Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

nâng cao năng lực cạnh tranh cho sản phẩm màng bọc của công ty tnhh thương mại dịch vụ xuất nhập khẩu tín phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 147 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ TP.HCM

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CHO SẢN PHẨM
MÀNG BỌC CỦA CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU TÍN PHÁT

Ngành:

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Chuyên ngành: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

Giáo viên hướng dẫn

: TS.LÊ QUANG HÙNG

Sinh viên thực hiện

: LÊ THỊ HÀ THƯƠNG

MSSV: 0954010448

Lớp: 09DQD5

TP. Hồ Chí Minh, Năm 2013


A. Bảng báo giá sản phẩm màng bọc của Công ty Tín Phát


Cơng Ty TNHH TM-DV-XNK TÍN PHÁT
Địa chỉ : 490 /21 A Phạm Văn Chí ,P 8 ,Quận 6 ,TPHCM
Điện thoại : 08 38544366 Fax : 08 39676288
Mã số thuế : 0309943497
T khoản : 81668359 ACB CN Bình Tiên
Email :

BÁO GIÁ
Kính gởi:
QUÝ KHÁCH HÀNG
Quotation No. TP 17.10.11
Date:
17/10/201
Ms . Mai : 0984 512 598
Do thị trường biến động lớn về giá hiện tại giá nguyên liệu nhập về tăng quá cao nên Công
ty chúng tôi buộc phải tăng giá các mặt hàng. Để chia sẽ khó khăn mong Quý Khách hàng
tiếp tục ủng hộ Công ty chúng tôi.
Công ty chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự ủng hộ của của Q Khách hàng trong thời
gian qua. Chúng tơi xin trân trọng gửi tới Q Khách Hàng thơng báo tăng giá các mặt
hàng như sau:
Thank you for your cooperation during time. We have the honour of giving you the
quotation for our new goods.
STT
SẢN PHẨM
QUY CÁCH
ĐƠN GIÁ

1

MÀNG BỌC THỰC PHẨM BEST FRESH

30FTx30INCH

24 Hộp /thùng

134.000

2

MÀNG BỌC THỰC PHẨM BEST FRESH
50FTx12INCH

24 Hộp /thùng

139.000

3

MÀNG BỌC THỰC PHẨM BEST FRESH
30 x 175

Hộp

67.000

4

MÀNG BỌC THỰC PHẨM BEST FRESH
30 x 400

Cuộn


103.000

5

MÀNG BỌC THỰC PHẨM BEST FRESH
30 x 600

Cuộn

153.000

6

MÀNG BỌC THỰC PHẨM BEST FRESH
30 x 400 có thanh cắt

Hộp

123.000

7

MÀNG BỌC THỰC PHẨM BEST FRESH
Hộp
30 x 600 có thanh cắt
 Giá trên chưa bao gồm VAT 10%
 Địa điểm giao hàng: Thành phố Hồ Chí Minh
 Mọi thắc mắc vui lịng liên hệ chúng tơi để được tư vấn thêm.
Trân trọng kính chào .


173.000


B. Hợp đồng cung cấp và gia công sản phẩm màng bọc
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CÔNG TY TNHH TM DV XNK TÍN PHÁT
490/21A Phạm Văn Chí, P.8, Q.6, TP.HC
Đ t :: 08 38 544 366 - Fax : 08 39 676 288
Số /2012/HĐKT-STVHVL
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
(V/v: Gia cơng hàng hóa)
 Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc Hội nước
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
 Căn cứ Luật Thương Mại số 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc Hội nước
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
 Căn cứ vào nhu cầu và thỏa thuận của hai bên.
Hôm nay, ngày 12 tháng 06 năm 2012, tại VP giao dịch 2 bên đại diện hai bên gồm có :
BÊN A

: CƠNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU EUFOOD VIẸT NAM

Giấy CNĐKKD và đăng ký thuế số: 0104274157 cấp ngày 1/6/2012 do Sở kế hoạch và
đầu tư thành phố Hà Nội cấp.
Địa chỉ
: 25 Tạ Hiền – Hoàn Kiếm – Hà Nội .
Điện thoại : 043 9310075
Fax: 043 9263738
Mã số thuế: 0104274157

Tài khoản : 73677699
Tại ngân hàng TMCP Á Châu – CN Hà Nội.
Do Ông : NGUYỄN HỮU THĂNG
Chức vụ : Phó tổng giám đốc.
BÊN B

: CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU TÍN
PHÁT
Giấy CNĐKKD và đăng ký thuế số: 0309943497 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Tp.HCM
cấp ngày 28/04/2010.
Địa chỉ
: 490/21A Phạm Văn Chí - P.8 - Q.6 - Tp.HCM
Điện thoại : (08)38544366
Fax:(08)39676288
Mã số thuế: 0309943497
Tài khoản : 75999919 tại Ngân hàng ACB - CN Bình Tiên - Tp.HCM
Do Ơng/Bà : CHÂU QUỐC HUY
Chức vụ : Giám Đốc làm đại diện.

Sau khi bàn bạc thống nhất, hai bên ký kết hợp đồng với những điều khoản sau:
ĐIỀU 1: HÀNG HÓA – SỐ LƯỢNG – GIÁ CẢ
1.1 Bên B gia công các sản phẩm theo yêu cầu của Bên A.
1.2 Bên B cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm về , chất lượng, định lượng và nhãn
hiệu sản phẩm
Trong trường hợp có sự thay đổi về giá, Bên B phải thông báo trước 15 ngày và
được sự đồng ý của Bên A trước khi áp dụng.


1.3 Tùy theo loại hàng gia công mà cả 2 bên cùng thỏa thuận giá
ĐIỀU 2: PHƯƠNG THỨC ĐẠT HÀNG VÀ GIAO NHẬN HÀNG HÓA

2.1
2.2

2.3
2.4
2.5

Bên A đặt hàng qua Email của Bên B. ()
Bên B giao hàng cho bên A tại địa chỉ:. Gas Sóng Thần . Trong trường hợp có
sự thay đổi về địa chỉ nhận hàng (trong phạm vi Tp. Hồ Chí Minh), bên A sẽ
thơng báo cho bên B trước 3 ngày
Hàng hóa do Bên B giao phải đúng quy cách, chủng loại mà Bên A đã đặt hàng.
Hàng phải đảm bảo mới 100%
Phương tiện vận chuyển, chi phí vận chuyển và bốc xếp, giao hàng đến kho do
Bên B chịu.
Khi nhận hàng Bên A kiểm tra về mặt số lượng, chất lượng hàng hóa và ký nhận,
sau đó tiến hành kiểm tra chi tiết lại, nếu hàng hóa thiếu hoặc kém chất lượng sẽ
thơng báo cho Bên B trong vịng 05 ngày.

ĐIỀU 3: HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TỐN
3.1
3.2

3.3

Hình thức thanh tốn : chuyển khoản (phí chuyển khoản do bên A chịu).
Phương thức thanh tốn: Bên A ứng trước cho Bên B 50% tổng đơn hàng Bên A
đặt gia cơng,và 50% cịn lại sẽ được Bên A thanh toán ngay sau khi xe vận
chuyển hàng của Bên A ký nhận
Chi phí Bao bì đóng gói vận chuyển do bên A thanh toán và quy định sao cho

thuận tiện trong vận chuyển

ĐIỀU 4: CAM KẾT THỰC HIỆN
4.1 Hai bên cam kết thực hiện các điều khoản đã ghi trong hợp đồng, không một bên
nào tự ý đơn phương hủy bỏ hợp đồng. Mọi sửa đổi hoặc bổ sung hợp đồng phải
được thống nhất bằng văn bản giữa hai bên.
4.2 Trong trường hợp vi phạm hợp đồng, hai bên sẽ giải quyết các vấn đề trên thông
qua đàm phán trên tinh thần hợp tác (có lập văn bản). Nếu các vấn đề bất đồng,
vi phạm, hợp đồng vẫn khơng giải quyết được bằng đàm phán thì sự việc sẽ
được giải quyết tại Tòa Án Nhân dân. Chi phí Tịa án do Bên thua kiện chi trả
theo quy định của Tòa.
4.3 Khi hợp đồng hết hiệu lực, trong thời gian 30 ngày hai bên không tiến hành thỏa
thuận thì hợp đồng được xem như đã thanh lý.
4.4 Hợp đồng này có giá trị kể từ ngày ký đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2012 và
được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.
ĐẠI DIỆN BÊN B
Giám Đốc

CHÂU QUỐC HUY

ĐẠI DIỆN BÊN A


C. Hợp đồng kinh tế và quảng cáo Công ty TNHH HOTDEAL
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ
Số:
/HĐDV/HD- /2012
- Căn cứ theo Bộ Luật Dân sự nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và các văn
bản hướng dẫn thi hành;
- Căn cứ theo Luật Thương mại nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và các văn

bản hướng dẫn thi hành;
- Căn cứ vào nhu cầu, khả năng của mỗi bên.
Hôm nay, ngày 13 tháng 08 năm 2012 , tại thành phố HCM
, hai bên gồm:
BÊN A – DOANH NGHIỆP: CTY TNHH TM-XNK TÍN PHÁT
Đại diện: CHÂU QUỐC HUY

Chức vụ: GIÁM ĐỐC

Địa chỉ: 490/21A Phạm Văn Chí – P8- Quận 6 -TPHCM
Điện thoại:

08-38544366

Giấy CN ĐKKD số: 0309943497

Fax: 08-39676288
nơi cấp: TP.HCM

ngày cấp: 28/04/2010

Mã số thuế: 0 3 0 9 94 3 4 9 7
Tài khoản ngân hàng số: 75999919 Chủ TK: CHÂU QUỐC HUY Ngân hàng: ACB
BÊN B - HOTDEAL: CÔNG TY TNHH HOTDEAL
Đại diện:
Bà TRẦN THỊ KIM HẰNG
_ Chức vụ: Giám Đốc
Địa chỉ:
Lầu 8, 110 Cách Mạng Tháng 8, Phường 7, Quận 3, TP HCM
Điện thoại: 08 – 73055707 Fax: 08 – 39330658 Email :

Giấy CN ĐKKD/MST: 0310955176 - Nơi Cấp Sở Kế Hoạch – Đầu Tư TP. HCM - Ngày Cấp
29/06/2011
Số Tài Khoản 1.0000.000.471 tại BIDC Bank
Sau khi thảo luận hai bên thống nhất đồng ý ký kết Hợp đồng hợp tác với các điều khoản như
sau:
Điều 1: NỘI DUNG DỊCH VỤ
Tại website www.hotdeal.vn Bên B sẽ tổ chức thực hiện quảng bá chương trình khuyến mại
cho các sản phẩm, hàng hóa mà Bên A đang kinh doanh đúng theo yêu cầu của Bên A dưới
hình thức giao hộ cho Bên A những sản phẩm, hàng hóa trên theo hợp đồng. Khách hàng đặt
mua sản phẩm trực tuyến và Bên B có trách nhiệm giao sản phẩm và thu tiền hộ cho bên A tại
địa chỉ của khách hàng. Thời gian đăng bán (gọi tắt là “thời hạn lên deal”) tại website
www.hotdeal.vn thông thường 3 – 7 ngày, với số lượng bán tối thiểu là … sản phẩm và tối đa
là …… sản phẩm.
Điều 2 : NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC CỦA CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI
1. Nội dung
Bên A đồng ý và yêu cầu Bên B tổ chức thực hiện, quảng cáo chương trình khuyến mại
cho các hàng hóa, sản phẩm của Bên A đến các thành viên trên web www.hotdeal.vn
2. Hình thức: bán sản phẩm, hàng hóa với nội dung, giá cả, số lượng và điều kiện như
sau:


2.1 Số lượng, Giá bán tại Hotdeal và Giá trị sử dụng của Sản Phẩm :
Giá trị sử Giá bán tại
SL bán tối
Tên mặt hàng
dụng
Hotdeal
thiểu (Bên B
Stt
(VNĐ)

(VNĐ)
cam kết)
1

Combo 4 hộp màng
bọc thực phẩm

110.000

49.000

50

SL bán tối
đa (Bên A
mong đợi)
Theo thực tế

Tối đa:
Tổng giá trị hợp đồng tạm tính (Giá trị thanh toán sẽ Tối thiểu:
Thực tế
phụ thuộc vào số lượng sản phẩm tiêu thụ được):
20.000 Đ/voucher
Chi phí dành cho Bên B:
-

2.2 Nội dung Deal: (thay đổi theo từng sản phẩm) Hotdeal giao sản phẩm :
Áp dụng cho Combo 4 hộp màng bọc thực phẩm
Hotdeal giao sản phẩm đến tận tay khách hàng.
Thời gian giao sản phẩm 30 ngày từ ngày lên Deal, không giao sản phẩm ngày chủ nhật.

Khách hàng không bù thêm tiền khi nhận sản phẩm.
Khách hàng vui lòng kiểm tra sản phẩm trước khi nhận hàng, Hotdeal không chịu trách
nhiệm đổi trả sản phẩm sau khi giao hàng.
2.3 Thông tin sản phẩm:
-

Tên sản phẩm: hộp màng bọc thực phẩm Xuất xứ:

Quy cách sản phẩm: Combo gồm 4 hộp màng bọc thực phẩm.
2.4. Quy định khi tiến hành lên Deal:
- Thời hạn diễn ra deal dự kiến: trong (3 đến 7 ngày), dự kiến mở deal trong tuần……
- Bên B chủ động về thời gian mở Deal và báo trước với Bên A tối thiểu 12 giờ làm việc trước
khi bắt
đầu Deal.
- Nếu không đạt số lượng tối thiểu là 50 sản phẩm, Deal sẽ bị hủy.
- Số lượng sản phẩm tồn kho cần bán hiện có tại Bên A 1.000 sản phẩm.
Điều 3: QUYỀN LỢI VÀ TRÁCH NHIỆM MỖI BÊN
3.1 Quyền lợi và Trách nhiệm của Bên A
3.1.1 Quyền lợi:
- Được Bên B đăng tải thông tin liên quan đến thương hiệu, sản phẩm, dịch vụ của Bên
A lên www.hotdeal.vn
- Được Bên B chụp ảnh, viết bài PR về sản phẩm của mình.
- Được Bên B hỗ trợ chi phí thiết kế, và thực hiện tồn bộ q trình bán hàng online các
sản phẩm của Bên A, xử lý giao hàng đến khách hàng và nhận thanh toán.
- Được đảm bảo về số lượng hàng sẽ bán (tối thiểu) và được thanh toán đúng hạn.
- Được Bên B hỗ trợ việc giải đáp thắc mắc, chăm sóc khách hàng trong suốt quá trình
diễn ra Deal và bán sản phẩm.
3.1.2 Trách nhiệm:
- Đảm bảo thông báo cho các nhân viên/ chi nhánh của mình về chương trình thực hiện
với Bên B.

- Cam kết thực hiện đúng chương trình khuyến mại do Bên B quảng bá khuyến mại trên
web www.hotdeal.vn và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam kết này.
- Thanh tốn cho Bên B khoản chi phí quảng cáo là 20.000 Đ/voucher.
-

Để đảm bảo cho khách hàng tham dự chương trình này được phục vụ tốt nhất, Bên A
cam kết kể từ khi ký hợp đồng cho đến sau khi kết thúc Deal 30 ngày, Bên A không
được thực hiện với các đơn vị khác các chương trình tương tự.


-

Sau thời hạn 30 ngày, nếu Bên A thực hiện lên Deal với các đơn vị khác thì vẫn phải
đảm bảo giá bán tại các đơn vị khác không được thấp hơn giá đã bán tại Hotdetal theo
Điều 2.1 của Hợp đồng này.
- Vì hợp đồng này là hợp đồng khuyến mãi do Bên A và Bên B hợp tác với giá ưu đãi
nhất ở thời điểm hiện tại của Bên A; chi phí ban đầu để lên Deal và đăng bán tại
webside Bên B như chụp hình, viết PR, quảng cáo, dịch vụ tổng đài, giao hàng… đều
do Bên B chịu
- Sau khi kí hợp đồng và Bên B đã tiến hành chụp hình, viết bài PR cũng như các công
tác chuẩn bị lên Deal theo hợp đồng với Bên A, nhưng vì lý do riêng Bên A tự ý hủy
việc lên Deal theo hợp đồng thì Bên A phải bồi thường cho Bên B các chi phí trên với
số tiền ( tối thiểu ) là 3.000.000VNĐ.
3.2 Quyền lợi và Trách nhiệm của Bên B
3.2.1 Quyền Lợi:
- Được Bên A đồng ý chi trả phí dịch vụ.
- Được chủ động triển khai Deal và các hoạt động liên quan.
3.2.2 Trách nhiệm:
- Thực hiện các thủ tục cần thiết để tiến hành Deal bao gồm thiết kế, viết bài, xử lý tồn
bộ q trình bán hàng – thanh tốn, hồn trả thanh toán cho khách hàng nếu Deal bị

hủy.
- Gửi dự thảo bản thiết kế, bài viết, hình ảnh cho Bên A xem và duyệt trước khi tiến
hành đăng tải các nội dung này lên web www.hotdeal.vn
- Giải đáp các thắc mắc của khách hàng trong quá trình thực hiện Deal.
- Thu, giữ hộ tiền bán sản phẩm và hoàn trả cho cho Bên A theo đúng thời gian quy định
tại Điều 4 của hợp đồng này.
Điều 4 : CÁC ĐIỀU KHOẢN HỒN TRẢ – THANH TỐN
4.1 Giao hàng:
- Trước khi lên Deal 2 ngày, Bên A sẽ giao cho Bên B …………….. sản phẩm.
- Đối với những sản phẩm dự kiến bán được 1.000 sản phẩm, số lượng mỗi đợt giao
hàng cho Bên B tối thiểu là 300 sản phẩm. Đối với những sản phẩm dự kiến bán được
trên 2.000 sản phẩm, số lượng mỗi đợt giao hàng cho Bên B tối thiểu là 500 sản phẩm.
- Địa điểm giao hàng và phương thức vận chuyển : Bên A vận chuyển sản phẩm đến
kho của Bên B (294 Hòa Bình Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú ). Phí vận chuyển Bên
A đảm nhận.
4.2 Thời hạn thanh toán cho mỗi Deal: 3 đợt
- Đợt 1: Sau 7 ngày kể từ ngày kết thúc Deal, Bên B tạm ứng trước cho Bên A 25 %
tổng doanh thu bán sản phẩm thực tế do Bên B được Bên A ủy quyền thu hộ của khách
hàng đăng ký mua và đã được Bên B xác nhận đơn hàng.
- Đợt 2: Sau 20 ngày kể từ ngày kết thúc deal, Bên B thanh toán tổng cộng 50% số hàng
đã giao thực tế trừ đi phần tạm ứng đợt 1.Thanh tốn bằng hình thức chuyển khoản vào
tài khoản Bên A trong 2 ngày (làm việc) sau khi q trình đối sốt hồn tất.
- Đợt 3: Sau 10ngày kể từ ngày quá trình giao hàng kết thúc, Bên A đến kho của Bên để
2 bên tiến hành đối chiếu số lượng hàng thực tế giao được và thực hiện thủ tục thanh
toán lần cuối. Bên B sẽ hoàn trả phần doanh thu của toàn bộ số sản phẩm này sau khi
cấn trừ các khoản đã thanh tốn đợt 1, đợt 2 và chi phí quảng cáo Bên B.
4.3 Hình thức hồn trả doanh thu bán sản phẩm:
Chuyển khoản vào số tài khoản của Bên A



Điều 5: THỜI HẠN HỢP ĐỒNG:
Hợp đồng này có thời hạn từ ngày ký đến sau khi quá trình giao sản phẩm hoàn tất 7 ngày
làm việc và hai bên thực hiện xong việc tất toán thanh toán cho hợp đồng này.
Điều 6: TRƯỜNG HỢP BẤT KHẢ KHÁNG
Nếu một trong các bên khơng thể thực thi được tồn bộ hay một phần nghĩa vụ của mình
theo Hợp đồng này do Sự Kiện Bất Khả Kháng - được hiểu là các sự kiện xảy ra một cách
khách quan không thể lường trước được và không thể khắc phục được, mặc dù đã áp dụng mọi
biện pháp cần thiết trong khả năng cho phép, bao gồm nhưng không giới hạn ở các sự kiện như
thiên tai, hỏa hoạn, lũ lụt, động đất, tai nạn,..
Trường hợp hệ thống / thiết bị của một bên gặp sự cố kỹ thuật trong quá trình vận hành
khai thác hoặc do hạn chế về khả năng kỹ thuật các hệ thống thiết bị thì sẽ phải nhanh chóng
thơng báo cho bên kia bằng văn bản về việc khơng thực hiện được nghĩa vụ của mình do Sự
Kiện Bất Khả Kháng, và sẽ khắc phục trong thời gian 48 giờ kể từ ngày xảy ra Sự Kiện Bất
Khả Kháng, chuyển trực tiếp bằng thư bảo đảm cho bên kia các bằng chứng về việc xảy ra Sự
Kiện Bất Khả Kháng và khoảng thời gian xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng đó.
Điều 7: CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC
7.1 Hai bên đồng ý và xác nhận việc thực hiện hợp đồng trên nền tảng thiện chí với mục tiêu
xây dựng mối quan hệ hợp tác lâu dài và cùng có lợi.
7.2 Hai bên đồng ý và xác nhận rằng không bên nào tiết lộ nội dung của Hợp đồng này cho
bất kỳ bên thứ ba nào khi chưa được sự đồng ý trước bằng văn bản của bên còn lại.
7.3 Hợp đồng này không chuyển nhượng cho bất kỳ bên thứ ba nào khác.
7.4 Mọi sửa đổi, bổ sung so với nội dung của Hợp đồng này chỉ có hiệu lực khi được hai bên
xác nhận bằng văn bản.
Hợp đồng này được lập thành 03 (ba) bản , mỗi bản gồm 04 (bốn) trang có hiệu lực kể từ ngày
ký, Bên A giữ 01 (một) bản, Bên B giữ 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B

CHÂU QUỐC HUY


TRẦN THỊ KIM HẰNG


D. BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU HÀNH VI KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI
SẢN PHẨM MÀNG BỌC THỰC PHẨM CỦA CÔNG TY TNHH TM DV
XNK TÍN PHÁT
Kính chào Anh/Chị tơi là sinh viên năm cuối khoa Quản Trị Kinh Doanh
trường Đại học Kỹ Thuật Cơng Nghệ thành phố Hồ Chí Minh. Đây là cuộc điều tra
hành vi khách hàng đối với sản phẩm màng bọc thực phẩm của Công ty TNHH TM
DV XNK Tín Phát. Kết quả từ cuộc điều tra này sẽ là cơ sở để thực hiện khóa luận
tốt nghiệp với đề tài: “Nâng cao năng lực cạnh tranh cho sản phẩm màng bọc của
Công ty TNHH TM DV XNK Tín Phát”. Vì vậy tơi rất cần sự giúp đỡ của Anh/Chị
bằng việc tham gia trả lời các câu hỏi dưới đây. Mỗi ý kiến đóng góp của Anh/Chị
đều thật sự rất có ý nghĩa và giá trị đối với tôi. Xin chân thành cảm ơn.
Họ và tên:……………………………………………………………………
Địachỉ:………………………………………………………………………..
Số điện thoại :………………
Địa chỉ email(nếucó):………………
Ngày phỏng vấn : …………..
Giờ bắt đầu:………………
Giờ kết thúc: ………………………...
Địa điểm tiến hành phỏng vấn::……………………………………………
Tên người phỏng vấn: Lê Thị Hà Thương

PHẦN 1
BẢNG CÂU HỎI GẠN LỌC
Câu 1: Hiện nay anh/chị có sử dụng sản phẩm màng bọc thực phẩm khơng?
Khơng



Ngưng. Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị.
Tiếp tục câu 2

Câu 2: Trong 3 tháng vừa qua, Anh/Chị có sử dụng sản phẩm màng bọc lần nào
không?
Không Ngưng. Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị.

Tiếp tục câu 3
Câu 3: Anh/Chị hoặc người thân trong gia đình có ai đang làm việc trong các lĩnh
vực sau đây?
 Doanh nghiệp sản xuất/ kinh doanh màng bọc thực phẩm
 Công ty nghiên cứu thị trường
 Ngành báo chí/ truyền thơng
Khơng


Ngưng. Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị.
Tiếp tục câu 4


Câu 4: Anh/Chị có đang sử dụng sản phẩm màng bọc thực phẩm của Tín Phát khơng
Khơng


Ngưng. Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị.
Tiếp tục câu phỏng vấn

PHẦN 2
CÂU HỎI VỀ NHẬN THỨC CHUNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI

SẢN PHẨM MÀNG BỌC THỰC PHẨM CỦA TÍN PHÁT
Câu 5: Anh/Chị biết đến sản phẩm của Tín Phát qua phương tiện truyền thông nào?
 Đội ngũ kinh doanh của Cơng ty đi chào hàng.
 Internet, báo chí
 Bạn bè, người thân giới thiệu
 Sản phẩm được trưng bày tại các tạp hóa, siêu thị
Câu 6: Anh/Chị mua màng bọc thực phẩm để làm gì?
 Để sử dụng
 Để bán lại
Câu 7: Anh/Chị thường mua màng bọc thực phẩm của Cơng ty Tín Phát ở đâu?
 Ở Siêu thị
 Mua trực tiếp tại cơng ty Tín Phát.
 Mua qua trung gian bán buôn
Mua qua trung gian bán lẻ
Câu 8: Đặc tính nào của màng bọc thực phẩm khiến Anh/Chị lưu tâm khi mua?
 Độ dẻo
Màu sắc
 Mùi
Câu 9: Theo Anh/Chị mẫu mã sản phẩm có quan trọng khơng?
 Có
 Khơng.
Câu 10: Anh/Chị có quan tâm đến xuất xứ của màng bọc thực phẩm khơng?
 Có
 Khơng.
Câu 11: Anh/Chị thường mua dạng cuộn hay dạng hộp?
 Cuộn
 Hộp
 Cả hai.
Câu 12: Quy cách sản phẩm mà Anh/Chị hay mua của Công ty Tín Phát?
 20 cm x 20 m

 20 cm x 30 m
 30 cm x 400 m
 30 cm x 600 m.
Câu 13. Anh/Chị thường lấy đơn hàng với số lượng bao nhiêu thùng hoặc cuộn?
 Dưới 5 thùng hoặc cuộn
 5 - 50 thùng hoặc cuộn


 50 - 150 thùng hoặc cuộn
 Trên 150 thùng hoặc cuộn
Câu 14. Anh/Chị muốn quy cách thùng màng bọc nhỏ là bao nhiêu?
 12 hộp 1 thùng
 24 hộp 1 thùng
 48 hộp 1 thùng.
Câu 15: Xuất xứ của màng bọc thực phẩm mà Anh/Chị ưa thích và cảm thấy an
toàn?
 Nhật
 Trung Quốc
 Thái Lan
 Mỹ
Câu 16: Anh/Chị muốn vỏ hộp màng bọc thực phẩm in hình gì?
 Trái cây
 Thức ăn
 Cả hai
 Để trắng không cần in hình.
Câu 17: Xin cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với các phát biểu dưới đây
1: Hoàn tồn khơng đồng ý
4: Đồng ý
2: Khơng đồng ý
5: Hồn tồn đồng ý

3: Bình thường

A. Chất lượng sản phẩm
QOP1. Độ dẻo của màng bọc đàn hồi tốt, dễ kéo dãn và độ
bám dính cao
QOP2. Màng bọc khơng q mỏng nên chống thấm nước tốt

Mức độ đồng ý Stt
1 2 3 4 5 18
1 2 3 4 5

19

QOP3. Màng bọc kín hoàn toàn nên ngăn ngừa tối đa mùi
thực phẩm ra ngoài
QOP4. Một cách tổng quát, chất lượng sản phẩm màng bọc
thực phẩm của Tín Phát là rất tốt

1 2 3 4 5

20

1 2 3 4 5

21

B. Giá cả sản phẩm
PP1. Giá sản phẩm xứng đáng với chất lượng sản phẩm
Anh/Chị được sử dụng
PP2. Giá của công ty đã hợp lý nhất so với các công ty kinh

doanh màng bọc thực phẩm khác.
PP3. Cơng ty có nhiều chính sách giá hấp dẫn cho Anh/Chị.

Mức độ đồng ý Stt
1 2 3 4 5 22

PP4. Hình thức thanh tốn tiện lợi cho Anh/Chị.

1

2

3

4

5

23

1

2

3

4

5


24

1

2

3

4

5

25


C. Chất lượng phục vụ
Mức độ đồng ý Stt
SQ1. Anh/Chị luôn nhận được cung cấp các thông tin về 1 2 3 4 5 26
giá, khuyến mãi, sản phẩm mới nhanh nhất
SQ2. Hệ thống siêu thị, cửa hàng, cung cấp sản phẩm
1 2 3 4 5 27
của Tín Phát thuận tiện cho khách hàng.
SQ3. Nhân viên bán hàng có thái độ thân thiện, vui vẻ
1 2 3 4 5 28
và lịch sự khi giao tiếp với khách hàng.
SQ4. Nhân viên bán hàng có kiến thức để giải đáp, tư
1 2 3 4 5 29
vấn cho Anh/Chị về sản phẩm nhanh đầy đủ, rõ ràng
SQ5. Mọi thắc mắc, khiếu nại đều được nhận ngay sự
1 2 3 4 5 30

hỗ trợ từ phía cơng ty và được giải quyết thỏa đáng.
SQ6. Cơng ty ln được giao hàng nhanh chóng, kịp
1 2 3 4 5 31
thời theo đơn hàng của Anh/Chị.
D. Uy tín thương hiệu
PB1. Nhắc đến màng bọc thực phẩm, anh/chị nghĩ ngay đến
Tín Phát đầu tiên.
PB2. Anh/Chị nhớ rõ logo của Tín Phát

Stt
Mức độ đồng ý
1 2 3 4 5 32

1

2

3

4

5

33

PB3. Các chương trình khuyến mãi ln hấp dẫn và
trung thực.
PB4. Anh/Chị sẽ tiếp tục sử dụng sản phẩm của Tín Phát
trong thời gian tới
PB5. Anh/Chị sẽ giới sản phẩm màng bọc của Tín Phát

cho bạn bè, người quen.

1

2

3

4

5

34

1

2

3

4

5

35

1

2


3

4

5

36

PHẦN 3
BẢNG CÂU HỎI THÔNG TIN CÁ NHÂN
Cuối cùng xin anh / chị vui lịng cung cấp một số thơng tin cá nhân. Các thơng tin
này sẽ được mã hóa và thống kê số liệu. Chúng tơi cam kết giữ bí mật thơng tin
cuộc PV này.
Câu 37: Xin vui lịng cho biết nhóm tuổi của Anh/Chị:
 Dưới 25
 Từ 45- dưới 60
 Từ 25-dưới 35
 Trên 60
 Từ 35-dưới 45
Câu 38: Xin vui lòng cho biết nghề nghiệp của Anh/Chị:
 Học sinh – sinh viên
 Công nhân
 Cán bộ công nhân viên chức nhà nước  Kinh doanh, nghề tự do.
 Nhân viên ngồi khu vực nhà nước
 Hưu trí
Câu 39: Xin vui lịng cho biết trình độ học vấn của Anh/Chị:
 Trung học phổ thông
 Đại học
 Trung cấp
 Trên đại học

 Cao đẳng


Câu 40: Xin vui lòng cho biết mức thu nhập trung bình hàng tháng (VND):
 Dưới 2 triệu
 Từ 5 triệu – dưới 10 triệu
 Từ 2 triệu – dưới 5 triệu
 Trên 10 triệu
Câu 41: Xin vui lòng cho biết Anh/Chị thường cập nhật các thông tin quảng cáo ở
đâu?
 Trên các báo, tạp chí
 Trên các băng rơn quảng cáo trên đường
 Trên Internet
 Trên truyền hình
Câu 42: Xin vui lịng cho biết Anh/Chị thường cập nhật thơng tin hàng ngày trên
báo nào?
 Tuổi Trẻ, Thanh Niên
 Mua và bán
 Báo khác (xin hãy cho biết tên báo:…………………)
 Báo mạng : vietnamnet, 24h.com.vn, dantri.com….
Câu 43: Hiện nay ngoài sản phẩm của Tín Phát, Anh/Chị có sử dụng thêm sản
phẩm của nhà cung cấp khác khơng?
Khơng
Ngưng phỏng vấn

Tiếp tục phỏng vấn
Câu 44: Anh/Chị sử dụng thêm sản phẩm của công ty nào sau đây?
 Công ty TNHH Tuyền Hưng Phú
 Công ty TNHH Quảng cáo và Tiếp thị Việt Gatt
 CƠNG TY TNHH sản xuất thương mại màng đóng gói ViNa

 Cơng ty khác: (xin hãy cho biết tên Công ty:……………………)
Câu 45: Lý do Anh/Chị sử dụng thêm sản phẩm khác là gì?
 Vì đang có chương trình khuyến mãi hấp dẫn
 Vì cần nhiều loại sản phẩm khác nhau
 Do bạn bè, người thân cho, tặng
 Vì chất lượng sản phẩm tốt hơn.
 Vì muốn so sánh chúng với nhau
RẤT CẢM ƠN ANH/CHỊ ĐÃ GIÚP ĐỠ.


E. Kết quả xử lý bằng phần mềm SPSS Statistics 16.0 for Windows.
1. Phân tích EFA
KMO and Bartlett's Testa
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

.725
1.031E3

df

171

Sig.

.000



2. Đo lường độ tin cậy
Nhóm Thang đo mức độ thỏa mãn về chất lượng phục vụ

Nhóm Thang đo mức độ thỏa mãn về uy tín thương hiệu


Nhóm Thang đo mức độ thỏa mãn về giá cả sảm phẩm

Nhóm : Thang đo mức độ thỏa mãn về chất lượng sản phẩm

3. Tính điểm trung bình
Nhóm chất lượng sản phẩm
One-Sample Test
Test Value = 0
95% Confidence Interval of the
Difference
t

df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

Lower

Upper

QOP1


38.412

135

.000

3.47059

3.2919

3.6493

QOP2

37.753

135

.000

3.30882

3.1355

3.4822

QOP3

37.557


135

.000

3.36765

3.1903

3.5450

QOP4

37.300

135

.000

3.32353

3.1473

3.4997

Nhóm giá cả sảm phẩm


One-Sample Test
Test Value = 0
95% Confidence Interval of the

Difference
t

df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

Lower

Upper

PP1

39.604

135

.000

3.55147

3.3741

3.7288

PP2

39.419


135

.000

3.59559

3.4152

3.7760

PP3

40.604

135

.000

3.60294

3.4275

3.7784

PP4

41.119

135


.000

3.55882

3.3877

3.7300

Nhóm chất lượng phục vụ
One-Sample Test
Test Value = 0
95% Confidence Interval of the
Difference
t

df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

Lower

Upper

SQ1

38.412


135

.000

3.47059

3.2919

3.6493

SQ2

37.753

135

.000

3.30882

3.1355

3.4822

SQ3

37.557

135


.000

3.36765

3.1903

3.5450

SQ4

37.300

135

.000

3.32353

3.1473

3.4997

SQ5

41.688

135

.000


3.44853

3.2849

3.6121

SQ6

43.233

135

.000

3.46324

3.3048

3.6217

Nhóm uy tín thương hiệu
One-Sample Test
Test Value = 0
95% Confidence Interval of the
Difference
t

df

Sig. (2-tailed)


Mean Difference

Lower

Upper

PB1

39.281

135

.000

3.47794

3.3028

3.6530

PB2

38.085

135

.000

3.46324


3.2834

3.6431

PB3

38.902

135

.000

3.49265

3.3151

3.6702

PB4

36.579

135

.000

3.36765

3.1856


3.5497

PB5

40.919

135

.000

3.54412

3.3728

3.7154


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ TP. HCM

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CHO SẢN
PHẨM MÀNG BỌC CỦA CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU
TÍN PHÁT

Ngành:


QUẢN TRỊ KINH DOANH

Chuyên ngành: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

Giáo viên hướng dẫn : TS. LÊ QUANG HÙNG
Sinh viên thực hiện
MSSV: 0954010448

: LÊ THỊ HÀ THƯƠNG
Lớp: 09DQD5

TP. Hồ Chí Minh, 2013


i

LỜI CAM ĐOAN
Em cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của em. Những kết quả và các số liệu
trong báo cáo khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Cơng ty TNHH Thương Mại
Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Tín Phát, khơng sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Em
hồn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
TP. HCM, ngày… tháng… năm……
Tác giả


ii

LỜI CẢM ƠN
Qua gần bốn năm học tập và rèn luyện tại Trường Đại Học Kỹ Thuật Công
Nghệ TP.HCM cùng với sự chỉ dạy và hướng dẫn tận tình của các thầy cô khoa

Quản Trị Kinh Doanh, đã giúp cho em có những kiến thức q báu để bước vào
mơi trường thực tế cũng như những kiến thức để em hồn thành đề tài khố luận tốt
nghiệp của mình.
Bên cạnh đó, Ban lãnh đạo và các thành viên trong Cơng Ty Trách Nhiệm
Hữu Hạn Thương Mại Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Tín Phát đã chỉ dẫn, truyền đạt
những kinh nghiệm và nghiệp vụ, cung cấp những thông tin, số liệu cần thiết về môi
trường Sản Xuất Kinh Doanh thực tế, qua đó giúp em hồn thành tốt đề tài của
mình cũng như giúp em có thêm những kinh nghiệm để có thể học tập, làm việc và
thích nghi tốt hơn với môi trường Sản Xuất Kinh Doanh sau này.
Đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy Lê Quang Hùng đã tận
tình hướng dẫn, giúp đỡ em hồn thành tốt giai đoạn thực hiện khố luận tốt nghiệp.
Xin chân thành cảm ơn ban giám đốc Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
Thương Mại Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Tín Phát đã tạo điều kiện và hướng dẫn
để em được thực tập và thực hiện khoá luận tốt nghiệp tại công ty. Xin chân thành
cảm ơn đến chú Nguyễn Thanh Lâm – trưởng phòng kinh doanh, người đã hướng
dẫn và đóng góp nhiều ý kiến để em có thể hoàn thành đề tài này.
Xin chân thành cảm ơn các bạn cùng học đã đóng góp ý kiến và giúp đỡ em
trong quá trình thực hiện đề tài.
Vì thời gian thực hiện đề tài có hạn, thêm vào đó là lần đầu tiên tiếp xúc với
thực tế nên không tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được sự đóng góp
của q thầy cơ và các bạn để đề tài này của em có thể hồn thiện hơn.
Kính chúc quý thầy cô dồi dào sức khoẻ và niềm vui, chúc Công Ty Trách
Nhiệm Hữu Hạn Thương Mại Dịch Vụ Xuất Nhập Khẩu Tín Phát ngày càng đứng
vững và phát triển hơn nữa cả trong hiện tại và tương lai.
Tp.HCM, ngày… tháng… năm 2013.
Sinh viên


iii


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
………..

NHẬN XÉT ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Họ và tên SV: ……………………………………………………………..................
MSSV: ………………………………………………………………………………..
Khóa: ………………………………………………………………………………
1. Thời gian thực tập
……………………………………………………………………
2. Bộ phận thực tập
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỉ luật
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
4. Kết quả thực tập theo đề tài
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
5. Nhận xét chung
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………
……………………………………………………………………
Xác nhận của đơn vị thực tập


iv

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


v

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1

1. Tính cấp thiết của đề tài ................................................................................. 1
2. Tình hình nghiên cứu ..................................................................................... 1
3. Mục đích nghiên cứu ...................................................................................... 2
4. Nhiệm vụ nghiên cứu ..................................................................................... 2
5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 2
6. Dự kiến kết quả nghiên cứu ............................................................................ 3
7. Kết cấu của Khóa luận tốt nghiệp ................................................................... 3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CẠNH TRANH VÀ NĂNG LỰC CẠNH
TRANH .................................................................................................................. 4
1.1. Lý thuyết cạnh tranh và năng lực cạnh tranh .................................................. 4
1.1.1. Lý thuyết cạnh tranh .................................................................................. 4
1.1.1.1. Khái niệm cạnh tranh ............................................................................. 4
1.1.1.2. Các hình thức cạnh tranh. ....................................................................... 4
1.1.1.3. Cơng cụ cạnh tranh ................................................................................ 5
1.1.2. Năng lực cạnh tranh ................................................................................... 8
1.1.2.1. Khái niệm .............................................................................................. 8
1.1.2.2. Lý thuyết lợi thế cạnh tranh................................................................... 9
1.1.2.3. Tầm quan trọng của cạnh tranh và năng lực cạnh tranh ........................ 10
1.1.3. Môi trường cạnh tranh và các chiến lược chung ....................................... 12
1.1.3.1. Môi trường cạnh tranh.......................................................................... 12
1.1.3.2. Các chiến lược cạnh tranh chung.......................................................... 14
1.1.3.3. So sánh các chiến lược cạnh tranh ........................................................ 14
1.2. Phân tích và đánh giá năng lực cạnh tranh .................................................... 16
1.2.1. Các yếu tố tác động đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp ............... 16
1.2.1.1. Các yếu tố môi trường vĩ mô ................................................................ 16
1.2.1.2. Các yếu tố môi trường vi mô ................................................................ 18
1.2.1.3. Các yếu tố môi trường nội bộ ............................................................... 19
1.2.2. Phân tích SWOT trong kinh doanh ........................................................... 21
1.2.2.1. Phân tích thế mạnh và điểm yếu của một Doanh nghiệp ....................... 22



vi

1.2.2.2. Phân tích cơ hội và nguy cơ đối với một Doanh nghiệp ........................ 23
1.2.2.3. Kết hợp tổng hợp bốn yếu tố ................................................................ 23
1.3. Phương pháp dự báo .................................................................................... 24
1.3.1. Khái niệm và đặc điểm của dự báo ........................................................... 24
1.3.2. Các phương pháp dự báo .......................................................................... 25
1.3.3. Lựa chọn phương pháp dự báo ................................................................. 25
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ...................................................................................... 27
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CHO
SẢN PHẨM MÀNG BỌC TẠI CƠNG TY TÍN PHÁT..................................... 28
2.1. Khái qt về cơng ty TNHH TM DV XNK TÍN PHÁT................................ 28
2.1.1. Sơ lược q trình hình thành cơng ty ........................................................ 28
2.1.2. Cơ cấu tổ chức và quản lý nhân sự ........................................................... 30
2.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty ............................................ 35
2.2. Phân tích các yếu tố tác động đến năng lực cạnh tranh ................................. 38
2.2.1. Khái quát tình hình ngành nhựa VN và TP.HCM ..................................... 38
2.2.2. Giới thiệu về sản phẩm màng bọc của cơng tyTín Phát ............................ 40
2.2.3. Phân tích, đánh giá năng lực cạnh tranh của sản phẩm màng bọc ............ 41
2.2.3.1. Phân thích mơi trường vĩ mơ ................................................................ 41
2.2.3.2. Phân tích mơi trường vi mơ .................................................................. 44
2.2.3.3. Phân tích mơi trường nội bộ ................................................................. 46
2.3. Xây dựng ma trận SWOT cơng ty Tín Phát .................................................. 55
2.3.1. Những thế mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ cơng ty Tín Phát .................. 55
2.3.2. Hình thành ma trận SWOT cơng ty Tín Phát ............................................ 57
2.3.3. Phối hợp điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức, đề ra các phương án
chiến lược .............................................................................................................. 58
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ...................................................................................... 60
CHƯƠNG 3: KHẢO SÁT THỰC TẾ VỀ HÀNH VI VÀ MỨC ĐỘ THỎA

MÃN CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM MÀNG BỌC TÍN PHÁT61
3.1. Mục tiêu và đối tượng khảo sát .................................................................... 61
3.2. Quy trình khảo sát và phương pháp xây dựng thang đo ................................ 62
3.3. Kết quả khảo sát ........................................................................................... 64


vii

3.3.1. Thống kê thông tin về mẫu nghiên cứu..................................................... 64
3.3.2. Thống kê nhận biết về sản phẩm màng bọc của mẫu nghiên cứu .............. 69
3.3.3. Kết quả nghiên cứu của mơ hình sử dụng thang đo .................................. 74
TĨM TẮT CHƯƠNG 3 ...................................................................................... 86
CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH
TRANH CHO SẢN PHẨM MÀNG BỌC TẠI CÔNG TY TÍN PHÁT ............ 87
4.1. Quan điểm và phương hướng phát triển của Công ty ............................................... 87
4.1.1. Quan điểm, mục tiêu phát triển ................................................................ 87
4.1.2. Phương hướng phát triển .......................................................................... 88
4.1.3. Dự báo doanh thu và sản lượng ................................................................ 89
4.2. Một số giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh sản phẩm màng bọc ................. 92
4.2.1. Giải pháp về phát triển và đa dạng hóa sản phẩm .................................... 92
4.2.1.1. Nâng cao chất lượng sản phẩm ............................................................. 93
4.2.1.2. Phát triển nhãn hiệu và bao bì sản phẩm............................................... 95
4.2.1.3. Đa dạng hóa quy cách sản phẩm .......................................................... 96
4.2.2. Giải pháp về công tác nâng cao chất lượng phục vụ ................................. 97
4.2.2.1. Thành lập bộ phận Chăm sóc khách hàng riêng biệt ............................. 98
4.2.2.2. Đẩy mạnh công tác nghiên cứu thị trường ............................................ 99
4.2.2.3. Hồn thiện cơng tác chăm sóc khách hàng ......................................... 101
4.2.3. Giải pháp về công tác Marketing ............................................................ 105
4.2.3.1. Đẩy mạnh cơng tác xúc tiến bán hàng ................................................ 106
4.2.3.2. Hồn thiện kênh phân phối ................................................................. 108

4.2.3.3. Cải tiến, tăng cường hoạt động quảng cáo .......................................... 109
4.3. Một số kiến nghị ........................................................................................ 112
4.3.1. Đối với nhà nước ................................................................................... 112
4.3.2. Đối với cơng ty Tín Phát ........................................................................ 113
TĨM TẮT CHƯƠNG 4 .................................................................................... 116
KẾT LUẬN ........................................................................................................ 117
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 118
PHỤ LỤC ........................................................................................................... 119


×