Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiếm tra cuối kì hoá 10 đề 294

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.56 KB, 3 trang )

Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 294.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số khối A = Z + N.
B. Hidrogen
và Đơteri
là nguyên tố đồng vị.
C. Khối lượng của một nguyên tố hóa học là khối lượng nguyên tử trung bình của hỗn hợp các đồng vị có kể
đến tỉ lệ phần trăm của mỗi đồng vị.
D. Khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của proton, neutron và electron có trong nguyên tử.
Câu 2. Khối lượng phân tử H2O được tạo nên từ các nguyên tử

theo đơn vị khối lượng nguyên tử
-27
-27
(amu) bằng bao nhiêu ? (Biết mp=1,6726.10 kg, mn= 1,6748.10 kg, me = 9,1094.10-31kg, 1u =1,6605.10-27kg)
A. 160,0000 amu
B. 160,0374 amu
C. 72,0187 amu
D. 160,0418 amu
Câu 3. Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện?
A. F, N, O, P.
B. F, O, P, N.
C. O, F, N, P.
D. F, O, N, P.
Câu 4. Dãy sắp xếp nào sau đây theo trình tự giảm dần của bán kính ngun tử?
A. 3Li < 11Na < 24Mg < 17Cl
B. 3Li > 11Na > 24Mg > 17Cl


C. 11Na > 24Mg > 17Cl>3Li
D. Đáp án khác.
Câu 5. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử
A. Li, F, N, Na, C.
B. F, Li, Na, C, N
C. N, F, Li, C, Na.
D. Na, Li, C, N, F.
2
Câu 6. Các ion nào sau đây đều có cấu hình electron là 1s 2s22p63s23p6?
A. Ca2+, K+, Cl-.
B. Mg2+, Li+, F-.
C. Mg2+, Na+, F-.
D. Mg2+, K+, Cl-.
Câu 7. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử chlorine ( kí hiệu : Cl, Z = 17) là
A. 1s22s22p63s23p3.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s23p6.
D. 1s22s22p63s23p4.
Câu 8. Ở 20oC, khối lượng riêng của kim loại X bằng 10,48 (g/cm 3) và bán kính của nguyên tử X là 1,446.10 -8
cm. Giả thiết trong tinh thể ngun tử X có dạng hình cầu và độ rỗng 26%. Kim loại X là
A. Ag
B. Cr
C. Fe
D. Cu
Câu 9. Ngun tử gold (kí hiệu là Au) có bán kính và khối lượng mol nguyên tử lần lượt là 1,44 Ǻ và 197
g/mol. Biết khối lượng riêng của Au làm 19,36 g/cm3. Hỏi các nguyên tử Au chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích
trong tinh thể.
A. 34,78%
B. 73,95%
C. 56,98%

D. 24,45%
Câu 10. Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử,
A. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
1


Câu 11. Cho các nguyên tố sau: F(Z=9) ; Cl(Z=17); P(Z= 15) và Al(Z=13). Tại trạng thái cơ bản, nguyên tử của
các nguyên tố trên đều có:
A. Đều có số obitan trống bằng nhau.
B. 3 lớp electron..
C. Số electron độc thân bằng nhau.
D. Electron cuối cùng thuộc vào phân lớp p.
Câu 12. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử
A. F, Be, C, Mg, O.
B. Be, F, O, C, Mg.
C. Mg, Be, C, O, F.
D. F, O, C, Be, Mg.
Câu 13. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nào sau đây là của khí hiếm?
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p6.
B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p6.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14. So sánh tính phi kim của Cl, Br, I
A. Cl > I > Br.
B. Br > Cl > I
C. Cl > Br > I
D. I > Br > Cl

Câu 15. Trong tự nhiên Nitrogen (kí hiệu là N) có 2 đồng vị:
. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử N 2 được
tạo thành từ các loại đồng vị trên?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 16. Trong bảng hệ thống tuần hồn, ngun tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. K.
B. Ba.
C. Na.
D. Cs.
Câu 17. Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm
các nguyên tố kim loại là:
A. X, Y, E.
B. E, T.
C. Y, T.
D. X, Y, E, T.
Câu 18. Khối lượng phân tử Fe2O3 được tạo nên từ các nguyên tử

theo đơn vị khối lượng nguyên
tử là (Biết mp =1 amu, mn= 1 amu, me = 0,00055 amu)
A. 160,0418 amu
B. 160,0374 amu
C. 72,0187 amu
D. 160,0000 amu
Câu 19. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân giảm dần.
B. Nguyên tử của các nguyên tố cùng nhóm có số lớp electron bằng nhau.
C. Chu kì bao giờ cũng bắt đầu là một kim loại kiềm, cuối cùng là một khí hiếm.

D. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
Câu 20. Giả thiết trong tinh thể các ngun tử sodium( kí hiệu: Na) là những hình cầu chiếm 64% thể tích tinh
thể, phần cịn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Na là 23 amu. Khối lượng
riêng của Na là 0,85g/cm3. Bán kính nguyên tử của Na là
A. 0,19.10-8 cm.
B. 1,9.10-8 cm.
C. 1,35.10-8 cm.
D. 1,32.10-8 cm.
Câu 21. Bán kính nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử iron (Fe) lần lượt là 1,28 Ǻ và 56 g/mol. Tính khối
lượng riêng của Fe. Biết rằng trong tinh thể Fe chiếm 74% thể tích cịn lại là phần rỗng.
A. 10,59
B. 11,35
C. 10,54
D. 7,84
Câu 22. Cho dãy nguyên tố F, Cl, Br, I. Độ âm điện của dãy nguyên tố trên biến đổi như thế nào theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân nguyên tử ?
A. không thay đổi.
B. vừa giảm vừa tăng.
C. tăng.
D. giảm.
Câu 23. Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là:
1s22s22p63s1 1s22s22p63s23p64s1 1s22s1.
2


Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây đúng?
A. Z < Y < X.
B. X=Y=Z.
C. Y < Z < X.
D. Z < X < Y.

Câu 24. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ngun tử aluminium (kí hiệu :Al, Z = 13) là
A. 1s22s22p63s23p3.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s23p2.
D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 25. Nguyên tố X có cơng thức oxit cao nhất với oxi là X2O5. Vậy công thức của X với hiđro là
A. XH.
B. XH5.
C. XH3.
D. XH4
Câu 26. Biết 1 mol nguyên tử iron( kí hiệu là Fe) có khối lượng bằng 56 gam, một nguyên tử iron(Fe) có 26
electron. Số hạt electron có trong 5,6 gam iron(Fe) là :
A. 15,66.1021.
B. 15,66.1023.
C. 15,66.1022.
D. 15,66.1024.
Câu 27. Ngun tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất?
A. Mg.
B. Al.
C. K.
D. Na.
Câu 28. Nếu orbital chứa 2 electron (hai mũi tên ngược chiều nhau) thì electron đó gọi là
A. orbital trống.
B. electron độc thân.
C. orbital s.
D. electron ghép đôi.
Câu 29. Chọn câu phát biểu sai:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n.
B. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân.
C. Tổng số p và số e được gọi là số khối.

D. Số p bằng số e.
Câu 30. Yếu tố nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn
A. Hóa trị cao nhất đơi vơi oxi.
B. Các ngun tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử xếp vào một cột.
C. bán kính nguyên tử.
D. Khối lượng nguyên tử.
----HẾT---

3



×