Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thpt (748)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.51 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì mọi nguyên hàm của hàm số f (x) đều có dạng
F(x) + C, với C là hằng số.
B. Z
F(x) = 1 + tan x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 + tan2 x.
u0 (x)
dx = log |u(x)| + C.
C.
u(x)
D. F(x) = 5 − cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x.
Câu 2. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Nhị thập diện đều. B. Thập nhị diện đều. C. Tứ diện đều.

D. Bát diện đều.

1 + 2 + ··· + n
Câu 3. [3-1133d] Tính lim
n3
2
1
A. .
B. .


C. 0.
D. +∞.
3
3
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
B. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
x→a
x→a
x→b
x→b
C. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
D. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
2

x→a

2

2

x→b

x − 5x + 6
Câu 5. Tính giới hạn lim
x→2
x−2
A. −1.
B. 0.


x→a

x→b

2

C. 5.

D. 1.

Câu 6. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a x = by =
trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập nào dưới "đây?!
"
!
5
5
A. (1; 2).
B. [3; 4).
C. 2; .
;3 .
D.
2
2
Câu 7. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 5.
B. 2.


ab. Giá


C. 4.

D. 3.

Câu 8. Cho khối chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a 2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
là 300 . Thể
theo a.


√ tích khối chóp S .ABC3 √
3
a 2
a 6
a3 6
a3 6
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
6
36
6
18
!
1

1
1
Câu 9. Tính lim
+
+ ··· +
1.2 2.3
n(n + 1)
3
A. 2.
B. 0.
C. .
D. 1.
2
Z 3
x
a
a
Câu 10. Cho I =
dx = + b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và là phân số tối giản. Giá

d
d
0 4+2 x+1
trị P = a + b + c + d bằng?
A. P = 28.
B. P = 16.
C. P = −2.
D. P = 4.
Câu 11. [1] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% trên một tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi

cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó khơng rút tiền ra và lãi suất khơng thay đổi?
Trang 1/11 Mã đề 1


A. 102.423.000.

B. 102.016.000.

Câu 12. Tứ diện đều thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {3; 4}.

C. 102.424.000.

D. 102.016.000.

C. {3; 3}.

D. {5; 3}.

Câu 13. [3-1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
A. m < .
B. m > .
C. m ≤ .
D. m ≥ .

4
4
4
4
Câu 14. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C) và (A0C 0 D) bằng




a 3
a 3
2a 3
A. a 3.
B.
.
C.
.
D.
.
2
3
2
Câu 15. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt.
B. 3 mặt.
C. 6 mặt.
D. 9 mặt.
Câu 16. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 3)e x trên đoạn [0; 2].
Giá trị của biểu thức P = (m2 − 4M)2019

A. 0.
B. e2016 .
C. 22016 .
D. 1.

Câu 17. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 và BC = a. Cạnh bên
S A vng góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên S C và đáy là 60◦ . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(S BD) bằng



3a 58
3a 38
a 38
3a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
29
29
29
29
Câu 18. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 4.
B. 2.


C. 24.

Câu 19. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. 3.
B. Vô nghiệm.
C. 1.

D. 144.
D. 2.

Câu 20. [2] Một người gửi 9, 8 triệu đồng với lãi suất 8, 4% trên một năm và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 20 triệu đồng. (Biết rằng
lãi suất không thay đổi).
A. 10 năm.
B. 9 năm.
C. 7 năm.
D. 8 năm.
Câu 21. [4-1243d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = |z − 3 − 5i|. Tìm giá trị nhỏ
nhất của |z + 2 + i|




12 17
A. 34.
B.
.
C. 68.
D. 5.

17
Câu 22. [4] Cho lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N
và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 , BCC 0 B0 . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B, C, M,
√ N, P bằng



14 3
20 3
A.
.
B. 8 3.
C. 6 3.
D.
.
3
3
Câu 23. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
1
ln 10
1
1
A. y0 = .
B. y0 =
.
C. y0 =
.
D.
.

x
x
x ln 10
10 ln x
Câu 24. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vng
cân tại S√, (S AD) ⊥ (ABCD). Thể√tích khối chóp S .ABCD là√

a3 3
a3 5
a3 5
a3 5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
4
12
6
Trang 2/11 Mã đề 1


Câu 25. [3-1211h] Cho khối chóp đều S .ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc 45◦ .
Tính thể√tích của khối chóp S .ABC√ theo a

a3 5

a3 15
a3
a3 15
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
25
5
3
25
Câu 26. [1] Phương trình log2 4x − log 2x 2 = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 3 nghiệm.
B. 1 nghiệm.
C. 2 nghiệm.
D. Vô nghiệm.
Câu 27.√Thể tích của tứ diện đều √
cạnh bằng a

3
3
a 2
a 2
a3 2
A.
.

B.
.
C.
.
6
2
4
Câu 28. [1] Tập
! xác định của hàm số y! = log3 (2x + 1) là
!
1
1
1
A. − ; +∞ .
B.
; +∞ .
C. −∞; − .
2
2
2


a3 2
D.
.
12
!
1
D. −∞; .
2


Câu 29. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là
A. Phần thực là −1, phần ảo là −4.
B. Phần thực là −1, phần ảo là 4.
C. Phần thực là 4, phần ảo là −1.
D. Phần thực là 4, phần ảo là 1.
Câu 30. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào
! sai?
un
A. Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim
= +∞.
vn !
un
= 0.
B. Nếu lim un = a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim
vn
C. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(un vn ) = +∞.
!
un
= −∞.
D. Nếu lim un = a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim
vn
!2x−1
!2−x
3
3
Câu 31. Tập các số x thỏa mãn


5

5
A. [3; +∞).
B. [1; +∞).
C. (+∞; −∞).
D. (−∞; 1].
Câu 32. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0 e0,195t , trong đó Q0
là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng
vi khuẩn đạt 100.000 con?
A. 3, 55.
B. 15, 36.
C. 24.
D. 20.
Câu 33. [2] Cho hàm số f (x) = x ln2 x. Giá trị f 0 (e) bằng
A. 3.

B. 2e.

Câu 34. [2] Phương trình log x 4 log2
A. Vô nghiệm.

B. 3.

C. 2e + 1.

D.

2
.
e


!
5 − 12x
= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
12x − 8
C. 2.
D. 1.

Câu 35. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng
(−∞; +∞).
A. [−1; 3].
B. (−∞; −3].
C. [−3; 1].
D. [1; +∞).
Câu 36. Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài AB = 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao
cho MA = 3MB là một mặt cầu. Khi đó bán kính mặt cầu bằng?
9
3
A. 1.
B. .
C. .
D. 3.
2
2
Câu 37. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây
thứ 5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?
A. 2400 m.
B. 1134 m.
C. 1202 m.
D. 6510 m.
Trang 3/11 Mã đề 1



Câu 38. Hàm số y = −x3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +∞).
B. (−∞; 1).
C. (−1; 1).

D. (−∞; −1).

Câu 39. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +
log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2
A. (1; 3; 2).
B. (2; 4; 3).
C. (2; 4; 4).
D. (2; 4; 6).
Câu 40. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9 x − 12.3 x + 27 = 0 là
A. 10.
B. 3.
C. 12.

D. 27.
x−1 y z+1
= =

Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình
2
1
−1
mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ
nhất.

A. 2x − y + 2z − 1 = 0.
B. −x + 6y + 4z + 5 = 0.
C. 2x + y − z = 0.
D. 10x − 7y + 13z + 3 = 0.
Câu 42. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình lăng trụ.
B. Hình chóp.
C. Hình lập phương.

D. Hình tam giác.

Câu 43. Khối lập phương thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {3; 3}.

D. {3; 4}.

C. {5; 3}.

Câu 44.
√ [4-1246d] Trong tất cả√các số phức z thỏa mãn |z − i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|
B. 5.
C. 2.
D. 1.
A. 3.
Câu 45. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng
1
1
A. V = S h.
B. V = 3S h.

C. V = S h.
D. V = S h.
3
2
1
Câu 46. [1] Giá trị của biểu thức log √3
bằng
10
1
1
A. 3.
B. .
C. − .
D. −3.
3
3
Câu 47. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác√S AB đều và nằm trong mặt
√ phẳng vng góc với (ABCD). Thể tích khối chóp
√ S .ABCD là
3
3
3

a 3
a 3
a 2
.
B.
.

C. a3 3.
.
D.
A.
2
4
2
Câu 48. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A. 3.
B. −6.
C. −3.
D. 0.
1
Câu 49. [12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |x−1| = 3m − 2 có nghiệm duy
3
nhất?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 50. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 6.
B. 8.

C. 4.

D. 10.
q
2
Câu 51. [3-12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log3 x+ log23 x + 1+4m−1 =

√ i
h
0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 1].
B. m ∈ [−1; 0].
C. m ∈ [0; 2].
D. m ∈ [0; 4].
Câu 52. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S .ABC
thành
A. Hai hình chóp tam giác.
B. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.
C. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.
D. Hai hình chóp tứ giác.
Trang 4/11 Mã đề 1


Câu 53. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (0; +∞).
B. (0; 2).
Câu 54. Tính lim

C. (−∞; 0) và (2; +∞). D. (−∞; 2).

2n2 − 1
3n6 + n4

2
.
3
Câu 55. [4-1244d] Trong tất cả các số phức z = a + bi, a, b ∈ R thỏa mãn hệ thức |z − 2 + 5i| = |z − i|. Biết

rằng, |z + 1 − i| nhỏ nhất. Tính P = ab.
9
13
23
5
A.
.
B.
.
C. −
.
D. − .
25
100
100
16
Câu 56. Tập các số x thỏa mãn log0,4 (x − 4) + 1 ≥ 0 là
A. (4; +∞).
B. (4; 6, 5].
C. [6, 5; +∞).
D. (−∞; 6, 5).
A. 2.

B. 1.

C. 0.

D.

Câu 57. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích

hình hộp đã cho là 1728. Khi đó,√các kích
√ thước của hình hộp là
C. 8, 16, 32.
D. 2, 4, 8.
A. 6, 12, 24.
B. 2 3, 4 3, 38.
2

Câu 58. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −4x+5 = 9 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 5.

Câu 59. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 + 2 = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là
27
A. 27.
B. 12.
C.
.
D. 18.
2
2x + 1
Câu 60. Tính giới hạn lim
x→+∞ x + 1
1
A. −1.
B. .

C. 2.
D. 1.
2
! x3 −3mx2 +m
1
Câu 61. [2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) =
nghịch biến trên
π
khoảng (−∞; +∞)
A. m , 0.
B. m ∈ R.
C. m = 0.
D. m ∈ (0; +∞).
x

Câu 62. Giá trị giới hạn lim (x2 − x + 7) bằng?
x→−1
A. 5.
B. 7.
Câu 63. [1] Tập xác định của hàm số y = 4
A. D = [2; 1].
B. D = R.

x2 +x−2

y

C. 0.

D. 9.


C. D = (−2; 1).

D. D = R \ {1; 2}.



Câu 64. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, √biết S H ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S .ABCD là√
a3
4a3 3
a3
2a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
6
3
3
d = 60◦ . Đường chéo
Câu 65. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác vng tại A, AC = a, ACB
0
0 0
0 0


BC của mặt bên (BCC B ) tạo với mặt phẳng (AA C C) một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0





4a3 6
a3 6
2a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 6.
3
3
3
3
2
Câu 66. Tập xác định của hàm số f (x) = −x + 3x − 2 là
A. (1; 2).
B. [1; 2].
C. (−∞; +∞).
D. [−1; 2).
x−3
Câu 67. [1] Tính lim
bằng?

x→3 x + 3
A. +∞.
B. 1.
C. −∞.
D. 0.
Trang 5/11 Mã đề 1


Câu 68. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 6.
B. 8.

C. 4.

D. 5.

0 0 0 0
0
Câu 69.√ [2] Cho hình lâp phương
√ ABCD.A B C D cạnh a.√Khoảng cách từ C đến AC
√ bằng
a 6
a 6
a 6
a 3
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
2
3
2
7
Câu 70. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số đỉnh
A. 30.
B. 8.
C. 12.
D. 20.
1

Câu 71. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 5 là
A. D = R.
B. D = (1; +∞).
C. D = R \ {1}.

D. D = (−∞; 1).

Câu 72. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 30.
B. 12.

C. 20.

D. 8.

Câu 73. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?

A. Khối tứ diện đều.
B. Khối 20 mặt đều.

C. Khối bát diện đều.

D. Khối 12 mặt đều.

Câu 74. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc
0
của A0 lên
√ mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA và
a 3
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
BC là
4




a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
12
24
6
36
Câu 75. [1231d] Hàm số f (x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm là f 0 (x) = |x − 1|. Biết f (0) = 3. Tính
f (2) + f (4)?
A. 11.
B. 4.
C. 10.
D. 12.
Câu 76. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 , khoảng cách từ
C đến đường thẳng BB0 bằng 2, khoảng

cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng
√ 1 và 3, hình chiếu vng góc của A lên mặt
2 3
phẳng (A0 B0C 0 ) là trung điểm M của B0C 0 và A0 M =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3 √

2 3
C.
A. 1.
B. 3.
.
D. 2.
3
Câu 77. Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số f xác định trên khoảng D, câu nào là
sai?

(I) F là nguyên hàm của f trên D nếu và chỉ nếu ∀x ∈ D : F 0 (x) = f (x).
(II) Nếu f liên tục trên D thì f có nguyên hàm trên D.
(III) Hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hàm số.
A. Khơng có câu nào B. Câu (II) sai.
C. Câu (I) sai.
D. Câu (III) sai.
sai.

x2 + 3x + 5
Câu 78. Tính giới hạn lim
x→−∞
4x − 1
1
1
A. .
B. − .
C. 0.
D. 1.
4
4
Câu 79. Khối đa diện loại {4; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối bát diện đều. C. Khối tứ diện đều.
D. Khối lập phương.
1
Câu 80. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x
+
1

A. xy0 = −ey + 1.
B. xy0 = ey − 1.
C. xy0 = −ey − 1.
D. xy0 = ey + 1.
Trang 6/11 Mã đề 1


Câu 81. Tính lim

x→+∞

A. 3.

x+1
bằng
4x + 3
1
B. .
3

1
.
4

C.

D. 1.

Câu 82. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) = 6x f (x )− √
2


A. 2.

B. 6.

3

C. 4.

Z

6
3x + 1

1

. Tính

f (x)dx.
0

D. −1.

Câu 83. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 − 2 ln x trên [e−1 ; e] là
A. M = e2 − 2; m = e−2 + 2.
B. M = e−2 − 2; m = 1.
C. M = e−2 + 2; m = 1.
D. M = e−2 + 1; m = 1.
1
Câu 84. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = − x3 − mx2 − (m + 6)x + 1 luôn đồng biến trên

3

một đoạn có độ dài bằng 24.
A. −3 ≤ m ≤ 4.
B. m = 4.
C. m = −3.
D. m = −3, m = 4.
Câu 85. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1. !Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
3!
!
1
1
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
3
3
Câu 86. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m > 3.
B. m < 3.
C. m ≥ 3.
D. m ≤ 3.
Câu 87. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).
Hai mặt bên
(S BC) và (S AD) cùng√hợp với đáy một góc 30◦ .√Thể tích khối chóp S .ABCD

√ là

3
3
3
3
4a 3
8a 3
8a 3
a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
3
9
9
Câu 88. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim k = 0.
n
C. lim un = c (un = c là hằng số).

1
= 0.
n
D. lim qn = 0 (|q| > 1).


B. lim

Câu 89. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog a 5 bằng

1
A. .
B. 5.
C. 5.
D. 25.
5
Câu 90. Hàm số nào sau đây không có cực trị
1
x−2
A. y = x + .
B. y = x3 − 3x.
C. y = x4 − 2x + 1.
D. y =
.
x
2x + 1
d = 90◦ , ABC
d = 30◦ ; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).
Câu 91. Cho hình chóp S .ABC có BAC
Thể tích√khối chóp S .ABC là



a3 3
a3 3

a3 2
A.
.
B.
.
C.
.
D. 2a2 2.
24
12
24
x+2
Câu 92. Tính lim
bằng?
x→2
x
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.


Câu 93. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =
xy + x + 2y + 17
A. −12.
B. −5.
C. −9.
D. −15.
Trang 7/11 Mã đề 1



Câu 94. Tính lim

x→+∞

x−2
x+3

2
C. −3.
D. 1.
B. − .
3
Câu 95. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12. G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của
khối chóp A.GBC
A. V = 6.
B. V = 5.
C. V = 3.
D. V = 4.
A. 2.

Câu 96. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 10 mặt.
B. 8 mặt.
C. 4 mặt.

D. 6 mặt.

Câu 97. [1] Hàm số nào đồng biến trên khoảng (0; +∞)?
A. y = log π4 x.

B. y = log √2 x.

C. y = loga x trong đó a = 3 − 2.
D. y = log 14 x.
Câu 98. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)
A. 13.
B. Không tồn tại.
C. 9.
7n − 2n + 1
3n3 + 2n2 + 1
B. 1.
2

Câu 99. Tính lim
A. 0.

D. 0.

3

2
C. - .
3

D.

7
.
3


2mx + 1
1
Câu 100. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [2; 3] là − khi m nhận giá trị bằng
m−x
3
A. −5.
B. 1.
C. −2.
D. 0.
Câu 101. Cho hình
√ chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥
(ABCD),√S D = a 5. Thể tích khối chóp S .ABCD là


3
3

a
a
a3 6
5
15
A.
.
B. a3 6.
.
D.
.
C.

3
3
3
Câu 102. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A0 B0C 0 D0 , biết tạo độ A(−3; 2; −1),
C(4; 2; 0), B0 (−2; 1; 1), D0 (3; 5; 4). Tìm tọa độ đỉnh A0 .
A. A0 (−3; −3; −3).
B. A0 (−3; 3; 3).
C. A0 (−3; 3; 1).
D. A0 (−3; −3; 3).
2

Câu 103. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x−1 .2 x = 8.4 x−2 là
A. 1 − log3 2.
B. 2 − log2 3.
C. 1 − log2 3.
Câu 104. Bát diện đều thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {4; 3}.


4n2 + 1 − n + 2
bằng
Câu 105. Tính lim
2n − 3
3
A. .
B. 1.
2

D. 3 − log2 3.


C. {3; 4}.

D. {3; 3}.

C. +∞.

D. 2.

Câu 106. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 2 x +2x = 82−x là
A. −5.
B. −6.
C. 6.
2

D. 5.

Câu 107. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 ln x trên đoạn [e−1 ; e] là
1
1
1
A. − .
B. −e.
C. − .
D. − 2 .
e
2e
e
3
2

x
Câu 108. [2] Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x + (m√ + 1)2 trên [0; 1] bằng 8√
A. m = ±1.
B. m = ±3.
C. m = ± 2.
D. m = ± 3.
Câu 109. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
Trang 8/11 Mã đề 1


Câu 110. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {5; 3}.
C. {3; 4}.
D. {3; 3}.
1
Câu 111. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1.
3
A. (1; +∞).
B. (−∞; 1) và (3; +∞). C. (1; 3).
D. (−∞; 3).
1
Câu 112. [3-12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |x−1| = 3m − 2 có nghiệm duy
3
nhất?
A. 1.

B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 113. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh S C hợp với
đáy một góc 45◦ và AB = 3a, BC = 4a. Thể tích khối chóp S .ABCD


3
10a 3
.
D. 10a3 .
A. 20a3 .
B. 40a3 .
C.
3
x−1
Câu 114. [1] Tập xác định của hàm số y = 2 là
A. D = R \ {0}.
B. D = R \ {1}.
C. D = R.
D. D = (0; +∞).
Câu 115. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
Câu 116. √
Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|.

A. |z| = 10.

B. |z| = 17.
C. |z| = 10.
D. |z| = 17.
Câu 117. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
A. m ≤ .
B. m ≥ .
C. m < .
D. m > .
4
4
4
4
Câu 118. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với
đáy (ABC) một góc bằng 60◦ . Thể√tích khối chóp S .ABC là √

a3 3
a3 3
a3 3
a3
.
B.
.
C.
.
D.
.

A.
4
8
12
4
2

Câu 119. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x trên đoạn [1; 2] là
1
1
2
A. √ .
B.
.
C. 3 .
3
2e
e
2 e

D.

1
.
e2

9x
với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f (a) + f (b)
9x + 3
1

A. 1.
B. 2.
C. .
D. −1.
2
Câu 121. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm
0
A đến đường
√ thẳng BD bằng



c a2 + b2
abc b2 + c2
b a2 + c2
a b2 + c2
A. √
.
B. √
.
C. √
.
D. √
.
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
Câu 120. [2-c] Cho hàm số f (x) =


Câu 122. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 14 năm.
B. 12 năm.
C. 11 năm.
D. 10 năm.
Câu 123. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2 . Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 64cm3 .
B. 84cm3 .
C. 48cm3 .
D. 91cm3 .
Trang 9/11 Mã đề 1


Câu 124. [3-1123d] Ba bạn A, B, C, mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].
Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 bằng
23
1728
1637
1079
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
68
4913
4913
4913
Câu 125. Tính thể tích khối lập √
phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.
A. 27.
B. 3 3.
C. 9.
D. 8.
Câu 126. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
1
A. f 0 (0) = 10.
B. f 0 (0) =
.
C. f 0 (0) = 1.
ln 10
Câu 127. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
B. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.
C. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
D. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.

D. f 0 (0) = ln 10.

mx − 4
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
Câu 128. Tìm m để hàm số y =
x+m

A. 26.
B. 67.
C. 45.
D. 34.


Câu 129. Cho chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a 3. Thể
tích của khối chóp S .ABCD là


3
3
3

a
a
a
3
3
A. a3 3.
B.
.
C.
.
D.
.
4
12
3
1

Câu 130. [2D1-3] Cho hàm số y = − x3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
3
biến trên R.
A. −2 ≤ m ≤ −1.
B. (−∞; −2) ∪ (−1; +∞). C. (−∞; −2] ∪ [−1; +∞). D. −2 < m < −1.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/11 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.
3.

2.

C
B

C

4.

5. A
C

7.


B

9.

D

6.

D

8.

D

10.

D

11.

C

12.

C

13.

C


14.

C

15.

B

16. A
18.

17. A
19.
21.

C

20.

B

23.

C

C

24.

C

C

D

26.

27.

D

28. A

31.

B

22.

25.
29.

D

30. A

C
B

32.


B

34.

33. A
35.

C

D

36.

C
C

37.

D

38.

39.

D

40.

41.


D

42.

B
D

43. A

44.

C

45. A

46.

C

48.

C

47.

D

49.
51.


50.

C
B

52. A

53.

C

54.

55.

C

56.

57. A
59.

D

61.
63.

B
C
B


58.

C

60.

C

62.

C
B

64.

C
C

65.

D

66.

67.

D

68. A

1

D


69.

B

70.

71.

B

72.

73.

B

74. A

75.
77. A

D

81.
83.


78.

B

80.

B
C

84.

B

D
C

86.

87.

C

89.

D

91.

D


95.
B

99.

88.

D

90.

D

92. A

C

93. A

C

101. A

94.

D

96.


D

98.

D

100.

D

102.

103.

B

104.

105.

B

106. A

107.

C

B
C


108.

109.

B

110.

111.

B

112. A

113. A
115.

D

82.

C

85. A

97.

C


76.

D

79.

D

C
B

114.
B

C

116. A

117. A

118.

B

119.

D

120. A


121.

D

122.

C

124.

C

123. A
125.
127.
129.

B
C
D

126.

D

128.

D

130. A


2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×