Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiếm tra cuối kì hoá 10 đề 075

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.78 KB, 3 trang )

Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 075.
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố R được cấu tạo bởi các loại hạt cơ bản 40 hạt. Trong hạt nhân của R, số hạt
mang điện ít hơn số hạt khơng mang điện là 1 hạt. Điện tích hạt nhân của R là:
A. 13.
B. 13+.
C. 14+.
D. 14.
Câu 2. Cặp nguyên tử nào có cùng số neutron ?
A.

B.

C.

D.

.
.
.
.
Câu 3. Một nguyên tử có 15 proton trong hạt nhân. Điện tích lớp vỏ của nguyên tử đó là
A. 0
B. + 15 eo
C. 15 eo
D. – 15 eo
Câu 4. Nguyên tử oxygen có 8 electron, hạt nhân ngun tử này có điện tích là
A. + 1


B. + 8
C. – 16
D. – 8
Câu 5. Các nguyên tố F, Si, P, O được sắp xếp theo thứ tự giảm dần hóa trị với hiđro. Đó là
A. F, Si, P, O
B. O, F, Si, P
C. Si, P, O, F
D. F, Si, O, P
Câu 6. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ngun tử aluminium (kí hiệu :Al, Z = 13) là
A. 1s22s22p63s23p3.
B. 1s22s22p63s23p2.
C. 1s22s22p63s1.
D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 7. Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là :
A. 1s22s22p5.
B. 1s22s22p63s23p3.
C. 1s22s22p63s23p1.
D. 1s22s22p3.
Câu 8. Số orbital trong phân lớp 3p là
A. 6.
B. 3.
C. 9.
D. 1.
Câu 9. Cho oxide các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na 2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Theo trật tự trên,
các oxide có:
A. tính cộng hoá trị giảm dần.
B. % khối lượng oxi giảm dần.
C. tính acid tăng dần.
D. tính base tăng dần.
Câu 10. Ở lớp M (n = 3), số electron tối đa có thể có là

A. 18.
B. 9.
C. 3.
D. 6.
2
2
3
Câu 11. Một ngun tố R có cấu hình electron là 1s 2s 2p thì cơng thức hợp chất với hiđro và oxit cao nhất là
A. RH3, R2O3
B. RH3, R2O5.
C. RH5, R2O5.
D. RH4, RO2.
Câu 12. . Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất ? Cho biết ngun tố này được sử
dụng trong đồng hồ nguyên tử, với độ chính xác ở mức giây trong hàng nghìn năm.
A. Caesium.
B. Berylium.
C. Phosphorus.
D. Hydrogen.
Câu 13. Tìm phát biểu sai.
A. Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron trong nguyên tử.
B. Chu kì nào cũng bắt đầu bằng một kim loại kiềm và kết thúc bằng một khí hiếm (trừ chu kì 1).
1


C. Nhóm là tập hợp những ngun tố có tính chất hóa học tương tự nhau, chúng có cùng số lớp electron và
được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
D. Chu kì là tập hợp các nguyên tố hóa học mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp thành
hàng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân từ trái sang phải.
Câu 14. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử phophorus (kí hiệu là P, Z = 15) là
A. 1s22s22p63s23p13d2.

B. 1s22s22p63s23p23d1.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 15. Cho khối lượng mol nguyên tử của sulfur( kí hiệu là S) là 32 g/mol (số khối A = 32), trong nguyên tử
sulfur thì số proton bằng số neutron. Trong 0,64 gam sulfur có bao nhiêu gam proton ? Cho m p = 1,6726.10-27
kg
A. 0,322 gam.
B. 0,332 gam.
C. 0,304 gam.
D. 0,312 gam.
Câu 16. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử
A. F, Li, Na, C, N
B. Li, F, N, Na, C.
C. N, F, Li, C, Na.
D. Na, Li, C, N, F.
Câu 17. Trong các hydroxide sau, chất nào có tính chất base mạnh nhất?
A. Ca(OH)2.
B. Be(OH)2.
C. Mg(OH)2.
D. Ba(OH)2.
2
2
6
Câu 18. Các ion nào sau đây đều có cấu hình electron là 1s 2s 2p ?
A. Mg2+, K+, Cl-.
B. Ca2+, K+, F-.
C. Mg2+, Na+, F-.
D. Ca2+, K+, Cl-.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong một ngun tử thì số proton ln bằng số electron.

B. Các electron trên cùng một phân lớp có năng lượng gần bằng nhau.
C. Các electron trên cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.
D. Trong một nguyên tử thì số neutron ln bằng số electron.
Câu 20. Các đồng vị có
A. chiếm các ô khác nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn.
B. cùng số neutron.
C. cùng số hiệu nguyên tử Z.
D. cùng số khối A.
Câu 21. Cho các cấu hình electron sau:
(1) 1s22s1.
(4) 1s22s22p63s23p1
(7) 1s2.
(2) 1s22s22p4.
(5) 1s22s22p63s23p63d54s1
(8) 1s22s22p63s23p5.
(3) 1s22s22p63s23p63d104s24p5
(6) 1s22s22p63s23p2
(9) 1s22s22p3.
Số cấu hình electron của nguyên tố phi kim là
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 22. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang
phải như sau:
A. Li, Na, K, Rb, Cs.
B. Cs, Rb, K, Na, Li.
C. Li, Na, Rb, K, Cs.
D. K, Rb, Cs, Li, Na.
Câu 23. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử zinc ( kí hiệu Zn, hay kẽm , Z = 30) là:

A. [Ar]3d24s24p6.
B. [Ar]3d104s2.
C. [Ne]3d10.
D. [Ne]3d104s2.
Câu 24. Trong các nguyên tố O, F, Cl, Se, ngun tố có tính phi kim mạnh nhất là
A. F
B. Cl
C. Se
D. O
Câu 25. Trong trường hợp nào dưới đây, X là khí hiếm:
2


A. ZX = 19.
B. ZX = 20.
C. ZX = 18.
D. ZX = 16.
Câu 26. Trong một chu kì nhỏ, khi đi từ trái sang phải thì hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với
oxi
A. giảm lần lượt từ 4 xuống 1.
B. tăng lần lượt từ 1 đến 8.
C. tăng lần lượt từ 1 đến 7.
D. tăng lần lượt từ 1 đến 4.
Câu 27. Độ âm điện của các nguyên tố biến đổi như thế nào trong bảng hệ thống tuần hồn?
A. Tăng dần theo tính kim loại
B. Tăng dần trong 1 chu kì
C. Biến thiên giống tính phi kim
D. Giảm dần trong 1 phân nhóm chính
Câu 28. Ngun tố hóa học X thuộc chu kì 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số electron lớp vỏ nguyên tử của nguyên tố là 20.

B. Vỏ nguyên tử có 4 lớp electron và lớp ngồi cùng có 2 electron.
C. Hạt nhân ngun tử có 20 proton.
D. Hạt nhân nguyên tử có 21 neutron.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(1).Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và notron.
(2). Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ.
(3). Trong nguyên tử, số electron bằng số proton.
(4). Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.
(5). Hầu hết nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt cơ bản.
(6). Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton và electron
(7). Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton.
(8). Trong nguyên tử, hạt electron có khối lượng khơng đáng kể so với các hạt cịn lại.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
(4) Sai vì đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton.
(6) và (7) Sai vì trong nguyên tử số hạt mang điện là proton và electron.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 30. Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử các nguyên tố:
A. Tăng theo chiều tăng của độ âm điện.
B. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. giảm theo chiều tăng của tính kim loại.
D. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
----HẾT---

3




×