Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bài giảng Lý thuyết trường điện từ: Từ trường dừng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.12 KB, 28 trang )

N
g
u
y
ễn Côn
g
Phươn
g
gy g g
Lý thuyếttrường điệntừ


thuyết

trường

điện

từ
Nội dun
g
1. Giới thiệu
2. Giải tích véctơ
3. Luật Coulomb & cường độ điện trường
4. Dịch chuyển điện, luật Gauss & đive
5. Năng lượng & điện thế
6. Dòng điện & vật dẫn
7. Điện môi & điện dun
g
g
8. Các phương trình Poisson & Laplace


9. Từ trường dừng
10. L

c từ & đi

n cảm
ự ệ
11. Trường biến thiên & hệ phương trình Maxwell
12. Sóng phẳng
13.
Phảnxạ &tánxạ sóng phẳng
Lý thuyết trường điện từ
2
13.
Phản

xạ

&

tán

xạ

sóng

phẳng
14. Dẫn sóng & bức xạ
Giới thiệu (1)
• Môn học n

g
hiên cứu các điện tích
(
đứn
g

y
ên & chu
yể
n độn
g)
sinh
g ( gy y g)
ra dòng điện & các trường điện – từ
•Cơ sở của kỹ thuật điện

Tạisaocầnhọc?

Tại

sao

cần

học?
–Tương thích điện từ
– Điện tử số tốc độ cao
Só điô kết ối khô dâ kết ối



ng ra
điô
,
kết
n
ối

khô
ng

y,
kết
n
ối
quang, …
• Ứng dụng: ăngten, thiết bị vi sóng, viễn thông, phát thanh truyền
hình, radar, máy tính, v.v…
• Lý thuyết mạch là trường hợp đặc biệt của lý thuyết trường (kích
thước mạch đủ nhỏ so với bước sóng)

Ampere Faraday Gauss Lenz Coulomb Maxwell
Lý thuyết trường điện từ
3
Ampere
,
Faraday
,
Gauss
,
Lenz

,
Coulomb
,
Maxwell
, …
Giới thiệu (2)
Trườn
g
điện từ
Từ trường tĩnh

Điện trường tĩnh
I

Điện từ trường biến thiên
0
I
t



0
q
t



0
I
t




Lý thuyết trường điện từ
4
Giới thiệu (3)

W. H. Hayt, J. A. Buck.
Engineering Electromagnetics
.
W.

H.

Hayt,

J.

A.

Buck.

Engineering

Electromagnetics
.

McGraw-Hill, 2007
• E. J. Rothwell
,

M. J. Cloud.
E
lectroma
g
netics. CRC
,
g
Press, 2001

N
. B. Thành
,
N. T.
Q
uân
,
L. V. Bản
g
. Cơ sở l
ý
thu
yế
t
,Q, g
ýy
trường điện từ. NXB Đại học & trung học chuyên
nghiệp, 1970
• />Lý thuyết trường điện từ
5
Nội dun

g
•Giới thiệu
• Giải tích véctơ
•Luật Coulomb & cường độ điện trường
Dị hh ể điệ l ậtG &đi

Dị
c
h
c
h
uy

n
điệ
n,
l
u
ật

G
auss
&

đi
ve
•Năng lượng & điện thế
•D
ò
n

g

đ
i

n
&

dây

dẫ
n
ògđ ệ &dâydẫ
• Điện môi & điện dung
• Các phương trình Poisson & Laplace
•Trường từ dừng
•Lực từ, vật liệu từ & cảm ứng từ

Trường biếnthiên&hệ phương trình Maxwell
Lý thuyết trường điện từ
6
Trường

biến

thiên

&

hệ


phương

trình

Maxwell
Giải tích véctơ

Vô hướng & véctơ


hướng

&

véctơ
•Hệ toạ độ Descartes

Tích vô hướng & tích hữuhướng

Tích



hướng

&

tích


hữu

hướng
•Hệ toạ độ trụ tròn

Hệ toạ độ cầu

Hệ

toạ

độ

cầu
Lý thuyết trường điện từ
7
Vô hướn
g
& véctơ
•Vô hướn
g
: đ

i lư

n
g
đư

c bi


u diễn b

n
g
m

t s

th

c
g ạ ợ g ợ g ộ ự
(âm hoặc dương)
•Ví dụ về vô hướng: khoảng cách, thời gian, nhiệt độ,
khốil
khối

l
ượng, …
•Vô hướng ký hiệu bằng chữ nghiêng, VD t, m, E,…
Vé t đ il đ biể diễ bằ độ lớ (l ô


c
t
ơ:
đ

i


l
ượng
đ
ược
biể
u
diễ
n
bằ
ng
độ

lớ
n
(l
u
ô
n
dương) & hướng trong không gian (2D, 3D, nD)

Ví dụ về véctơ:lựcvậntốcgiatốc



dụ

về

véctơ:


lực
,
vận

tốc
,
gia

tốc
, …
• Véctơ ký hiệu bằng chữ thẳng, đậm, VD A

Có thể thay ký hiệu
A
bằng
A
Lý thuyết trường điện từ
8


thể

thay



hiệu

A

bằng

A
Giải tích véctơ

Vô hướng & véctơ


hướng

&

véctơ
• Hệ toạ độ Descartes

Tích vô hướng & tích hữuhướng

Tích



hướng

&

tích

hữu

hướng

•Hệ toạ độ trụ tròn

Hệ toạ độ cầu

Hệ

toạ

độ

cầu
Lý thuyết trường điện từ
9
Hệ toạ độ Descartes (1)
z
y
0
x
Lý thuyết trường điện từ
10
Hệ toạ độ Descartes (2)
z
Mặtphẳng
z
=
z
Mặt

phẳng


z
=

z
a
y
0
Mặt phẳng x = x
a
x
a (x
a
, y
a
, z
a
)
Mặt phẳng y = y
a
Lý thuyết trường điện từ
11
Hệ toạ độ Descartes (3)
z
dy
y
0
dV
dz
P
x

dx
dV
=
dxdydz
Lý thuyết trường điện từ
12
dV

dxdydz
Hệ toạ độ Descartes (4)
z
r
z
y
0
y
a
z
a
x
x
a
y
a
x
r = x + y + z
x =
x
a
x

;

y
=
y
a
y
;
z =
z
a
z
→ r = xa
x
+ ya
y
+ za
z
Lý thuyết trường điện từ
13
x
;
y
y
y
;
z
= r
x
a

x
+ r
y
a
y
+ r
z
a
z
Tích vô hướn
g
(1)

A
·
B
=
|
A
||
B
|cos
θ
AB
A
B

|
A
||

B
|cos
θ
AB

|
A
|
: độ lớn của véctơ A
|
|
–|B|: độ lớn của véctơ B
– θ
AB
: góc nhỏ hơn giữa hai véctơ A & B
• A·B = B·A
• A·B = A
x
B
x
+ A
y
B
y
+ A
z
B
z
Lý thuyết trường điện từ
14

x
x
y
y
z
z
Tích vô hướn
g
(2)
B
B
B
a
θ
B
a
θ
a
θ
B
a
B·a
a
θ
B
a
(

a
)

a
(
a
)
a
Thành phần vô hướng của
véctơ B theo hướn
g
Thành phần hữu hướng của
véctơ B theo hướn
g
g
véctơ đơn vị a
g
véctơ đơn vị a
Lý thuyết trường điện từ
15
VD: B
x
= B·a
x
VD: B
x
a
x
= (B·a
x
)a
x
Tích vô hướn

g
(3)
Xét một trường véctơ G = ya
x
–2,5xa
y
+ 3a
z
và điểm Q(4, 5, 2). Tính:
)
G
i
Q
?
Ví dụ
a
)

G
tạ
i

Q

?
b) thành phần vô hướng của G tại Q theo hướng của véctơ a
N
= ⅓(2a
x
+ a

y
–2a
z
) ?
c) thành phần hữu hướng của G tại Q theo hướng của a
N
?
a) ( ) 5 2,5.4 3 5 10 3
Qx
y
zx
y
z
  Gr a a a a a a
11
b) (5 10 3 ) (2 2 ) (10 10 6) 2
33
Nxyz xyz
  Ga a a a a a a
1
c) ( ) ( 2) (2 2 ) 1 333 0 667 1 333
 
Ga a a a a a a a
33
Lý thuyết trường điện từ
16
c) ( ) ( 2) (2 2 ) 1
,
333 0
,

667 1
,
333
3
NN x y z x y z








Ga a a a a a a a
Tích hữu hướn
g

A

B
=
a
N
|
A
||
B
|sin
θ
AB

A
B

a
N
|
A
||
B
|sin
θ
AB
– a
N
: véctơ pháp tuyến

B

A
=

(
A

B)
B
A

(
A

B)
A
B
θ
AB
aaa
AB
x
yz
AAA

AB
AB
x
yz
x
yz
AAA
B
BB

Lý thuyết trường điện từ
17
a
x
, a
y
, a
z
: véctơ đơn vị của các trục x, y, z

Giải tích véctơ

Vô hướng & véctơ


hướng

&

véctơ
•Hệ toạ độ Descartes

Tích vô hướng & tích hữuhướng

Tích



hướng

&

tích

hữu

hướng
• Hệ toạ độ trụ tròn

Hệ toạ độ cầu


Hệ

toạ

độ

cầu
Lý thuyết trường điện từ
18
Hệ toạ độ trụ tròn (1)
z
z
y
0
x
y
0
ρ
φ
z
Lý thuyết trường điện từ
19
ρ, φ, z
Hệ toạ độ trụ tròn (2)
z
z

y
0

z+dz
z
dz
x
y
0
ρ
φ
φ+dφ
ρdφ
d
d
d
d
ρ+dρ
Lý thuyết trường điện từ
20
d
V = ρ
d
ρ
d
φ
d
z
Hệ toạ độ trụ tròn (3)
z
a
φ
a

z
y
x
y
0
ρ
a
ρ
z
x
φ
Lý thuyết trường điện từ
21
Giải tích véctơ

Vô hướng & véctơ


hướng

&

véctơ
•Hệ toạ độ Descartes

Tích vô hướng & tích hữuhướng

Tích




hướng

&

tích

hữu

hướng
•Hệ toạ độ trụ tròn

Hệ toạ độ cầu

Hệ

toạ

độ

cầu
Lý thuyết trường điện từ
22

Hệ toạ độ c

u (1)
z
z
y

0
r
y
0
x
Lý thuyết trường điện từ
23
r,
θ
, φ

Hệ toạ độ c

u (1)
z
z
θ
y
0
θ
y
0
x
Lý thuyết trường điện từ
24
r,
θ
, φ

Hệ toạ độ c


u (1)
z
z
y
0
y
0
x
φ
Lý thuyết trường điện từ
25
r,
θ
, φ

×