Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thpt cao1 (826)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.19 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?
A. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.
B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
2

2

sin x
Câu 2.
+ 2cos x lần lượt là
√ [3-c] Giá trị nhỏ nhất và √giá trị lớn nhất của hàm số f (x)
√= 2
A. 2 và 3.
B. 2 2 và 3.
C. 2 và 2 2.
D. 2 và 3.

Câu 3. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a 2




2a3 2
3
3
A. 2a 2.
B. V = a 2.
C.
.
D. V = 2a3 .
3
Câu 4. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.

Câu 5. [3-1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
B. m > .
C. m ≤ .
D. m ≥ .
A. m < .
4
4
4
4
Câu 6. [2] Cho chóp đều S .ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O

đến (S AB)
√ bằng



a 6
A.
.
B. a 3.
C. 2a 6.
D. a 6.
2
Câu 7. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim nk = +∞ với k nguyên dương.
(II) lim qn = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim qn = +∞ nếu |q| > 1.
A. 0.

B. 1.

Câu 8. [1-c] Giá trị của biểu thức
A. −2.

log7 16
log7 15 − log7

B. −4.

C. 3.
15

30

D. 2.

bằng
C. 4.

D. 2.

Câu 9. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2)e2x trên đoạn [−1; 2] là
A. −e2 .
B. −2e2 .
C. 2e2 .
D. 2e4 .
Câu 10. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +
log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2
A. (1; 3; 2).
B. (2; 4; 6).
C. (2; 4; 4).
D. (2; 4; 3).
Câu 11. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 10.
B. 12.

C. 6.

D. 8.

Câu 12. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số đỉnh
A. 8.

B. 12.

C. 20.

D. 30.

Câu 13. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x + 2y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là
27
A. 12.
B. 27.
C.
.
D. 18.
2
Trang 1/11 Mã đề 1


Câu 14. [1] Phương trình log2 4x − log 2x 2 = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. Vơ nghiệm.
B. 2 nghiệm.
C. 1 nghiệm.

D. 3 nghiệm.

Câu 15. [4-1121h] Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD là hình vng, biết AB = a, ∠S AD = 90◦ và tam
giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với S C. Gọi I là giao điểm của Dt
và mặt phẳng
(S AB). Thiết diện của
phẳng (AIC) có diện√tích là


√ hình chóp S .ABCD với mặt
2
2
2
a 7
11a
a2 2
a 5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
16
8
32
4
Câu 16. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt
A. 10.
B. 8.
C. 12.
D. 6.
Câu 17. Hàm số y = −x3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +∞).
B. (−∞; 1).
C. (−1; 1).


D. (−∞; −1).

Câu 18. Tìm m để hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 − 3 có 3 cực trị
A. m ≥ 0.
B. m > 1.
C. m > 0.

D. m > −1.

2

1−n
Câu 19. [1] Tính lim 2
bằng?
2n + 1
1
1
B. − .
A. .
2
2

1
.
D. 0.
3


Câu 20. Phần thực√và phần ảo của số phức

z
=
2

1

3i lần lượt l √


A. Phần thực là √2 − 1, phần ảo là −√ 3.
B. Phần thực là 1√− 2, phần ảo là −√ 3.
C. Phần thực là 2, phần ảo là 1 − 3.
D. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là 3.
C.

Câu 21. Mặt phẳng (AB0C 0 ) chia khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngữ giác.
B. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tam giác.
Câu 22. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại
A. {3; 3}.
B. {5; 3}.
C. {4; 3}.
!
x+1
Câu 23. [3] Cho hàm số f (x) = ln 2017 − ln
. Tính tổng S = f 0 (1) +
x
4035

2016
A.
.
B.
.
C. 2017.
2018
2017
1
Câu 24. Hàm số y = x + có giá trị cực đại là
x
A. −1.
B. 2.
C. 1.

D. {3; 4}.
f 0 (2) + · · · + f 0 (2017)
D.

2017
.
2018

D. −2.

Câu 25. Mệnh đề nào sau đây sai?
Z
A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) và C là hằng số thì

f (x)dx = F(x) + C.


B. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) ⇔ F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a; b).
!0
Z
C.
f (x)dx = f (x).
D. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
Câu 26. Cho f (x) = sin2 x − cos2 x − x. Khi đó f 0 (x) bằng
A. −1 + sin x cos x.
B. 1 − sin 2x.
C. −1 + 2 sin 2x.

D. 1 + 2 sin 2x.

Câu 27. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?
A. (−∞; −1) và (0; +∞). B. (−∞; 0) và (1; +∞). C. (−1; 0).
D. (0; 1).
Trang 2/11 Mã đề 1


Câu 28. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
C. − < m < 0.
D. m ≥ 0.
A. m ≤ 0.
B. m > − .
4
4

[ = 60◦ , S O
Câu 29. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc với mặt đáy và S O = a.√Khoảng cách từ A đến (S
√ BC) bằng


2a 57
a 57
a 57
A. a 57.
B.
.
C.
.
D.
.
19
17
19
Câu 30. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. 3.
B. Vô nghiệm.
C. 2.
D. 1.
Câu 31. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. 1.
B. 2.
C. Vô nghiệm.
D. 3.
Câu 32. Cho lăng trụ đều ABC.A0 B0C 0 có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ

ABC.A0 B0C 0 là


a3 3
a3 3
a3
3
.
B. a .
C.
.
D.
.
A.
3
2
6
2−n
Câu 33. Giá trị của giới hạn lim
bằng
n+1
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. −1.
1 − xy
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 34. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3
x + 2y
Pmin của P = x√+ y.




2 11 − 3
9 11 + 19
9 11 − 19
18 11 − 29
A. Pmin =
.
B. Pmin =
. C. Pmin =
. D. Pmin =
.
3
9
9
21
Câu 35. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích
hình hộp đã cho là 1728. Khi đó, các kích thước của hình hộp là


A. 2, 4, 8.
B. 8, 16, 32.
C. 6, 12, 24.
D. 2 3, 4 3, 38.
Câu 36. Tập các số x thỏa mãn log0,4 (x − 4) + 1 ≥ 0 là
A. (4; +∞).
B. (−∞; 6, 5).
C. (4; 6, 5].


D. [6, 5; +∞).

Câu 37. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 30.
B. 12.

D. 8.

C. 20.

Câu 38. [3] Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 2% trên quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng kết quả nào sau đây?
Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền thì lãi suất ngân hàng khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền
ra.
A. 216 triệu.
B. 210 triệu.
C. 220 triệu.
D. 212 triệu.
Câu 39. Tứ diện đều thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {3; 3}.

C. {5; 3}.

Câu 40. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) xác định trên K.
C. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.

B. f (x) liên tục trên K.

D. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.

D. {3; 4}.

Câu 41. [3] Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vng tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết
S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, S C. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
(S AB)
2a
8a
a
5a
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
9
9
9
9
Trang 3/11 Mã đề 1


 π π
Câu 42. Cho hàm số y = 3 sin x − 4 sin3 x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng − ;
2 2
A. 7.
B. 3.

C. −1.
D. 1.

Câu 43. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga 3 a bằng
1
1
B. 3.
C. .
D. −3.
A. − .
3
3
Câu 44. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
B. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
!2x−1
!2−x
3
3
Câu 45. Tập các số x thỏa mãn


5
5
A. (+∞; −∞).
B. (−∞; 1].
C. [3; +∞).
D. [1; +∞).

Câu 46. [2] Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12% trên năm. Ơng muốn hồn nợ
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ơng bắt đầu hồn nợ; hai lần hồn nợ liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ
ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ơng A phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?
Biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi trong thời gian ơng A hồn nợ.
100.(1, 01)3
120.(1, 12)3
triệu.
B.
m
=
triệu.
A. m =
(1, 12)3 − 1
3
(1, 01)3
100.1, 03
C. m =
triệu.
D. m =
triệu.
3
(1, 01) − 1
3
x3 − 1
Câu 47. Tính lim
x→1 x − 1
A. 3.
B. −∞.
Câu 48. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng

A. 24.
B. 144.
d = 90◦ , ABC
d
Câu 49. Cho hình chóp S .ABC có BAC
Thể tích√khối chóp S .ABC là

a3 2
a3 3
.
B.
.
A.
12
24
x−3
Câu 50. [1] Tính lim
bằng?
x→3 x + 3
A. +∞.
B. 0.

C. +∞.

D. 0.

C. 4.

D. 2.


= 30◦ ; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).

a3 3
C.
.
24


D. 2a2 2.

C. 1.

D. −∞.

Câu 51. [2] Tổng các nghiệm của phương trình log4 (3.2 x − 1) = x − 1 là
A. 5.
B. 1.
C. 3.

D. 2.

Câu 52. Phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 4i lần lượt là
A. Phần thực là −3, phần ảo là 4.
B. Phần thực là 3, phần ảo là −4.
C. Phần thực là −3, phần ảo là −4.
D. Phần thực là 3, phần ảo là 4.
Câu 53. [1] Hàm số nào đồng biến trên khoảng (0; +∞)?

A. y = log √2 x.
B. y = loga x trong đó a = 3 − 2.

C. y = log π4 x.
D. y = log 14 x.
2x + 1
x→+∞ x + 1
B. 2.

Câu 54. Tính giới hạn lim
A. −1.

C. 1.

Câu 55. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x3 − 3x2 − 2 là
A. (1; −3).
B. (2; 2).
C. (−1; −7).

D.

1
.
2

D. (0; −2).
Trang 4/11 Mã đề 1





x=t





Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = −1 và hai mặt phẳng (P), (Q)




z = −t
lần lượt có phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0, x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I
thuộc đường thẳng d tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
9
9
B. (x − 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = .
A. (x − 3)2 + (y − 1)2 + (z − 3)2 = .
4
4
9
9
2
2
2
2
2
2
C. (x + 3) + (y + 1) + (z + 3) = .
D. (x + 3) + (y + 1) + (z − 3) = .
4

4
Câu 57. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
n+1
sin n
1
1
A.
.
B.
.
C. .
D. √ .
n
n
n
n
Câu 58. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −3.
B. m = 0.
C. m = −1.
D. m = −2.
 π
Câu 59. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e x cos x trên đoạn 0; là
2


3 π6
2 π4
1 π
e .

e .
A.
B.
C. 1.
D. e 3 .
2
2
2
Câu 60. [3-1121d] Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lý lên một kệ dài. Tính xác suất để hai
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là
9
2
1
1
.
B.
.
C. .
D. .
A.
10
10
5
5
0 0 0
Câu 61. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc
0
của A0 lên
√ mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA và
a 3

. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
BC là
4




a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
36
12
24
[ = 60◦ , S O
Câu 62. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ O đến (S√BC) bằng


2a 57

a 57
a 57
C.
A.
.
B. a 57.
.
D.
.
17
19
19
Câu 63. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.
B. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
C. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.
D. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.
! x3 −3mx2 +m
1
Câu 64. [2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) =
nghịch biến trên
π
khoảng (−∞; +∞)
A. m , 0.
B. m = 0.
C. m ∈ (0; +∞).
D. m ∈ R.
Câu 65. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 6 lần.

B. Tăng gấp 8 lần.
C. Tăng gấp 4 lần.
D. Tăng gấp đơi.
Câu 66. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)
hợp với đáy
một góc 60◦ . Thể tích√khối chóp S .ABCD là √


2a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
3
6
3
Trang 5/11 Mã đề 1


Câu 67. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối lập phương.
B. Khối 12 mặt đều.

C. Khối tứ diện đều.


D. Khối bát diện đều.

2

Câu 68. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −4x+5 = 9 là
A. 3.
B. 5.
C. 4.

D. 2.

Câu 69. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng
(−∞; +∞).
A. (−∞; −3].
B. [1; +∞).
C. [−1; 3].
D. [−3; 1].
Câu 70. Một khối lăng trụ tam giác có thể chia ít nhất thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng
nhau?
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 8.
!
1
1
1
+
+ ··· +
Câu 71. Tính lim

1.2 2.3
n(n + 1)
3
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. .
2
Câu 72. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. −2.
B. 4.
C. 2.

D. −4.

Câu 73.
Z Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z
dx = x + C, C là hằng số.

A.
Z
C.

0dx = C, C là hằng số.

1
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
Z x
xα+1
D.

xα dx =
+ C, C là hằng số.
α+1

B.

Câu 74. Cho hình chóp S .ABC có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vng góc
với (S BC).
√ Thể tích khối chóp S 3.ABC
√ là


3
a 3
a3 3
a3 3
a 2
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
12
12
4
6
Câu 75. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu

A. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.
B. lim f (x) = f (a).
C. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.
x→a

x→a

Câu 76. [3-1132d] Cho dãy số (un ) với un =
1
A. lim un = .
2
C. lim un = 1.

x→a

D. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
x→a

x→a

1 + 2 + ··· + n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2 + 1
B. lim un = 0.
D. Dãy số un khơng có giới hạn khi n → +∞.

Câu 77. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 10 mặt.
B. 6 mặt.
C. 4 mặt.


D. 8 mặt.

Câu 78. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác√S AB đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABCD).
Thể tích khối chóp
√ S .ABCD là

3
3
3

a 3
a 3
a 2
A.
.
B. a3 3.
C.
.
D.
.
4
2
2
Câu 79. [2] Cho hàm số f (x) = x ln2 x. Giá trị f 0 (e) bằng
A. 2e + 1.

B. 2e.


C. 3.

D.

2
.
e

Câu 80. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 3)e x trên đoạn [0; 2].
Giá trị của biểu thức P = (m2 − 4M)2019
A. e2016 .
B. 22016 .
C. 0.
D. 1.
Trang 6/11 Mã đề 1


Câu 81. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
A. f 0 (0) = 10.

B. f 0 (0) = ln 10.

C. f 0 (0) = 1.

D. f 0 (0) =

1
.
ln 10


Câu 82. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 2).
B. R.
C. (2; +∞).
D. (−∞; 1).

Câu 83. [4-1228d] Cho phương trình (2 log23 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 62.
B. Vơ số.
C. 64.
D. 63.
Câu 84. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Hai mặt.
B. Một mặt.
C. Bốn mặt.


4n2 + 1 − n + 2
Câu 85. Tính lim
bằng
2n − 3
A. 1.
B. 2.
C. +∞.
!
1
1
1
Câu 86. [3-1131d] Tính lim +

+ ··· +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n
5
3
B. .
C. +∞.
A. .
2
2
Câu 87. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh
A. 20.
B. 10.
C. 12.

D. Ba mặt.

D.

3
.
2

D. 2.
D. 30.

Câu 88. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
1
A. y = x3 − 3x.
B. y = x + .

x
Câu 89. [1] Tập xác định của hàm số y = 2 x−1 là
A. D = R \ {0}.
B. D = R.

C. D = (0; +∞).

D. D = R \ {1}.

Câu 90. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 4.
B. 8.

C. 6.

D. 5.

C. y =

x−2
.
2x + 1

D. y = x4 − 2x + 1.

Câu 91. [1231h] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vng góc chung của hai
x+1 y−4 z−4
x−2 y−3 z+4
=
=

và d0 :
=
=
đường thẳng d :
2
3
−5
3
−2
−1
x y z−1
x−2 y−2 z−3
A. = =
.
B.
=
=
.
1 1
1
2
3
4
x−2 y+2 z−3
x y−2 z−3
C.
=
=
.
D. =

=
.
2
2
2
2
3
−1
Câu 92. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 7%/tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng
người đó phải trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hằng tháng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có
thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.
A. 22.
B. 24.
C. 23.
D. 21.
Câu 93. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt.
B. 3 mặt.
C. 9 mặt.
D. 6 mặt.
Câu 94. [2] Một người gửi 9, 8 triệu đồng với lãi suất 8, 4% trên một năm và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 20 triệu đồng. (Biết rằng
lãi suất không thay đổi).
A. 10 năm.
B. 8 năm.
C. 9 năm.
D. 7 năm.
!4x
!2−x
2

3
Câu 95. Tập các số x thỏa mãn


#
" 3 ! 2
"
!
#
2
2
2
2
A. −∞; .
B.
; +∞ .
C. − ; +∞ .
D. −∞; .
5
5
3
3
Trang 7/11 Mã đề 1


Câu 96. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 10.
B. 8.

C. 6.


D. 4.

Câu 97. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
B. m ≤ .
C. m < .
D. m > .
A. m ≥ .
4
4
4
4
log(mx)
Câu 98. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m < 0 ∨ m = 4.
B. m < 0.
C. m < 0 ∨ m > 4.
D. m ≤ 0.
1
Câu 99. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = − x3 − mx2 − (m + 6)x + 1 ln đồng biến trên
3

một đoạn có độ dài bằng 24.
A. m = 4.

B. −3 ≤ m ≤ 4.
C. m = −3.
D. m = −3, m = 4.
Câu 100. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8 7, c = log2 3. Khi đó log12 35 bằng
3b + 3ac
3b + 2ac
3b + 3ac
A.
.
B.
.
C.
.
c+2
c+3
c+1
Câu 101. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 4.
B. 3.
C. 2.

D.

3b + 2ac
.
c+2

D. 5.

Câu 102. Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số f xác định trên khoảng D, câu nào là

sai?
(I) F là nguyên hàm của f trên D nếu và chỉ nếu ∀x ∈ D : F 0 (x) = f (x).
(II) Nếu f liên tục trên D thì f có ngun hàm trên D.
(III) Hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hàm số.
A. Câu (III) sai.

B. Không có câu nào C. Câu (II) sai.
D. Câu (I) sai.
sai.
3
2
Câu 103. Hàm số y = x − 3x + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.
!
!
!
x
4
1
2
2016
Câu 104. [3] Cho hàm số f (x) = x
. Tính tổng T = f
+f
+ ··· + f
4 +2
2017

2017
2017
2016
A. T =
.
B. T = 2016.
C. T = 1008.
D. T = 2017.
2017
x2 − 12x + 35
Câu 105. Tính lim
x→5
25 − 5x
2
2
A. .
B. −∞.
C. +∞.
D. − .
5
5
d = 30◦ , biết S BC là tam giác đều
Câu 106. [3] Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vng tại A, ABC
cạnh a √
và mặt bên (S BC) vng √
góc với mặt đáy. Khoảng cách
√ từ C đến (S AB) bằng√
a 39
a 39
a 39

a 39
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
26
13
9
16
Câu 107. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
D. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
Câu 108. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật khơng có nắp có thể tích 3200 cm3 , tỷ số giữa chiều cao và chiều
rộng bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp
A. 120 cm2 .
B. 160 cm2 .
C. 1200 cm2 .
D. 160 cm2 .
Trang 8/11 Mã đề 1




x2 + 3x + 5

x→−∞
4x − 1
B. 0.

Câu 109. Tính giới hạn lim

1
1
.
D. − .
4
4
3
2
Câu 110. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x − 2x − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
67
A.
.
B. −2.
C. −7.
D. −4.
27
Câu 111.
[1233d-2] MệnhZđề nào sau đây
Z
Z sai?
A. 1.

[ f (x) + g(x)]dx =


A.

f (x)dx +

C.

g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.

Z

f 0 (x)dx = f (x) + C, với mọi f (x) có đạo hàm trên R.
Z
Z
C.
k f (x)dx = k
f (x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f (x) liên tục trên R.
Z
Z
Z
D.
[ f (x) − g(x)]dx =
f (x)dx − g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
B.

Câu 112. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12. G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của
khối chóp A.GBC
A. V = 4.
B. V = 3.
C. V = 5.
D. V = 6.

1
Câu 113. [3-12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 0 ≤ m ≤ 1.
B. 0 < m ≤ 1.
C. 2 < m ≤ 3.
D. 2 ≤ m ≤ 3.
Câu 114. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là
A. ln 10.
B. ln 4.
C. ln 14.
D. ln 12.
Câu 115. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. B. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. C. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt. D. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
Câu 116. Cho số phức z thỏa mãn |z√+ 3| = 5 và |z − 2i| = |z −√2 − 2i|. Tính |z|.
C. |z| = 17.
D. |z| = 10.
A. |z| = 17.
B. |z| = 10.
1
Câu 117. [1] Giá trị của biểu thức log √3
bằng
10
1
1
A. 3.
B. .
C. −3.
D. − .
3

3
q
Câu 118. [12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log23 x+ log23 x + 1+4m−1 =
√ i
h
0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 4].
B. m ∈ [0; 2].
C. m ∈ [−1; 0].
D. m ∈ [0; 1].
log(mx)
Câu 119. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m < 0 ∨ m > 4.
B. m < 0.
C. m < 0 ∨ m = 4.
D. m ≤ 0.
Câu 120. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Ba mặt.
B. Hai mặt.
C. Bốn mặt.

D. Năm mặt.

Câu 121. Cho hình
√ chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥
(ABCD),√S D = a 5. Thể tích khối chóp S .ABCD là




a3 15
a3 5
a3 6
3
A.
.
B. a 6.
C.
.
D.
.
3
3
3
2mx + 1
1
Câu 122. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [2; 3] là − khi m nhận giá trị bằng
m−x
3
A. −2.
B. −5.
C. 0.
D. 1.
Trang 9/11 Mã đề 1


1


Câu 123. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 5 là
A. D = (−∞; 1).
B. D = (1; +∞).
C. D = R \ {1}.

D. D = R.

Câu 124. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?
n3 − 3n
A. un =
.
B. un = n2 − 4n.
n+1

!n
−2
D. un =
.
3

!n
6
C. un =
.
5

1
Câu 125. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 2 < m ≤ 3.

B. 0 ≤ m ≤ 1.
C. 2 ≤ m ≤ 3.
D. 0 < m ≤ 1.
Z 3
a
x
a
Câu 126. Cho I =
dx = + b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và là phân số tối giản. Giá

d
d
0 4+2 x+1
trị P = a + b + c + d bằng?
A. P = 16.
B. P = 4.
C. P = −2.
D. P = 28.
Câu 127. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.
B. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
C. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
D. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
Câu 128. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim un = c (un = c là hằng số).
B. lim k = 0.
n
1
D. lim qn = 0 (|q| > 1).

C. lim = 0.
n
Câu 129. [2-1223d] Tổng các nghiệm của phương trình log3 (7 − 3 x ) = 2 − x bằng
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 7.
Z 1
Câu 130. Cho
xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b
1
A. .
4

0

B. 0.

C.

1
.
2

D. 1.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/11 Mã đề 1



ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
D

1.
3. A
5.

B

4.

B

D

9. A

8.

B

10.

B

11.


D

12.

13.

D

14.

15.

B

17.

C

18.

D

20. A

21.

B

22.


D

26.

B

28.

C

29.

B

30.

31.

B

32.

33.

D

35.

B


24.

D

27.

B
D

B

25.

C

16.

19.
23.

D

6.

C

7.

2.


C
B
D
C

34. A

C

36.

C

38.

37. A

D

39.

B

40.

41.

B

42.


D

44.

D

43.

C

45.

D

46.

47. A
49.

B

51.

D
D

48.

B


50.

B

54.

B

56.

B

58.

57. A
59.

60.

B

61.

C

62.

63.


C

64.

65.
67.

C

52. A

53. A
55.

B

B
C
1

D
B
D
B

66.

C

68.


C


69.

D

70.

B

72. A

71. A
D

73.

74.

B

75.

B

76. A

77.


B

78.

C

80.

C

79.
81.

C

82. A

B

83. A

84.

85. A

86.
C

87.

89.

B

91. A
93.

88.

C

90.

C

94.

B
C

96.
D

102.
C
C

109.

D


B

108.

B

110.

B

C

112. A

113.

C

114.

B

116.
D

119.
123.

C

B

118.

C

121.

C

106.

111.

117.

B

104.

105. A
107.

B

100. A

101. A
103.


C

98. A

B

99.

115.

D

92. A

95.
97.

C

C

120. A
D

122.

C

124.


B

125. A

126.

127.

C

128.

129.

C

130.

2

D
B
D
C



×