Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thpt 10 (303)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.57 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

x−3 x−2 x−1
x
+
+
+
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
x−2 x−1
x
x+1
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (−∞; 2).
B. [2; +∞).
C. (2; +∞).
D. (−∞; 2].
Câu 1. [4-1213d] Cho hai hàm số y =

Câu 2. [3-12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. 3.
B. 1.
C. Vô nghiệm.
D. 2.


Câu 3. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 27 lần.
B. Tăng gấp 9 lần.
C. Tăng gấp 3 lần.
D. Tăng gấp 18 lần.
Câu 4. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y0 = ln x − 1.
B. y0 = x + ln x.
Câu 5. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 31−x
A. − log3 2.

B. − log2 3.

C. y0 = 1 − ln x.
!x
1
=2+

9
C. 1 − log2 3.

D. y0 = 1 + ln x.

D. log2 3.
!
3n + 2
2
Câu 6. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
+ a − 4a = 0. Tổng các phần tử của

n+2
S bằng
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 7. Cho
Z hai hàm y Z= f (x), y = g(x) có đạo hàm trên R. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu
f (x)dx =
g(x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
B. Nếu
f 0 (x)dx =
g0 (x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
0
C. Nếu f (x) = g(x) + 1, ∀x ∈ R thì
f (x)dx =
g0 (x)dx.
Z
Z
D. Nếu
f (x)dx =
g(x)dx thì f (x) , g(x), ∀x ∈ R.
9t
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
9t + m2

f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. 0.
B. Vơ số.
C. 1.
D. 2.

Câu 8. [4] Xét hàm số f (t) =

ln2 x
m
Câu 9. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [1; e3 ] là M = n , trong đó n, m là các
x
e
số tự nhiên. Tính S = m2 + 2n3
A. S = 32.
B. S = 135.
C. S = 22.
D. S = 24.
Câu 10. Cho
√ số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|.

A. |z| = 17.
B. |z| = 10.
C. |z| = 17.
D. |z| = 10.


Câu 11. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+
3

9
A. 0 ≤ m ≤ .
B. 0 ≤ m ≤ .
4
4

1−x2



− 3m + 4 = 0 có nghiệm
3
C. 0 < m ≤ .
D. m ≥ 0.
4

− 4.2 x+

1−x2

Trang 1/11 Mã đề 1



Câu 12. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 và BC = a. Cạnh bên
S A vng góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên S C và đáy là 60◦ . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(S BD) bằng




a 38
3a 58
3a
3a 38
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
29
29
29
29
Câu 13. Cho hai đường thẳng d và d0 cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành
d0 ?
A. Có một.
B. Khơng có.
C. Có vơ số.
D. Có hai.
Câu 14. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 30.
B. 12.

C. 20.

D. 8.


Câu 15. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
B. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0 .
C. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
Câu 16. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −2.
B. m = 0.
C. m = −3.

D. m = −1.
 π π
3
Câu 17. Cho hàm số y = 3 sin x − 4 sin x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng − ;
2 2
A. 1.
B. 7.
C. −1.
D. 3.

Câu 18. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2 .Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 64cm3 .
B. 27cm3 .
C. 72cm3 .
D. 46cm3 .
x2 − 3x + 3
Câu 19. Hàm số y =
đạt cực đại tại
x−2

A. x = 1.
B. x = 3.
C. x = 0.
D. x = 2.
Câu 20. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0 e0,195t , trong đó Q0
là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng
vi khuẩn đạt 100.000 con?
A. 3, 55.
B. 20.
C. 15, 36.
D. 24.
Câu 21. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Câu 22. [3-1123d] Ba bạn A, B, C, mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].
Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 bằng
23
1728
1637
1079
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.

68
4913
4913
4913
Câu 23. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1 102,4 bằng
A. 0, 8.
B. 72.
C. 7, 2.
D. −7, 2.
Câu 24. Khối lập phương thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {3; 3}.

C. {3; 4}.

D. {4; 3}.

Câu 25. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x.
B. Cả ba đáp án trên.

C. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 x.
D. Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.
Trang 2/11 Mã đề 1


Câu 26. Tính lim
A. 0.

cos n + sin n

n2 + 1
B. +∞.

C. 1.

D. −∞.

Câu 27. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. Vô nghiệm.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 28. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của

A. Tăng lên n lần.
B. Khơng thay đổi.
C. Tăng lên (n − 1) lần. D. Giảm đi n lần.
Câu 29. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?!
n
−2
2
A. un = n − 4n.
B. un =
.
3

n3 − 3n
.
C. un =
n+1


!n
6
D. un =
.
5

Câu 30.
Z Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z
0dx = C, C là hằng số.

A.

1
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
Z x
D.
dx = x + C, C là hằng số.

B.

xα+1
+ C, C là hằng số.
α+1
Câu 31. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 8%.
B. 0, 7%.
C. 0, 6%.

D. 0, 5%.
Z

C.

xα dx =

Câu 32. Tứ diện đều thuộc loại
A. {3; 4}.
B. {5; 3}.

C. {4; 3}.

D. {3; 3}.

Câu 33. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật khơng có nắp có thể tích 3200 cm3 , tỷ số giữa chiều cao và chiều
rộng bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp
A. 160 cm2 .
B. 1200 cm2 .
C. 120 cm2 .
D. 160 cm2 .
Câu 34. [2] Cho hàm số f (x) = ln(x4 + 1). Giá trị f 0 (1) bằng
1
ln 2
.
B. 2.
C. .
D. 1.
A.
2

2
x−2
Câu 35. Tính lim
x→+∞ x + 3
2
A. 2.
B. − .
C. −3.
D. 1.
3
Câu 36. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, √biết S H ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S .ABCD là√
a3
4a3 3
a3
2a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
3
3
3
6
x+3
Câu 37. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =

nghịch biến trên khoảng
x−m
(0; +∞)?
A. 1.
B. 3.
C. Vô số.
D. 2.
Câu 38. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog a 5 bằng

1
A. .
B. 25.
C. 5.
5
Câu 39. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 ln x trên đoạn [e−1 ; e] là
1
1
A. − .
B. −e.
C. − .
2e
e
Câu 40. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. −2.
B. 4.
C. 2.


D. 5.


D. −

1
.
e2

D. −4.
Trang 3/11 Mã đề 1


[ = 60◦ , S A ⊥ (ABCD).
Câu 41. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD
Biết rằng√ khoảng cách từ A đến cạnh
√ S C là a. Thể tích khối chóp S .ABCD là

3
3

a 2
a 2
a3 3
3
.
B.
.
C. a 3.
.
A.
D.
4

12
6
Câu 42. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một
nguyên hàm của f (x) trên khoảng (a; b). Khi đó
A. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.
B. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.
C. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 43. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 − 2 ln x trên [e−1 ; e] là
A. M = e−2 + 1; m = 1.
B. M = e−2 − 2; m = 1.
C. M = e2 − 2; m = e−2 + 2.
D. M = e−2 + 2; m = 1.
Câu 44. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim nk = +∞ với k nguyên dương.
(II) lim qn = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim qn = +∞ nếu |q| > 1.
A. 0.

B. 2.

C. 3.

D. 1.
q
2
Câu 45. [3-12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log3 x+ log23 x + 1+4m−1 =
√ i
h
0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3

A. m ∈ [−1; 0].
B. m ∈ [0; 2].
C. m ∈ [0; 4].
D. m ∈ [0; 1].
1
Câu 46. [2D1-3] Cho hàm số y = − x3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
3
biến trên R.
A. −2 < m < −1.
B. (−∞; −2) ∪ (−1; +∞). C. (−∞; −2] ∪ [−1; +∞). D. −2 ≤ m ≤ −1.
2n − 3
Câu 47. Tính lim 2
bằng
2n + 3n + 1
A. 1.
B. −∞.
C. 0.
D. +∞.
Câu 48. Phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 4i lần lượt là
A. Phần thực là 3, phần ảo là 4.
B. Phần thực là −3, phần ảo là −4.
C. Phần thực là −3, phần ảo là 4.
D. Phần thực là 3, phần ảo là −4.
Câu 49. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
1
1
A. y0 =
.
B.
.

x ln 10
10 ln x
1 − 2n
Câu 50. [1] Tính lim
bằng?
3n + 1
2
A. − .
B. 1.
3

C. y0 =

C.

ln 10
.
x

1
.
3

1
D. y0 = .
x

D.

2

.
3


Câu 51. [4-1228d] Cho phương trình (2 log23 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 62.
B. Vơ số.
C. 64.
D. 63.
Câu 52. Bát diện đều thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {4; 3}.

C. {3; 4}.

D. {3; 3}.
Trang 4/11 Mã đề 1


Z
Câu 53. Cho
1
A. .
2

1

xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b


0

B.

1
.
4

1
1
1
Câu 54. Tính lim
+
+ ··· +
1.2 2.3
n(n + 1)
3
B. 1.
A. .
2

C. 0.

D. 1.

C. 0.

D. 2.

!


1
ln x p 2
Câu 55. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:
x
3
1
8
1
8
A. .
B. .
C. .
D. .
3
9
9
3
1
Câu 56. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1.
3
A. (1; 3).
B. (−∞; 3).
C. (1; +∞).
D. (−∞; 1) và (3; +∞).

3
4
Câu 57. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a 3 : a2 bằng

5
2
5
7
A. a 3 .
B. a 3 .
C. a 8 .
D. a 3 .
Câu 58. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối lập phương.
B. Khối bát diện đều.

C. Khối tứ diện đều.

D. Khối 12 mặt đều.

Câu 59. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là
A. ln 12.
B. ln 14.
C. ln 10.
D. ln 4.
Câu 60. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8 7, c = log2 3. Khi đó log12 35 bằng
3b + 3ac
3b + 2ac
3b + 2ac
A.
.
B.
.
C.

.
c+1
c+3
c+2
Câu 61. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối 20 mặt đều.

C. Khối bát diện đều.
 π
x
Câu 62. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e cos x trên đoạn 0; là
2


1 π3
3 π6
2 π4
B.
C. e .
A.
e .
e .
2
2
2

D.

3b + 3ac

.
c+2

D. Khối 12 mặt đều.

D. 1.

Câu 63. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
C. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
Câu 64. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. aαβ = (aα )β .

B. aα bα = (ab)α .

C. aα+β = aα .aβ .

D.

α

= aβ .
β
a

Câu 65. Các khẳng định nào sau đây là sai?
!0
Z

Z
Z
A.
f (x)dx = F(x) +C ⇒
f (u)dx = F(u) +C. B.
f (x)dx = f (x).
Z
Z
Z
Z
C.
f (x)dx = F(x) + C ⇒
f (t)dt = F(t) + C. D.
k f (x)dx = k
f (x)dx, k là hằng số.
Câu 66. [3-12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình
A. 2 ≤ m ≤ 3.

B. 0 ≤ m ≤ 1.

1
3|x−2|

= m − 2 có nghiệm

C. 2 < m ≤ 3.

D. 0 < m ≤ 1.
Trang 5/11 Mã đề 1



Câu 67. [3-1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m > 3.
B. m < 3.
C. m ≥ 3.
D. m ≤ 3.
Câu 68. [1] Đạo hàm của hàm số y = 2 x là
1
1
.
B. y0 = 2 x . ln 2.
C. y0 = x
.
D. y0 = 2 x . ln x.
A. y0 =
ln 2
2 . ln x
Câu 69. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt.
B. 6 mặt.
C. 9 mặt.
D. 4 mặt.
Câu 70. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A. 2.
B. 3.
C. 1.

D. 0.


Câu 71. Cho hai hàm số f (x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x), G(x). Xét các
mệnh đề sau
(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f (x) + g(x).
(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f (x).
(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)g(x).
Các mệnh đề đúng là
A. (II) và (III).

B. (I) và (III).

C. Cả ba mệnh đề.

D. (I) và (II).

Câu 72. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. 3.
B. 1.
C. Vô nghiệm.

D. 2.

Câu 73. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x − 3x − 2 là
A. (2; 2).
B. (−1; −7).
C. (0; −2).

D. (1; −3).

3


2

Câu 74. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là
A. Phần thực là −1, phần ảo là −4.
B. Phần thực là 4, phần ảo là −1.
C. Phần thực là −1, phần ảo là 4.
D. Phần thực là 4, phần ảo là 1.
Câu 75. [1] Phương trình log2 4x − log 2x 2 = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm.
B. 2 nghiệm.
C. Vơ nghiệm.
D. 3 nghiệm.

Câu 76. [2] Phương trình log4 (x + 1)2 + 2 = log √2 4 − x + log8 (4 + x)3 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 3 nghiệm.
B. Vô nghiệm.
C. 1 nghiệm.
D. 2 nghiệm.
Câu 77. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối lăng trụ tam giác.
B. Khối tứ diện.
C. Khối lập phương.
D. Khối bát diện đều.
Câu 78. [2] Cho chóp đều S .ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O
đến (S AB) bằng




a 6

A. 2a 6.
B. a 3.
C. a 6.
D.
.
2
Câu 79. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số đỉnh
A. 30.
B. 8.
C. 20.
D. 12.
Câu 80. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng
1
1
A. V = 3S h.
B. V = S h.
C. V = S h.
2
3

D. V = S h.

2

Câu 81. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x trên đoạn [1; 2] là
1
2
1
A. √ .
B. 3 .

C. 3 .
e
2e
2 e

D.

1
.
e2
Trang 6/11 Mã đề 1


Câu 82. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
A. m ≥ 0.
B. − < m < 0.
C. m ≤ 0.
D. m > − .
4
4
8
Câu 83. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f (x) = log42 x + 12 log22 x. log2
x
A. 96.
B. 82.
C. 64.
D. 81.

Câu 84. [1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
A. log2 a =
.
B. log2 a = − loga 2.
C. log2 a =
.
D. log2 a = loga 2.
loga 2
log2 a
Câu 85. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Ba cạnh.
B. Bốn cạnh.
C. Năm cạnh.

D. Hai cạnh.

1
bằng
Câu 86. [1] Giá trị của biểu thức log √3
10
1
1
A. −3.
B. .
C. 3.
D. − .
3
3

!
5 − 12x
Câu 87. [2] Phương trình log x 4 log2
= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
12x − 8
A. 3.
B. Vơ nghiệm.
C. 2.
D. 1.
Câu 88. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 2 x +2x = 82−x là
A. 5.
B. −6.
C. 6.

Câu 89. [1] Biết log6 a = 2 thì log6 a bằng
A. 36.
B. 4.
C. 6.
2

D. −5.
D. 108.

Câu 90. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD.
Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ trịn xoay có thể tích bằng
A. 8π.
B. V = 4π.
C. 16π.
D. 32π.
1

. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
Câu 91. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
x
+
1
A. xy0 = −ey − 1.
B. xy0 = ey − 1.
C. xy0 = ey + 1.
D. xy0 = −ey + 1.
Câu 92. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
B. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
C. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
D. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.
Câu 93. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai√đường thẳng BD và S C bằng



a 6
a 6
a 6
A.
.
B. a 6.
C.
.
D.
.
6

2
3
Câu 94. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối bát diện đều. B. Khối 12 mặt đều.
Câu 95. [1-c] Giá trị của biểu thức
A. 2.

B. −4.

log7 16
log7 15 − log7

C. Khối 20 mặt đều.
15
30

D. Khối tứ diện đều.

bằng
C. −2.

Câu 96. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (0; 2).
B. (−∞; 0) và (2; +∞). C. (−∞; 2).

D. 4.
D. (0; +∞).
Trang 7/11 Mã đề 1



d = 120◦ .
Câu 97. [2] Cho hình chóp S .ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
3a
.
B. 2a.
C. 3a.
D. 4a.
A.
2
Câu 98. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 99. [1] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% trên một tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó khơng rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.424.000.
B. 102.016.000.
C. 102.016.000.
D. 102.423.000.
2
x −9
Câu 100. Tính lim
x→3 x − 3
A. +∞.
B. 6.
C. −3.

D. 3.
Câu 101. [1] Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu
khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm
mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. 70, 128 triệu đồng. B. 3, 5 triệu đồng.
C. 20, 128 triệu đồng. D. 50, 7 triệu đồng.
3
2
Câu 102. Giá

√ trị cực đại của hàm số y√= x − 3x − 3x + 2 √
B. −3 + 4 2.
C. 3 + 4 2.
D. 3 − 4 2.
A. −3 − 4 2.
!
1
1
1
Câu 103. [3-1131d] Tính lim +
+ ··· +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n
5
3
A. .
B. .
C. 2.
D. +∞.
2

2
Câu 104. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y0 (e) = 2m + 1
1 − 2e
1 − 2e
1 + 2e
1 + 2e
A. m =
.
B. m =
.
C. m =
.
D. m =
.
4e + 2
4 − 2e
4 − 2e
4e + 2
Câu 105. [4-1121h] Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD là hình vng, biết AB = a, ∠S AD = 90◦ và tam
giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với S C. Gọi I là giao điểm của Dt
và mặt phẳng
(S AB). Thiết diện của hình chóp S .ABCD với√mặt phẳng (AIC) có diện√tích là

2
a 2
11a2
a2 7
a2 5
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.
4
32
8
16



x=t




Câu 106. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = −1 và hai mặt phẳng (P), (Q)




z = −t
lần lượt có phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0, x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I
thuộc đường thẳng d tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
9
9
A. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = .

B. (x − 3)2 + (y − 1)2 + (z − 3)2 = .
4
4
9
9
2
2
2
2
2
2
C. (x + 3) + (y + 1) + (z + 3) = .
D. (x − 3) + (y + 1) + (z + 3) = .
4
4
Câu 107. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim qn = 1 với |q| > 1.
B. lim un = c (Với un = c là hằng số).
1
1
C. lim k = 0 với k > 1.
D. lim √ = 0.
n
n

Câu 108. [1231d] Hàm số f (x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm là f 0 (x) = |x − 1|. Biết f (0) = 3.
Tính f (2) + f (4)?
A. 4.
B. 12.
C. 10.

D. 11.
Trang 8/11 Mã đề 1


Câu 109. √Tìm giá trị lớn nhất của
√ hàm số y =
A. 2 + 3.
B. 3 2.




x + 3 + √6 − x
C. 2 3.

D. 3.

Câu 110. [12219d-2mh202050] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 (x + y) =
log4 (x2 + y2 )?
A. 1.
B. 2.
C. Vơ số.
D. 3.
Câu 111. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích
hình hộp đã cho là 1728. Khi đó,√các kích
√ thước của hình hộp là
A. 8, 16, 32.
B. 2 3, 4 3, 38.
C. 2, 4, 8.
D. 6, 12, 24.

Câu 112. [2-1223d] Tổng các nghiệm của phương trình log3 (7 − 3 x ) = 2 − x bằng
A. 7.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
x+2
Câu 113. Tính lim
bằng?
x→2
x
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
Câu 114. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh
A. 10.
B. 12.

C. 6.

Câu 115. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt.
B. 7 mặt.
C. 8 mặt.

D. 8.
D. 9 mặt.

Câu 116. Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số f xác định trên khoảng D, câu nào là
sai?

(I) F là nguyên hàm của f trên D nếu và chỉ nếu ∀x ∈ D : F 0 (x) = f (x).
(II) Nếu f liên tục trên D thì f có ngun hàm trên D.
(III) Hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hàm số.
A. Câu (II) sai.

B. Không có câu nào C. Câu (III) sai.
D. Câu (I) sai.
sai.

Câu 117. [1228d] Cho phương trình (2 log23 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị ngun dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. Vô số.
B. 62.
C. 63.
D. 64.
2
1−n
Câu 118. [1] Tính lim 2
bằng?
2n + 1
1
1
1
B. 0.
C. .
D. − .
A. .
2
3
2

2
Câu 119. Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z + 3z + 7 = 0. Tính P = z1 z2 (z1 + z2 )
A. P = 10.
B. P = −21.
C. P = 21.
D. P = −10.
!4x
!2−x
2
3
Câu 120. Tập các số x thỏa mãn


2
#
" 3 !
"
!
#
2
2
2
2
A. −∞; .
B.
; +∞ .
C. − ; +∞ .
D. −∞; .
3
5

3
5
Câu 121. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của
P = xy + x + 2y + 17
A. −12.
B. −5.
C. −9.
D. −15.
Câu 122. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z2 là số ảo là
A. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
B. Trục thực.
C. Trục ảo.
D. Hai đường phân giác y = x và y = −x của các góc tọa độ.
Trang 9/11 Mã đề 1


Câu 123. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng
cách giữa

√ hai đường thẳng S B và AD bằng


a 2
a 2
C. a 3.
D.
A.
.
B. a 2.
.

2
3
Câu 124. Tính mơ đun của số phức √
z biết (1 + 2i)z2 = 3 + 4i. √
√4
A. |z| = 5.
B. |z| = 5.
C. |z| = 2 5.
D. |z| = 5.
3

Câu 125. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là
A. e2 .
B. e.
C. e3 .
D. e5 .
Câu 126. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
Câu 127. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t2 − 6t(m/s). Tính qng đường chất
điểm đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).
A. 16 m.
B. 8 m.
C. 12 m.
D. 24 m.
2

2


Câu 128.
f (x) = 2sin x + 2cos x √
lần lượt là
√ [3-c] Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số √
A. 2 và 3.
B. 2 và 3.
C. 2 và 2 2.
D. 2 2 và 3.
Z 2
ln(x + 1)
Câu 129. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
x2
1
A. −3.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Câu 130. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình lập phương.
B. Hình chóp.
C. Hình tam giác.

D. Hình lăng trụ.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/11 Mã đề 1



ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

B

3. A
5.

B

2.

D

4.

D

6.

C

7. A

8.

D


9. A

10.

D

11. A

12.

13.

D

14. A

15.

D

16. A

C

17. A

18.

19. A


20.

C

22.

C

21.

B

23.

D

24.

25.

C

26. A

27.

C

28.


29.

B

30.

31.

B

32.

33. A

34.
D

35.
37.

38.

B

40. A

41. A

42. A

44.

B

D
C
D
B
C
B

B

46.

45. A
47.

50. A

51. A

52.

53. A

54.

55.


B

56.

57.

B

58.

59.

B

60.

61.

B

62.

63.

D

48.

C


49. A

D

C
C
B
D
C
D
B

64.

65. A
67.

D

36.

39. A
43.

B

D

66.
68.


C
1

C
B


70.

69. A
71.

D
C

73.

D

72.

B

74.

B
D

75.


B

76.

77.

B

78.

C

80.

C

C

79.
81.

D

82.

83.

D


84. A

85. A
87.

D

D

86.

D

88.

D

89.

B

91.

92.

B

93. A

94.


B

95.

96.

B

97. A

98.

B

99. A

100.

B

101.

C

102.

B

103.


C

105.

C

104. A
D

106.

B
B

107. A

108.

B

109.

110.

B

111.

D


113.

D
D

112.

C

B

114.

B

115.

116.

B

117.

B

119.

B


118.
120.

D

121. A

C

122.

D

123. A

124.

D

125.

126. A

127. A

128.
130.

D


129. A

C

2

D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×