Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thpt (321)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.88 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Cho khối chóp S .ABC√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
Thể tích khối chóp S .ABC √là
vng góc
√ với đáy và S C = a 3.3 √

3
a 6
a 3
2a3 6
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
2
9
4


Câu 2. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. B. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. C. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt. D. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.
Câu 3. Giá trị giới hạn lim (x2 − x + 7) bằng?
x→−1

A. 7.

B. 0.

C. 5.

D. 9.

Câu 4. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S B bằng

a
a 3
a
B. .
C.
.
D. a.
A. .
2
3
2

Câu 5. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón trịn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a2 3. Thể tích
khối nón đã cho




√ là
πa3 3
πa3 6
πa3 3
πa3 3
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
A. V =
2
3
6
6
Câu 6. [3] Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết
S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, S C. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
(S AB)
8a
2a
5a
a
A.
.
B.

.
C.
.
D. .
9
9
9
9
Câu 7. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 3.
B. 0, 2.
C. 0, 5.
D. 0, 4.
Câu 8. [2] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 6% trên tháng. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền khơng ít hơn 110 triệu đồng (cả
vốn lẫn lãi), biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó khơng rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 15 tháng.
B. 18 tháng.
C. 16 tháng.
D. 17 tháng.
8
Câu 9. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f (x) = log42 x + 12 log22 x. log2
x
A. 96.
B. 81.
C. 64.
D. 82.
Câu 10. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt

A. 8.
B. 6.

C. 10.

D. 12.

Câu 11. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là
A. Phần thực là −1, phần ảo là −4.
B. Phần thực là −1, phần ảo là 4.
C. Phần thực là 4, phần ảo là −1.
D. Phần thực là 4, phần ảo là 1.
Câu 12. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A. 3.
B. 0.
C. 2.

D. 1.

Câu 13. [2]√Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x3 + (m2√+ 1)2 x trên [0; 1] bằng 8
A. m = ± 3.
B. m = ±3.
C. m = ± 2.
D. m = ±1.
Trang 1/10 Mã đề 1


3

Câu 14. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là

A. e.
B. e5 .
C. e3 .

D. e2 .

Câu 15. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 12.
B. 6.

D. 10.

C. 8.

Câu 16.
đề nào sai? Z
Z Cho hàm số f (x),Zg(x) liên tụcZtrên R. Trong cácZmệnh đề sau, mệnh Z
A.
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx + g(x)dx.
B.
( f (x) − g(x))dx =
f (x)dx − g(x)dx.
Z
Z
Z
Z
Z
C.
f (x)g(x)dx =

f (x)dx g(x)dx.
D.
k f (x)dx = f
f (x)dx, k ∈ R, k , 0.
1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x
+
1
B. xy0 = −ey − 1.
C. xy0 = −ey + 1.
D. xy0 = ey − 1.

Câu 17. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
A. xy0 = ey + 1.

Câu 18. Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài AB = 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao
cho MA = 3MB là một mặt cầu. Khi đó bán kính mặt cầu bằng?
9
3
A. 3.
B. .
C. 1.
D. .
2
2
1
Câu 19. [12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |x−1| = 3m − 2 có nghiệm duy
3
nhất?

A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Câu 20. Cho chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a 3. Thể
tích của √
khối chóp S .ABCD là √

a3 3
a3 3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
3
12
4
x−3
Câu 21. [1] Tính lim
bằng?
x→3 x + 3
A. 1.
B. 0.
C. −∞.
D. +∞.

Câu 22. Cho
√ số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2√− 2i|. Tính |z|.
A. |z| = 17.
B. |z| = 17.
C. |z| = 10.
D. |z| = 10.


Câu 23. Phần thực√và phần ảo của số phức
√ z = 2 − 1 − 3i lần lượt √l

A. Phần thực là √2 − 1, phần ảo là −√ 3.
B. Phần thực là 2, √
phần ảo là 1 − √
3.
D. Phần thực là 1 − 2, phần ảo là − 3.
C. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là 3.
Câu 24. Tính lim
x→3

A. −3.

x2 − 9
x−3

B. +∞.

C. 3.

D. 6.


Câu 25. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +∞).
B. R.
C. (−∞; 1).

D. (0; 2).

Câu 26. [4-1244d] Trong tất cả các số phức z = a + bi, a, b ∈ R thỏa mãn hệ thức |z − 2 + 5i| = |z − i|. Biết
rằng, |z + 1 − i| nhỏ nhất. Tính P = ab.
9
5
23
13
A.
.
B. − .
C. −
.
D.
.
25
16
100
100
2

2

Câu 27.

số f (x) = 2sin x + 2cos x lần lượt là
√ [3-c] Giá trị nhỏ nhất và giá√trị lớn nhất của hàm √
A. 2 và 3.
B. 2 và 2 2.
C. 2 2 và 3.
D. 2 và 3.
Câu 28. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. −2.
B. 4.
C. −4.

D. 2.
Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 29. Mặt phẳng (AB0C 0 ) chia khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngữ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.
mx − 4
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
Câu 30. Tìm m để hàm số y =
x+m
A. 26.
B. 45.
C. 67.
5
Câu 31. Tính lim
n+3

A. 0.
B. 2.
C. 1.
2n + 1
Câu 32. Tính giới hạn lim
3n + 2
3
2
A. 0.
B. .
C. .
2
3
3
2
Câu 33. Tìm m để hàm số y = mx + 3x + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −3.
B. m = 0.
C. m = −2.
log23

Câu 34. [3-1224d] Tìm tham số thực m để phương trình
1
1
B. m < .
C. m ≥
A. m ≤ .
4
4





D. 34.
D. 3.

D.

1
.
2

D. m = −1.

x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
.
D. m > .
4
4

Câu 35. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+ 1−x − 4.2 x+ 1−x − 3m + 4 = 0 có nghiệm
3
3
9
A. 0 ≤ m ≤ .
B. 0 < m ≤ .
C. m ≥ 0.
D. 0 ≤ m ≤ .

4
4
4
Câu 36. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)
A. Không tồn tại.
B. 9.
C. 13.
D. 0.
2

2

Câu 37. [1] Tập
! xác định của hàm số y != log3 (2x + 1) là
!
1
1
1
B. − ; +∞ .
C. −∞; .
A. −∞; − .
2
2
2
12 + 22 + · · · + n2
Câu 38. [3-1133d] Tính lim
n3
1
A. .
B. +∞.

3
Câu 39. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (−∞; 2).
B. (0; 2).

C.

2
.
3

!
1
D.
; +∞ .
2

D. 0.

C. (0; +∞).

D. (−∞; 0) và (2; +∞).
tan x + m
Câu 40. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng
m tan x + 1
 π
0; .
4
A. (−∞; 0] ∪ (1; +∞). B. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). C. [0; +∞).

D. (1; +∞).
Câu 41. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 3)e x trên đoạn [0; 2].
Giá trị của biểu thức P = (m2 − 4M)2019
A. 1.
B. 0.
C. e2016 .
D. 22016 .
Câu 42. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, √biết S H ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S .ABCD là

2a3 3
a3
a3
4a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
6
3
!x
1
Câu 43. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 31−x = 2 +


9
A. 1 − log2 3.
B. − log3 2.
C. log2 3.
D. − log2 3.
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 44. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Hai mặt.
B. Bốn mặt.
C. Năm mặt.

D. Ba mặt.

Câu 45.! Dãy số nào sau đây có giới
!n hạn là 0?
n
1
4
.
B.
.
A.
e
3

!n
5
C.

.
3

!n
5
D. − .
3

Câu 46. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối bát diện đều. B. Khối 12 mặt đều.

C. Khối 20 mặt đều.

D. Khối tứ diện đều.

Câu 47. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 3.
B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 48.√Biểu thức nào sau đây khơng có nghĩa
A. (− 2)0 .
B. 0−1 .

C. (−1)−1 .

D.


Câu 49. Tính lim
A. 1.

7n2 − 2n3 + 1
3n3 + 2n2 + 1
B. 0.

C.

7
.
3


−1.

−3

2
D. - .
3

Câu 50. [1] Đạo hàm của hàm số y = 2 x là
1
1
.
C. y0 =
.
D. y0 = 2 x . ln 2.

A. y0 = 2 x . ln x.
B. y0 = x
2 . ln x
ln 2
Câu 51. Cho hình√ chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥
(ABCD),√S D = a 5. Thể tích khối
√ chóp S .ABCD là

3
3
3

a 15
a 5
6
a
A.
.
B.
.
C. a3 6.
.
D.
3
3
3

Câu 52. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga 3 a bằng
1
1

B. − .
C. −3.
D. 3.
A. .
3
3
Câu 53. [1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
A. log2 a = − loga 2.
B. log2 a =
.
C. log2 a = loga 2.
D. log2 a =
.
loga 2
log2 a
x+3
Câu 54. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng
x−m
(0; +∞)?
A. Vô số.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 55. Tính lim
A. 1.

2n2 − 1

3n6 + n4
B. 2.

C. 0.

D.

2
.
3

D.

1
√ .
2 e

D.

1
.
10 ln x

2

Câu 56. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x trên đoạn [1; 2] là
2
1
1
A. 2 .

B. 3 .
C. 3 .
e
e
2e
Câu 57. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
ln 10
1
A. y0 =
.
B. y0 = .
x
x

C. y0 =

1
.
x ln 10

Câu 58. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +
log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2
A. (2; 4; 6).
B. (2; 4; 3).
C. (2; 4; 4).
D. (1; 3; 2).
Trang 4/10 Mã đề 1


1

Câu 59. [2D1-3] Cho hàm số y = − x3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
3
biến trên R.
A. (−∞; −2) ∪ (−1; +∞). B. −2 ≤ m ≤ −1.
C. −2 < m < −1.
D. (−∞; −2] ∪ [−1; +∞).
Câu 60. Khối lập phương thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {5; 3}.

C. {3; 3}.

D. {3; 4}.

Câu 61. Cho hàm số y = x3 + 3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
Câu 62. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
B. m ≥ .
C. m > .
D. m < .
A. m ≤ .
4
4

4
4
Câu 63. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
2

Câu 64. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −4x+5 = 9 là
A. 3.
B. 5.
C. 2.

D. 4.

Câu 65. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vuông
cân tại S√, (S AD) ⊥ (ABCD). Thể√tích khối chóp S .ABCD là√

a3 5
a3 5
a3 5
a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.

A.
12
6
12
4
Câu 66. [4-1245d] Trong tất cả√các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = 3. Tìm
√ min |z − 1 − i|.
A. 1.
B. 10.
C. 2.
D. 2.
2

Câu 67. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x−1 .2 x = 8.4 x−2 là
A. 2 − log2 3.
B. 3 − log2 3.
C. 1 − log2 3.
D.
x−2
Câu 68. Tính lim
x→+∞ x + 3
2
A. − .
B. 2.
C. 1.
D.
3
x
Câu 69. Tính diện tích hình phẳng
√ giới hạn bởi các đường y = xe , y = 0, x = 1.

3
3
A. 1.
B.
.
C. .
D.
2
2

1 − log3 2.

−3.

1
.
2

3a
, hình chiếu vng
2
góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD)
bằng

a
a
a 2
2a
A. .
B. .

C.
.
D.
.
4
3
3
3
Z 1
6
2
3
Câu 71. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) = 6x f (x )− √
. Tính
f (x)dx.
0
3x + 1
Câu 70. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, S D =

A. 4.

B. 6.

Câu 72. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3
A. 5.
B. 6.

C. −1.
x2 −3x+8


=9
C. 8.

D. 2.
2x−1



Câu 73. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt.
B. 9 mặt.
C. 6 mặt.

D. 7.
D. 4 mặt.
Trang 5/10 Mã đề 1


d = 120◦ .
Câu 74. [2] Cho hình chóp S .ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
3a
.
C. 4a.
D. 2a.
A. 3a.
B.
2
9t
Câu 75. [4] Xét hàm số f (t) = t

, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
9 + m2
f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. 0.
B. Vơ số.
C. 2.
D. 1.
Câu 76.√Thể tích của tứ diện đều √
cạnh bằng a


a3 2
a3 2
a3 2
a3 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
12
6
2
Câu 77. [1231h] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vng góc chung của hai
x+1 y−4 z−4
x−2 y−3 z+4

=
=
và d0 :
=
=
đường thẳng d :
2
3
−5
3
−2
−1
x y z−1
x y−2 z−3
A. =
=
.
B. = =
.
2
3
−1
1 1
1
x−2 y+2 z−3
x−2 y−2 z−3
C.
=
=
.

D.
=
=
.
2
2
2
2
3
4
Câu 78. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của
môđun √
z.



5 13
.
B. 2.
A.
C. 2 13.
D. 26.
13
Câu 79. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?
A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Câu 80. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.

B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
 π π
Câu 81. Cho hàm số y = 3 sin x − 4 sin3 x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng − ;
2 2
A. 7.
B. −1.
C. 1.
D. 3.
Câu 82. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 8.
B. 6.

C. 10.

D. 4.

2
Câu 83. Tính
√ mô đun của số phức z biết
√ (1 + 2i)z = 3 + 4i.
√4
A. |z| = 5.
B. |z| = 2 5.
C. |z| = 5.
D. |z| = 5.
x−1
Câu 84. [3-1214d] Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét

x+2
tam giác đều ABI có hai đỉnh A,√B thuộc (C), đoạn thẳng AB

√ có độ dài bằng
A. 2.
B. 6.
C. 2 3.
D. 2 2.

Câu 85. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 và BC = a. Cạnh bên
S A vng góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên S C và đáy là 60◦ . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(S BD) bằng



3a
a 38
3a 38
3a 58
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
29
29
29

29
Câu 86. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A
0
đến đường
√ thẳng BD bằng



a b2 + c2
c a2 + b2
abc b2 + c2
b a2 + c2
A. √
.
B. √
.
C. √
.
D. √
.
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2

Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 87. [2] Tích tất cả các nghiệm của phương trình (1 + log2 x) log4 (2x) = 2 bằng
1

1
1
A. .
B. .
C. 4.
D. .
2
4
8
Câu 88. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đơi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong thời gian này lãi suất khơng đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 11 năm.
B. 12 năm.
C. 10 năm.
D. 13 năm.
2
x − 3x + 3
đạt cực đại tại
Câu 89. Hàm số y =
x−2
A. x = 0.
B. x = 2.
C. x = 3.
D. x = 1.

Câu 90. [2] Phương trình log4 (x + 1)2 + 2 = log √2 4 − x + log8 (4 + x)3 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 2 nghiệm.
B. 1 nghiệm.

C. Vô nghiệm.
D. 3 nghiệm.
Câu 91. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim nk = +∞ với k nguyên dương.
(II) lim qn = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim qn = +∞ nếu |q| > 1.
A. 0.

B. 1.

Câu 92. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số đỉnh
A. 8.
B. 12.

C. 2.
C. 20.

D. 3.
D. 30.

Câu 93. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 11 năm.
B. 12 năm.
C. 14 năm.
D. 10 năm.
!
3n + 2

2
+ a − 4a = 0. Tổng các phần tử
Câu 94. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
n+2
của S bằng
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
x−1 y z+1
Câu 95. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình
= =

2
1
−1
mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ
nhất.
A. 2x + y − z = 0.
B. 2x − y + 2z − 1 = 0.
C. 10x − 7y + 13z + 3 = 0.
D. −x + 6y + 4z + 5 = 0.
Câu 96. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. C. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt.
Câu 97. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh
A. 12.
B. 30.

C. 20.


D. 8.

Câu 98. [3-1122d] Trong kỳ thi THPTQG có mơn thi bắt buộc là mơn Tốn. Mơn thi này dưới hình thức
trắc nghiệm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng
được cộng 0, 2 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 0, 1 điểm. Bạn An học kém môn Toán nên quyết định chọn
ngẫu nhiên hết 50 câu trả lời. Xác suất để bạn An đạt 4 điểm môn Toán là
C 20 .(3)30
C 20 .(3)20
C 40 .(3)10
C 10 .(3)40
A. 50 50 .
B. 50 50 .
C. 50 50 .
D. 50 50 .
4
4
4
4
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 99. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim = 0.
n
C. lim un = c (un = c là hằng số).

1
= 0.
nk

n
D. lim q = 0 (|q| > 1).

B. lim

Câu 100. Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1 z2 (z1 + z2 )
A. P = 10.
B. P = −21.
C. P = −10.
D. P = 21.
Câu 101. [2] Cho hàm số f (x) = x ln2 x. Giá trị f 0 (e) bằng
A. 3.

B. 2e + 1.

2n + 1
Câu 102. Tìm giới hạn lim
n+1
A. 1.
B. 2.

2
.
e

C. 2e.

D.

C. 3.


D. 0.

Câu 103. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động
3
chậm dần đều với vận tốc v(t) = − t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6
2
giây cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 387 m.
B. 25 m.
C. 27 m.
D. 1587 m.
Câu 104. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
67
A.
.
B. −7.
C. −4.
D. −2.
27
Câu 105. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
1
A. f 0 (0) = 1.
B. f 0 (0) = ln 10.
C. f 0 (0) =
.
D. f 0 (0) = 10.
ln 10
Câu 106. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:

A. Tăng gấp 9 lần.
B. Tăng gấp 27 lần.
C. Tăng gấp 3 lần.
D. Tăng gấp 18 lần.
Câu 107. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng
z
x+1 y−5
=
=
. Tìm véctơ chỉ phương ~u của đường thẳng ∆ đi qua M, vng góc với đường thẳng
d:
2
2
−1
d đồng thời cách A một khoảng bé nhất.
A. ~u = (2; 1; 6).
B. ~u = (3; 4; −4).
C. ~u = (1; 0; 2).
D. ~u = (2; 2; −1).
Câu 108.
√ Thể tích của khối lăng
√ trụ tam giác đều có cạnh√bằng 1 là:
3
3
3
3
A.
.
B.
.

C.
.
D. .
4
12
2
4
!
1
1
1
Câu 109. Tính lim
+
+ ··· +
1.2 2.3
n(n + 1)
3
A. 2.
B. .
C. 1.
D. 0.
2
Câu 110. [4-1243d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = |z − 3 − 5i|. Tìm giá trị nhỏ
nhất của |z + 2 + i|




12 17
A. 68.

B.
.
C. 5.
D. 34.
17
Câu 111. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1 (9a2 + b2 + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
7
5
A. .
B. .
C. 9.
D. 6.
2
2
Câu 112. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối 20 mặt đều.
C. Khối 12 mặt đều.
D. Khối bát diện đều.
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 113. Tính lim

x→+∞

A. 3.

x+1

bằng
4x + 3
B. 1.

Câu 114.
Các khẳng định nàoZsau đây là sai?
Z
A.
Z
C.

C.

1
.
3
Z

D.

1
.
4

!0

f (x)dx = F(x) +C ⇒
f (u)dx = F(u) +C. B.
f (x)dx = f (x).
Z

Z
Z
k f (x)dx = k
f (x)dx, k là hằng số.
D.
f (x)dx = F(x) + C ⇒
f (t)dt = F(t) + C.
log23

q
x + log23 x + 1 + 4m −

Câu 115. [3-12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
√ i
h
1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 4].
B. m ∈ [0; 1].
C. m ∈ [0; 2].
D. m ∈ [−1; 0].
Câu 116. Giá trị của lim (3x2 − 2x + 1)
A. +∞.

x→1

B. 1.

C. 3.

D. 2.


1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x
+
1
B. xy0 = ey − 1.
C. xy0 = −ey − 1.
D. xy0 = ey + 1.

Câu 117. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
A. xy0 = −ey + 1.

Câu 118. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 7%/tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng
người đó phải trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hằng tháng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có
thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.
A. 24.
B. 23.
C. 22.
D. 21.
Câu 119. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng
cách giữa
√ hai đường thẳng BD và√S C bằng


a 6
a 6
a 6
.
B.

.
C. a 6.
.
A.
D.
3
6
2
Câu 120. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x2 và y = x.
11
9
A. .
B. 5.
C. 7.
D.
.
2
2
√3
4
Câu 121. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a 3 : a2 bằng
7
5
5
2
A. a 3 .
B. a 8 .
C. a 3 .
D. a 3 .


x2 + 3x + 5
Câu 122. Tính giới hạn lim
x→−∞
4x − 1
1
1
A. − .
B. .
C. 1.
D. 0.
4
4
3
2
x
Câu 123. [2]
√ Tìm m để giá trị nhỏ nhất
√ của hàm số y = 2x + (m + 1)2 trên [0; 1] bằng 2
A. m = ± 2.
B. m = ± 3.
C. m = ±1.
D. m = ±3.

Câu 124. [1228d] Cho phương trình (2 log23 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 62.
B. 64.
C. Vơ số.
D. 63.


Câu 125. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD.
Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ trịn xoay có thể tích bằng
A. 32π.
B. 16π.
C. 8π.
D. V = 4π.
Câu 126. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2 . Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 91cm3 .
B. 64cm3 .
C. 84cm3 .
D. 48cm3 .
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 127. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim f (x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→+∞
x→+∞
A. lim [ f (x)g(x)] = ab.
B. lim [ f (x) − g(x)] = a − b.
x→+∞
x→+∞
f (x) a
C. lim
= .
D. lim [ f (x) + g(x)] = a + b.
x→+∞ g(x)
x→+∞
b
Câu 128. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.
B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.
C. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.
D. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
Câu 129. [2] Tổng các nghiệm của phương trình log4 (3.2 x − 1) = x − 1 là
A. 1.
B. 5.
C. 3.

D. 2.

Câu 130. [4] Cho lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi
M, N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 , BCC 0 B0 . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B, C, M,

√ N, P bằng


14 3
20 3
.
B.
.
C. 8 3.
D. 6 3.
A.
3
3
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -


Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1. A

2. A

3.
5.

D

4.

B

6. A

7. A
9.

D
C

8.
B


10.

B

11.

C

12.

B

13.

C

14.

B

15.

C

16.
D

17.

20. A

22.

B

25.

D

27.

D

30.

D

32.
C

33.

C

34. A
36.

35. A
B

D


38. A

39.

D
B

43.

D

40.

D

42.

D

44.

D

45.

B

46.


47.

B

48.

49.

D

50.

51.

D

52. A

C
B
D

54.

B

55.

C


56. A

57.

C

58. A

59.

C

28. A

31. A

53.

D

26.

C

29.

41.

C


24.

23. A

37.

D

18.

19. A
21.

C

D

60. A

B

61. A

62. A

63.

C

64.


65.

C

66. A

67. A

68.
1

D
C


69. A

70.

D

71. A

72.

D

74.


B

75.

76.

B

77.

C
B

78. A

79.

C

80. A

81.

C

82. A

83.

D


85.

D

84.

C

86. A
88.

87.
89.

B

90. A
C

94.

D

95.

B

97.


98.

B

99.

100.

B

101. A

102.

B

103.

104.

D

105.

B

108. A
112.

B

C

116.

D
C
B
C

109.

C

D
C

113.

D

115.

D

117.

B

119.


B

121.

122. A

123.

124. A

126.

129.

B

107.

120. A

127.

C

111. A

114. A
118.

C


93. A

96.

110.

D

91.

92.

106.

B

128.

C
D

130.

2

D
C
B
C

D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×