Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải khu công nghiệp Tân Đông Hiệp A, giai đoạn 2012 đến 2032

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 106 trang )


ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032

 TỐT NGHIỆP TRANG 1


LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay con người đang phải đối mặt với nhiều vấn đề phức tạp liên quan
đến việc bảo vệ và duy trì sự ổn đònh của môi trường thiên nhiên. Sự phát triển
kinh tế, cùng với sự hình thành một loạt các khu công nghiệp đã và đang gây ra
nhiều tác động nghiêm trọng đối với sự cân bằng của môi trường sinh thái. Chính vì
thế, vấn đề phát triển có quy hoạch cùng với việc gìn giữ môi trường trở nên một
yêu cầu cấp bách. Một trong những lónh vực quan trọng của công tác bảo vệ môi
trường là vấn đề bảo vệ nguồn nước trước những tác động ô nhiễm từ nước thải của
các nhà máy thải ra trong khu công nghiệp.
Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp là một trong những khu công nghiệp lớn
đặt ở Bình Dương. Tốc độ mở rộng và phát triển sản xuất của các nhà máy, công ty
đòi hỏi sự phát triển cơ sở hạ tầng, trong đó có hệ thống thoát nước và trạm xử lý
nước thải tập trung của toàn khu công nghiệp. Vì thế việc nghiên cứu hệ thống xử
lý nước thải, bảo vệ môi trường và cảnh quan cho khu công nghiệp nói riêng và thò
trấn Dó An nói chung là một vấn đề cấp bách và cần thiết. Một hệ thống thoát nước
quy hoạch hoàn chỉnh cùng với trạm xử lý nước thải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, các
tiêu chuẩn vệ sinh sẽ đóng góp vai trò quan trọng trong việc bảo vệ môi trường,
bảo vệ nguồn nước trong sự phát triển cân đối của khu công nghiệp.
Với sự đòi hòi của vấn đề môi trường cấp bách, kết hợp với kiến thức đã học
ở trường mà các thầy cô đã truyền đạt. Qua thăm quan và nghiên cứu khu công
nghiệp. Em chọn đề tài “Tính toán, thiết kế trạm xử lý nước thải khu công nghiệp
Tân Đông Hiệp A”.
Mục tiêu của luận văn này, em muốn hoàn thiện kiến thức đã học để có đủ
khả năng áp dụng thực tế. Do thời gian làm đồ án không nhiều, kiến thức còn hạn


chế. Vì vậy trong quá trình thực hiện luận văn còn nhiều thiếu xót, kính mong thầy
cô thông cảm hướng dẫn và sửa chữa những khuyết điểm.


Tạ Đình Nhuận

ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032

 TỐT NGHIỆP TRANG 2


LỜI CẢM ƠN
Trong m học tập và sinh hoạt tại Trường 
(Hutech), với sự giảng dạy, chỉ bảo và dìu dắt tận tình của các thầy cô đã trang bò
cho em kiến thức để làm hành trang chuẩn bò cho tương lai.
Trong thời gian nhận và làm đồ án tốt nghiệp em luôn nhận được sự giúp đỡ
chỉ dẫn của các thầy cô:
Em xin chân thành cảm ơn Thầy Lâm Vónh Sơn, . Cùng các
thầy cô bộ môn  đã tận tình giúp đỡ em hoàn thành  tốt
nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn Anh Nguyễn Phong Em: Phòng Thiết Kế – Trung
Tâm Nghiên Cứu Ứng Dụng Khoa Học Kỹ Thuật Tp. HCM.
Cuối cùng em xin gởi đến các thầy cô giáo lời chúc sức khỏe dồi dào, thành
công và thònh vượng.


Tạ Đình Nhuận



ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032

 TỐT NGHIỆP TRANG 3


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN











Giáo viên hướng dẫn.


Cô ThS. Vũ Hải Yến

ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032

 TỐT NGHIỆP TRANG 4





CHƯƠNG I
MỞ ĐẦU
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp A có diện tích gần 80.000m
2
, thuộc thò trấn
Dó An, tỉnh Bình Dương, gồm 6 nhà máy lớn với các ngành nghề sản xuất khác
nhau như: chế biến cà phê, chế tạo vỏ ruột xe ô tô, xi mạ, sản xuất các sản phẩm
dùng trong ngành công nghiệp sơn, nhựa
Theo đònh hướng của Ban quản lý, các nhà máy nằm trong khu công nghiệp
Tân Đông Hiệp A phải tiến hành xử lý cục bộ nước thải sản xuất và sinh hoạt ra
loại B theo tiêu chuẩn TCVN 5945-1995, sau đó mới tập trung về hệ thống xử lý
nước thải chung của khu công nghiệp để xử lý ra loại A. Lưu lượng cực đại của
nước thải toàn khu công nghiệp theo yêu cầu của Ban quản lý là: 900m
3
/ngày đêm.
Với các đặc điểm nêu trên, nước thải của khu công nghiệp sẽ được xử lý
bằng phương pháp xử lý hóa lý kết hợp với xử lý sinh học .
Toàn bộ hệ thống xử lý nước thải được thiết kế hoạt động tự động bằng bộ
điều khiển PLC nằm trong tủ điện điều khiển trung tâm.

II. MỤC TIÊU
khu công nghiệp Tân Đông
Hiệp A Tiêu chuẩn TCVN 5945-1995






ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032

 TỐT NGHIỆP TRANG 5


III. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1. Đối tượng nghiên cứu

2. Phạm vi nghiên cứu

Tân Đông Hiệp A. 
Tiêu chuẩn TCVN 5945-1995

 Tân Đông Hiệp A.
hu
 Tân Đông Hiệp A
3. Thời gian thực hiện
19/01/2012  02/04/2012.
IV. NỘI DUNG
 Tân Đông Hiệp A





 










ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032

 TỐT NGHIỆP TRANG 6


V. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN
Phương pháp thu thập số liệu:     

Phương pháp nghiên cứu lý thuyết: 

Phương pháp so sánh: 

Phương pháp tốn: 


Phương pháp đồ họa:       

VI. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN








ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032

 TỐT NGHIỆP TRANG 7


PHẦN II
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A








ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032

 TỐT NGHIỆP TRANG 8

I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – XÃ HỘI.
I.1. Vò trí khu qui hoạch.
Được phê duyệt tại quyết đònh:
_ Quyết đònh số 714/TTG ngày 30/08/1997 của Thủ Tướng Chính Phủ về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Tân Đông
Hiệp A.

_ Quyết đònh số 1282/QĐ-TTG ngày 19/12/2000 của Thủ Tướng Chính Phủ về
việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Tân
Đông Hiệp A.
+ Tổng vốn đầu tư: 63,825 tỷ đồng.
+ Tổng diện tích: 47,6 ha. Trong đó: Diện tích được phép cho thuê lại là
331,500 m
2
.
+ Đòa điểm: Xã Tân Đông Hiệp, Tân Bình và Đồng Hòa, Huyện Dó An, tỉnh
Bình Dương.
Đòa điểm khu công nghiệp nằm cách:
_ Đầu mối giao thông bến cảng:
+ Sân bay Tân Sơn Nhất: 23km.
+ Tân Cảng: 18km.
+ Bến Nghé: 21km.
+ Ga Sóng Thần: 0.4km.
_ Trung tâm kinh tế- văn hóa:
+ TP Hồ Chí Minh: 19km.
+ TP Biên Hòa: 10km.
+ Vũng Tàu: 95km.
_ Đòa điểm dân cư:
+ Thò trấn Thủ Đức: 10km.
+ Thò trấn Lái Thiêu: 8km.

ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032

 TỐT NGHIỆP TRANG 9



I.2. Đòa hình, đòa chất khu đất: cao độ trung bình từ 14 – 16m. Dốc thoải về
hướng Đông và Đông Nam. Nền đất ổn đònh thuận
Cao và khá phẳng, tiện cho việc xây dựng các công trình.
Cường độ nén bình quân > 2 – 2.5kg/cm
3
.
I.3. Khí Hậu:
Khu công nghiệp thuộc vùng khí hậu của Tỉnh Binh Dương, nằm trong chế độ
khí hậu gió mùa chung của Nam Bộ với các đặc điểm chính:
_ Nền nhiệt cao và ổn đònh quanh năm.
+ Nhiệt độ không khí trung bình: 26
o
C.
+ Nhiệt độ không khí tháng cao nhất: 29
o
C.
+ Nhiệt độ không khí tháng thấp nhất: 24
o
C.
_ Độ ẩm:
+ Độ ẩm trung bình:80%.
+ Độ ẩm thấp nhất: 72%.
+ Độ ẩm cao nhất: 88%.
_ Mưa:
Mùa mưa, từ tháng 5 – 11, mùa khô từ khoảng tháng 12 năm trước đến tháng 4
năm sau.
Lượng mưa trung bình hàng năm từ 1.800 – 2.000mm với số ngày có mưa là
120 ngày. Tháng mưa nhiều nhất là tháng 9, trung bình 335mm, năm cao nhất có
khi lên đến 500mm, tháng ít mưa nhất là tháng 1, trung bình dưới 50mm và nhiều
năm trong tháng này không có mưa.

_ Gió:
Chế độ gió tương đối ổn đònh, không chòu ảnh hưởng trực tiếp của bão và áp
thấp nhiệt đới. Về mùa khô gió thònh hành chủ yếu là hương Đông, Đông – Bắc, về

ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032

 TỐT NGHIỆP TRANG 10

mùa mưa gió thònh hành chủ yếu là hướng Tây, Tây – Nam. Tốc độ gió bình quân
khoảng 0.7m/s, tốc độ gió quan trắc được là 12m/s thường là Tây, Tây – Nam.
I.4. Thủy Văn.
Chòu ảnh hưởng của thủy triều sông Đồng Nai.
II. HIỆN TRẠNG
II.1. Hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật:
A.Cấp điện:
- Hạ tầng điện qua trạm biến thế 110/22KV đặt tại KCN Tân Đông Hiệp A
với công suất: 63MVA.
- Nguồn dự phòng: Nhà máy phát điện có công suất 50MVA sẽ được đặt tại
Nam Bình Dương.
B. Cấp nước:
- Nước sạch được cung cấp từ nhà máy nước Dó An qua hệ thống xử lý và cung
cấp trực tiếp đến mỗi nhà máy. Công suất tổng cộng 20000m
3
\ ngày đêm.
C. Xử lý nước thải:
- Nhà máy xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp được thiết kế theo
công nghệ Mỹ, công suất 700 m
3
\ ngày đêm. Hệ thống thoát nước thải được kéo sát

bên tường rào của các nhà máy xí nghiệp.










ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032

 TỐT NGHIỆP TRANG 11

D. Viễn thông:
- Do công ty viễn thông viettel đầu tư xây dựng một tổng đài đảm bảo đáp ứng
nhu cầu thông tin liên lạc bằng điện thoại, fax, ADSL…
E. Đường giao thông:
- Đường giao thông nội khu được thiết kế thảm bêtông nhựa tải trọng H30, với
các trục đường chính rộng 50m được nối vào trục đường ĐT743 nối liền với các
tuyến giao thông huyết mạch. Với hệ thống chiếu sáng và các rải cây xanh thảm cỏ
bảo đảm lưu thông thuận tiện cho người và phương tiện, xe cộ, đồng thời tạo ra
cảnh quan môi trường xanh, sạch đẹp cho toàn khu công nghiệp.
II.2. Lónh vực đầu tư.
- Công nghiệp gia công lắp giáp cơ khí.
- May mặc, điện điện tử.
- Gia công chế biến hàng tiêu dùng và xuất khẩu từ nông lâm sản.
- Sản xuất bao bì.

- Các ngành công nghiệp kỹ thuật cao và công nghiệp sạch khác…













ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032

 TỐT NGHIỆP TRANG 12

PHẦN III
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CÔNG
NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A CÔNG SUẤT 900
M
3
/NGÀY ĐÊM.
I. XÁC ĐỊNH THAM SỐ TÍNH TOÁN
I.1. XÁC ĐỊNH LƯU LƯNG THIẾT KẾ
Lưu lượng trung bình ngày đêm: 900(m
3
/ngđ)

Lưu lượng giờ trong ngày dùng nước trung bình

)/(5,37
24
900
24
3
hm
Q
Q
TBng
TBh


Lưu lượng giây trong ngày dùng nước trung bình
)/(4.10)/(0104.0
3600
5,37
3600
3
slsm
Q
Q
TBh
TBs

.
Lưu lượng giờ dùng nước lớn nhất.
hmQ
h

Max
/606,15,37
3



max
= 1,6
Thành phần và tính chất nước thải
 
Bảng III.1: Thành phần tính chất nước thải KCN Tân Đơng Hiệp A trước
và sau xử lý:
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Giá trị
đầu vào
QCVN
24:2009/BTNMT
(loại A)
01

0
C
40
40
02
pH

6  9

6  8,5
03
BOD
5
(20
o
C)
mg/l
200
30
04
COD
mg/l
300
50
05
Chất rắn lơ lửng (SS)
mg/l
180
50
06
Độ màu
Pt-Co
200
20

ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032

 TỐT NGHIỆP TRANG 13


STT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Giá trị
đầu vào
QCVN
24:2009/BTNMT
(loại A)
07
Asen (As)
mg/l
0.1
0.05
08
Cadmi (Cd)
mg/l
0.01
0.005
09

mg/l
0.5
0,1
10

mg/l
-
1
11

Crom (IV) (Cr
4+
)
mg/l
0.1
0.05
12
Crom (III) (Cr
3+
)
mg/l
1
0.2
13

mg/l
5
5
14

mg/l
20
10
15

mg/l
2
2
16


mg/l
3
3
17
Mangan (Mn)
mg/l
1
0.5
18
Niken (Ni)
mg/l
0.5
0.2
19

mg/l
0.5
-
20

mg/l
6
4
21
Tetracloetylen
mg/l
0.005
-
22


mg/l
1
0.2
23

mg/l
0.01
0.005
24

mg/l
30
15
25
Tricloetylen
mg/l
0.1
-
26
Amoniac (NH
3
)
mg/l
10
5
27
Florua (F)
mg/l
10
5

28
Phenol
mg/l
0.5
0.1
29
Sulfua (S)
mg/l
0.5
-
30
Xianua (CN)
mg/l
0.1
0.07
31
Coliform
MPN/100ml
5.000
3000
32

Bp/l
0.1
0.1

(Nguồn: Ban quản lý khu cơng nghiệp Tân Đơng Hiệp A)

ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032


 TỐT NGHIỆP TRANG 14

Bảng III.2: Lượng giảm các chất bẩn của nước thải qua từng công trình
(độ giảm lấy theo %).
Số thứ
tự
Các công trình
Chất lơ lửng
(SS)
BOD
Vi trùng
1
Song chắn rác
4
5
10
2
Bể lắng cát
4
5
10
3
Bể lắng 2 vỏ
40 – 50
15 – 20
25
4
Bể điều hoà
4

5
10
5
Bể lắng đứng, bể lắng ngang
40
15
20
6
Bể lắng đứng, bể lắng ngang
với bể làm thoáng sơ bộ
65
35
30
7
Bể lắng ngang, bể lắng đứng
với bể đông tụ sinh vật
75
40
30
8
Bể Biophin nhỏ giọt
-
80
90
9
Bể Biophin cao tải
-
85
90
10

Tháp lọc sinh vật

85
90
11
Bể Arôten

85
92
12
Bãi lọc ngầm
90
93
99


ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032

 TỐT NGHIỆP TRANG 15

I.2. XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ CẦN THIẾT PHẢI LÀM SẠCH NƯỚC THẢI VÀ
LỰA CHỌN SƠ ĐỒ DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ:



I.2.1 MỨC ĐỘ CẦN THIẾT PHẢI LÀM SẠCH NƯỚC THẢI:
Để lựa chọn phương pháp xử lý cho thích hợp, bảo đảm làm sạch đến mức
độ thoả mản các yêu cầu vệ sinh trước khi xả nước thải vào nguồn tiếp nhận; cần
tiến hành xác đònh mức độ cần thiết phải làm sạch nước thải.

Mức độ cần thiết phải làm sạch nước thải được xác đònh theo :
+ Hàm lượng chất lơ lửng.
+ Hàm lượng BOD
5
,(BOD
20
)
+ Hàm lượng oxy hoà tan;
+ Nhiệt độ của nước nguồn;

ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032

 TỐT NGHIỆP TRANG 16

+ Nồng độ cho phép của các chất độc hại xả vào nước nguồn.
Nhưng công trình mà ta đang thiết kế hệ thống xử lý la ønước thải tập trung của khu
khu công ngiệp với nước thải sau khi đã xử lý cục bộ trong từng nhà máy đạt loại B
nên thường không có các chất độc hại, hàm lượng oxy hoà tan và nhiệt độ của nước
nguồn là tương đối ổn đònh và đạt chỉ tiêu khi xả nước thải vào nguồn tiếp nhận.
Do vậy ta chỉ xét đến hàm lượng chất lơ lửng và nồng độ BOD
5
,(BOD
20
) mà thôi.
 Mức độ cần thiết phải làm sạch nước thải theo hàm lượng chất lơ lửng:
Mức độ cần thiết phải làm sạch theo hàm lượng chất lơ lửng được xác đònh
theo công thức:
E =
C - m

C
x 100%
Trong đó:
C : là hàm lượng chất lơ lửng ban đầu của nước thải; C = 1800 (mg/l).
m : hàm lượng chất lơ lửng cho phép của nước thải khi xả vào nguồn
tiếp nhận;
m = 50 (mg/l). (nước nguồn loại A) (TCVN: 5945-1995).
= > E =
180
50180 
x 100% = 72%
 Mức độ cần thiết phải làm sạch nước thải theo nồng độ BOD
5
:
Mức độ cần thiết phải làm sạch theo nồng độ BOD
5
được xác đònh theo công
thức:
E =
L
a
- L
T
L
a
x 100%
Trong đó: L
a
: Là nồng độ BOD
20

ban đầu của nước thải; L
a
= 200(mg/l).
L
T
: Là hàm lượng BOD
5
cho phép của nước thải khi xả vào nguồn tiếp nhận;
L
T
= 30 (mg/l). (nước nguồn loại A) (TCVN:5945-1995).
= > E =
200
30200 
x 100% = 85%


ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032

 TỐT NGHIỆP TRANG 17

I.2.2. LỰA CHỌN SƠ ĐỒ DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ
Dây chuyền công nghệ xử lý là tổ hợp công trình, trong đó nước thải được xử
lý từng bước theo thứ tự tách các cặn lớn đến các cặn nhỏ, những chất không hòa
tan đến những chất keo và hòa tan. Khử trùng là khâu cuối cùng.
Việc lựa chọn dây chuyền công nghệ là một bài toán kinh kế phức tạp phụ
thuộc vào nhiều yếu tố như:
Đề xuất cơng nghệ xử lý nước thải dựa vào
- 

- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
_ Các yếu tố: Điều kiện đòa phương, năng lượng, tính chất đất đai, diện tích xây
dựng trạm xử lý, lưu lượng nước thải, công suất của nguồn…
Ở đây ta đang xét công trình trạm xử lý nước thải công nghiệp có công suất
nhỏ Q = 900m
3
/ngàêm. Với mức độ cần thiết phải làm sạch theo hàm lượng chất
lơ lửng E
ss
= 80%, E
BOD
= 85%. Dây chuyền công nghệ có thể đưa ra hai phương án
sau đây:
_ Phương án 1: Xử lý khối cơ học, xử lý sinh học hoàn toàn với bể Aeroten
_ Phương án 2: Xử lý khối cơ học, xử lý sinh học hoàn toàn với bể Biophin nhỏ
giọt






ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032


 TỐT NGHIỆP TRANG 18

III. TỔNG QUAN VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI
III.1. PHƯƠNG PHÁP CƠ HỌC
 ra




Song chắn rác và lưới lọc rác:
Nhiệm vụ: nhằm loại bỏ các loại rác có kích thước lớn, nhằm bảo vệ các
công trình phía sau, cản các vật lớn đi qua có thể làm tắc nghẽn hệ thống (đường
ống, mương dẫn, máy bơm) làm ảnh hưởng đến hiệu quả xử lý của các công trình
phía sau


o
-0,6m/s.
  - 

Bể lắng:
i b l x  c thc khi x 
sinh hc ho c lp nu ch i cn lng
khc thc khi x ra nguc mt.


 




 





ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032

 TỐT NGHIỆP TRANG 19

Bể vớt dầu mỡ:






Lọc cơ học:





-35% theo





 

III.2. PHƯƠNG PHÁP HĨA LÝ
Bn cht c 
h c thi cht phn  ng vp cht
bn, bi  c, t i dng cn hoc ch
c hi hong.
 x c th, keo t,
hp phi ioc, lc, kt tinh, nh
hp  c ng d  loi ra kh c th  
l



ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032

 TỐT NGHIỆP TRANG 20

Phương pháp đơng tụ và keo tụ
Q trình đơng tụ
ng ch  t rn, huy
t nhim bi dng ht r
    t r  u qu b  
lng, cc c s  gi
p ht, nhn tc lng cc kh 
ht keo rn bng lng trng lc ht c
th  ng g
 t nh g
keo t

 di nh trt nh
  u qu  ph thu  ca ion, ch 
u va h cu qu
 
 
gn sau:
Me
3+
+ HOH = Me(OH)
3
+ 3H
+

Ling ca ch  tp cht rc thi
 ng ac st hoc hn hp c
Vic chn ch ph thu 
n tp chn mui c
 
2
(SO
4
)
3
.28H
2
O; NaAlO
2
, Al
2
(OH)

5
Cl; Kal(SO
4
)
2
.12H
2
O

4
Al(SO
4
)
2
.12H
2
O.
Trong s c s dng rt. ng hiu qu
khi pH = 5 - t trong i r
c s dng  dc dng dung d ca
mt s mu
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Ca(HCO
3
)

2
= 2Al(OH)
3
CaSO
4
+ 6CO
2
i s 
2
(SO
4
)
3
.3H
2
O, Fe
2
(SO
4
)
3
.4H
2
O,
FeSO
4
.7H
2

3

. Hiu qu l dng dc dung

ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032

 TỐT NGHIỆP TRANG 21

dch 10 -  dng bt. Ling ch ph thuc
pH ca c thi vi Fe
3+
pH t 6  i vi Fe
2+
 ki
c thi ph 
2
     din ra theo
phn ng:
FeCl
3
+ 3H
2

3

Fe
2
(SO
4
)
3

+ 6H
2

3

2
SO
4

Khi ki
2FeCl
3
+ 3Ca(OH)
2

3

2

Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3Ca(OH)
2

3


4

Mui sm so vi mu
- Hong tt  nhi c thp.
-  tng r
- 
-  ng d mui r
-    l t ca H
2
S.
t s m:
- t b.
- B m
- Tc nhum tan mnh.
 s dng c 
t thi sn xut chn hp, dung dch ty ra, x cha
dioxit silic.

Keo t t h 
, khi keo t  kt hp di do tip
c tin nhau gi cht keo t b hp ph
ng.
S keo t c ti
st vi mc n tc lng cc s dng cht keo t 
ch, gim th n tc lng.


ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032


 TỐT NGHIỆP TRANG 22

 c ca cht keo t dng sau: hp ph 
ch mt ht keo, t cht keo t. S i ca
t keo do lng ca cht keo t git keo
t c.
Cht keo t  p t ng hp cht keo t 
tinh bt, ete, xenlulo, dectrin (C
6
H
10
O
5
)
n

2
.yH
2
O).
Tuyển nổi:
Tuyn nc ng d loi ra khp ch
ng. Trong nhing hp tuyn nc s d h cht
t hong b mt. V c, tuyn n kh
c.
 m c   n n     c, phm vi ng
dng rn, thit b n, vn tc ni
ln tc l thu cn v m nh (90 - 95%), hiu qu x 
(95 -  thu hi tp cht. Tuyn n c thi,
gim n cht hong b mt d b 

n nc thc hin b 
c ni ca tp hp
 ln s  mp hp
li vi nhau thp bt cht lng ban
u.
Hiu sut cn ni ph thu ng b
c tm trong khong 15  n
ni, vic c b c m
i ta b t to b
ng b mu b
a vt liu, n ni s t hiu
sui vc t 0,2  u kin tt nh 
hn n s gin G
k
/G
r

0,1.


ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032

 TỐT NGHIỆP TRANG 23

Hấp phụ:
p ph ng  ch tri c thi khi
t h  c b c
tha mng rt nh ng chy
bng sinh hu t cn kh b hp ph

tng cht hp ph c ng d
.
ng hp tp ph gn:
- Di chuyn cht cn hp ph t c thn b mt ht hp ph ch

- Thc hip ph
- Di chuyn cht cht hp ph 
ng ac than hot tng hp hoc mt s cht thi
ca sn xu tro, x, mt st hp ph b

Khi trn cht hp ph vi ta s dng than ho dng ht
 t hoc nhiu bc.
Hp ph mt bc ng dng khi cht hp ph rt r hot thi ca
sn xup ph nhiu bt hiu qu  bc mi
ta ch s dng than cn thi gim n chm t C
0
n C
1
, sau
ng lc th c tip tc x 
bng than mi.
III.3. PHƯƠNG PHÁP HĨA HỌC.



               






ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032

 TỐT NGHIỆP TRANG 24

Phương pháp trung hòa:

 


Phương pháp oxy hóa khử:
      
natri, permanganat
kali, bicromat kali, peoxyhyro (H
2
O
2

2






Phương pháp điện hố học:


III.4. PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC


 

 

 

2
, N
2



n
Các phương pháp hiếu khí:



ĐỀ TÀI: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
KHU CÔNG NGHIỆP TÂN ĐÔNG HIỆP A, GIAI 2032

 TỐT NGHIỆP TRANG 25


2


H
2
O + CO

2
+ NH
3




Phương pháp bùn hoạt tính:

              
 


3  100
μm


Q trình xử lý nước thải bằng bùn hoạt tính bao gồm các bước:






Phương pháp lọc sinh học:






Các phương pháp kỵ khí:


4
,
CO
2
, N
2
, H
2
S, NH
3

4



×