Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề cuối kì 1 hóa 10 (cánh diều) mã đề 029

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.78 KB, 3 trang )

Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10 (Cánh diều)
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 029.
Câu 1. Mỗi orbital chứa tối đa số electron là
A. 1.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 2. Bán kính nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử iron (Fe) lần lượt là 1,28 Ǻ và 56 g/mol. Tính khối
lượng riêng của Fe. Biết rằng trong tinh thể Fe chiếm 74% thể tích cịn lại là phần rỗng.
A. 11,35
B. 10,59
C. 7,84
D. 10,54
Câu 3. Số orbital trong phân lớp 2s là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 5.
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố R được cấu tạo bởi các loại hạt cơ bản 40 hạt. Trong hạt nhân của R, số hạt
mang điện ít hơn số hạt khơng mang điện là 1 hạt. Điện tích hạt nhân của R là:
A. 13.
B. 14+.
C. 14.
D. 13+.
Câu 5. M có các đồng vị sau:

. Đồng vị phù hợp với tỉ lệ số proton: số neutron = 13: 15 là


A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 6. Cho biết ngun tử chromium( kí hiệu là Cr) có khối lượng 52 amu, bán kính nguyên tử này bằng 1,28
Å.
Khối lượng riêng của nguyên tử chromium là
A. 2,47 g/cm3.
B. 9,89 g/cm3.
C. 5,92 g/cm3.
D. 5,20 g/cm3.
Câu 7. Trong trường hợp nào dưới đây, A khơng phải là khí hiếm:
A. ZA = 2.
B. ZA = 10.
C. ZA = 8.
D. ZA = 18.
Câu 8. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử,
A. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
B. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
C. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
Câu 9. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ngun tử Manganese ( kí hiệu : Mn , Z = 25) là:
A. [Ne]3d7.
B. [Ne]3d54s2.
C. [Ar]4s24p5.
D. [Ar]3d54s2.

Câu 10. Trong bảng hệ thống tuần hồn, ngun tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. Cs.
B. Ba.
C. K.
D. Na.
Câu 11. : Phân tử H2SO4 được tạo nên từ các nguyên tử
,
,
, khối lượng phân tử H 2SO4 theo đơn vị
khối lượng nguyên tử (amu) là
A. 98,0275 amu
B. 98,0138 amu
C. 72,0187 amu
D. 98,0264 amu
2+
Câu 12. Ion M có cấu tạo lớp vỏ electron ngồi cùng là 2s 22p6. Cấu hình electron của M và vị trí của nó trong
bảng tuần hồn là :
A. 1s22s22p4, ơ 8 chu kỳ 2, nhóm VIA.
B. 1s22s22p63s2, ơ 13 chu kỳ 3, nhóm IIIA.
1


C. 1s22s22p6, ơ 12 chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. 1s22s22p63s2, ô 12 chu kỳ 3, nhóm IIA.
Câu 13. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong
nguyên tử X là
A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.

Câu 14. Cho oxide các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na 2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Theo trật tự trên,
các oxide có:
A. tính cộng hố trị giảm dần.
B. tính base tăng dần.
C. % khối lượng oxi giảm dần.
D. tính acid tăng dần.
Câu 15. Cho các nguyên tố sau: F(Z=9) ; Cl(Z=17); P(Z= 15) và Al(Z=13). Tại trạng thái cơ bản, nguyên tử của
các nguyên tố trên đều có:
A. Đều có số obitan trống bằng nhau.
B. Electron cuối cùng thuộc vào phân lớp p.
C. Số electron độc thân bằng nhau.
D. 3 lớp electron..
Câu 16. Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron ngun tử của ngun tố X là :
A. 1s22s22p63s23p1.
B. 1s22s22p63s23p3.
C. 1s22s22p5.
D. 1s22s22p3.
Câu 17. Nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất?
A. K.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Câu 18. Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện?
A. F, O, N, P.
B. F, N, O, P.
C. F, O, P, N.
D. O, F, N, P.
Câu 19. Biết 1 mol ngun tử iron( kí hiệu là Fe) có khối lượng bằng 56 gam, một nguyên tử iron(Fe) có 26
electron. Số hạt electron có trong 5,6 gam iron(Fe) là :
A. 15,66.1021.

B. 15,66.1022.
23
C. 15,66.10 .
D. 15,66.1024.
Câu 20. Nguyên tố nào trong số các ngun tố sau đây có cơng thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3?
A. Si.
B. Mg.
C. P
D. Al.
Câu 21. Cho các nguyên tố 4Be, 11Na, 12Mg, 19K. Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự:
A. KOH< NaOH< Mg(OH)2< Be(OH)2.
B. Mg(OH)2 < Be(OH)2 < NaOH C. Be(OH)2 < Mg(OH)2< NaOH < KOH.
D. Be(OH)2 > Mg(OH)2> KOH > NaOH.
Câu 22. Ngun tố X có cơng thức oxit cao nhất với oxi là X2O5. Vậy công thức của X với hiđro là
A. XH.
B. XH5.
C. XH4
D. XH3.
Câu 23. Khối lượng phân tử H2O được tạo nên từ các nguyên tử

theo đơn vị khối lượng nguyên tử
(amu) bằng bao nhiêu ? (Biết mp=1,6726.10-27kg, mn= 1,6748.10-27kg, me = 9,1094.10-31kg, 1u =1,6605.10-27kg)
A. 160,0000 amu
B. 160,0374 amu
C. 72,0187 amu
D. 160,0418 amu
Câu 24. Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s 22s2p63s23p4. Vị trí của nguyên tố
X trong bảng tuần hồn là :
A. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm VIB.

B. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm VIA.
C. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm IVA.
D. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm IVB.
Câu 25. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải

A. F, Li, O, Na.
B. F, Na, O, Li.
C. Li, Na, O, F.
D. F, O, Li, Na.
Câu 26. Cho các nguyên tố 4Be, 3Li, 11Na, 19K. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. Na
B. K
C. Li
D. Be
2


Câu 27. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Trong chu kì, các ngun tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân giảm dần.
C. Chu kì bao giờ cũng bắt đầu là một kim loại kiềm, cuối cùng là một khí hiếm.
D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng nhóm có số lớp electron bằng nhau.
Câu 28. Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N – P – As – Sb –Bi biến đổi theo chiều :
A. Giảm dần.
B. Tăng dần.
C. Vừa giảm vừa tăng.
D. Không thay đổi.
Câu 29. Phát biểu đúng là
A. Phi kim mạnh nhất là Flo (F).
B. Kim loại yếu nhất là Franxi (Fr)

C. Kim loại mạnh nhất là Liti (Li).
D. Phi kim mạnh nhất là Iot (I) (dùng danh pháp mới là Iodine.
Câu 30.
Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:

Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?
A. 2 và 3.
B. 1 và 2.
C. 1, 2 và 3.
D. Cả 1, 2, 3, 4.
----HẾT---

3



×