Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10 (Cánh diều)
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 028.
Câu 1.
Cho các nguyên tử X, Y, T, R cùng chu kỳ và thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn hóa học. Bán kính ngun tử
như hình vẽ:
(Y)
(R)
(X)
(T)
Ngun tố có độ âm điện lớn nhất là
A. T.
B. R.
C. Y.
D. X.
Câu 2. Nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất?
A. Mg.
B. Na.
C. Al.
D. K.
Câu 3. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ngun tử Helium( kí hiệu là He, Z = 2) là
A. 1s1.
B. 2s2.
C. 1s12s1.
D. 1s2.
Câu 4. Mỗi orbital chứa tối đa số electron là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
-27
-27
-31
Câu 5. Biết mp=1,6726.10 kg, mn= 1,6748.10 kg và me = 9,1094.10 kg. Khối lượng (kg) của nguyên tử
sliver( kí kiệu là Ag) ( gồm 47 proton, 62 neutron và 47 electron) là.
A. 1,2844.10-23 kg
B. 1,8249.10-25 kg
C. 1,8249.10-26 kg
D. 1,2844.10-26 kg
Câu 6. Xét các ngun tố nhóm A, tính chất nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn?
A. Số lớp electron.
B. Tính kim loại.
C. Số electron lớp ngồi cùng.
D. Hóa trị cao nhất với oxi.
Câu 7. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X (1s22s22p63s1); Y (1s22s22p63s2) và Z (1s22s22p63s23p1).
Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tăng dần tính kim loại từ trái sang phải là
A. Z, Y, X.
B. Y, Z, X.
C. X, Y, Z.
D. Z, X, Y.
2
2
6
2
4
Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p . R có cơng thức oxit cao nhất:
A. R2O
B. RO2
C. RO3
D. R2O3
Câu 9. Tính khử và tính acid của các HX (X: F, Cl, Br, I) tăng dần theo dãy nào sau đây?
A. HCl < HF < HBr < HI.
B. HF < HCl < HBr < HI.
C. HI < HBr < HCl < HF.
D. HF < HI < HBr < HF.
2+
2
Câu 10. Ion X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s 2s22p6. Nguyên tố X là
1
A. Neon (Z=10).
B. Magnesium (Z=12).
C. Sodium (Z=11).
D. Oxygen (Z=8).
Câu 11. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sodium( kí hiệu là Na) là những hình cầu chiếm 64% thể tích tinh
thể, phần cịn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, Cho khối lượng nguyên tử của sodium là 23 amu. Bán kính
nguyên tử của sodium là 0,19 nm. Khối lượng riêng của sodium là
A. 0,85 g/cm3.
B. 7, 8 g/ cm3.
C. 3,34 g/ cm3
D. 3,77 g/ cm3.
Câu 12. Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng
của điện tích hạt nhân ngun tử thì
A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
D. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
Câu 13. Tính chất kim loại của các nguyên tố trong dãy Mg – Ca – Sr –Ba biến đổi theo chiều :
A. Giảm dần.
B. Tăng dần.
C. Không thay đổi.
D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 14. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là
A. F, Be, Li, Cl.
B. Li, Be, F, Cl.
C. Be, Li, F, Cl.
D. Cl, F, Li, Be.
Câu 15. Trong một chu kì nhỏ, đi từ trái sang phải thì hố trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi
A. giảm lần lượt từ 4 xuống 1.
B. tăng lần lượt từ 1 đến 8.
C. tăng lần lượt từ 1 đến 7.
D. tăng lần lượt từ 1 đến 4.
1
2
3
16
17
18
Câu 16. Trong tự nhiên hydrogen có 3 đồng vị: H, H, H . Oxgyen có 3 đồng vị O, O, O . Hỏi có bao
nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
A. 18.
B. 16.
C. 20.
D. 9.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các ngun tố kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn nhất trong chu kì.
B. Ngun tử có Z = 12 có bán kính lớn hơn ngun tử có Z = 10.
C. Nguyên tử có Z = 11 có bán kính nhỏ hơn ngun tử có Z = 19.
D. Ngun tử có Z = 11 có bán kính nhỏ hơn nguyên tử có Z = 13.
Câu 18. Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện?
A. O, F, N, P.
B. F, O, N, P.
C. F, O, P, N.
D. F, N, O, P.
Câu 19. Ngun tử của ngun tố nào có bán kính lớn nhất trong các nguyên tử sau đây?
A. P.
B. Al.
C. S.
D. K.
35 35 16 17 17
Câu 20. Trong 5 nguyên tử 17, 16 , 8, 9, 8❑. Cặp nguyên tử nào là đồng vị
A. B và
C
B. C và E
C. A và B
D.
C và D
Câu 21. Cho nguyên tử sodium ( kí hiệu: Na) có 11 proton, 12 neutron, 11 electron; nguyên tử C có 6 proton, 6
neutron, 6 electron; nguyên tử O có 8 proton, 8 neutron, 8 electron ? (Cho m p=1,6726.10-27kg, mn= 1,6748.1027
kg và me = 9,1094.10-31kg). Khối lượng (kg) phân tử Na2CO3 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,5607.10-25
B. 1,5607.10-26
C. 1,7746.10-25
D. 1,7746.10-26
Câu 22. Biết ngun tử aluminium( kí hiệu là Al) có 13 proton, 14 neutron và 13 electron và nguyên tử oxygen
có 8 proton, 8 neutron và 8 electron ? (Cho m p=1,6726.10-27kg, mn= 1,6748.10-27kg và me = 9,1094.10-31kg).Vậy
khối lượng (kg) phân tử Al2O3 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
2
A. 4,8672.10-26
B. 1,7077.10-25
C. 1,7077.10-26
D. 4,8672.10-25 g
Câu 23. Ở lớp M (n = 3), số electron tối đa có thể có là
A. 3.
B. 9.
C. 18.
D. 6.
Câu 24. Trong 1 chu kì, bán kính nguyên tử các nguyên tố:
A. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại.
C. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
D. Tăng theo chiều tăng của tính phi kim.
Câu 25. Lớp electron thứ 2 chứa nhiều nhất bao nhiêu electron độc thân?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
+
-19
Câu 26. Hạt nhân của ion X có điện tích là 30,4.10 culơng. Vậy nguyên tử X là :
A. Cl.
B. Ca.
C. Ar.
D. K.
Câu 27. Trong các hydroxide sau, chất nào có tính chất base mạnh nhất?
A. Mg(OH)2.
B. Be(OH)2.
C. Ba(OH)2.
D. Ca(OH)2.
Câu 28. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai?
A. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron được xếp thành vào cùng một hàng.
B. Các nguyên tố mà nguyên tử có số electron hoá trị như nhau được xếp vào cùng một cột.
C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
D. Các nguyên tố được sắp xếp từ trái sang phải, từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân.
Câu 29.
Cho ba ngun tử có kí hiệu là
,
,
. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
B. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
C. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
D. Đây là 3 đồng vị.
Câu 30. Một nguyên tử có 15 proton trong hạt nhân. Điện tích lớp vỏ của ngun tử đó là
A. 0
B. 15 eo
C. + 15 eo
D. – 15 eo
----HẾT---
3