. Nhân sự của tổ chức
b. Trụ sở của tổ chức
c. Cơ sở vật chất của tổ chức
d. Văn hóa của tổ chức


Câu hỏi 57: Theo Andrew Carnegie các mối quan hệ xã hội sẽ chiếm bao nhiêu %
trong thành công của mỗi cá nhân?
a. 75%
b. 95%
c. 65%
d. 85%
Câu hỏi 58: Mối quan hệ trong công việc nào sẽ quyết định đến hiệu quả hoạt động
của tổ chức?
a. Mối quan hệ bên ngoài
b. Mối quan hệ theo chiều ngang
c. Mối quan hệ theo chiều dọc
d. Mối quan hệ bên trong tổ chức
Câu hỏi 59: . Lập kế hoạch công việc là yếu tố thuộc nội dung nào trong xây dựng
tác phong làm việc chuyên nghiệp ?
a. Khái niệm tác phong làm việc chuyên nghiệp
b. Phương thức xây dựng tác phong làm việc chun nghiệp
c. Khơng có phương án đúng
d. Biểu hiện của tác phong làm việc chuyên nghiệp
Câu hỏi 60: Phương pháp quản lý theo thứ tự ưu tiên của tổng thống Mỹ Dwight D.

Eisenhower không bao gồm cấp độ nào?
a. Quan trọng, khẩn cấp
b. Quan trọng, không khẩn cấp
c. Không quan trọng, khẩn cấp
d. Rất quan trọng, tương đối khẩn cấp (Đ


Câu hỏi 61: Biểu đồ Gant dạng thanh ngang biểu diễn hoạt động của dự án hoặc
một công việc và mối liên hệ chúng với yếu tố gì?
a. Khơng gian
b. Nhân sự
c. Nguồn lực
d. Thời gian
Câu hỏi 62: Việc xây dựng kế hoạch làm việc của cá nhân thống nhất với kế hoạch
tổng thể sẽ dẫn đến điều gì?
a. Kế hoạch khơng hiệu quả
b. Kế hoạch khó triển khai
c. Kế hoạch bất khả thi
d. Kế hoạch khả thi
Câu hỏi 63: Theo phương pháp quản lý theo thứ tự ưu tiên của tổng thống Mỹ
Dwight D. Eisenhower, về cơ bản, công việc của mỗi cá nhân có thể chia ra thành
mấy cấp độ?
a. 4
b. 6
c. 7
d. 5
Câu hỏi 64: Bộ quy tắc cho nhân viên bán hàng chuyên nghiệp đối với vị trí nhân
viên bán hàng trong siêu thị thực phẩm ở Đức bắt đầu từ hành động gì?
a. Tươi cười chào khách hàng
b. Lấy hàng trong giỏ

c. Đọc số tiền khách hàng phải trả
d. Đưa hàng qua máy quét mã vạch Câu hỏi



×