Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề ôn toán thpt (530)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.12 KB, 13 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

7n2 − 2n3 + 1
3n3 + 2n2 + 1
7
2
A. 1.
B. .
C. 0.
D. - .
3
3
2
Câu 2. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm . Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 64cm3 .
B. 48cm3 .
C. 84cm3 .
D. 91cm3 .


4n2 + 1 − n + 2
bằng
Câu 3. Tính lim


2n − 3
3
A. .
B. 1.
C. 2.
D. +∞.
2
Câu 1. Tính lim





Câu 4. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+ 1−x − 4.2 x+ 1−x − 3m + 4 = 0 có nghiệm
3
9
3
C. 0 < m ≤ .
D. 0 ≤ m ≤ .
A. m ≥ 0.
B. 0 ≤ m ≤ .
4
4
4
!2x−1
!2−x
3
3
Câu 5. Tập các số x thỏa mãn



5
5
A. [3; +∞).
B. [1; +∞).
C. (−∞; 1].
D. (+∞; −∞).
2

2

Câu 6. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá trị
của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = 22.
B. y(−2) = 6.
C. y(−2) = 2.
D. y(−2) = −18.
Câu 7. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là
A. 4 − 2 ln 2.
B. 1.
C. e.
D. −2 + 2 ln 2.


Câu 8. Phần thực √
và phần ảo của số phức
√ z = 2 − 1 − 3i lần lượt l√

A. Phần thực là √2 − 1, phần ảo là √
3.

B. Phần thực là 2, √
phần ảo là 1 − √
3.
C. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là − 3.
D. Phần thực là 1 − 2, phần ảo là − 3.
Câu 9. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S B bằng

a
a
a 3
B. .
C. a.
D.
.
A. .
3
2
2
Câu 10. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)
hợp với đáy
một góc 60◦ . Thể tích√khối chóp S .ABCD là



2a3 3
a3 3
a3 3
3
A.

.
B.
.
C. a 3.
D.
.
3
6
3
1
Câu 11. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1
0
y
0
y
A. xy = e − 1.
B. xy = −e − 1.
C. xy0 = −ey + 1.
D. xy0 = ey + 1.
Câu 12. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d0 đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng
biến d thành d0 ?
A. Có một.
B. Có một hoặc hai.
C. Khơng có.
D. Có hai.
x+2
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng

x + 5m
(−∞; −10)?
A. 1.
B. 3.
C. Vô số.
D. 2.
Trang 1/11 Mã đề 1


Câu 14. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây
thứ 5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?
A. 2400 m.
B. 1134 m.
C. 1202 m.
D. 6510 m.
Câu 15. [3-1123d] Ba bạn A, B, C, mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].
Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 bằng
1079
23
1728
1637
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4913

68
4913
4913
2

Câu 16. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x trên đoạn [1; 2] là
1
1
2
A. 3 .
B. 2 .
C. 3 .
2e
e
e

D.

1
√ .
2 e

d = 300 .
Câu 17. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy ABC là tam giác vng tại A. BC = 2a, ABC
0
Độ dài cạnh bên
√ CC = 3a. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 √
3

3a 3

a 3
.
B. V = 3a3 3.
C. V =
.
D. V = 6a3 .
A. V =
2
2
Câu 18. Cho hai hàm số f (x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x), G(x). Xét các
mệnh đề sau
(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f (x) + g(x).
(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f (x).
(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)g(x).
Các mệnh đề đúng là
A. (II) và (III).

B. (I) và (II).
C. (I) và (III).
D. Cả ba mệnh đề.
2
2
2
1 + 2 + ··· + n
Câu 19. [3-1133d] Tính lim
n3
2
1
A. .
B. +∞.

C. .
D. 0.
3
3
Câu 20. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0 e0,195t , trong đó Q0
là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng
vi khuẩn đạt 100.000 con?
A. 3, 55.
B. 24.
C. 15, 36.
D. 20.
Câu 21. [4-1246d] Trong tất cả√các số phức z thỏa mãn |z − i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất
√ của |z|
A. 2.
B. 5.
C. 1.
D. 3.
Câu 22. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A. 3.
B. 0.
C. −3.
D. −6.
Câu 23. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Bốn mặt.
B. Hai mặt.
C. Một mặt.

D. Ba mặt.

Câu 24. Xét hai khẳng đinh sau

(I) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có đạo hàm trên đoạn đó.
(II) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trong hai khẳng định trên
A. Cả hai đều sai.
B. Chỉ có (I) đúng.
x+1
Câu 25. Tính lim
bằng
x→−∞ 6x − 2
1
1
A. .
B. .
2
3

C. Chỉ có (II) đúng.

C.

1
.
6

D. Cả hai đều đúng.

D. 1.
Trang 2/11 Mã đề 1



Câu 26. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.
D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Câu 27. Cho hình chóp S .ABCD có √
đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
S .ABCD là
của AD, biết S H ⊥ (ABCD), S A = a 5. Thể tích khối chóp √

3
3
3
2a
2a 3
4a3 3
4a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
x2 − 3x + 3

Câu 28. Hàm số y =
đạt cực đại tại
x−2
A. x = 3.
B. x = 1.
C. x = 2.
D. x = 0.
Câu 29. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 4.
B. 0, 2.
C. 0, 5.
D. 0, 3.
Câu 30. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Ba mặt.
B. Bốn mặt.
C. Hai mặt.

D. Năm mặt.

Câu 31. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
Câu 32. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 6.4 x − 13.6 x + 6.9 x = 0 là
A. 3.
B. 1.
C. 0.


D. 2.

Câu 33. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt.
B. 3 mặt.
C. 9 mặt.
D. 4 mặt.

2
Câu 34.
√ Xác định phần ảo của số phức z = ( 2 + 3i)

A. 6 2.
B. −7.
C. −6 2.
D. 7.


Câu 35. Cho chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a 3. Thể
tích của √
khối chóp S .ABCD là

3

a 3
a3
a3 3
A.
.
B.

.
C.
.
D. a3 3.
3
4
12
Câu 36. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
α

αβ
α β
A. a = (a ) .
B. β = a β .
C. aα bα = (ab)α .
D. aα+β = aα .aβ .
a

Câu 37.
Z Các khẳng định
Z nào sau đây là sai?
k f (x)dx = k

A.
Z
C.

Z

!0


f (x)dx, k là hằng số.
B.
f (x)dx = f (x).
Z
Z
Z
f (x)dx = F(x) + C ⇒
f (t)dt = F(t) + C. D.
f (x)dx = F(x) +C ⇒
f (u)dx = F(u) +C.

mx − 4
Câu 38. Tìm m để hàm số y =
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
x+m
A. 45.
B. 67.
C. 26.
D. 34.
Câu 39. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh
A. 8.
B. 20.

C. 30.

D. 12.

1
Câu 40. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = − x3 − mx2 − (m + 6)x + 1 luôn đồng biến trên

3

một đoạn có độ dài bằng 24.
A. m = 4.
B. −3 ≤ m ≤ 4.
C. m = −3, m = 4.
D. m = −3.
Trang 3/11 Mã đề 1


2n + 1
Câu 41. Tìm giới hạn lim
n+1
A. 3.
B. 1.

C. 2.

D. 0.

Câu 42. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 12 cạnh.
B. 11 cạnh.

C. 10 cạnh.

D. 9 cạnh.

Câu 43. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại
A. {4; 3}.

B. {5; 3}.
C. {3; 4}.

D. {3; 5}.

Câu 44. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 − 2 ln x trên [e−1 ; e] là
A. M = e−2 + 2; m = 1.
B. M = e2 − 2; m = e−2 + 2.
−2
C. M = e + 1; m = 1.
D. M = e−2 − 2; m = 1.
1
2mx + 1
trên đoạn [2; 3] là − khi m nhận giá trị bằng
Câu 45. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
m−x
3
A. −2.
B. 1.
C. −5.
D. 0.
Câu 46. [2-1223d] Tổng các nghiệm của phương trình log3 (7 − 3 x ) = 2 − x bằng
A. 3.
B. 7.
C. 2.
D. 1.
Câu 47. Trong khơng gian, cho tam giác ABC có các đỉnh B, C thuộc trục Ox. Gọi E(6; 4; 0), F(1; 2; 0) lần
lượt là hình chiếu
của B, C lên các cạnh AC, AB. Tọa độ hình chiếu
!

! của A lên BC là
!
5
8
7
A.
; 0; 0 .
B. (2; 0; 0).
C.
; 0; 0 .
D.
; 0; 0 .
3
3
3
Z 2
ln(x + 1)
Câu 48. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
x2
1
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. −3.
Câu 49. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
B. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
C. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
D. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.

Câu 50. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC 0 A0 bằng
ab
1
ab
1
A. √
.
B. √
.
C. 2
.
.
D. √
2
a +b
a2 + b2
2 a2 + b2
a2 + b2
!
1
1
1
Câu 51. Tính lim
+
+ ··· +
1.2 2.3
n(n + 1)
3
A. 0.

B. .
C. 1.
D. 2.
2
a
1
Câu 52. [2] Cho hàm số y = log3 (3 x + x), biết y0 (1) = +
, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là
4 b ln 3
A. 1.
B. 7.
C. 4.
D. 2.
Câu 53. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vng góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B
thuộc ∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vng góc với ∆ và
AC = BD = a. Khoảng cách từ A√đến mặt phẳng (BCD) bằng



a 2
a 2
B.
.
C.
.
D. 2a 2.
A. a 2.
4
2
Câu 54. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log a1 a2 bằng

1
1
A. − .
B. 2.
C. .
2
2

D. −2.
Trang 4/11 Mã đề 1


log 2x

Câu 55. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =
x2
1 − 2 ln 2x
1 − 4 ln 2x
1
1 − 2 log 2x
A. y0 = 3
.
B. y0 =
.
C. y0 = 3
.
D. y0 =
.
3
x ln 10

2x ln 10
2x ln 10
x3
Câu 56. [2] Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12% trên năm. Ơng muốn hồn nợ
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ơng bắt đầu hồn nợ; hai lần hồn nợ liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ
ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ơng A phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?
Biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi trong thời gian ơng A hồn nợ.
100.(1, 01)3
(1, 01)3
triệu.
B.
m
=
triệu.
A. m =
(1, 01)3 − 1
3
100.1, 03
120.(1, 12)3
C. m =
triệu.
D. m =
triệu.
3
(1, 12)3 − 1
0 0 0 0
0
Câu 57.√ [2] Cho hình lâp phương
√ bằng

√ ABCD.A B C D cạnh a.√Khoảng cách từ C đến AC
a 3
a 6
a 6
a 6
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
7
2
3
2
Câu 58. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích
hình hộp đã cho là 1728. Khi đó, các kích thước của hình hộp là


A. 8, 16, 32.
B. 6, 12, 24.
C. 2, 4, 8.
D. 2 3, 4 3, 38.

Câu 59. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?
A. (−∞; 0) và (1; +∞). B. (−∞; −1) và (0; +∞). C. (0; 1).
D. (−1; 0).
Câu 60. [2-c] (Minh họa 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ơng ta muốn

hồn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng
5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số
tiền mỗi tháng ơng ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?
A. 2, 20 triệu đồng.
B. 2, 25 triệu đồng.
C. 3, 03 triệu đồng.
D. 2, 22 triệu đồng.
!4x
!2−x
3
2


Câu 61. Tập các số x thỏa mãn
3
2
"
!
"
!
#
#
2
2
2
2
A. −∞; .
B. − ; +∞ .
C. −∞; .

D.
; +∞ .
5
3
3
5
Câu 62. Giá trị của lim (3x2 − 2x + 1)
x→1
A. 1.
B. 2.

C. 3.

D. +∞.

Câu 63. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m ≥ 3.
B. m ≤ 3.
C. m < 3.
D. m > 3.
Câu 64. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu
A. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.
B. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.
x→a
x→a
C. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
D. lim f (x) = f (a).
x→a


x→a

x→a

x−1
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
x+2
tam giác
B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng
√ đều ABI có hai đỉnh A, √

A. 2 2.
B. 2 3.
C. 2.
D. 6.
2n + 1
Câu 66. Tính giới hạn lim
3n + 2
3
2
1
A. .
B. .
C. .
D. 0.
2
3
2

Câu 65. [3-1214d] Cho hàm số y =


Trang 5/11 Mã đề 1


Câu 67. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe x , y = 0, x = 1. √
1
3
3
B. .
C. 1.
D.
.
A. .
2
2
2
Câu 68. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 8.
B. 10.
C. 4.
D. 6.
Câu 69. [1] !Tập xác định của hàm số y != log3 (2x + 1) là
!
1
1
1
A. −∞; .
B. − ; +∞ .
C. −∞; − .
2

2
2

!
1
D.
; +∞ .
2

4x + 1
bằng?
x→−∞ x + 1
B. 4.

Câu 70. [1] Tính lim
A. −1.

C. −4.
D. 2.
log(mx)
Câu 71. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m ≤ 0.
B. m < 0.
C. m < 0 ∨ m = 4.
D. m < 0 ∨ m > 4.
x2 − 5x + 6
x→2
x−2

B. 5.

Câu 72. Tính giới hạn lim
A. −1.

Câu 73. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 30.
B. 20.

C. 1.

D. 0.

C. 8.

D. 12.

Câu 74. [3] Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 2% trên quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng kết quả nào sau đây?
Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền thì lãi suất ngân hàng khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền
ra.
A. 216 triệu.
B. 212 triệu.
C. 220 triệu.
D. 210 triệu.
Câu 75. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BB0 và AC 0 bằng
1
1

ab
ab
.
C. √
.
D. √
.
.
B. √
A. 2
2
a +b
a2 + b2
a2 + b2
2 a2 + b2
Câu 76. Phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 4i lần lượt là
A. Phần thực là −3, phần ảo là −4.
B. Phần thực là 3, phần ảo là −4.
C. Phần thực là 3, phần ảo là 4.
D. Phần thực là −3, phần ảo là 4.
Câu 77. Tính lim
A. −∞.

cos n + sin n
n2 + 1
B. +∞.

C. 0.

D. 1.


Câu 78. Cho khối chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a 2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
là 300 . Thể
theo a.
√ tích khối chóp S .ABC3 √


3
a 2
a 6
a3 6
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
18
36
6
Câu 79. Biểu thức nào sau đây không
√ 0 có nghĩa

−3
−1
A. 0 .

B. (− 2) .
C. (−1)−1 .
D.
−1.
Câu 80. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong thời gian này lãi suất không đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 11 năm.
B. 10 năm.
C. 12 năm.
D. 13 năm.
Trang 6/11 Mã đề 1


Câu 81. Bát diện đều thuộc loại
A. {3; 3}.
B. {3; 4}.

C. {4; 3}.

D. {5; 3}.

Câu 82. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 20.
B. 30.

C. 12.

D. 8.


Câu 83. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. C. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt.
x−3 x−2 x−1
x
+
+
+
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
x−2 x−1
x
x+1
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (2; +∞).
B. (−∞; 2].
C. [2; +∞).
D. (−∞; 2).
Câu 84. [4-1213d] Cho hai hàm số y =

Câu 85. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào!sai?
un
= 0.
A. Nếu lim un = a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim
vn
!
un
B. Nếu lim un = a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim
= −∞.
vn

C. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(un vn ) = +∞.
!
un
D. Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim
= +∞.
vn
Câu 86. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 , khoảng cách từ
C đến đường thẳng BB0 bằng 2, khoảng

cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng
√ 1 và 3, hình chiếu vng góc của A lên mặt
2 3
phẳng (A0 B0C 0 ) là trung điểm M của B0C 0 và A0 M =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3


2 3
.
B. 3.
A.
C. 2.
D. 1.
3
Câu 87. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =
xy + x + 2y + 17
A. −9.
B. −15.
C. −5.
D. −12.

Câu 88. [1] Tập xác định của hàm số y = 2 x−1 là
A. D = (0; +∞).
B. D = R \ {0}.
C. D = R \ {1}.
D. D = R.
Z 3
x
a
a
Câu 89. Cho I =
dx = + b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và là phân số tối giản. Giá

d
d
0 4+2 x+1
trị P = a + b + c + d bằng?
A. P = 28.
B. P = 16.
C. P = 4.
D. P = −2.
x−2
Câu 90. Tính lim
x→+∞ x + 3
2
A. −3.
B. 2.
C. 1.
D. − .
3
Câu 91. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
C. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Câu 92.

[12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log23
√ i
h
3

có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3
A. m ∈ [0; 4].
B. m ∈ [−1; 0].

C. m ∈ [0; 1].

q
x+ log23 x + 1+4m−1 = 0

D. m ∈ [0; 2].
Trang 7/11 Mã đề 1


1 + 2 + ··· + n
Câu 93. [3-1132d] Cho dãy số (un ) với un =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2 + 1
1
A. lim un = .

B. lim un = 0.
2
C. Dãy số un khơng có giới hạn khi n → +∞.
D. lim un = 1.
1
bằng
Câu 94. [1] Giá trị của biểu thức log √3
10
1
1
B. − .
C. −3.
D. 3.
A. .
3
3
Câu 95. Tứ diện đều thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {3; 3}.
C. {3; 4}.
D. {5; 3}.
1
Câu 96. [3-12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 0 < m ≤ 1.
B. 2 ≤ m ≤ 3.
C. 2 < m ≤ 3.
D. 0 ≤ m ≤ 1.
x−1 y z+1
Câu 97. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình

= =

2
1
−1
mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ
nhất.
A. 2x − y + 2z − 1 = 0.
B. 2x + y − z = 0.
C. 10x − 7y + 13z + 3 = 0.
D. −x + 6y + 4z + 5 = 0.
Câu 98. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −3.
B. m = −1.
C. m = −2.
!x
1
1−x

Câu 99. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 = 2 +
9
A. 1 − log2 3.
B. − log2 3.
C. log2 3.
2x + 1
Câu 100. Tính giới hạn lim
x→+∞ x + 1
1
A. 2.
B. .

C. −1.
2
1
Câu 101. Hàm số y = x + có giá trị cực đại là
x
A. 2.
B. −2.
C. 1.
2
2n − 1
Câu 102. Tính lim 6
3n + n4
2
A. 0.
B. 1.
C. .
3
3
2
Câu 103. Giá
√ trị cực đại của hàm số y√= x − 3x − 3x + 2 √
A. −3 + 4 2.
B. −3 − 4 2.
C. 3 + 4 2.

D. m = 0.

D. − log3 2.

D. 1.


D. −1.

D. 2.


D. 3 − 4 2.
 π π
3
Câu 104. Cho hàm số y = 3 sin x − 4 sin x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng − ;
2 2
A. 1.
B. −1.
C. 7.
D. 3.
1
Câu 105. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1
0
y
0
y
A. xy = −e − 1.
B. xy = e − 1.
C. xy0 = −ey + 1.
D. xy0 = ey + 1.

Câu 106. [1232d-2] Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có đạo hàm trên [a; b].

(2) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(3) Mọi hàm số có đạo hàm trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
Trang 8/11 Mã đề 1


(4) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [a; b].
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 107. [3-1211h] Cho khối chóp đều S .ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc
45◦ . Tính
.ABC theo a

√ thể tích của khối chóp 3S√
3
a 15
a3
a3 15
a 5
.
B.
.
C.
.
D.

.
A.
25
5
3
25
Câu 108. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
1
1
ln 10
1
A. y0 = .
B.
.
C. y0 =
.
D. y0 =
.
x
10 ln x
x
x ln 10
Câu 109. Cho hình chóp S .ABCD
√ có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD)
cùng vng

√ góc với đáy, S C = a 3. Thể tích khối chóp S 3.ABCD

3
a 3

a 3
a3
A.
.
B. a3 .
C.
.
D.
.
9
3
3
Câu 110.
Z Mệnh!đề nào sau đây sai?
0

A.

f (x)dx = f (x).

B. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) ⇔ F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a; b).
C. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
Z
D. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) và C là hằng số thì
Câu 111. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt
A. 12.
B. 6.

C. 10.


f (x)dx = F(x) + C.

D. 8.

Câu 112. [4-1244d] Trong tất cả các số phức z = a + bi, a, b ∈ R thỏa mãn hệ thức |z − 2 + 5i| = |z − i|. Biết
rằng, |z + 1 − i| nhỏ nhất. Tính P = ab.
23
13
5
9
.
B. −
.
C.
.
D. − .
A.
25
100
100
16
Câu 113. [1231d] Hàm số f (x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm là f 0 (x) = |x − 1|. Biết f (0) = 3.
Tính f (2) + f (4)?
A. 11.
B. 4.
C. 10.
D. 12.
3
x −1
Câu 114. Tính lim

x→1 x − 1
A. 3.
B. −∞.
C. +∞.
D. 0.
Câu 115. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung
điểm cạnh AB, biết S H ⊥ (ABCD).√Thể tích khối chóp S .ABCD
√ là
3
3
3
a
2a 3
4a 3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
3
3
3
Câu 116. Cho khối chóp S .ABC
√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
vng góc

√ tích khối chóp S .ABC

√ với đáy và S C = a 3. 3Thể
√là
3
3
a 3
2a 6
a 3
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
9
4
12
Câu 117. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 20.
B. 30.
C. 8.
D. 12.
Câu 118. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t2 − 6t(m/s). Tính quãng đường chất
điểm đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).
A. 24 m.

B. 8 m.
C. 12 m.
D. 16 m.
Trang 9/11 Mã đề 1


!
5 − 12x
Câu 119. [2] Phương trình log x 4 log2
= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
12x − 8
A. 3.
B. 1.
C. Vô nghiệm.
D. 2.



x = 1 + 3t




Câu 120. [1232h] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi




z = 1

qua điểm A(1; 1; 1) và có véctơ chỉ phương ~u = (1; −2; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có
phương
 trình là











x
=
−1
+
2t
x
=
1
+
3t
x
=
1
+
7t
x = −1 + 2t

















A. 
C. 
.
D. 
y = −10 + 11t . B. 
y = 1 + 4t .
y=1+t
y = −10 + 11t .

















z = −6 − 5t
z = 1 − 5t
z = 1 + 5t
z = 6 − 5t
Câu 121. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A. d song song với (P).
B. d nằm trên P hoặc d ⊥ P.
C. d nằm trên P.
D. d ⊥ P.
!
x+1
. Tính tổng S = f 0 (1) + f 0 (2) + · · · + f 0 (2017)
Câu 122. [3] Cho hàm số f (x) = ln 2017 − ln
x
4035
2016
2017
A.
.
B.

.
C.
.
D. 2017.
2018
2017
2018
Câu 123. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
D. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
ln2 x
m
Câu 124. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [1; e3 ] là M = n , trong đó n, m là
x
e
các số tự nhiên. Tính S = m2 + 2n3
A. S = 135.
B. S = 24.
C. S = 22.
D. S = 32.
Câu 125. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim nk = +∞ với k nguyên dương.
(II) lim qn = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim qn = +∞ nếu |q| > 1.
A. 1.

B. 3.


Câu 126. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
n+1
1
A.
.
B. √ .
n
n

C. 2.

C.

sin n
.
n

D. 0.

D.

1
.
n

Câu 127. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.

D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
Câu 128.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?Z
Z
xα+1
A.
xα dx =
+ C, C là hằng số.
B.
dx = x + C, C là hằng số.
α+1
Z
Z
1
C.
0dx = C, C là hằng số.
D.
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
x
Câu 129. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. −4.
B. −2.
C. 4.

D. 2.
Trang 10/11 Mã đề 1


x−2 x−1
x

x+1
+
+
+
và y = |x + 1| − x − m (m là tham
x−1
x
x+1 x+2
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (−3; +∞).
B. [−3; +∞).
C. (−∞; −3).
D. (−∞; −3].
Câu 130. [4-1212d] Cho hai hàm số y =

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 11/11 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

D

2. A


3.

B

4.

5.

B

6.

7.

C

8.

9.

C

10.

11. A

12.

B
D

C
D
B

13.

D

14.

D

15.

D

16.

B
B

17.

C

18.

19.

C


20.

C

21. A

22.

C

23. A

24.

C

25.

C

26. A

27. A

28.

29.

D


30. A

31. A
33.

B

32.
B

C

34. A

35. A

36.

B

37.

D

38.

39.

D


40.

C

42.

C

41.

C

43.

D

44.

45.

D

46.

47.

C

48.


49.

C

50. A

51.

C

52.

53.

C

54.

55. A
C

59.

58.

67.

C
D

B
D
B

60.

D

62.

B

D
B

64.

63. A
65.

D

56. A

57.
61.

D

66.


B

68. A

C
1

D
B


69.

70.

B
C

71.

72. A

73.

B

74.

75.


B

76.

77.

78.

C

79. A
81.

B

B

B
D
B

80.

C

82.

C


83.

D

84.

C

85.

D

86.

C

87.

D

88.

C

89.
91.

B
B


97.

C

92.

B

94.

B

96.

C

98.

C

99.

B

100. A

101.

B


102. A

103. A
105.

C

90.

93. A
95.

D

104. A
B

C

106.

107.

D

108.

109.

D


110.

B

112.

B

111.

B

113.

D

115.

D

114. A

C

116.

D

117.


B

118.

D

119.

B

120.

D

121.

B

122.
124.

123. A
125.

C

D

126. A


127. A
129.

C

128. A
130.

B

2

D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×