Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề cuối kì 1 hóa 10 (cánh diều) mã đề 264

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.94 KB, 3 trang )

Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10 (Cánh diều)
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 264.
Câu 1. Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính ngun tử và độ âm điện đều tăng.
B. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
C. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
Câu 2. Hãy cho biết nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có nhiểu electron độc thân nhất?
A. B (Z = 5)
.
B. Ca (Z = 20).
C. P (Z = 15)
.
D. Mn (Z = 25).
Câu 3. Cho các nguyên tố hoá học: Mg, Al, Si và P. Ngun tố nào trong số trên có cơng thức oxide cao nhất
ứng với công thức R2O3?
A. Al.
B. Mg.
C. Si.
D. P.
Câu 4. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Lithium( kí hiệu : Li, Z = 3) là
A. 2s22p1.
B. 1s22s1.
C. 1s3.
D. 1s22p1.
Câu 5. Kí hiệu một nguyên tử aluminium là
. Khối lượng một nguyên tử Aluminium theo gam là
-23


A. 2,67.10 gam
B. 5,34.10-23 gam.
C. 4,08.10-23 gam.
D. 4,48.10-23 gam.
Câu 6. Khối lượng (kg) của nguyên tử calcium (gồm 20 proton, 20 neutron và 20 electron) có giá trị nào sau
đây ? Biết mp=1,6726.10-27kg, mn= 1,6748.10-27kg và me = 9,1094.10-31kg.
A. 6,6966.10-26
B. 6,6948.10-23
C. 6,6948.10-26
D. 6,6966.10-23
Câu 7.
Cho các nguyên tử X, Y, T, R cùng chu kỳ và thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn hóa học. Bán kính ngun tử
như hình vẽ:

(Y)

(R)

(X)

(T)

Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. T.
B. X.
C. R.
D. Y.
Câu 8. Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên tuần hồn theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân nguyên tử?
1



(1) bán kính nguyên tử;
(2) tổng số e;
(3) tính kim loại;
(4) tính phi kim;
(5) độ âm điện;
(6) Nguyên tử khối
A. (1), (2), (3).
B. (3), (4), (6).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (2), (3,) (4).
Câu 9. Giả thiết trong tinh thể, các ngun tử iron( kí hiệu là Fe) là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể,
phần cịn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85 ở 20 oC. khối lượng
riêng của Fe là 7,78 g/cm3. Cho Vhc = πr3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là :
A. 1,44.10-8 cm.
B. 1,29.10-8 cm.
C. 1,97.10-8 cm.
D. Kết quả khác.
Câu 10. Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm:
A. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau.
B. Có tính chất hố học gần giống nhau.
C. Được sắp xếp thành một hàng.
D. Ngun tử của chúng có số electron hố trị bằng nhau.
Câu 11. Công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là
A. R2O.
B. R2O3.
C. R2O5
D. R2O7
Câu 12. Đại lượng nào sau đây trong nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện

tích hạt nhân nguyên tử?
A. Số lớp electron.
B. Nguyên tử khối.
C. Số electron ở lớp ngoài cùng.
D. Số electron trong nguyên tử.
Câu 13. So sánh tính phi kim của Cl, Br, I
A. Br > Cl > I
B. Cl > Br > I
C. Cl > I > Br.
D. I > Br > Cl
Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất?
A. Cl.
B. I.
C. F.
D. Br.
Câu 15. Trong một chu kì nhỏ, khi đi từ trái sang phải thì hóa trị cao nhất của các ngun tố trong hợp chất với
oxi
A. tăng lần lượt từ 1 đến 4.
B. tăng lần lượt từ 1 đến 7.
C. tăng lần lượt từ 1 đến 8.
D. giảm lần lượt từ 4 xuống 1.
Câu 16. Trong bảng tuần hồn, M ở nhóm IIIA, X ở nhóm VA cịn Y ở nhóm VIA. Oxit cao nhất của M, X, Y
có cơng thức là
A. MO3, X5O2, YO2.
B. MO, XO3, YO3.
C. M2O3, XO5, YO6.
D. M2O3, X2O5, YO3.
Câu 17. Ngun tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất?
A. Al.
B. Mg.

C. Na.
D. K.
Câu 18. Trong tự nhiên Nitrogen (kí hiệu là N) có 2 đồng vị:
tạo thành từ các loại đồng vị trên?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
Câu 19.

. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử N 2 được

Nguyên tố oxygen có 3 đồng vị
,
,
. Vậy:
A. Số neutron của chúng lần lược là 8; 10; 10
B. Số khối của chúng lần lược là 16; 17; 18
C. Số proton lần lượt là 8, 9, 10.
D. Tổng số hạt nucleon (proton và neutron) của chúng lần lược là 16; 17; 19

D. 3.

2


Câu 20. Nguyên tử của nguyên tố nào có bán kính lớn nhất trong các nguyên tử sau đây?
A. S.
B. Al.
C. P.
D. K.

Câu 21. Cho các cấu hình electron sau:
(1) 1s22s1.
(4) 1s22s22p63s23p1
(7) 1s2.
(2) 1s22s22p4.
(5) 1s22s22p63s23p63d54s1
(8) 1s22s22p63s23p5.
(3) 1s22s22p63s23p63d104s24p5
(6) 1s22s22p63s23p2
(9) 1s22s22p3.
Số cấu hình electron của nguyên tố phi kim là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 22. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. K.
B. Cs.
C. Na.
D. Ba.
Câu 23. Các đồng vị có
A. chiếm các ơ khác nhau trong bảng hệ thống tuần hoàn.
B. cùng số neutron.
C. cùng số khối A.
D. cùng số hiệu nguyên tử Z.
Câu 24. Các nguyên tố Cl, C, Mg, Al, S được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hóa trị cao nhất với oxi. Đó là
A. Cl, C, Mg, Al, S.
B. Cl, Mg, Al, C, S.
C. S, Cl, C, Mg, Al.
D. Mg, Al, C, S, Cl.

Câu 25. Cho các nguyên tố 9F, 14Si, 16S, 17Cl. Chiều giảm dần tính phi kim của chúng là
A. Si > S > F > Cl
B. F > Cl > Si > S
C. F > Cl > S > Si
D. Si > S > Cl > F
Câu 26. Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s 22s2p63s23p4. Vị trí của ngun tố
X trong bảng tuần hồn là :
A. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm VIA.
B. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm VIB.
C. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm IVB.
D. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 27. Ở lớp M (n = 3), số electron tối đa có thể có là
A. 18.
B. 3.
C. 9.
D. 6.
Câu 28. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Manganese ( kí hiệu : Mn , Z = 25) là:
A. [Ar]3d54s2.
B. [Ne]3d7.
C. [Ne]3d54s2.
D. [Ar]4s24p5.
Câu 29. Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng
A. số electron.
B. số electron hóa trị
C. số lớp electron.
D. số electron ở lớp ngoài cùng.
n+
Câu 30. Tổng các hạt cơ bản trong ion R là 80 hạt. Trong nguyên tử R số hạt cơ bản ở lớp vỏ ít hơn số hạt
khơng mang điện trong nhân là 4 hạt. Biết rằng R chỉ nhường 2 hoặc 3 electron để tạo thành ion dương R n+.
Điện tích hạt nhân và số khối của nguyên tử R lần lượt là:

A. 36+; 54.
B. 24+; 54.
C. 28+; 58.
D. 26+; 56.
----HẾT---

3



×