Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề cuối kì 1 hóa 10 (cánh diều) mã đề 030

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.4 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10 (Cánh diều)
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 030.
Câu 1. Chọn oxide có tính base mạnh nhất:
A. BaO.
B. BeO.
C. Al2O3.
D. CO2.
Câu 2. Giả thiết trong tinh thể, các nguyên tử iron( kí hiệu là Fe) là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể,
phần cịn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85 ở 20 oC. khối lượng
riêng của Fe là 7,78 g/cm3. Cho Vhc = πr3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là :
A. 1,44.10-8 cm.
B. 1,29.10-8 cm.
C. 1,97.10-8 cm.
D. Kết quả khác.
Câu 3. Nguyên tử oxygen có 8 electron, hạt nhân nguyên tử này có điện tích là
A. + 8
B. + 1
C. – 16
D. – 8
Câu 4. Trong các nguyên tố sau đây, nguyên tố có độ âm điện nhỏ nhất?
A. F.
B. I.
C. Cl.
D. Br.
o
3
Câu 5. Ở 20 C, khối lượng riêng của kim loại X bằng 10,48 (g/cm ) và bán kính của nguyên tử X là 1,446.10 -8
cm. Giả thiết trong tinh thể ngun tử X có dạng hình cầu và độ rỗng 26%. Kim loại X là


A. Fe
B. Cu
C. Cr
D. Ag
Câu 6. Cho các phát biểu sau
(1) Phân lớp d có tối đa 10 e
(2) Phân lớp đã điền số electron tối đa được gọi là phân lớp electron bão hòa.
(3) Nguyên tử nguyên tố kim loại thường có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
(4) Nguyên tử nguyên tố khí hiếm thường có 5 hoặc 6 hoặc 7 electron ở lớp ngoài cùng.
(5) Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau.
(6) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử trung hòa điện.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Nguyên tố Y thuộc chu kì 4, nhóm IA của bảng tuần hồn. Phát biểu nào sau đây về Y là đúng?
A. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong chu kì 4.
B. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kì 4.
C. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kì 4.
D. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính ngun tử nhỏ nhất trong chu kì 4.
Câu 8. Sự biến đổi tính chất kim loại trong dãy Mg, Ca, Sr, Ba là
A. không xác định
B. không biến đổi
C. giảm dần
D. tăng dần
Câu 9. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là
A. F, Be, Li, Cl.
B. Be, Li, F, Cl.
C. Cl, F, Li, Be.

D. Li, Be, F, Cl.
Câu 10. Bán kính của các nguyên tử 12Mg, 19K và 17Cl giảm theo thứ tự là
A. Cl>K>Mg
B. K>Mg>Cl
C. Mg>K>Cl
D. K>Cl>Mg
1


Câu 11. Cho nguyên tử sodium ( kí hiệu: Na) có 11 proton, 12 neutron, 11 electron; nguyên tử C có 6 proton, 6
neutron, 6 electron; nguyên tử O có 8 proton, 8 neutron, 8 electron ? (Cho m p=1,6726.10-27kg, mn= 1,6748.1027
kg và me = 9,1094.10-31kg). Khối lượng (kg) phân tử Na2CO3 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,5607.10-26
B. 1,7746.10-25
C. 1,5607.10-25
D. 1,7746.10-26
Câu 12. Chọn câu phát biểu sai:
A. Tổng số p và số e được gọi là số khối.
B. Số p bằng số e.
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân.
D. Số khối bằng tổng số hạt p và n.
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hồn thì phi kim mạnh nhất là flo.
(b) Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hồn là là các ngun tố s và nguyên tố p.
(c) Các nguyên tố nhóm IIA, từ Mg đến Ba, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại giảm dần.
(d) Các nguyên tố hố học trong cùng một nhóm A có cùng số electron hố trị.
(e) Các ngun tố nhóm VA, Từ N đến Bi, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính phi kim tăng dần.
(g) Ngun tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p3. X thuộc nhóm VA.
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 4
C. 5
D. 3
Câu 14. Ở lớp M (n = 3), số electron tối đa có thể có là
A. 18.
B. 3.
C. 9.
D. 6.
Câu 15. Trong các hydroxide sau, chất nào có tính chất base mạnh nhất?
A. Mg(OH)2.
B. Be(OH)2.
C. Ba(OH)2.
D. Ca(OH)2.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(1). Chỉ có hạt nhân nguyên tử magnesium mới có tỉ lệ giữa số proton và neutron là 1: 1.
(2). Trong kí hiệu
(3). Hai nguyên tử
(4). Các cặp nguyên tử

thì Z là số electron ở lớp vỏ.


khác nhau về số electron.


(5). Mg có 3 đồng vị
các đồng vị của 2 nguyên tố đó.

;




là đồng vị của nhau.

Cl có đồng vị

. Vậy có 9 loại phân tử MgCl2 khác tạo nên từ

(6). Oxgyen có 3 đồng vị
và carbon có hai đồng vị là:
. Vậy có 12 loại phân tử khí
cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxgyen.
Số phát biểu đúng là
A. 8.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 17. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hồn tính chất các ngun tố là sự biến đổi tuần hồn
A. cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử.
B. của điện tích hạt nhân.
C. của số hiệu nguyên tử.
D. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một
nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 6 hạt. Cho các phát biểu sau
(1) Điện tích hạt nhân của X là 13
(2) Số đơn vị điện tích hạt nhân của Y là 15
2


(3) Ion X3+ có 10 electron

(4) Ion Y2- có 16 electron
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 19. Nguyên tử một nguyên tố X có tổng số các loại hạt là 115 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 25. Hãy cho biết số electron độc thân của X ở trạng thái cơ bản.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Câu 20. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hồn sau đây là sai?
A. Các ngun tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
B. Các nguyên tố có cùng số lướp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng
C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
Câu 21. Cho các nguyên tố sau: F(Z=9) ; Cl(Z=17); P(Z= 15) và Al(Z=13). Tại trạng thái cơ bản, nguyên tử của
các nguyên tố trên đều có:
A. 3 lớp electron..
B. Đều có số obitan trống bằng nhau.
C. Electron cuối cùng thuộc vào phân lớp p.
D. Số electron độc thân bằng nhau.
Câu 22. Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s 22s2p63s23p4. Vị trí của nguyên tố
X trong bảng tuần hồn là :
A. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm VIB.
B. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm IVB.
C. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm VIA.
D. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 23. Cho các nguyên tố sau: 11Na, 13Al và 17Cl. Các giá trị bán kính nguyên tử (pm) tương ứng trong trường

hợp nào sau đây là đúng?
A. Na (125); Al (157); Cl (99).
B. Na (157); Al (99); Cl (125).
C. Na (157); Al (125); Cl (99).
D. Na (99); Al (125); Cl (157).
Câu 24. Lớp electron thứ 2 chứa nhiều nhất bao nhiêu electron độc thân?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 25. Trong tự nhiên Nitrogen (kí hiệu là N) có 2 đồng vị:
. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử N 2 được
tạo thành từ các loại đồng vị trên?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
(b) Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
(c) Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
(d) Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
(e) Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Men- đê - lê - ép công bố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính
nguyên tử.
(g) Nguyên tử của các ngun tố trong cùng chu kì đều có số lớp e bằng nhau.
(h) Tính chất hóa học của các ngun tố trong chu kì khơng hồn tồn giống nhau.
(i) Ngun tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số e lớp ngồi cùng bằng nhau.
Số phát biểu khơng đúng là
A. 2
B. 3

C. 4
D. 5
Câu 27. Trong bảng hệ thống tuần hồn, ngun tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. K.
B. Na.
C. Ba.
D. Cs.
Câu 28. Công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là
A. R2O7
B. R2O5

C. R2O.

D. R2O3.
3


Câu 29. Điều khẳng định nào sau đây không đúng? Trong một nhóm A của bảng tn hồn, theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân ngun tử thì:
A. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần.
B. tính bazơ của các hiđroxit tương ứng tăng dần
C. tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
D. độ âm điện của các nguyên tố tăng dần.
Câu 30. Trong bảng tuần hoàn, M ở nhóm IIIA, X ở nhóm VA cịn Y ở nhóm VIA. Oxit cao nhất của M, X, Y
có cơng thức là
A. M2O3, X2O5, YO3.
B. M2O3, XO5, YO6.
C. MO3, X5O2, YO2.
D. MO, XO3, YO3.
----HẾT---


4



×