Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiếm tra cuối kì hoá 10 đề 076

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.42 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 076.
Câu 1.
Nhận định kí hiệu

. Câu trả lời nào đúng trong các câu trả lời sau?
A. X và Y cùng có 25 electron.
B. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và neutron).
C. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học.
D. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị.
Câu 2. Tính chất base của hydroxide của nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:
A. Giảm dần.
B. Tăng dần.
C. Không thay đổi.
D. Vừa giảm vừa tăng.
2+
3+
Câu 3. Cấu hình electron của ion Cu (Z = 29) và Cr (Z= 24) lần lượt là
A. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2.
B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2.
C. [Ar]3d9 và [Ar]3d3.
D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.
Câu 4. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?
A. K, Na, Mg, Al.
B. Na, K, Mg,Al.
C. Mg, Al, Na, K.
D. Al, Mg, Na, K.
Câu 5. Cho biết: ZLi = 3, ZF = 9, ZNe = 10, ZNa = 11, ZAr = 18, ZK = 19. Dãy gồm các ion X+, Y- và ngun tử Z


đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. Li+, F-, Ne.
B. K+, Cl-, Ar.
C. Na+, Cl-, Ar.
D. Na+, F-, Ne.
Câu 6. Một nguyên tử X tạo ra hợp chất XH 3 với Hydrogen và X2O3 với oxide. Biết rằng X có 3 lớp electron.
Số hiệu nguyên tử của X là:
A. 15.
B. 14.
C. 13.
D. 12.
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong cùng một phân nhóm chính (nhóm A), khi số hiệu ngun tử tăng dần thì tính kim loại giảm dần.
(b) Chu kì là dãy nguyên tố có cùng số e hóa trị.
(c) Trong bảng HTTH hiện nay, số chu kì nhỏ (ngắn) và chu kì lớn (dài) là 3 và 3.
(d) Trong chu kì, nguyên tố thuộc nhóm VIIA có năng lượng ion hố nhỏ nhất.
(e) Trong một chu kì đi từ trái qua phải tính kim loại tăng dần.
(g) Trong một chu kì đi từ trái qua phải tính phi kim giảm dần.
(h) Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới tính kim loại giảm dần.
(i) Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống dưới tính phi kim tăng dần.
Số phát biểu sai là
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
Câu 8. Trong bảng tuần hồn, các ngun tố có tính phi kim điển hình nằm ở vị trí:
A. phía trên bên phải.
B. phía dưới bên trái.
C. phía trên bên trái.
D. phía dưới bên phải.

Câu 9. Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
1


(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxygen mới có 8 proton.
(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxygen mới có 8 neutron.
(4) Chỉ có trong nguyên tử oxygen mới có 8 electron.
A. 3 và 4.
B. 4.
C. 1 và 3.
D. 3.
Câu 10. Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm IVA của bảng tuần hồn. Số hiệu ngun tử của nguyên tố M là
A. 14.
B. 16.
C. 35.
D. 33.
Câu 11. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử phophorus (kí hiệu là P, Z = 15) là
A. 1s22s22p63s23p3.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p13d2.
D. 1s22s22p63s23p23d1.
Câu 12. Cho biết ZFe = 26, ZAl = 13. Cấu hình electron của ion Al3+ và Fe2+ lần lượt là:
A. 1s22s22p63s23p4 và 1s22s22p63s23p63d84s2.
B. 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p63s23p63d64s2.
C. 1s22s22p6 và 1s22s22p63s23p63d6.
D. 1s22s22p63s23p63d5 và 1s22s22p6.
Câu 13. Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl là
A. tăng dần
B. không thay đổi.

C. không xác định
D. giảm dần
Câu 14. Độ âm điện của dãy nguyên tố Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (13), P (Z = 15), Cl (Z = 17), biến đổi theo
chiều nào sau đây ?
A. Tăng.
B. Không thay đổi.
C. Giảm.
D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 15. Hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro có cơng thức RH2. Ngun tố R là
A. Chlorine (Cl).
B. Sunfur (S).
C. Nitrogen (N).
D. Silicon (Si).
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các phân lớp được kí hiệu bằng chữ cái viết thường s, p, d, f, …
B. Các electron trên cùng một phân lớp có năng lượng khác nhau.
C. Trong nguyên tử, các electron được sắp xếp thành từng lớp. Mỗi lớp electron được chia thành các phân
lớp.
D. Lớp n = 1 là lớp gần hạt nhân nhất.
Câu 17. Độ âm điện của các nguyên tố Mg, Al, B và N xếp theo chiều tăng dần là
A. Al < B < Mg < N.
B. Mg < B < Al < N.
C. Mg < Al < B < N.
D. B < Mg < Al < N.
Câu 18. Cấu hình electron của nguyên tử Calcium( kí hiệu: Ca, Z = 20) là
A. 1s22s22p63s23p64s1.
B. 1s22s22p63s23p64s24p1.
C. 1s22s22p63s23p64p2.
D. 1s22s22p63s23p64s2.
Câu 19. Độ âm điện của các nguyên tố biến đổi như thế nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?

A. Tăng dần theo tính kim loại
B. Giảm dần trong 1 phân nhóm chính
C. Tăng dần trong 1 chu kì
D. Biến thiên giống tính phi kim
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(1).Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và notron.
(2). Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ.
(3). Trong nguyên tử, số electron bằng số proton.
(4). Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.
(5). Hầu hết nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt cơ bản.
(6). Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton và electron
2


(7). Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton.
(8). Trong ngun tử, hạt electron có khối lượng khơng đáng kể so với các hạt còn lại.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
(4) Sai vì đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton.
(6) và (7) Sai vì trong nguyên tử số hạt mang điện là proton và electron.
C. 3.
D. 2.
Câu 21. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử aluminium (kí hiệu :Al, Z = 13) là
A. 1s22s22p63s23p1.
B. 1s22s22p63s23p2.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s1.
Câu 22. Chọn câu phát biểu sai:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n.

B. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân.
C. Tổng số p và số e được gọi là số khối.
D. Số p bằng số e.
Câu 23. Cho biết nguyên tử khối của phosphorus( kí hiệu: P) là 30,97 amu. Khối lượng tuyệt đối của một
nguyên tử phosphorus theo gam là
A. 5,1426.10-23 gam.
B. 3,097.10-23 gam.
C. 6,194.10-23 gam.
D. 5,224.10-23 gam.
Câu 24. Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hồn thì:
A. phi kim mạnh nhất là flo
B. phi kim mạnh nhất là oxi
C. phi kim mạnh nhất là clo
D. kim loại mạnh nhất là natri
Câu 25. Trong tự nhiên carbon có 2 đồng vị là
;
và oxygen có
. Hỏi có bao nhiêu loại phân
tử CO được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
A. 6.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
Câu 26. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính acid giảm dần?
A. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3.
B. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4.
C. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
D. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
Câu 27. Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng
A. số electron.

B. số lớp electron.
C. số electron hóa trị
D. số electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 28. . Nguyên tử của ngun tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất ? Cho biết nguyên tố này được sử
dụng trong đồng hồ nguyên tử, với độ chính xác ở mức giây trong hàng nghìn năm.
A. Hydrogen.
B. Phosphorus.
C. Caesium.
D. Berylium.
35 35 16 17 17
Câu 29. Trong 5 nguyên tử 17, 16, 8, 9, 8❑. Cặp nguyên tử nào là đồng vị
A. A và B
B. B và
C
C. C và D
D.
C và E
Câu 30. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong
nguyên tử X là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 8.
----HẾT--3


4




×