Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề cuối kì 1 hóa 10 (cánh diều) mã đề 117

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.94 KB, 3 trang )

Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10 (Cánh diều)
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 117.
Câu 1. Bốn nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyện tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên được sắp
xếp theo chiều tính phi kim giảm dần như sau:
A. A, C, B,
B. A, D, B,
C. A, B, C,
D. D, C, B,
Câu 2. Hợp chất khí với Hydrogen của nguyên tố M là MH3. Công thức oxide cao nhất của M là:
A. M2O5.
B. M2O.
C. M2O3.
D. MO3.
Câu 3. Trong tự nhiên hydrogen có 3 đồng vị:
. Oxgyen có 3 đồng vị
. Hỏi có bao nhiêu
loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
A. 9.
B. 20.
C. 18.
D. 16.
Câu 4. Nguyên tố Y thuộc chu kì 4, nhóm IA của bảng tuần hồn. Phát biểu nào sau đây về Y là đúng?
A. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong chu kì 4.
B. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong chu kì 4.
C. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính ngun tử lớn nhất trong chu kì 4.
D. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính ngun tử lớn nhất trong chu kì 4.
Câu 5. Hạt nhân của ion X+ có điện tích là 30,4.10-19 culông. Vậy nguyên tử X là :
A. Ca.


B. Cl.
C. K.
D. Ar.
Câu 6. Ngun tử gold (kí hiệu là Au) có bán kính và khối lượng mol nguyên tử lần lượt là 1,44 Ǻ và 197
g/mol. Biết khối lượng riêng của Au làm 19,36 g/cm3. Hỏi các nguyên tử Au chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích
trong tinh thể.
A. 34,78%
B. 56,98%
C. 73,95%
D. 24,45%
2
2
6
2
6
Câu 7. Các ion nào sau đây đều có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p ?
A. Mg2+, K+, Cl-.
B. Mg2+, Li+, F-.
2+
+
C. Ca , K , Cl .
D. Mg2+, Na+, F-.
Câu 8. Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính ngun tử giảm, độ âm điện tăng.
B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
C. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
D. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
Câu 9. Độ âm điện của dãy nguyên tố Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (13), P (Z = 15), Cl (Z = 17), biến đổi theo
chiều nào sau đây ?
A. Vừa giảm vừa tăng.

B. Tăng.
C. Không thay đổi.
D. Giảm.
Câu 10. Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
B. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
D. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
Câu 11. Ngun tố X có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 4p3. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là.
A. chu kì 4, nhóm VA.
B. chu kì 3, nhóm IVA.
C. chu kì 4, nhóm IIIA.
D. chu kì 4, nhóm VB.
1


Câu 12. Cho 4 ngun tử có kí hiệu như sau:
A. Z và T.
B. X và Z.

,

,

,
. Hai nguyên tử nào có cùng số neutron?
C. X và Y.
D. Y và Z.

Câu 13. Kí hiệu một nguyên tử aluminium là

. Khối lượng một nguyên tử Aluminium theo gam là
-23
A. 4,48.10 gam.
B. 2,67.10-23 gam
C. 4,08.10-23 gam.
D. 5,34.10-23 gam.
Câu 14. Trong một chu kì nhỏ, khi đi từ trái sang phải thì hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với
oxi
A. giảm lần lượt từ 4 xuống 1.
B. tăng lần lượt từ 1 đến 7.
C. tăng lần lượt từ 1 đến 4.
D. tăng lần lượt từ 1 đến 8.
Câu 15. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Lithium( kí hiệu : Li, Z = 3) là
A. 1s22s1.
B. 2s22p1.
C. 1s22p1.
D. 1s3.
Câu 16. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hồn tính chất các ngun tố là sự biến đổi tuần hoàn
A. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
B. của số hiệu nguyên tử.
C. cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử.
D. của điện tích hạt nhân.
Câu 17. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử calcium (kí hiệu: Ca), biết thể tích của 1 mol calcium bằng
25,87cm3 . Biết rằng trong tinh thể các nguyên tử calcium bằng 74% thể tích
A. 1,875

.

B. 1,667


.

C. 2,022
.
D. 1,965
.
Câu 18. Trong trường hợp nào dưới đây, A không phải là khí hiếm:
A. ZA = 2.
B. ZA = 8.
C. ZA = 18.
D. ZA = 10.
Câu 19. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố
tăng dần theo thứ tự:
A. M < X < Y < R.
B. M < X < R < Y.
C. R < M < X < Y.
D. Y < M < X < R.
Câu 20. Oxit cao nhất của R có dạng R2On, hợp chất khí với hidro có dạng
A. RHn.
B. RH8-n.
C. RH8-2n.
D. RH2n.
Câu 21. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nào sau đây là của khí hiếm?
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p6.
B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p6.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 22. Trong một chu kì nhỏ, đi từ trái sang phải thì hố trị cao nhất của các ngun tố trong hợp chất với oxi
A. tăng lần lượt từ 1 đến 8.
B. tăng lần lượt từ 1 đến 4.

C. giảm lần lượt từ 4 xuống 1.
D. tăng lần lượt từ 1 đến 7.
Câu 23. Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm IVA của bảng tuần hồn. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M là
A. 14.
B. 16.
C. 35.
D. 33.
Câu 24. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai?
A. Các nguyên tố có cùng số lướp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử
C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
D. Các ngun tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 25. Độ âm điện của các nguyên tố biến đổi như thế nào trong bảng hệ thống tuần hồn?
A. Biến thiên giống tính phi kim
B. Tăng dần theo tính kim loại
2


C. Tăng dần trong 1 chu kì
D. Giảm dần trong 1 phân nhóm chính
Câu 26. Bán kính ngun tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải
là:
A. Li, Na, O, F.
B. F, Li, O, Na.
C. F, Na, O, Li.
D. F, O, Li, Na.
Câu 27. Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6, 9, 14. Thứ tự tính phi kim tăng dần của
các nguyên tố đó là
A. Y < X < Z.
B. Z < X < Y.

C. Z < Y < X.
D. X < Z < Y.
Câu 28. Cho oxide các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na 2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Theo trật tự trên,
các oxide có:
A. % khối lượng oxi giảm dần.
B. tính base tăng dần.
C. tính cộng hố trị giảm dần.
D. tính acid tăng dần.
Câu 29. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử zinc ( kí hiệu Zn, hay kẽm , Z = 30) là:
A. [Ne]3d10.
B. [Ne]3d104s2.
C. [Ar]3d104s2.
D. [Ar]3d24s24p6.
Câu 30. Orbital có dạng hình số tám nổi là
A. orbital p.
B. orbital d.
C. orbital s.
D. orbital f.
----HẾT---

3



×