Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thpt (763)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.86 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BB0 và AC 0 bằng
ab
1
1
ab
.
D. √
A. √
.
B. √
.
C. 2
.
2
a +b
a2 + b2
2 a2 + b2
a2 + b2
x2
Câu 2. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x trên đoạn [−1; 1]. Khi đó
e


1
1
A. M = e, m = 0.
B. M = e, m = .
C. M = e, m = 1.
D. M = , m = 0.
e
e
Câu 3.
!
Z
Z Các khẳng định nào sauZđây là sai?
0

f (x)dx = f (x).
Z
Z
Z
Z
C.
f (x)dx = F(x) +C ⇒
f (u)dx = F(u) +C. D.
k f (x)dx = k
f (x)dx, k là hằng số.
A.

f (x)dx = F(x) + C ⇒

f (t)dt = F(t) + C. B.


Câu 4. √[2] Cho hình lâp phương√ABCD.A0 B0C 0 D0 cạnh a. √
Khoảng cách từ C đến AC√0 bằng
a 3
a 6
a 6
a 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
3
7
4x + 1
Câu 5. [1] Tính lim
bằng?
x→−∞ x + 1
A. −1.
B. 2.
C. 4.
D. −4.
Câu 6. [3-12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. 2.
B. Vơ nghiệm.
C. 3.

x−3
bằng?
Câu 7. [1] Tính lim
x→3 x + 3
A. 1.
B. 0.
C. +∞.

D. 1.

D. −∞.

Câu 8. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn
[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng
2
2
B. T = e + 1.
C. T = e + 3.
D. T = e + .
A. T = 4 + .
e
e
Câu 9. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt.
B. 8 mặt.
C. 7 mặt.
D. 6 mặt.
x−2 x−1
x
x+1

Câu 10. [4-1212d] Cho hai hàm số y =
+
+
+
và y = |x + 1| − x − m (m là tham
x−1
x
x+1 x+2
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (−∞; −3].
B. [−3; +∞).
C. (−3; +∞).
D. (−∞; −3).
2
Câu 11. [2]√Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 + (m√
+ 1)2 x trên [0; 1] bằng 2
A. m = ± 2.
B. m = ±3.
C. m = ± 3.
D. m = ±1.
2n + 1
Câu 12. Tính giới hạn lim
3n + 2
2
3
1
A. 0.
B. .
C. .

D. .
3
2
2
Câu 13. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 20.
B. 12.
C. 30.
D. 8.

Trang 1/10 Mã đề 1


mx − 4
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
x+m
A. 67.
B. 34.
C. 26.
D. 45.
1 + 2 + ··· + n
Câu 15. [3-1132d] Cho dãy số (un ) với un =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2 + 1
A. lim un = 0.
B. lim un = 1.
1
D. Dãy số un khơng có giới hạn khi n → +∞.
C. lim un = .
2


Câu 14. Tìm m để hàm số y =

Câu 16. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
Câu 17. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng S B và AD bằng




a 2
a 2
B.
A. a 2.
.
C.
.
D. a 3.
2
3
Câu 18. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số đỉnh
A. 12.
B. 30.
Câu 19. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 6.
B. 5.

2x + 1
Câu 20. Tính giới hạn lim
x→+∞ x + 1
1
A. .
B. −1.
2

C. 20.

D. 8.

C. 4.

D. 8.

C. 1.

D. 2.

Câu 21. [3] Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 2% trên quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng kết quả nào sau đây?
Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền thì lãi suất ngân hàng khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền
ra.
A. 210 triệu.
B. 216 triệu.
C. 212 triệu.
D. 220 triệu.
Câu 22. [2] Tích tất cả các nghiệm của phương trình (1 + log2 x) log4 (2x) = 2 bằng

1
1
1
A. 4.
B. .
C. .
D. .
8
4
2
Câu 23. [1231h] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vng góc chung của hai
x−2 y−3 z+4
x+1 y−4 z−4
đường thẳng d :
=
=
và d0 :
=
=
2
3
−5
3
−2
−1
x y z−1
x y−2 z−3
A. = =
.
B. =

=
.
1 1
1
2
3
−1
x−2 y−2 z−3
x−2 y+2 z−3
C.
=
=
.
D.
=
=
.
2
3
4
2
2
2
Câu 24. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog a 5 bằng

1
A. 5.
B. .
C. 5.
5



D. 25.

Câu 25. [12221d] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x+1 = 2 log2 (2 x +3)−log2 (2020−21−x )
A. log2 13.
B. 13.
C. log2 2020.
D. 2020.
Câu 26. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
A. − < m < 0.
B. m ≥ 0.
C. m ≤ 0.
D. m > − .
4
4
Trang 2/10 Mã đề 1


1
Câu 27. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1.
3
A. (1; 3).
B. (1; +∞).
C. (−∞; 1) và (3; +∞). D. (−∞; 3).
Câu 28. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −2.

B. m = −3.
C. m = 0.

D. m = −1.

Câu 29. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y0 (e) = 2m + 1
1 − 2e
1 + 2e
1 + 2e
1 − 2e
A. m =
.
B. m =
.
C. m =
.
D. m =
.
4 − 2e
4 − 2e
4e + 2
4e + 2

Câu 30. [4-1228d] Cho phương trình (2 log23 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị ngun dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 62.
B. Vô số.
C. 63.
D. 64.
Câu 31. Cho khối chóp S .ABC

√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
vng góc
với
đáy

S
C
=
a
3. √
Thể tích khối chóp S .ABC√là


3
3
a 6
a 3
a3 3
2a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
4
2

9
Câu 32. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x.
B. Cả ba đáp án trên.

C. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 x.
D. Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.
Câu 33. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 4 là
A. 6.
B. −1.
C. 1.

D. 2.

Câu 34. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
B. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
x→a

x→b

x→a

x→b

C. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).

x→a


x→b

x→a

x→b

D. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).

Câu 35. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Ba cạnh.
B. Năm cạnh.
C. Hai cạnh.
Câu 36. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?
1 − 2n
n2 + n + 1
A. un =
.
B. un =
.
2
(n + 1)
5n + n2

C. un =

n2 − 2
.
5n − 3n2

Câu 37. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là

A. 1.
B. 3.
C. 2.

D. Bốn cạnh.
D. un =

n2 − 3n
.
n2

D. Vô nghiệm.

Câu 38. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2 .Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 27cm3 .
B. 72cm3 .
C. 46cm3 .
D. 64cm3 .
x
Câu 39.
√ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe , y = 0, x = 1.
3
1
3
A.
.
B. .
C. 1.
D. .

2
2
2
3
2
Câu 40. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x + 3mx + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng
(−∞; +∞).
A. (−∞; −3].
B. [1; +∞).
C. [−1; 3].
D. [−3; 1].

Câu 41. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Một mặt.
B. Hai mặt.
C. Ba mặt.

D. Bốn mặt.
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 42. Tìm m để hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 − 3 có 3 cực trị
A. m > 1.
B. m > 0.
C. m ≥ 0.

D. m > −1.

Câu 43. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD.
Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ trịn xoay có thể tích bằng

A. 8π.
B. V = 4π.
C. 16π.
D. 32π.
Câu 44. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a; b] nếu
A. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
B. Với mọi x ∈ (a; b), ta có f 0 (x) = F(x).
C. Với mọi x ∈ (a; b), ta có F 0 (x) = f (x), ngồi ra F 0 (a+ ) = f (a) và F 0 (b− ) = f (b).
D. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
Câu 45. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9 x − 12.3 x + 27 = 0 là
A. 12.
B. 27.
C. 10.
2
x − 5x + 6
Câu 46. Tính giới hạn lim
x→2
x−2
A. 1.
B. 5.
C. −1.

D. 3.

D. 0.

Câu 47. [3-12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. Vô nghiệm.
B. 3.
C. 1.

D. 2.
Câu 48. [4-1244d] Trong tất cả các số phức z = a + bi, a, b ∈ R thỏa mãn hệ thức |z − 2 + 5i| = |z − i|. Biết
rằng, |z + 1 − i| nhỏ nhất. Tính P = ab.
9
13
23
5
B.
.
C.
.
D. −
.
A. − .
16
25
100
100
Câu 49. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích
hình hộp
√ là 1728. Khi đó, các kích thước của hình hộp là
√ đã cho
B. 2, 4, 8.
C. 6, 12, 24.
D. 8, 16, 32.
A. 2 3, 4 3, 38.
Câu 50.
có nghĩa
√ Biểu thức nào sau đây không
−3

−1
A.
−1.
B. 0 .
Câu 51. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.
C. f (x) xác định trên K.
!
1
1
1
Câu 52. Tính lim
+
+ ··· +
1.2 2.3
n(n + 1)
A. 1.

B. 2.


C. (− 2)0 .

D. (−1)−1 .

B. f (x) liên tục trên K.
D. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.

C. 0.


D.

3
.
2

x+2
Câu 53. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng
x + 5m
(−∞; −10)?
A. 2.
B. Vô số.
C. 3.
D. 1.
!2x−1
!2−x
3
3
Câu 54. Tập các số x thỏa mãn


5
5
A. [3; +∞).
B. (+∞; −∞).
C. (−∞; 1].
D. [1; +∞).
[ = 60◦ , S A ⊥ (ABCD).
Câu 55. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD

Biết rằng√ khoảng cách từ A đến cạnh S C là a. Thể tích khối√chóp S .ABCD là


a3 2
a3 2
a3 3
3
.
B. a 3.
C.
.
D.
.
A.
4
12
6
x2 − 3x + 3
Câu 56. Hàm số y =
đạt cực đại tại
x−2
A. x = 1.
B. x = 2.
C. x = 3.
D. x = 0.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 57. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A. 0.

B. 3.
C. 1.

D. 2.

2

Câu 58. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −3x+8 = 92x−1 là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 8.

Câu 59. √
Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a 2
3


2a 2
.
B. 2a3 2.
C. V = 2a3 .
D. V = a3 2.
A.
3

Câu 60. Cho khối chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a 2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
là 300 . Thể
theo a.



√ tích khối chóp S .ABC3 √
3
a 6
a3 6
a3 2
a 6
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
36
6
18
6
Câu 61. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)
A. 13.
B. 0.
C. Không tồn tại.
D. 9.
!
!
!
4x
1
2

2016
Câu 62. [3] Cho hàm số f (x) = x
. Tính tổng T = f
+f
+ ··· + f
4 +2
2017
2017
2017
2016
A. T = 2016.
B. T =
.
C. T = 2017.
D. T = 1008.
2017
Câu 63. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A0 B0C 0 D0 , biết tạo độ A(−3; 2; −1),
C(4; 2; 0), B0 (−2; 1; 1), D0 (3; 5; 4). Tìm tọa độ đỉnh A0 .
A. A0 (−3; −3; 3).
B. A0 (−3; 3; 1).
C. A0 (−3; −3; −3).
D. A0 (−3; 3; 3).
Câu 64. [2] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 6% trên tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền khơng ít hơn 110 triệu đồng (cả
vốn lẫn lãi), biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó khơng rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 15 tháng.
B. 16 tháng.
C. 18 tháng.
D. 17 tháng.

Câu 65. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?!
n
−2
n3 − 3n
.
B. un =
.
A. un =
n+1
3

!n
6
C. un =
.
5

D. un = n2 − 4n.

Câu 66. Cho f (x) = sin2 x − cos2 x − x. Khi đó f 0 (x) bằng
A. 1 + 2 sin 2x.
B. 1 − sin 2x.
C. −1 + sin x cos x.

D. −1 + 2 sin 2x.

Câu 67. Bát diện đều thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {4; 3}.


D. {3; 4}.

C. {3; 3}.

log(mx)
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
C. m < 0 ∨ m = 4.
D. m < 0 ∨ m > 4.

Câu 68. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
A. m < 0.

B. m ≤ 0.

Câu 69. Cho hình√ chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥
(ABCD),√S D = a 5. Thể tích khối chóp S .ABCD là


3
3

a3 5
a
6
a
15
A.
.
B. a3 6.

C.
.
D.
.
3
3
3
Câu 70. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá
trị của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = 2.
B. y(−2) = 6.
C. y(−2) = 22.
D. y(−2) = −18.
Câu 71. [1] Phương trình log3 (1 − x) = 2 có nghiệm
A. x = −2.
B. x = −8.
C. x = −5.

D. x = 0.
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 72. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1 (9a2 + b2 + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
7
5
B. 6.
C. .
D. 9.
A. .

2
2

Câu 73. [2] Phương trình log4 (x + 1)2 + 2 = log √2 4 − x + log8 (4 + x)3 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm.
B. 2 nghiệm.
C. 3 nghiệm.
D. Vơ nghiệm.
Câu 74. [1] Tập nghiệm của phương trình log2 (x2 − 6x + 7) = log2 (x − 3) là
A. {5; 2}.
B. {2}.
C. {5}.
D. {3}.
Câu 75. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng
lên?
A. 2n2 lần.
B. n3 lần.
C. 2n3 lần.
D. n3 lần.
Câu 76. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
Câu 77. Giá trị giới hạn lim (x2 − x + 7) bằng?
x→−1

A. 9.

B. 0.


C. 7.

D. 5.

Câu 78. [4-1243d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = |z − 3 − 5i|. Tìm giá trị nhỏ
nhất của |z + 2 + i|




12 17
A. 5.
.
C. 34.
B.
D. 68.
17
Câu 79. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C) và (A0C 0 D) bằng




a 3
2a 3
a 3
B.
.
C.

.
D.
.
A. a 3.
3
2
2
Câu 80. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
1
1
A. y0 = .
B. y0 =
.
x
x ln 10

C. y0 =

ln 10
.
x

D.

1
.
10 ln x

Câu 81. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 , gọi E là điểm đối xứng với A0 qua A, gọi G
la trọng tâm của tam giác EA0C 0 . Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0 B0C 0 với khối lập phương

ABCD.A0 B0C 0 D0
1
1
1
1
B. k = .
C. k = .
D. k = .
A. k = .
9
6
15
18
8
Câu 82. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f (x) = log42 x + 12 log22 x. log2
x
A. 96.
B. 82.
C. 64.
D. 81.
Câu 83.
Z Trong cácα+1khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z
x
1
A.
xα dx =
+ C, C là hằng số.
B.
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
α+1

Z
Z x
C.

dx = x + C, C là hằng số.

D.

0dx = C, C là hằng số.

Câu 84. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
B. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0 .
D. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
Trang 6/10 Mã đề 1


9t
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
9t + m2
f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. Vô số.

Câu 85. [4] Xét hàm số f (t) =

Câu 86. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt

A. 8.
B. 20.

C. 30.

D. 12.

Câu 87. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của

A. Giảm đi n lần.
B. Tăng lên (n − 1) lần. C. Tăng lên n lần.
D. Không thay đổi.
Câu 88. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8 7, c = log2 3. Khi đó log12 35 bằng
3b + 3ac
3b + 2ac
3b + 3ac
.
B.
.
C.
.
A.
c+2
c+1
c+3
Câu 89. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2x + 3)2 − 7
A. −5.
B. −7.
C. −3.


D.

3b + 2ac
.
c+2

D. Không tồn tại.

Câu 90. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu
A. lim f (x) = f (a).
B. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
x→a

C. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.

x→a

x→a

x→a

x→a

D. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.

Câu 91. Xét hai câu sau
Z
Z
Z
(I)

( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx +
g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x), G(x) là các nguyên
hàm tương ứng của hàm số f (x), g(x).
(II) Mỗi nguyên hàm của a. f (x) là tích của a với một nguyên hàm của f (x).
Trong hai câu trên
A. Cả hai câu trên đúng. B. Cả hai câu trên sai.

C. Chỉ có (I) đúng.

D. Chỉ có (II) đúng.

Câu 92. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là
A. ln 10.
B. ln 12.
C. ln 14.
D.
log2 240 log2 15
Câu 93. [1-c] Giá trị biểu thức

+ log2 1 bằng
log3,75 2 log60 2
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D.
log 2x
Câu 94. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2

1
1 − 4 ln 2x
1 − 2 ln 2x
.
B. y0 =
.
C. y0 = 3
.
D.
A. y0 = 3
3
2x ln 10
2x ln 10
x ln 10
Câu 95. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình chóp.
B. Hình lăng trụ.
C. Hình tam giác.
D.

ln 4.

−8.

y0 =

1 − 2 log 2x
.
x3


Hình lập phương.

Câu 96. Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m2 có 2 điểm cực trị.
A. m > 0.
B. m = 0.
C. m < 0.
D. m , 0.
log(mx)
Câu 97. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m < 0 ∨ m = 4.
B. m < 0 ∨ m > 4.
C. m < 0.
D. m ≤ 0.
Câu 98. [3-1123d] Ba bạn A, B, C, mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].
Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 bằng
1728
1637
1079
23
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4913

4913
4913
68
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 99. Cho hình chóp S .ABCD có √
đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
của AD, biết
a 5. Thể tích khối chóp S .ABCD là
√ S H ⊥ (ABCD), S A =

4a3 3
4a3
2a3
2a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Câu 100. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại
A. {5; 3}.

B. {3; 4}.
C. {4; 3}.
7n2 − 2n3 + 1
Câu 101. Tính lim 3
3n + 2n2 + 1
7
A. .
B. 0.
3

D. {3; 3}.

2
C. - .
3

D. 1.

Câu 102. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
A. f 0 (0) = 10.

B. f 0 (0) = ln 10.

C. f 0 (0) = 1.

Câu 103. Cho các dãy số (un ) và (vn ) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim
A. −∞.

B. 0.


C. 1.

D. f 0 (0) =

1
.
ln 10

un
bằng
vn
D. +∞.
log23

q
x + log23 x + 1 + 4m −

Câu 104. [3-12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
√ i
h
1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 2].
B. m ∈ [0; 1].
C. m ∈ [0; 4].
D. m ∈ [−1; 0].

Câu 105. Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số f xác định trên khoảng D, câu nào là
sai?
(I) F là nguyên hàm của f trên D nếu và chỉ nếu ∀x ∈ D : F 0 (x) = f (x).
(II) Nếu f liên tục trên D thì f có nguyên hàm trên D.

(III) Hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hàm số.
A. Câu (II) sai.

B. Câu (III) sai.

1
có giá trị cực đại là
x
A. 1.
B. −2.


4n2 + 1 − n + 2
Câu 107. Tính lim
bằng
2n − 3
3
A. .
B. 2.
2

C. Khơng có câu nào D. Câu (I) sai.
sai.

Câu 106. Hàm số y = x +

C. 2.

D. −1.


C. 1.

D. +∞.

Câu 108. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của
P = xy + x + 2y + 17
A. −9.
B. −15.
C. −12.
D. −5.
Câu 109. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 11 năm.
B. 10 năm.
C. 14 năm.
D. 12 năm.
Câu 110. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh
A. 4.
B. 8.

C. 10.

D. 6.
Trang 8/10 Mã đề 1


1 − n2
Câu 111. [1] Tính lim 2

bằng?
2n + 1
1
1
1
A. − .
B. 0.
C. .
D. .
2
3
2
Câu 112. Trong không gian, cho tam giác ABC có các đỉnh B, C thuộc trục Ox. Gọi E(6; 4; 0), F(1; 2; 0)
lần lượt là hình chiếu của B, C lên các !cạnh AC, AB. Tọa độ hình!chiếu của A lên BC là !
8
5
7
; 0; 0 .
C.
; 0; 0 .
D.
; 0; 0 .
A. (2; 0; 0).
B.
3
3
3
Câu 113. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 ln x trên đoạn [e−1 ; e] là
1
1

1
A. − 2 .
B. − .
C. − .
e
2e
e

D. −e.

Câu 114. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S .ABC
thành
A. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.
B. Hai hình chóp tứ giác.
C. Hai hình chóp tam giác.
D. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.
1
Câu 115. [2D1-3] Cho hàm số y = − x3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
3
biến trên R.
A. (−∞; −2) ∪ (−1; +∞). B. −2 < m < −1.
C. −2 ≤ m ≤ −1.
D. (−∞; −2] ∪ [−1; +∞).
Câu 116. [3] Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vng tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết
S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, S C. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
(S AB)
a
8a
5a
2a

A. .
B.
.
C.
.
D.
.
9
9
9
9
Câu 117. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 6.
B. 12.

C. 10.

D. 8.

Câu 118. [1] Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm
mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. 50, 7 triệu đồng.
B. 3, 5 triệu đồng.
C. 70, 128 triệu đồng. D. 20, 128 triệu đồng.
d = 30◦ , biết S BC là tam giác đều
Câu 119. [3] Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vng tại A, ABC
cạnh a √
và mặt bên (S BC) vuông √
góc với mặt đáy. Khoảng cách

√ từ C đến (S AB) bằng√
a 39
a 39
a 39
a 39
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
13
16
26
Câu 120. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với
đáy (ABC)
một góc bằng 60◦ . Thể√tích khối chóp S .ABC là √

a3 3
a3 3
a3 3
a3
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
4
12
8
4
Câu 121. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 3.
B. 2.

C. 5.

D. 4.

x2 −4x+5

Câu 122. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3
= 9 là
A. 4.
B. 2.
C. 5.

D. 3.

Câu 123. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt.
B. 6 mặt.
C. 5 mặt.


D. 4 mặt.
Trang 9/10 Mã đề 1


ln x p 2
1
Câu 124. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:
x
3
8
1
8
1
A. .
B. .
C. .
D. .
9
9
3
3
Câu 125. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh
A. 10.
B. 20.
C. 30.
D. 12.
2−n
Câu 126. Giá trị của giới hạn lim
bằng

n+1
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. −1.
2

2

Câu 127.
và giá trị lớn nhất của hàm số √
f (x) = 2sin x + 2cos x lần lượt là
√ [3-c] Giá trị nhỏ nhất √
A. 2 và 3.
B. 2 2 và 3.
C. 2 và 2 2.
D. 2 và 3.
Câu 128. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 , khoảng cách √
từ C đến đường thẳng BB0 bằng 2, khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng
√ 1 và 3, hình chiếu vng góc của A lên mặt
2 3
phẳng (A0 B0C 0 ) là trung điểm M của B0C 0 và A0 M =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3 √

2 3
A. 1.
B. 3.
C.

.
D. 2.
3
Câu 129. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A. d song song với (P).
B. d ⊥ P.
C. d nằm trên P.
D. d nằm trên P hoặc d ⊥ P.
x+2
bằng?
Câu 130. Tính lim
x→2
x
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

D

2. A


3.

C

4.

5.

C

6.

7.

C

10. A
D

11.
B

12.

B

14.

B


16.

C

15.
17.

D

8.

B

9. A
13.

C

B

D
C

18.
20.

19. A
21.


D

22.

C

C

23. A

24.

D

25. A

26.

D

27.

C

29.

28. A
D

30. A


31. A

32.

33. A

34.

B

35. A

36.

B

37. A

38. A

39.

C

41.

D

C


40.

D

42.

D

44.

C

45.

D

46.

C

47.

D

48.
50.

D


49.

B

51.

52. A
D

55. A

56. A

57. A
B

60.

C

62.
64.

D

59.

B

61.


B

63.

B

65.

66.
68.

B

53. A

54.
58.

C

D

D
B

67.
69.

C

1

D
C


70.

D

71.

B

72.

C

73.

B

74.

C

75.

B


76.

B

77. A

78.

B

79.

80.

B

82.

B
D

83. A

84.

B

85. A

86.


B

87. A

88. A

89.

D

90. A

91. A
93.

D

97. A
99.

94.

C

98.
B

101.
103.


C
D

96.

C

95.

92.

B

100. A
102.

C

B

104.

B

105.

C

106.


107.

C

108.

D
B
C
D

109. A

110.

111. A

112.

C

114.

C

113.

B


115.

C

117.
119.

116.

B

118.

D
B

120.

D
C

121.

D

122. A

123.

D


124. A

125.

D

126.

D

128.

D

130.

D

127.
129.

B
D

2




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×