Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề cuối kì 1 hóa 10 (cánh diều) mã đề 032

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.96 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10 (Cánh diều)
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 032.
Câu 1. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nào sau đây khơng phải là của khí hiếm?
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p6.
B. 1s22s22p6.
C. 1s22s22p63s23p6.
D. 1s22s22p63s23d6.
Câu 2. Lớp electron thứ 2 chứa nhiều nhất bao nhiêu electron độc thân?
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Chu kì bao giờ cũng bắt đầu là một kim loại kiềm, cuối cùng là một khí hiếm.
B. Trong chu kì, các ngun tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân giảm dần.
C. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng nhóm có số lớp electron bằng nhau.
Câu 4. Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl là
A. giảm dần
B. tăng dần
C. khơng thay đổi.
D. khơng xác định
Câu 5. Kí hiệu một nguyên tử aluminium là
. Khối lượng một nguyên tử Aluminium theo gam là
-23
A. 4,48.10 gam.
B. 5,34.10-23 gam.
C. 2,67.10-23 gam


D. 4,08.10-23 gam.
Câu 6. Khối lượng của nguyên tử X bằng 4,035.10 -23 gam và 1amu = 1,6605.10–24 gam. Nguyên tử khối của X

A. 24 amu.
B. 24.
C. 24,3.
D. 24,3 amu.
Câu 7. Phát biểu đúng là
A. Phi kim mạnh nhất là Iot (I) (dùng danh pháp mới là Iodine.
B. Kim loại mạnh nhất là Liti (Li).
C. Kim loại yếu nhất là Franxi (Fr)
D. Phi kim mạnh nhất là Flo (F).
Câu 8. Biết nguyên tử magnesium có 12 proton, 12 neutron và 12 electron và nguyên tử oxygen có 8 proton, 9
neutron và 8 electron ? (Cho mp =1,6726.10-27kg, mn= 1,6748.10-27kg và me = 9,1094.10-31kg). Vậy khối
lượng (g) phân tử MgO bằng bao nhiêu?
A. 6,8641.10-26 g
B. 6,8641.10-23g
C. 5,4672.10-23 g
D. 5,4672.10-23 kg
Câu 9.
Nhận định kí hiệu

. Câu trả lời nào đúng trong các câu trả lời sau?
A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học.
B. X và Y cùng có 25 electron.
C. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị.
D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và neutron).
Câu 10. Nguyên tố X có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 4p3. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là.
1



A. chu kì 4, nhóm IIIA.
B. chu kì 4, nhóm VB.
C. chu kì 4, nhóm VA.
D. chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 11. Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử bằng 15. Vị trí của R trong HTTH là
A. chu kì 2, nhóm IIIA
B. chu kì 3, nhóm VB
C. chu kì 4, nhóm IIIA
D. chu kì 3, nhóm VA
Câu 12. Điều khẳng định nào sau đây không đúng? Trong một nhóm A của bảng tn hồn, theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân ngun tử thì:
A. tính bazơ của các hiđroxit (hydroxide) tương ứng tăng dần
B. độ âm điện của các nguyên tố tăng dần.
C. tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
D. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần.
Câu 13. Mỗi orbital chứa tối đa số electron là
A. 2.
B. 1.
C. 5.
D. 3.
Câu 14. Cho các nguyên tố 9F, 14Si, 16S, 17Cl. Chiều giảm dần tính phi kim của chúng là
A. F > Cl > Si > S
B. F > Cl > S > Si
C. Si > S > F > Cl
D. Si > S > Cl > F
Câu 15. Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A. Nguyên tố p
B. Nguyên tố s và nguyên tố
C. Nguyên tố d và nguyên tố f.

D. Nguyên tố s.
Câu 16. Trong nguyên tử, hạt nào mang điện?
A. Electron.
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Neutron và electron;
Câu 17. Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên nhiên tuần hồn theo chiều tăng dần của điện
tích hạt nhân nguyên tử? (1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số electron; (3) tính kim loại, tính phi kim; (4) số
electron lớp ngoài cùng; (5) độ âm điện; (6) nguyên tử khối; (7) tính acid, base của oxide và hydroxide; (8) hóa
trị của các nguyên tố; (9) năng lượng ion hóa.
A. (1), (3), (4), (5), (7), (8), (9).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (3), (4), (6).
Câu 18. Cho các nguyên tố 4Be, 11Na, 12Mg, 19K. Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự:
A. Be(OH)2 > Mg(OH)2> KOH > NaOH.
B. KOH< NaOH< Mg(OH)2< Be(OH)2.
C. Mg(OH)2 < Be(OH)2 < NaOH D. Be(OH)2 < Mg(OH)2< NaOH < KOH.
Câu 19. Trong các nguyên tố O, F, Cl, Se, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là
A. F
B. Cl
C. Se
D. O
+
-19
Câu 20. Hạt nhân của ion X có điện tích là 30,4.10 culông. Vậy nguyên tử X là :
A. K.
B. Cl.
C. Ar.

D. Ca.
Câu 21.
Cho các nguyên tử X, Y, T, R cùng chu kỳ và thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn hóa học. Bán kính ngun tử
như hình vẽ:

(Y)

(R)

(X)

(T)
2


Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. T.
B. R.
C. X.
D. Y.
Câu 22. Cho các nguyên tố sau: F(Z=9) ; Cl(Z=17); P(Z= 15) và Al(Z=13). Tại trạng thái cơ bản, nguyên tử của
các nguyên tố trên đều có:
A. Electron cuối cùng thuộc vào phân lớp p.
B. 3 lớp electron..
C. Số electron độc thân bằng nhau.
D. Đều có số obitan trống bằng nhau.
Câu 23. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai?
A. Các nguyên tố có cùng số lướp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.

D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử
Câu 24. Tổng các hạt cơ bản trong ion R n+ là 80 hạt. Trong nguyên tử R số hạt cơ bản ở lớp vỏ ít hơn số hạt
không mang điện trong nhân là 4 hạt. Biết rằng R chỉ nhường 2 hoặc 3 electron để tạo thành ion dương R n+.
Điện tích hạt nhân và số khối của nguyên tử R lần lượt là:
A. 36+; 54.
B. 28+; 58.
C. 24+; 54.
D. 26+; 56.
Câu 25. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử calcium (kí hiệu: Ca), biết thể tích của 1 mol calcium bằng
25,87cm3 . Biết rằng trong tinh thể các nguyên tử calcium bằng 74% thể tích
A. 1,965

.

B. 2,022

.

C. 1,667
.
D. 1,875
.
Câu 26. Biết 1 mol nguyên tử iron( kí hiệu là Fe) có khối lượng bằng 56 gam, một nguyên tử iron(Fe) có 26
electron. Số hạt electron có trong 5,6 gam iron(Fe) là :
A. 15,66.1023.
B. 15,66.1021.
C. 15,66.1022.
D. 15,66.1024.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(a) Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.

(b) Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
(c) Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
(d) Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
(e) Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Men- đê - lê - ép công bố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính
nguyên tử.
(g) Nguyên tử của các ngun tố trong cùng chu kì đều có số lớp e bằng nhau.
(h) Tính chất hóa học của các ngun tố trong chu kì khơng hồn tồn giống nhau.
(i) Ngun tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số e lớp ngồi cùng bằng nhau.
Số phát biểu khơng đúng là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ngun tử iron( kí hiệu : Fe hay sắt , Z = 26) là:
A. 1s22s22p63s23p64s24p5.
B. 1s22s22p63s23p63d64s2.
C. 1s22s22p63s23p64s24d5.
D. 1s22s22p63s23p63d8.
Câu 29. Trong một chu kỳ khi Z tăng thì
A. hóa trị cao nhất với hiđro tăng từ 1 đến 7.
B. hóa trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 7.
C. hóa trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 8
D. hóa trị cao nhất với hiđro giảm từ 7 đến 1
3


Câu 30. Hợp chất khí với Hydrogen của nguyên tố M là MH3. Công thức oxide cao nhất của M là:
A. M2O5.
B. MO3.
C. M2O3.

D. M2O.
----HẾT---

4



×