Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề ôn toán thpt (563)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.98 KB, 13 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 6% trên tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền khơng ít hơn 110 triệu đồng (cả
vốn lẫn lãi), biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó khơng rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 17 tháng.
B. 16 tháng.
C. 15 tháng.
D. 18 tháng.
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây sai?
Z
A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) và C là hằng số thì
!0
Z
B.
f (x)dx = f (x).

f (x)dx = F(x) + C.

C. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
D. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) ⇔ F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a; b).
Câu 3. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BB0 và AC 0 bằng


ab
1
ab
1
.
B. 2
.
D.
.
.
C.
A. √


a + b2
2 a2 + b2
a2 + b2
a2 + b2
Câu 4. [2-1223d] Tổng các nghiệm của phương trình log3 (7 − 3 x ) = 2 − x bằng
A. 2.
B. 1.
C. 7.
D. 3.
x
9
Câu 5. [2-c] Cho hàm số f (x) = x
với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f (a) + f (b)
9 +3
1
B. −1.

C. 1.
D. 2.
A. .
2
Câu 6. Cho
Z hai hàm y =
Z f (x), y = g(x) có đạo hàm trên R. Phát biểu nào sau đây đúng?
f 0 (x)dx =

A. Nếu
Z
B. Nếu

f (x)dx =

g0 (x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.

Z

g(x)dx thì f (x) , g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
0
C. Nếu f (x) = g(x) + 1, ∀x ∈ R thì
f (x)dx =
g0 (x)dx.
Z
Z
D. Nếu
f (x)dx =

g(x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Câu 7. [1] Biết log6
A. 4.


a = 2 thì log6 a bằng
B. 36.

C. 108.

D. 6.

Câu 8. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, √biết S H ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S .ABCD là√
2a3 3
a3
4a3 3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
6

Câu 9. [1] Phương trình log2 4x − log 2x 2 = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm.
B. 2 nghiệm.
C. Vô nghiệm.
D. 3 nghiệm.
Câu 10. [1] Tính lim
A. 1.

1 − 2n
bằng?
3n + 1
2
B. − .
3

C.

1
.
3

D.

2
.
3
Trang 1/11 Mã đề 1


Câu 11. Khi tăng ba kích thước của khối hộp chữ nhật lên n lần thì thể thích của nó tăng lên

A. n lần.
B. n3 lần.
C. n2 lần.
D. 3n3 lần.

3
4
Câu 12. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a 3 : a2 bằng
5
7
2
5
A. a 8 .
B. a 3 .
C. a 3 .
D. a 3 .
x+2
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng
x + 5m
(−∞; −10)?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
!
3n + 2
2
+ a − 4a = 0. Tổng các phần tử
Câu 14. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim

n+2
của S bằng
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 15. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x + 2y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là
27
A. 12.
B. 27.
C. 18.
D.
.
2
Câu 16. [2] Cho hàm số f (x) = ln(x4 + 1). Giá trị f 0 (1) bằng
ln 2
1
A. 1.
B.
.
C. 2.
D. .
2
2

Câu 17. Cho khối chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a 2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
là 300 . Thể
theo a.
√ tích khối chóp S .ABC3 √



3
a 6
a 2
a3 6
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
18
6
36
6
Câu 18. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 30.
B. 20.
C. 8.
D. 12.
d = 120◦ .
Câu 19. [2] Cho hình chóp S .ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
3a
.
C. 4a.

D. 3a.
A. 2a.
B.
2
Câu 20. Xét hai câu sau
Z
Z
Z
(I)
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx +
g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x), G(x) là các nguyên
hàm tương ứng của hàm số f (x), g(x).
(II) Mỗi nguyên hàm của a. f (x) là tích của a với một nguyên hàm của f (x).
Trong hai câu trên
A. Cả hai câu trên sai.

B. Cả hai câu trên đúng. C. Chỉ có (I) đúng.

Câu 21. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối 12 mặt đều.

C. Khối bát diện đều.

D. Chỉ có (II) đúng.
D. Khối 20 mặt đều.

Câu 22. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).


Hai mặt bên
√ (S BC) và (S AD) cùng
√hợp với đáy một góc 30
√. Thể tích khối chóp S .ABCD
√ là
3
3
3
3
8a 3
8a 3
a 3
4a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
3
9
9
Câu 23. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1. !Mệnh đề nào dưới đây đúng?
!
1
1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
3
3
!
1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; .
3
Trang 2/11 Mã đề 1


Câu 24. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim nk = +∞ với k nguyên dương.
(II) lim qn = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim qn = +∞ nếu |q| > 1.
A. 2.

B. 0.

Câu 25. [1-c] Giá trị của biểu thức
A. −2.

log7 16
log7 15 − log7

B. −4.

C. 3.
15
30


bằng
C. 4.

Câu 26. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {3; 4}.
C. {3; 3}.
Câu 27. Hàm số y =
A. x = 2.

x2 − 3x + 3
đạt cực đại tại
x−2
B. x = 0.

Câu 28. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 8.
B. 12.

D. 1.

D. 2.
D. {5; 3}.

C. x = 1.

D. x = 3.

C. 30.


D. 20.

Câu 29. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt.
B. 4 mặt.
C. 6 mặt.
D. 9 mặt.
Câu 30. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S B bằng

a
a 3
a
A. a.
B. .
C.
.
D. .
2
2
3
Câu 31. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?
A. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.
B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
Câu 32. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?√
A. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 x.
B. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x.

C. Cả ba đáp án trên.
D. Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.
Câu 33. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f (x) = log42 x + 12 log22 x. log2
A. 64.

B. 81.

C. 96.

D. 82.

8
x

[ = 60◦ , S A ⊥ (ABCD).
Câu 34. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD
Biết rằng√ khoảng cách từ A đến cạnh
√chóp S .ABCD là
√ S C là a. Thể tích khối
3
3
3

a 2
a 3
a 2
A.
.
B.
.

C.
.
D. a3 3.
12
6
4
Z 2
ln(x + 1)
Câu 35. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
x2
1
A. 3.
B. −3.
C. 1.
D. 0.
log2 240 log2 15
Câu 36. [1-c] Giá trị biểu thức

+ log2 1 bằng
log3,75 2 log60 2
A. 4.
B. −8.
C. 1.
D. 3.
Trang 3/11 Mã đề 1


Câu 37. [3-1123d] Ba bạn A, B, C, mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].
Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 bằng

23
1728
1637
1079
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
68
4913
4913
4913
2
Câu 38. Tính
√ mơ đun của số phức z biết (1 + 2i)z = 3 + 4i. √
√4
A. |z| = 5.
B. |z| = 5.
C. |z| = 2 5.
D. |z| = 5.
Câu 39. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng
1
B. V = S h.
C. V = 3S h.
A. V = S h.
2


1
D. V = S h.
3

1

Câu 40. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 5 là
A. D = R \ {1}.
B. D = R.
C. D = (1; +∞).

D. D = (−∞; 1).

Câu 41. Tập các số x thỏa mãn log0,4 (x − 4) + 1 ≥ 0 là
A. (4; +∞).
B. (−∞; 6, 5).
C. (4; 6, 5].

D. [6, 5; +∞).

Câu 42. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc 60◦ .
Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và đi qua trọng tâm G của tam giác S AC cắt S C, S D lần lượt tại M, n. Thể
tích khối√chóp S .ABMN là



5a3 3
2a3 3
4a3 3

a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
2
3
3
3
Câu 43. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y0 = 1 + ln x.
B. y0 = 1 − ln x.
C. y0 = ln x − 1.
D. y0 = x + ln x.
[ = 60◦ , S O
Câu 44. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ Khoảng cách từ A đến (S
√ BC) bằng
√ với mặt đáy và S O = a.

a 57
a 57
2a 57
.
B.

.
C.
.
D. a 57.
A.
19
19
17
Câu 45. Tứ diện đều thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {3; 3}.
C. {3; 4}.
D. {4; 3}.
x+2
Câu 46. Tính lim
bằng?
x→2
x
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 47.√Thể tích của tứ diện đều √
cạnh bằng a


3
3
a 2
a 2

a3 2
a3 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
6
4
12
Câu 48. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0 e0,195t , trong đó Q0
là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng
vi khuẩn đạt 100.000 con?
A. 20.
B. 24.
C. 3, 55.
D. 15, 36.
! x3 −3mx2 +m
1
Câu 49. [2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) =
nghịch biến trên
π
khoảng (−∞; +∞)
A. m ∈ R.
B. m = 0.
C. m , 0.

D. m ∈ (0; +∞).
Câu 50. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
Câu 51. Cho hình chóp S .ABCD
√ có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD)
cùng vng góc với đáy, S C = a 3. Thể tích khối chóp S .ABCD



3
3
a
a 3
a3 3
3
A.
.
B. a .
C.
.
D.
.
3
3
9
Trang 4/11 Mã đề 1



Câu 52. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh
A. 20.
B. 12.

C. 30.

D. 8.

Câu 53. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =
xy + x + 2y + 17
A. −15.
B. −12.
C. −9.
D. −5.
Câu 54. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vng góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B
thuộc ∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vng góc với ∆ và
AC = BD = a. Khoảng cách từ A√đến mặt phẳng (BCD) bằng



a 2
a 2
.
C.
.
D. 2a 2.
A. a 2.
B.
2

4
Câu 55. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt.
B. 4 mặt.
C. 9 mặt.
D. 3 mặt.
1
Câu 56. [3-12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 2 ≤ m ≤ 3.
B. 0 ≤ m ≤ 1.
C. 0 < m ≤ 1.
D. 2 < m ≤ 3.
Câu 57. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 2 x +2x = 82−x là
A. −5.
B. 6.
C. 5.

x2 + 3x + 5
Câu 58. Tính giới hạn lim
x→−∞
4x − 1
1
A. 0.
B. 1.
C. − .
4
Câu 59. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 8.
B. 30.

C. 20.
2

Câu 60. Biểu thức nào sau đây √
khơng có nghĩa
−3
−1
A. (−1) .
B.
−1.


C. (− 2)0 .

Câu 61. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog
A. 5.

B. 25.


a

5



C.

D.


1
.
4

D. 12.
D. 0−1 .

bằng
D.

5.

Câu 62. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Bốn mặt.
B. Ba mặt.
C. Một mặt.
Câu 63. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 4.
B. 3.
log 2x
Câu 64. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =
x2
1

2
ln
2x
1

4

ln
2x
A. y0 = 3
.
B. y0 =
.
x ln 10
2x3 ln 10
Câu 65. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại
A. {3; 4}.
B. {4; 3}.

D. −6.

C. 5.

1
.
5

D. Hai mặt.
D. 2.


C. y0 =

1
.
2x3 ln 10


C. {5; 3}.

D. y0 =

1 − 2 log 2x
.
x3

D. {3; 5}.

Câu 66. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
Câu 67. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (0; 2).
B. (−∞; 2).

C. (0; +∞).

D. (−∞; 0) và (2; +∞).

Câu 68. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 5.
B. 3.

C. 4.

D. 2.

Trang 5/11 Mã đề 1


Câu 69. Mặt phẳng (AB0C 0 ) chia khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngữ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
log(mx)
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
C. m < 0 ∨ m > 4.
D. m < 0 ∨ m = 4.

Câu 70. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
A. m ≤ 0.

B. m < 0.

Câu 71. [4] Cho lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N
và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 , BCC 0 B0 . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B, C, M,

√ N, P bằng


14 3
20 3
.
B.

.
C. 6 3.
D. 8 3.
A.
3
3
Câu 72. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác√S AB đều và nằm trong mặt
Thể tích khối chóp S .ABCD là
√ phẳng vng góc với 3(ABCD).

3
3

a 3
a 3
a 2
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
A.
2
2
4
x−1 y z+1
Câu 73. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình
= =


2
1
−1
mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ
nhất.
A. 10x − 7y + 13z + 3 = 0.
B. −x + 6y + 4z + 5 = 0.
C. 2x − y + 2z − 1 = 0.
D. 2x + y − z = 0.

Câu 74. [2] Phương trình log4 (x + 1)2 + 2 = log √2 4 − x + log8 (4 + x)3 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1 nghiệm.
B. 3 nghiệm.
C. Vô nghiệm.
D. 2 nghiệm.
Câu 75.
√ [4-1246d] Trong tất cả√các số phức z thỏa mãn |z − i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|
B. 5.
C. 2.
D. 1.
A. 3.
Câu 76. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với
đáy (ABC) một góc bằng 60◦ . Thể√tích khối chóp S .ABC là √

a3
a3 3
a3 3
a3 3
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
4
8
12
4
Câu 77. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh S C hợp với đáy
một góc 45◦ và AB = 3a, BC = 4a. Thể tích khối chóp S .ABCD
√ là
3
10a 3
A. 10a3 .
B. 20a3 .
C.
.
D. 40a3 .
3
Câu 78. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Hai cạnh.
B. Ba cạnh.
C. Bốn cạnh.

D. Năm cạnh.

2


Câu 79. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x−1 .2 x = 8.4 x−2 là
A. 2 − log2 3.
B. 1 − log2 3.
C. 1 − log3 2.

D. 3 − log2 3.

x+3
nghịch biến trên khoảng
Câu 80. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x−m
(0; +∞)?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. Vô số.
2

Câu 81. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −3x+8 = 92x−1 là
A. 6.
B. 7.
C. 5.

D. 8.
Trang 6/11 Mã đề 1


Câu 82. Tính lim
x→3


A. 3.

x2 − 9
x−3

B. +∞.

C. −3.

D. 6.

Câu 83. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
B. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
C. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
D. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.
Câu 84. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 6.
B. 12.
Câu 85. Tính lim
x→5

2
A. − .
5

C. 8.

x2 − 12x + 35

25 − 5x
B. +∞.

C.

D. 10.

2
.
5

D. −∞.

d = 90◦ , ABC
d = 30◦ ; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).
Câu 86. Cho hình chóp S .ABC có BAC
Thể tích khối chóp S .ABC là




a3 3
a3 3
a3 2
2
.
C.
.
D.
.

B.
A. 2a 2.
24
12
24
Câu 87. Tính lim
A. 1.

7n2 − 2n3 + 1
3n3 + 2n2 + 1
7
B. .
3

2
C. - .
3

D. 0.

Câu 88. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
Câu 89. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số đỉnh
A. 30.
B. 8.

C. 12.


Câu 90. [3-12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
nhất?
A. 4.

B. 3.

Câu 91. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh
A. 8.
B. 12.

D. 20.
1
3|x−1|

= 3m − 2 có nghiệm duy

C. 1.

D. 2.

C. 6.

D. 10.

Câu 92. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích
hình hộp đã cho là 1728. Khi đó,√các kích
√ thước của hình hộp là
A. 6, 12, 24.
B. 2 3, 4 3, 38.

C. 2, 4, 8.
D. 8, 16, 32.
Câu 93. [3] Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 2% trên quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng kết quả nào sau đây?
Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền thì lãi suất ngân hàng khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền
ra.
A. 212 triệu.
B. 210 triệu.
C. 220 triệu.
D. 216 triệu.
Câu 94. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2 .Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 64cm3 .
B. 27cm3 .
C. 46cm3 .
D. 72cm3 .
Trang 7/11 Mã đề 1


Câu 95. Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài AB = 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao
cho MA = 3MB là một mặt cầu. Khi đó bán kính mặt cầu bằng?
9
3
B. .
C. 1.
D. 3.
A. .
2
2

Câu 96. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim un = c (Với un = c là hằng số).
B. lim qn = 1 với |q| > 1.
1
1
D. lim k = 0 với k > 1.
C. lim √ = 0.
n
n
Câu 97. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC 0 A0 bằng
ab
1
ab
1
.
B. 2
.
D.
.
.
C.
A. √


a + b2
2 a2 + b2
a2 + b2
a2 + b2
Câu 98. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là

A. Phần thực là 4, phần ảo là −1.
B. Phần thực là −1, phần ảo là 4.
C. Phần thực là 4, phần ảo là 1.
D. Phần thực là −1, phần ảo là −4.
Câu 99. Bát diện đều thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {3; 4}.

C. {4; 3}.

D. {3; 3}.

Câu 100. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình
lập phương thành
A. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
B. Năm tứ diện đều.
C. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
D. Năm hình chóp tam giác đều, khơng có tứ diện đều.
Câu 101. [3-12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. 1.
B. Vô nghiệm.
C. 2.
D. 3.
Câu 102. [1] Tập xác định của hàm số y = 4 x +x−2 là
A. D = R \ {1; 2}.
B. D = (−2; 1).
C. D = R.
2

D. D = [2; 1].




x=t




Câu 103. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = −1 và hai mặt phẳng (P), (Q)




z = −t
lần lượt có phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0, x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I
thuộc đường thẳng d tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
9
9
B. (x − 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = .
A. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = .
4
4
9
9
2
2
2
2
2

2
C. (x + 3) + (y + 1) + (z − 3) = .
D. (x − 3) + (y − 1) + (z − 3) = .
4
4
Câu 104. Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số f xác định trên khoảng D, câu nào là
sai?
(I) F là nguyên hàm của f trên D nếu và chỉ nếu ∀x ∈ D : F 0 (x) = f (x).
(II) Nếu f liên tục trên D thì f có ngun hàm trên D.
(III) Hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hàm số.
A. Câu (II) sai.

B. Câu (I) sai.

C. Khơng có câu nào D. Câu (III) sai.
sai.
Câu 105. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt.
B. 6 mặt.
C. 4 mặt.
D. 5 mặt.
Trang 8/11 Mã đề 1


2

Câu 106. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x trên đoạn [1; 2] là
1
1
2

1
B.
A. √ .
.
C. 3 .
D. 2 .
3
2e
e
e
2 e
tan x + m
nghịch biến trên khoảng
Câu 107. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
m tan x + 1
 π
0; .
4
A. [0; +∞).
B. (1; +∞).
C. (−∞; 0] ∪ (1; +∞). D. (−∞; −1) ∪ (1; +∞).
Câu 108. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. 2.
B. −4.
C. −2.

D. 4.

Câu 109. Hàm số y = −x3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; −1).

B. (−∞; 1).
C. (−1; 1).

D. (1; +∞).

Câu 110. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc
0
của A0 lên
√ mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA và
a 3
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
BC là
4




a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
24

12
36
6
Câu 111. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim f (x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→+∞

A. lim [ f (x) + g(x)] = a + b.

x→+∞

x→+∞

C. lim [ f (x)g(x)] = ab.
x→+∞

Câu 112. Tính lim
A. +∞.

x→1

x3 − 1
x−1

B. −∞.

B. lim [ f (x) − g(x)] = a − b.
x→+∞
f (x) a
D. lim
= .

x→+∞ g(x)
b

C. 0.

D. 3.

Câu 113. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2 . Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 91cm3 .
B. 64cm3 .
C. 48cm3 .
D. 84cm3 .

Câu 114. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 và BC = a. Cạnh
bên S A vng góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên S C và đáy là 60◦ . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(S BD) bằng



3a 38
a 38
3a
3a 58
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
29
29
29
29
Câu 115. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích√tất cả các mặt bằng 18.
A. 9.
B. 27.
C. 3 3.
D. 8.
mx − 4
Câu 116. Tìm m để hàm số y =
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
x+m
A. 45.
B. 26.
C. 67.
D. 34.
log 2x
Câu 117. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1
1 − 2 log 2x
1 − 4 ln 2x
1 − 2 ln 2x
A. y0 = 3
.
B. y0 =

.
C. y0 =
.
D. y0 = 3
.
3
3
2x ln 10
x
2x ln 10
x ln 10
Câu 118. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
B. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
x→a

x→b

x→a

x→b

C. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).

x→a

x→b

x→a


x→b

D. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).

Trang 9/11 Mã đề 1


Câu 119. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
B. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0 .
!x
1
1−x
Câu 120. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 = 2 +

9
A. log2 3.
B. − log3 2.
C. 1 − log2 3.
D. − log2 3.



x = 1 + 3t





Câu 121. [1232h] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi




z = 1
qua điểm A(1; 1; 1) và có véctơ chỉ phương ~u = (1; −2; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có
phương
 trình là











x
=
−1
+
2t
x
=
1

+
3t
x
=
−1
+
2t
x = 1 + 7t
















A. 
C. 
.
y = −10 + 11t . B. 
y = 1 + 4t .
y = −10 + 11t . D. 

y=1+t
















z = −6 − 5t
z = 1 − 5t
z = 6 − 5t
z = 1 + 5t
Câu 122. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 12 cạnh.
B. 10 cạnh.

C. 9 cạnh.

D. 11 cạnh.

1

Câu 123. [2D1-3] Cho hàm số y = − x3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
3
biến trên R.
A. (−∞; −2] ∪ [−1; +∞). B. (−∞; −2) ∪ (−1; +∞). C. −2 < m < −1.
D. −2 ≤ m ≤ −1.
Câu 124. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S .ABC
thành
A. Hai hình chóp tứ giác.
B. Hai hình chóp tam giác.
C. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.
D. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.
Câu 125. Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m2 có 2 điểm cực trị.
A. m < 0.
B. m , 0.
C. m > 0.

D. m = 0.

Câu 126. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là
a3
a3
a3
A.
.
B.
.
C. a3 .
D.

.
12
24
6
Câu 127. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d0 đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng
biến d thành d0 ?
A. Có hai.
B. Khơng có.
C. Có một hoặc hai.
D. Có một.
Câu 128. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C)√và (A0C 0 D) bằng



a 3
2a 3
a 3
A.
.
B.
.
C. a 3.
D.
.
2
2
3
Câu 129. [1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1

1
A. log2 a = − loga 2.
B. log2 a = loga 2.
C. log2 a =
.
D. log2 a =
.
log2 a
loga 2
Trang 10/11 Mã đề 1


Câu 130. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)
hợp với √
đáy một góc 60◦ . Thể tích√khối chóp S .ABCD là


a3 3
2a3 3
a3 3
3
.
B.
.
C. a 3.
D.
.
A.
3
6

3
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 11/11 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

2.

B

3.

C

4. A

5.

C

6.

7. A
B


10.

11.

B

12.

13.

C

14.

15.

C

16.

B

20.

21.

D
B
C


29. A

C
D
B

26.

D

28.

D

D

32. A

33.

B

34.

35.

B

36.


37.

D

41.

C
B

38.

C

39.

D

40.

C

C

42. A

43. A

44. A
B


46.

47.

D
B
B
D

C

52.

C
B

57. A

C

60.

D

50.
54.

56.

B


48.

51. A

58.

D

30. A

31.

53.

C

24. A

27.

49.

B

22. A

23. A

45.


C

18.

17. A

25.

D

8.

9.

19.

D

D

59.

B

61.

B

62. A


63. A

64. A

65.

D

66. A

67.

D

68.

69.

C
1

C


70.
72.

D


73. A

B
D

74.
B

77.

78.

B

79. A
D

84.
86.

81.

C

82.
C
B
C

90.


B

83.

C

85.

C

87.

C

91.

92. A

D
B

93. A

94.

B

95. A


96.

B

97.

98. A

99.

100.

C

101. A

102.

C

103.

104.

C

105.

106.


D

108.

107.

C

C
B
B
C
B

109.

C

111.

B

112.

D

113.

114.


D

115.

116.

D

117.

118.

D

119. A

120.

D

121.

122.

B

123.

124.


B

125.

126. A
128.

B

89.

88. A

110.

C

75.

76.
80.

C

71.

127.
D

129.


130. A

2

D
B
C
D
C
D
B
C
D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×