Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10 (Cánh diều)
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 706.
Câu 1. Tổng các hạt cơ bản trong ion R n+ là 80 hạt. Trong nguyên tử R số hạt cơ bản ở lớp vỏ ít hơn số hạt
khơng mang điện trong nhân là 4 hạt. Biết rằng R chỉ nhường 2 hoặc 3 electron để tạo thành ion dương R n+.
Điện tích hạt nhân và số khối của nguyên tử R lần lượt là:
A. 24+; 54.
B. 36+; 54.
C. 28+; 58.
D. 26+; 56.
Câu 2. Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện?
A. F, N, O, P.
B. O, F, N, P.
C. F, O, P, N.
D. F, O, N, P.
Câu 3. Hãy cho biết nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có nhiểu electron độc thân nhất?
A. B (Z = 5)
.
B. Mn (Z = 25).
C. Ca (Z = 20).
D. P (Z = 15) .
Câu 4. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Manganese ( kí hiệu : Mn , Z = 25) là:
A. [Ne]3d7.
B. [Ar]4s24p5.
C. [Ar]3d54s2.
D. [Ne]3d54s2.
Câu 5. Cho biết ZFe = 26, ZAl = 13. Cấu hình electron của ion Al3+ và Fe2+ lần lượt là:
A. 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p63s23p63d64s2.
B. 1s22s22p63s23p63d5 và 1s22s22p6.
C. 1s22s22p6 và 1s22s22p63s23p63d6.
D. 1s22s22p63s23p4 và 1s22s22p63s23p63d84s2.
Câu 6. Số electron tối đa trong lớp n ( n 4)là
A. 0,5n2.
B. n2.
C. 2n2.
D. 2n.
Câu 7. Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
D. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
Câu 8. Biết mỗi nguyên tử nitrogen( kí hiệu là N) có 7 proton, 7 neutron và 7 electron và m p=1,6726.10-27kg,
mn= 1,6748.10-27kg và me = 9,1094.10-31kg ? Vậy khối lượng phân tử (g) của phân tử N2 là:
A. 4,6876.10-26 g
B. 5,6866.10-26 kg
C. 5,6866.10-23 g
D. 4,6876.10-23 g
Câu 9. Cho 3 nguyên tố: X( Z = 11), Y( Z = 12), T( Z = 19) có hiđroxit tương ứng là X 1, Y1, T1. Chiều giảm
tính bazơ các hiđroxit này lần lượt là
A. T1, Y1, X1.
B. Y1, X1, T1.
C. X1, Y1, T1.
D. T1, X1, Y1.
Câu 10. Nguyên tử X có 5 electron ở phân lớp 3d. Cho các phát biểu sau:
1) X ở ơ 25, chu kì 4, nhóm VIIB.
2) Số hạt mang điện trong nguyên tử X là 50.
3) X có 4 lớp electron.
4) X là ngun tố d
5) X ở ơ 25, chu kì 4, nhóm VIB.
Số phát biểu ln đúng là.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
1
Câu 11. Biết rằng khối lượng một nguyên tử sulfur ( kí hiệu S) nặng 32,06 amu. Trong phân tử SO 3 thì % khối
lượng của oxygen là 60%. Nguyên tử khối của oxygen là
A. 15,9.
B. 16,03.
C. 15,98.
D. 16,00.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Ngun tử có Z = 12 có bán kính lớn hơn ngun tử có Z = 10.
B. Nguyên tử có Z = 11 có bán kính nhỏ hơn ngun tử có Z = 19.
C. Ngun tử có Z = 11 có bán kính nhỏ hơn nguyên tử có Z = 13.
D. Các nguyên tố kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn nhất trong chu kì.
Câu 13. Tính chất base của dãy các hydroxide: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào sau đây?
A. Giảm.
B. Vừa giảm vừa tăng.
C. Không thay đổi.
D. Tăng.
Câu 14. Cho các phát biểu sau:
(a) Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hồn thì phi kim mạnh nhất là flo.
(b) Các ngun tố nhóm A trong bảng tuần hồn là là các nguyên tố s và nguyên tố p.
(c) Các nguyên tố nhóm IIA, từ Mg đến Ba, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại giảm dần.
(d) Các nguyên tố hố học trong cùng một nhóm A có cùng số electron hố trị.
(e) Các ngun tố nhóm VA, Từ N đến Bi, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính phi kim tăng dần.
(g) Ngun tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p3. X thuộc nhóm VA.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 15. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính acid giảm dần?
A. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4.
B. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
C. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3.
D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
Câu 16. Công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là
A. R2O3.
B. R2O5
C. R2O.
D. R2O7
Câu 17. Ngun tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. Cơng thức oxit cao
nhất của R là
A. RO3
B. R2O3.
C. R2O.
D. R2O7.
Câu 18. Một nguyên tử X tạo ra hợp chất XH3 với Hydrogen và X2O3 với oxide. Biết rằng X có 3 lớp electron.
Số hiệu nguyên tử của X là:
A. 13.
B. 14.
C. 12.
D. 15.
Câu 19. Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần do:
A. Điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron khơng đổi.
B. Điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron giảm dần.
C. Điện tích hạt nhân và số lớp electron khơng đổi.
D. Điện tích hạt nhân và số lớp electron tăng dần.
Câu 20. Cấu hình của electron nguyên tử X: 1s 22s22p63s23p5. Hợp chất với Hydrogen và oxide cao nhất của X
có dạng là:
A. XH4, XO2.
B. H3X, X2O.
C. H2X, XO3.
D. HX, X2O7.
Câu 21. Có 3 chất A,B,C trong một chu kì nhỏ. Bán kính ngun tử A > B > C, nếu B có 4e ở lớp ngồi cùng
thì phát biểu ln đúng về A và C là
A. A có tính kim loại mạnh hơn
B. Độ âm điện của A > B >C.
C. A thường nhận e khi phản ứng với
D. A và C đều phản ứng mạnh với Oxi.
Câu 22. Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p4. R có cơng thức oxit cao nhất:
A. RO3
B. RO2
C. R2O
D. R2O3
2
Câu 23. Ngun tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất?
A. Cl.
B. Br.
C. F.
D. I.
Câu 24.
Cho các nguyên tử X, Y, T, R cùng chu kỳ và thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn hóa học. Bán kính ngun tử
như hình vẽ:
(Y)
(R)
(X)
(T)
Ngun tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Y.
B. T.
C. R.
D. X.
Câu 25. Cho khối lượng mol nguyên tử của sulfur( kí hiệu là S) là 32 g/mol (số khối A = 32), trong nguyên tử
sulfur thì số proton bằng số neutron. Trong 0,64 gam sulfur có bao nhiêu gam proton ? Cho m p = 1,6726.10-27
kg
A. 0,332 gam.
B. 0,312 gam.
C. 0,322 gam.
D. 0,304 gam.
Câu 26. Biết rằng khối lượng một nguyên tử oxygen( kí hiệu là O) nặng gấp 15,842 lần và khối lượng của
nguyên tử carbon nặng gấp 11,9059 lần khối lượng nguyên tử hydrogen. Nếu chọn 1/12 khối lượng nguyên tử
carbon làm đơn vị thì O có ngun tử khối là
A. 15,9672.
B. 16,008.
C. 15,882.
D. 16,020.
Câu 27. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang
phải như sau:
A. Li, Na, K, Rb, Cs.
B. Li, Na, Rb, K, Cs.
C. Cs, Rb, K, Na, Li.
D. K, Rb, Cs, Li, Na.
Câu 28. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp
p là 8. Nguyên tố X là
A. Si (Z=14).
B. Al (Z=13).
C. Cl (Z=17).
D. O (Z=8).
Câu 29. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y
cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngồi cùng. Ngun tử X và Y có số electron
hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. kim loại và kim loại.
B. khí hiếm và kim loại.
C. phi kim và kim loại.
D. kim loại và khí hiếm.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(1).Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và notron.
(2). Khối lượng nguyên tử tập trung phần lớn ở lớp vỏ.
(3). Trong nguyên tử, số electron bằng số proton.
(4). Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.
(5). Hầu hết nguyên tử được cấu tạo bởi 3 loại hạt cơ bản.
(6). Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton và electron
(7). Trong nguyên tử hạt mang điện chỉ là proton.
3
(8). Trong ngun tử, hạt electron có khối lượng khơng đáng kể so với các hạt còn lại.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
(4) Sai vì đồng vị là những ngun tử có cùng số proton.
(6) và (7) Sai vì trong nguyên tử số hạt mang điện là proton và electron.
C. 3.
D. 4.
----HẾT---
4