Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thpt (495)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.23 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vng
cân tại S√, (S AD) ⊥ (ABCD). Thể√tích khối chóp S .ABCD là√

a3 5
a3 3
a3 5
a3 5
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
4
12
12
6
Câu 2. [2] Cho chóp đều S .ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O
đến (S AB) bằng





a 6
A. 2a 6.
B.
.
C. a 6.
D. a 3.
2
Câu 3. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối bát diện đều. B. Khối 12 mặt đều.

C. Khối lập phương.

D. Khối tứ diện đều.

Câu 4. √[2] Cho hình lâp phương√ABCD.A0 B0C 0 D0 cạnh a. √
Khoảng cách từ C đến AC√0 bằng
a 6
a 6
a 3
a 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
7
2
2
3
2

Câu 5. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −3x+8 = 92x−1 là
A. 6.
B. 5.
C. 8.

D. 7.

2

Câu 6. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =
số tự nhiên. Tính S = m2 + 2n3
A. S = 22.
B. S = 32.

ln x
m
trên đoạn [1; e3 ] là M = n , trong đó n, m là các
x
e
C. S = 135.

D. S = 24.


Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim qn = 1 với |q| > 1.
1
C. lim √ = 0.
n
Câu 8. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
n+1
sin n
A.
.
B.
.
n
n

1
= 0 với k > 1.
nk
D. lim un = c (Với un = c là hằng số).
B. lim

C.

1
.
n

1
D. √ .
n


Câu 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x2 và y = x.
11
9
D.
.
A. 7.
B. 5.
C. .
2
2
n−1
Câu 10. Tính lim 2
n +2
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Câu 11. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh
A. 30.
B. 8.

C. 20.

D. 12.

Câu 12. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?
A. (0; 1).
B. (−∞; −1) và (0; +∞). C. (−∞; 0) và (1; +∞). D. (−1; 0).
2n2 − 1

Câu 13. Tính lim 6
3n + n4
2
A. .
B. 0.
3

C. 1.

D. 2.
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 14. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x + 2y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là
27
.
D. 18.
A. 12.
B. 27.
C.
2
π
Câu 15. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x = , x = π. Tính giá
3

trị của biểu thức T = a + b 3.


C. T = 2.

D. T = 3 3 + 1.
A. T = 4.
B. T = 2 3.
Câu 16. [2] Cho hàm số f (x) = ln(x4 + 1). Giá trị f 0 (1) bằng
ln 2
1
A.
.
B. .
C. 2.
2
2

D. 1.

Câu 17. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2 . Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 91cm3 .
B. 84cm3 .
C. 64cm3 .
D. 48cm3 .
9x
Câu 18. [2-c] Cho hàm số f (x) = x
với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f (a) + f (b)
9 +3
1
A. .
B. 2.
C. −1.
D. 1.

2
Câu 19. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 8.
B. 12.

C. 20.

D. 30.

Câu 20. Tìm m để hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 − 3 có 3 cực trị
A. m ≥ 0.
B. m > −1.
C. m > 0.
D. m > 1.
1
Câu 21. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 2 < m ≤ 3.
B. 0 ≤ m ≤ 1.
C. 2 ≤ m ≤ 3.
D. 0 < m ≤ 1.
d = 300 .
Câu 22. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A. BC = 2a, ABC
Độ dài cạnh bên
CC 0 = 3a. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho.



3a3 3
a3 3

3
3
.
B. V = 3a 3.
.
C. V = 6a .
D. V =
A. V =
2
2
!
x+1
Câu 23. [3] Cho hàm số f (x) = ln 2017 − ln
. Tính tổng S = f 0 (1) + f 0 (2) + · · · + f 0 (2017)
x
4035
2016
2017
.
B.
.
C.
.
D. 2017.
A.
2018
2017
2018
Câu 24. [3-1123d] Ba bạn A, B, C, mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].
Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 bằng

1728
23
1637
1079
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4913
68
4913
4913
log 2x
Câu 25. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1 − 2 log 2x
1 − 2 ln 2x
1 − 4 ln 2x
1
.
B. y0 = 3
A. y0 =
.
C. y0 =
.

D. y0 = 3
.
3
3
x
x ln 10
2x ln 10
2x ln 10
Câu 26. [1231h] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vng góc chung của hai
x−2 y−3 z+4
x+1 y−4 z−4
đường thẳng d :
=
=
và d0 :
=
=
2
3
−5
3
−2
−1
x−2 y+2 z−3
x−2 y−2 z−3
A.
=
=
.
B.

=
=
.
2
2
2
2
3
4
x y−2 z−3
x y z−1
C. =
=
.
D. = =
.
2
3
−1
1 1
1
Trang 2/10 Mã đề 1


1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1
0
y
B. xy = −e − 1.

C. xy0 = −ey + 1.
D. xy0 = ey + 1.

Câu 27. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
A. xy0 = ey − 1.

Câu 28. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình lăng trụ.
B. Hình tam giác.
C. Hình chóp.

D. Hình lập phương.

Câu 29. Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m2 có 2 điểm cực trị.
A. m = 0.
B. m > 0.
C. m < 0.

D. m , 0.

Câu 30.
Z Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z
dx = x + C, C là hằng số.

A.
Z
C.

1
dx = ln |x| + C, C là hằng số.

x

Câu 31. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 10.
B. 6.
1
Câu 32. Hàm số y = x + có giá trị cực đại là
x
A. 1.
B. 2.

B.
Z
D.

0dx = C, C là hằng số.
xα dx =

xα+1
+ C, C là hằng số.
α+1

C. 12.

C. −2.

Câu 33. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a 2


B. V = 2a3 .

C. V = a3 2.
A. 2a3 2.

D. 8.

D. −1.

2a3 2
D.
.
3

Câu 34. [2] Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12% trên năm. Ơng muốn hồn nợ
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ơng bắt đầu hồn nợ; hai lần hồn nợ liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ
ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ơng A phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?
Biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi trong thời gian ơng A hồn nợ.
100.1, 03
(1, 01)3
A. m =
triệu.
B. m =
triệu.
3
(1, 01) − 1
3
120.(1, 12)3
100.(1, 01)3
C. m =
triệu.

D.
m
=
triệu.
(1, 12)3 − 1
3
Câu 35. [1] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% trên một tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.423.000.
B. 102.016.000.
C. 102.424.000.
D. 102.016.000.
Câu 36. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C) và (A0C 0 D) bằng




a 3
2a 3
a 3
B.
.
C.
.
D.
.
A. a 3.

3
2
2
Câu 37. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật khơng có nắp có thể tích 3200 cm3 , tỷ số giữa chiều cao và chiều
rộng bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp
A. 160 cm2 .
B. 160 cm2 .
C. 1200 cm2 .
D. 120 cm2 .
Câu 38. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 11 cạnh.
B. 12 cạnh.

C. 10 cạnh.

Câu 39. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −3.
B. m = −2.
C. m = −1.

D. 9 cạnh.
D. m = 0.
Trang 3/10 Mã đề 1


x2 − 12x + 35
Câu 40. Tính lim
x→5
25 − 5x
2

2
B. −∞.
C. +∞.
D. .
A. − .
5
5
Câu 41. [4-1244d] Trong tất cả các số phức z = a + bi, a, b ∈ R thỏa mãn hệ thức |z − 2 + 5i| = |z − i|. Biết
rằng, |z + 1 − i| nhỏ nhất. Tính P = ab.
13
9
23
5
A.
.
B.
.
C. −
.
D. − .
100
25
100
16
Câu 42. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.
B. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.
C. f (x) xác định trên K.
D. f (x) liên tục trên K.
Câu 43. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. C. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt.
d = 60◦ . Đường chéo
Câu 44. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác vng tại A, AC = a, ACB
BC 0 của mặt bên (BCC 0 B0 ) tạo với mặt phẳng (AA0C 0C) một góc 30◦ . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0





2a3 6
a3 6
4a3 6
3
B.
.
C.
.
D.
.
A. a 6.
3
3
3
x+2
Câu 45. Tính lim
bằng?
x→2
x
A. 3.
B. 0.

C. 2.
D. 1.
Câu 46. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng
lên?
A. 2n2 lần.
B. 2n3 lần.
C. n3 lần.
D. n3 lần.
Câu 47. Hàm số y = −x3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +∞).
B. (−1; 1).
C. (−∞; 1).
D. (−∞; −1).
1
Câu 48. [3-12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 0 < m ≤ 1.
B. 2 < m ≤ 3.
C. 2 ≤ m ≤ 3.
D. 0 ≤ m ≤ 1.
Câu 49. Cho hình chóp S .ABCD có √
đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
của AD, biết S H ⊥ (ABCD), S A =√a 5. Thể tích khối chóp S .ABCD là

2a3
2a3 3
4a3
4a3 3
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
!2x−1
!2−x
3
3


Câu 50. Tập các số x thỏa mãn
5
5
A. (+∞; −∞).
B. [3; +∞).
C. (−∞; 1].
D. [1; +∞).
Câu 51. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt.
B. 4 mặt.
C. 10 mặt.
log 2x
Câu 52. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =


x2
1 − 2 log 2x
1 − 2 ln 2x
1
A. y0 =
.
B. y0 = 3
.
C. y0 = 3
.
3
x
x ln 10
2x ln 10
Câu 53. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Một mặt.
B. Ba mặt.
C. Hai mặt.
5
Câu 54. Tính lim
n+3
A. 1.
B. 2.
C. 3.

D. 8 mặt.

D. y0 =

1 − 4 ln 2x

.
2x3 ln 10

D. Bốn mặt.

D. 0.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 55. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d0 đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng
biến d thành d0 ?
A. Khơng có.
B. Có hai.
C. Có một hoặc hai.
D. Có một.
Câu 56. Cho z là nghiệm của phương trình√ x2 + x + 1 = 0. Tính P = z4 + 2z3 − z

−1 − i 3
−1 + i 3
.
C. P = 2.
D. P =
.
A. P = 2i.
B. P =
2
2
Câu 57. [4] Cho lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N
và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 , BCC 0 B0 . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B, C, M, N, P bằng





14 3
20 3
A. 6 3.
B.
.
C.
.
D. 8 3.
3
3
x
Câu 58. Tính diện tích hình phẳng
√ giới hạn bởi các đường y = xe , y = 0, x = 1.
1
3
3
A. .
B.
.
C. 1.
D. .
2
2
2
Z 2
ln(x + 1)

Câu 59. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
x2
1
A. −3.
B. 0.
C. 1.
D. 3.

Câu 60. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng
1
1
A. V = S h.
B. V = S h.
C. V = 3S h.
3
2

D. V = S h.

Câu 61. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A. 0.
B. −6.
C. 3.
D. −3.
2
Câu 62. Tính
√4 mơ đun của số phức z biết
√ (1 + 2i)z = 3 + 4i.
A. |z| = 5.

B. |z| = 2 5.
C. |z| = 5.

D. |z| =


5.

Câu 63. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD.
Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ trịn xoay có thể tích bằng
A. V = 4π.
B. 32π.
C. 16π.
D. 8π.
2
1−n
Câu 64. [1] Tính lim 2
bằng?
2n + 1
1
1
1
C. .
D. .
A. 0.
B. − .
2
2
3


Câu 65. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 và BC = a. Cạnh bên
S A vng góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên S C và đáy là 60◦ . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(S BD) √
bằng


3a 38
3a
3a 58
a 38
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
29
29
29
29
Câu 66. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x.
B. Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.
C. Cả ba đáp án trên.

D. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 x.
Câu 67. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. −4.

B. −2.
C. 2.

D. 4.

Câu 68. [1] Tập nghiệm của phương trình log2 (x2 − 6x + 7) = log2 (x − 3) là
A. {5}.
B. {2}.
C. {5; 2}.
D. {3}.
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 69. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối lập phương.
B. Khối lăng trụ tam giác.
C. Khối tứ diện.
D. Khối bát diện đều.
Câu 70. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
A. m < .
B. m ≥ .
C. m ≤ .
D. m > .
4
4
4

4
x
x
x
Câu 71. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 6.4 − 13.6 + 6.9 = 0 là
A. 3.
B. 2.
C. 0.
D. 1.




Câu 72. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+ 1−x − 4.2 x+ 1−x − 3m + 4 = 0 có nghiệm
3
9
3
B. 0 ≤ m ≤ .
C. m ≥ 0.
D. 0 ≤ m ≤ .
A. 0 < m ≤ .
4
4
4
Câu 73. [1] !Tập xác định của hàm số y! = log3 (2x + 1) là
!
!
1
1
1

1
A.
; +∞ .
B. −∞; .
C. −∞; − .
D. − ; +∞ .
2
2
2
2
2

2

Câu 74. [12221d] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x+1 = 2 log2 (2 x +3)−log2 (2020−21−x )
A. log2 13.
B. 2020.
C. 13.
D. log2 2020.
Câu 75. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 − 2 ln x trên [e−1 ; e] là
A. M = e−2 + 1; m = 1.
B. M = e2 − 2; m = e−2 + 2.
C. M = e−2 − 2; m = 1.
D. M = e−2 + 2; m = 1.
Câu 76. Tập xác định của hàm số f (x) = −x3 + 3x2 − 2 là
A. (1; 2).
B. (−∞; +∞).
C. [−1; 2).
D. [1; 2].
t

9
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
Câu 77. [4] Xét hàm số f (t) = t
9 + m2
f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. Vô số.
Câu 78.
có nghĩa

√ Biểu thức nào sau đây khơng
−3
−1
−1.
B. (−1) .
C. (− 2)0 .
D. 0−1 .
A.
x−1
Câu 79. [3-1214d] Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
x+2
tam giác
B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng
√ đều ABI có hai đỉnh A, √

A. 6.
B. 2 3.

C. 2.
D. 2 2.
Câu 80. [1] Phương trình log2 4x − log 2x 2 = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 nghiệm.
B. 1 nghiệm.
C. 3 nghiệm.

D. Vơ nghiệm.

Câu 81. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A
0
đến đường
√ thẳng BD bằng



c a2 + b2
a b2 + c2
abc b2 + c2
b a2 + c2
.
B. √
.
C. √
.
D. √
.
A. √
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2

a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
1 + 2 + ··· + n
Câu 82. [3-1132d] Cho dãy số (un ) với un =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2 + 1
1
A. Dãy số un khơng có giới hạn khi n → +∞.
B. lim un = .
2
C. lim un = 1.
D. lim un = 0.
1 − xy
Câu 83. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
x + 2y
Pmin của P = x√+ y.



2 11 − 3
18 11 − 29
9 11 − 19
9 11 + 19
A. Pmin =
.
B. Pmin =
. C. Pmin =
. D. Pmin =
.

3
21
9
9
Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 84. [3-12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. 2.
B. 3.
C. Vô nghiệm.
D. 1.
Câu 85. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 20.
B. 30.

C. 8.

D. 12.

Câu 86. Cho hình chóp S .ABC có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vng góc
với (S BC).
√ là


√ Thể tích khối chóp S 3.ABC
3
a 2
a3 3
a3 3

a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
4
12
6
12
Câu 87. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim un = c (un = c là hằng số).
C. lim qn = 0 (|q| > 1).

1
= 0.
nk
1
D. lim = 0.
n

B. lim

Câu 88. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 , gọi E là điểm đối xứng với A0 qua A, gọi G
la trọng tâm của tam giác EA0C 0 . Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0 B0C 0 với khối lập phương
ABCD.A0 B0C 0 D0
1

1
1
1
A. k = .
B. k = .
C. k = .
D. k = .
6
9
18
15
Câu 89. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt
A. 12.
B. 6.

C. 10.

D. 8.

Câu 90. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
!
un
A. Nếu lim un = a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim
= −∞.
vn
!
un
= 0.
B. Nếu lim un = a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim
vn

C. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(un vn ) = +∞.
!
un
= +∞.
D. Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim
vn
ln x p 2
1
Câu 91. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:
x
3
8
1
1
8
B. .
C. .
D. .
A. .
9
3
3
9
2
Câu 92. [2] Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 + (m√
+ 1)2 x trên [0; 1] bằng 2√
A. m = ±3.
B. m = ±1.
C. m = ± 2.

D. m = ± 3.
!
1
1
1
Câu 93. Tính lim
+
+ ··· +
1.2 2.3
n(n + 1)
3
A. 1.
B. 0.
C. .
D. 2.
2
Câu 94. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)
hợp với đáy
một góc 60◦ . Thể tích√khối chóp S .ABCD là


3

a
3
2a3 3
a3 3
A.
.
B.

.
C. a3 3.
D.
.
3
3
6

12 + 22 + · · · + n2
n3
2
B. .
3

Câu 95. [3-1133d] Tính lim
A. 0.

C.

1
.
3

D. +∞.
Trang 7/10 Mã đề 1



Câu 96. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón trịn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a2 3. Thể
tích khối nón đã

√ cho là



πa3 3
πa3 3
πa3 3
πa3 6
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
A. V =
6
6
3
2
Câu 97. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +∞).
B. (−∞; 1).
C. (0; 2).
D. R.
Câu 98. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.

1
bằng
Câu 99. [1] Giá trị của biểu thức log √3
10
1
1
A. −3.
B. .
C. 3.
D. − .
3
3
Câu 100. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
B. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
x→a

x→b

x→a

x→b

C. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).

x→a

x→b


x→a

x→b

D. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).

Câu 101. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. F(x) = 5 − cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x.
B. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì mọi nguyên hàm của hàm số f (x) đều có dạng
F(x) + C, với C là hằng số.
C. Z
F(x) = 1 + tan x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 + tan2 x.
u0 (x)
D.
dx = log |u(x)| + C.
u(x)
Câu 102. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 6 lần.
B. Tăng gấp đôi.
C. Tăng gấp 8 lần.
D. Tăng gấp 4 lần.
Câu 103.
Các khẳng định nàoZsau đây là sai?
Z
f (x)dx = F(x) +C ⇒
!0
Z
C.
f (x)dx = f (x).

A.

f (u)dx = F(u) +C. B.

Câu 104. √Tìm giá trị lớn nhất của
√ hàm số y =
B. 3 2.
A. 2 + 3.

Z

k f (x)dx = k

Z

f (x)dx, k là hằng số.
Z
Z
D.
f (x)dx = F(x) + C ⇒
f (t)dt = F(t) + C.




x + 3 + √6 − x
C. 2 3.

D. 3.


Câu 105. Xét hai khẳng đinh sau
(I) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có đạo hàm trên đoạn đó.
(II) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trong hai khẳng định trên
A. Chỉ có (II) đúng.
B. Cả hai đều đúng.

C. Chỉ có (I) đúng.

Câu 106. Tập các số x thỏa mãn log0,4 (x − 4) + 1 ≥ 0 là
A. (−∞; 6, 5).
B. (4; 6, 5].
C. (4; +∞).

D. Cả hai đều sai.
D. [6, 5; +∞).

Câu 107. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
B. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 108. Cho f (x) = sin2 x − cos2 x − x. Khi đó f 0 (x) bằng
A. −1 + sin x cos x.
B. 1 + 2 sin 2x.
C. −1 + 2 sin 2x.


D. 1 − sin 2x.

Câu 109. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của
P = xy + x + 2y + 17
A. −15.
B. −5.
C. −9.
D. −12.
Câu 110. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số đỉnh
A. 12.
B. 20.
C. 8.
D. 30.
x
x+1
x−2 x−1
Câu 111. [4-1212d] Cho hai hàm số y =
+
+
+
và y = |x + 1| − x − m (m là tham
x−1
x
x+1 x+2
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. [−3; +∞).
B. (−3; +∞).
C. (−∞; −3).
D. (−∞; −3].

Câu 112. Khối lập phương thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {3; 3}.

C. {3; 4}.

D. {4; 3}.

Câu 113. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2)e2x trên đoạn [−1; 2] là
A. 2e4 .
B. −2e2 .
C. 2e2 .
D. −e2 .
Câu 114. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8 7, c = log2 3. Khi đó log12 35 bằng
3b + 3ac
3b + 2ac
3b + 2ac
A.
.
B.
.
C.
.
c+2
c+3
c+2

D.

3b + 3ac

.
c+1

Câu 115. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn
[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng
2
2
A. T = 4 + .
B. T = e + 1.
C. T = e + 3.
D. T = e + .
e
e
!
3n + 2
+ a2 − 4a = 0. Tổng các phần tử
Câu 116. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
n+2
của S bằng
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 117. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt.
B. 3 mặt.
C. 9 mặt.
D. 4 mặt.

Câu 118. [2] Phương trình log4 (x + 1)2 + 2 = log √2 4 − x + log8 (4 + x)3 có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. Vô nghiệm.
B. 1 nghiệm.
C. 2 nghiệm.
D. 3 nghiệm.
tan x + m
Câu 119. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng
m tan x + 1
 π
0; .
4
A. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). B. (1; +∞).
C. [0; +∞).
D. (−∞; 0] ∪ (1; +∞).
x
x−3 x−2 x−1
+
+
+
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
x−2 x−1
x
x+1
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (−∞; 2].
B. (2; +∞).
C. [2; +∞).
D. (−∞; 2).
Câu 120. [4-1213d] Cho hai hàm số y =


Câu 121. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a; b] nếu
A. Với mọi x ∈ (a; b), ta có f 0 (x) = F(x).
B. Với mọi x ∈ (a; b), ta có F 0 (x) = f (x), ngoài ra F 0 (a+ ) = f (a) và F 0 (b− ) = f (b).
C. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
D. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 122. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {3; 3}.
C. {4; 3}.

D. {3; 4}.

Câu 123. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9 x − 12.3 x + 27 = 0 là
A. 27.
B. 12.
C. 10.

D. 3.

Câu 124.
√ Thể tích của tứ diện đều
√cạnh bằng a


3
3

a 2
a 2
a3 2
a3 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
4
6
2
Câu 125. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là
A. −2 + 2 ln 2.
B. 4 − 2 ln 2.
C. 1.
D. e.
3
x −1
Câu 126. Tính lim
x→1 x − 1
A. 0.
B. −∞.
C. 3.
D. +∞.
Câu 127. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu không

rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 11 năm.
B. 14 năm.
C. 12 năm.
D. 10 năm.
Câu 128. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là
a3
a3
a3
.
B.
.
C.
.
D. a3 .
A.
24
12
6
Câu 129.
Z Mệnh!đề nào sau đây sai?
0

A.

f (x)dx = f (x).


B. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
C. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) ⇔ F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a;Zb).
D. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) và C là hằng số thì

f (x)dx = F(x) + C.

Câu 130. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A0 B0C 0 D0 , biết tạo độ A(−3; 2; −1),
C(4; 2; 0), B0 (−2; 1; 1), D0 (3; 5; 4). Tìm tọa độ đỉnh A0 .
A. A0 (−3; −3; 3).
B. A0 (−3; 3; 3).
C. A0 (−3; 3; 1).
D. A0 (−3; −3; −3).
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

B

C

2.

3.


D

4.

5.

D

6.

B

8.

B

10.

B

7. A
C

9.
11.
13.

D
B


15. A

D

14.

D
C
D

18.

C
B

20.

B

22.

21. A
23.
25.

12.
16.

17.

19.

D

D

24.

C

C
D

26.

B

27. A

28.

29.

D

30.

31.

D


32.

33. A

B
D
C

34. A

35.

C

36.

B

37.

B

38.

39.

B

40.


D

42.

D

41.

C

43.

D

45.
47.

44. A

C

46.

B

49.

48.


51. A

52.
D

55.

C
B

50.

C

53.

C

D
B

54.

D

56.

C

57. A


58.

C

59. A

60. A

C

D

61.
64.
66.

62. A
65.

B
D

67.

68. A

69.
1


D
B
C


70.
72.

71.

C

B
D

80. A

77.

B

79.

B

81.

B

83. A


B

84. A

85. A

86.
89.

C

75.

78.
82.

D

73.

B

74. A
76.

C

D


C

87.

D

90.

B

91. A

92.

B

93. A

94.

B

95.

C

96.

97.


C

98. A

99.

D

100. A

101.

D

102.

C

C

103. A

104.

B

105. A

106.


B

107.

D

108.

109.

D

110.

111.

D

112.

113.

D

114. A

C
B
D


115.

C

116.

C

118.

C

119.

B

120.

C

121.

B

122. A

123.

D


124. A

125.

D

126.

127. A

C

128.

B

130.

B

129.

2

C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×