Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề cuối kì 1 hóa 10 (cánh diều) mã đề 543

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.7 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10 (Cánh diều)
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 543.
Câu 1. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính acid giảm dần?
A. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3.
B. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
C. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4.
D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một
nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 6 hạt. Cho các phát biểu sau
(1) Điện tích hạt nhân của X là 13
(2) Số đơn vị điện tích hạt nhân của Y là 15
(3) Ion X3+ có 10 electron
(4) Ion Y2- có 16 electron
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4.
D. 1
Câu 3.
Cho ba ngun tử có kí hiệu là
,
,
. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Đây là 3 đồng vị.
B. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
C. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
Câu 4. Cho biết: ZLi = 3, ZF = 9, ZNe = 10, ZNa = 11, ZAr = 18, ZK = 19. Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z


đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. Na+, F-, Ne.
B. K+, Cl-, Ar.
C. Na+, Cl-, Ar.
D. Li+, F-, Ne.
Câu 5. Đại lượng nào sau đây trong nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện
tích hạt nhân nguyên tử?
A. Số lớp electron.
B. Số electron trong nguyên tử.
C. Số electron ở lớp ngoài cùng.
D. Nguyên tử khối.
Câu 6. Cho các nguyên tố sau: Li, Na, K, Ca. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính bé nhất là
A. Li.
B. Cs.
C. Na.
D. K.
63
65
16
17
18
Cu 29 Cu
Câu 7. Trong tự nhiên copper (kí hiệu: Cu) có 2 đồng vị là 29
;
và oxgyen có O, O, O . Hỏi có bao
nhiêu loại phân tử Cu2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
A. 9.
B. 20.
C. 18.
D. 16.

Câu 8. Tính khử và tính acid của các HX (X: F, Cl, Br, I) tăng dần theo dãy nào sau đây?
A. HI < HBr < HCl < HF.
B. HF < HI < HBr < HF.
C. HF < HCl < HBr < HI.
D. HCl < HF < HBr < HI.
Câu 9. Trong cùng một chu kỳ, theo chiều từ trái qua phải, hoá trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi
A. tăng dần
B. không đổi
C. giảm dần.
D. biến đổi không có quy luật.
Câu 10. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử
1


A. F, O, C, Be, Mg.
B. Mg, Be, C, O, F.
C. F, Be, C, Mg, O.
D. Be, F, O, C, Mg.
Câu 11. Trong một chu kì nhỏ, đi từ trái sang phải thì hố trị cao nhất của các ngun tố trong hợp chất với oxi
A. tăng lần lượt từ 1 đến 8.
B. tăng lần lượt từ 1 đến 7.
C. tăng lần lượt từ 1 đến 4.
D. giảm lần lượt từ 4 xuống 1.
Câu 12. Orbital có dạng hình số tám nổi là
A. orbital f.
B. orbital d.
C. orbital s.
D. orbital p.
Câu 13. Tính chất kim loại của các nguyên tố trong dãy Mg – Ca – Sr –Ba biến đổi theo chiều :
A. Vừa giảm vừa tăng.

B. Không thay đổi.
C. Giảm dần.
D. Tăng dần.
Câu 14. Cho biết nguyên tử khối của phosphorus( kí hiệu: P) là 30,97 amu. Khối lượng tuyệt đối của một
nguyên tử phosphorus theo gam là
A. 5,224.10-23 gam.
B. 5,1426.10-23 gam.
C. 3,097.10-23 gam.
D. 6,194.10-23 gam.
Câu 15. Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A. Nguyên tố s và nguyên tố
B. Nguyên tố s.
C. Nguyên tố d và nguyên tố f.
D. Nguyên tố p
Câu 16. Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên nhiên tuần hồn theo chiều tăng dần của điện
tích hạt nhân nguyên tử? (1) bán kính nguyên tử; (2) tổng số electron; (3) tính kim loại, tính phi kim; (4) số
electron lớp ngồi cùng; (5) độ âm điện; (6) nguyên tử khối; (7) tính acid, base của oxide và hydroxide; (8) hóa
trị của các nguyên tố; (9) năng lượng ion hóa.
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4), (5), (7), (8), (9).
D. (3), (4), (6).
Câu 17.
Cho các nguyên tử X, Y, T, R cùng chu kỳ và thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn hóa học. Bán kính ngun tử
như hình vẽ:

(Y)

(R)


(X)

(T)

Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Y.
B. R.
C. X.
D. T.
2+
2
2
6
Câu 18. Ion X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s 2s 2p . Nguyên tố X là
A. Neon (Z=10).
B. Magnesium (Z=12).
C. Sodium (Z=11).
D. Oxygen (Z=8).
Câu 19. Số orbital trong phân lớp 2s là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 20. Nguyên tố R trong hợp chất với hiđro có dạng RH2 thì cơng thức oxit cao nhất của R là
A. RO3.
B. R2O3.
C. RO2.
D. RO.
2



Câu 21. Số electron tối đa có thể có ở phân lớp p là
A. 2.
B. 10.
C. 14.
D. 6.
Câu 22. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Chu kì bao giờ cũng bắt đầu là một kim loại kiềm, cuối cùng là một khí hiếm.
B. Nguyên tử của các nguyên tố cùng nhóm có số lớp electron bằng nhau.
C. Trong chu kì, các ngun tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
D. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân giảm dần.
Câu 23. . Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất ? Cho biết ngun tố này được sử
dụng trong đồng hồ nguyên tử, với độ chính xác ở mức giây trong hàng nghìn năm.
A. Berylium.
B. Phosphorus.
C. Caesium.
D. Hydrogen.
Câu 24. Nguyên tố X thuộc nhóm VIA, công thức oxide cao nhất của nguyên tố X là:
A. XO2.
B. X2O.
C. XO3.
D. XO.
Câu 25. Cho các nguyên tố sau: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12).
Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là
A. Mg, K, Si, N.
B. K, Mg, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. N, Si, Mg, K.
Câu 26. Nguyên tử X có 5 electron ở phân lớp 3d. Cho các phát biểu sau:
1) X ở ơ 25, chu kì 4, nhóm VIIB.

2) Số hạt mang điện trong nguyên tử X là 50.
3) X có 4 lớp electron.
4) X là nguyên tố d
5) X ở ơ 25, chu kì 4, nhóm VIB.
Số phát biểu ln đúng là.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 27. Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
B. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
C. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
Câu 28. Nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất?
A. Br.
B. F.
C. I.
D. Cl.
Câu 29. Tính phi kim của các halogen giảm dần theo thứ tự
A. F, I, Cl, Br
B. F, Cl, Br, I
C. I, Br, Cl, F
D. F, Br,Cl, I
Câu 30.
Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:

3



Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?
A. Cả 1, 2, 3, 4.
B. 2 và 3.
C. 1, 2 và 3.
D. 1 và 2.
----HẾT---

4



×