Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Bo bai tap mon toan lop 8 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.02 KB, 1 trang )

BÀI TẬP TUẦN 23
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a.
c.

9x  4  x  1  3x  2  x 1
 x 1  x  2 x  3   x 1  x  4  x  5
2

2

2

b.

e.

6x 1
5
3


x  7 x  10 x  2 x  5
2

 x  1
1
1
x



 2
3  x x 1 x  3 x  2x  3
2
2 x 2  16
5
 3
 2
x2
x 8
x  2x  4

Bài 3. Cho biểu thức A 

 1  x 2  1  x  x  3

f. x4  4 x3  12 x  9  0
h. x4  4 x3  3x2  4 x  4  0

b.

2
x 1
x4


0
x  4 x  x  2 x  x  2

d.


1
6
5


x  2 x  3 6  x2  x

a.

2  x  2
x 1
x 1
 2

2
x  x 1 x  x 1
x6  1

2

c.

2

d. x4  x3  x  1  0

2

e. x3  7 x  6  0
g. x5  5x3  4 x  0

Bài 2. Giải các phương trình sau:
a.

 x 1

2

m 1 1
1 2m
 và B  
m2 m
m m2

a) Thu gọn các biểu thức A,B
b) Tìm m sao cho biểu thức A và biểu thức B có giá trị bằng nhau
c) Tìm m sao cho biểu thức A có giá trị bằng 1
d) Tìm m sao cho biểu thức A+B bằng 0.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=6cm, AC=8cm. Phân giác AD.
a) Tính độ dài BD và CD
b) Kẻ DH vng góc với AB. Tính DH, AD
Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A, phân giác BM, biết AB=15cm, BC=10cm.
a) Tính độ dài AM, CM,
b) Đường vng góc với BM tại B cắt AC kéo dài tại N. Tính NC

2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×