Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thpt (645)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.82 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

2
Câu 1. Tính
√4 mơ đun của số phức z biết (1 + 2i)z = 3 + 4i.

A. |z| = 5.
B. |z| = 5.
C. |z| = 2 5.

D. |z| =


5.

Câu 2. Trong không gian, cho tam giác ABC có các đỉnh B, C thuộc trục Ox. Gọi E(6; 4; 0), F(1; 2; 0) lần
lượt là hình chiếu của B, C lên các cạnh! AC, AB. Tọa độ hình chiếu
! của A lên BC là
!
5
7
8
A. (2; 0; 0).
B.


; 0; 0 .
C.
; 0; 0 .
D.
; 0; 0 .
3
3
3

Câu 3. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón trịn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a2 3. Thể tích
khối nón đã cho



√ là
πa3 3
πa3 3
πa3 6
πa3 3
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
A. V =
6
3
2

6

Câu 4. [2] Phương trình log4 (x + 1)2 + 2 = log √2 4 − x + log8 (4 + x)3 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. Vơ nghiệm.
B. 3 nghiệm.
C. 1 nghiệm.
D. 2 nghiệm.
[ = 60◦ , S O
Câu 5. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc

√ với mặt đáy và S O = a.√Khoảng cách từ A đến (S BC) bằng

2a 57
a 57
a 57
.
B.
.
C. a 57.
D.
.
A.
17
19
19
Câu 6. [2] Cho hàm số f (x) = x ln2 x. Giá trị f 0 (e) bằng
2
A. 2e + 1.
B. 3.

C. 2e.
D. .
e
Z 3
x
a
a
Câu 7. Cho I =
dx = + b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và là phân số tối giản. Giá trị

d
d
0 4+2 x+1
P = a + b + c + d bằng?
A. P = 28.
B. P = 4.
C. P = 16.
D. P = −2.
Câu 8. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t2 − 6t(m/s). Tính qng đường chất điểm
đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).
A. 16 m.
B. 8 m.
C. 12 m.
D. 24 m.
Câu 9. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 8.
B. 20.

C. 30.


D. 12.

Câu 10. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu
A. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.
B. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.
x→a
x→a
C. lim f (x) = f (a).
D. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.
x→a

2−n
Câu 11. Giá trị của giới hạn lim
bằng
n+1
A. 2.
B. 1.

x→a

x→a

C. −1.

D. 0.

Câu 12. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối tứ diện.
B. Khối lập phương.
C. Khối lăng trụ tam giác.

D. Khối bát diện đều.
Câu 13. Cho hình√ chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥
(ABCD),√S D = a 5. Thể tích khối
√ chóp S .ABCD là

3
3

a 6
a 5
a3 15
3
A.
.
B.
.
C. a 6.
D.
.
3
3
3
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 14. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) = 6x f (x )− √
2

A. 4.


B. −1.

C. 2.

3

Z

6
3x + 1

. Tính

1

f (x)dx.
0

D. 6.

Câu 15. [2] Tìm m để giá trị nhỏ nhất√của hàm số y = 2x + (m√ + 1)2 trên [0; 1] bằng 2
A. m = ±3.
B. m = ± 2.
C. m = ± 3.
D. m = ±1.
3

2

x


Câu 16. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
1
x−2
A. y = x + .
B. y = x3 − 3x.
C. y = x4 − 2x + 1.
D. y =
.
x
2x + 1
Câu 17. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh
A. 30.
B. 12.
C. 8.
D. 20.
!
5 − 12x
= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
Câu 18. [2] Phương trình log x 4 log2
12x − 8
A. 3.
B. 1.
C. Vô nghiệm.
D. 2.
1
Câu 19. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 2 ≤ m ≤ 3.
B. 0 ≤ m ≤ 1.

C. 2 < m ≤ 3.
D. 0 < m ≤ 1.
!
1
1
1
Câu 20. Tính lim
+
+ ··· +
1.2 2.3
n(n + 1)
3
A. .
B. 1.
C. 0.
D. 2.
2
x−2
Câu 21. Tính lim
x→+∞ x + 3
2
A. −3.
B. 2.
C. 1.
D. − .
3
π
Câu 22. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x = , x = π. Tính giá
3


trị của biểu thức T = a + b 3.


A. T = 4.
B. T = 2 3.
C. T = 2.
D. T = 3 3 + 1.
Câu 23. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S .ABC
thành
A. Hai hình chóp tam giác.
B. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.
C. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.
D. Hai hình chóp tứ giác.

Câu 24. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a x = by = ab.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P" = x!+ 2y thuộc tập nào dưới đây?
"
!
5
5
A. (1; 2).
B. 2; .
C. [3; 4).
D.
;3 .
2
2
Câu 25. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +∞).
B. (−∞; 1).

C. (0; 2).


4n2 + 1 − n + 2
Câu 26. Tính lim
bằng
2n − 3
A. +∞.
B. 1.
C. 2.

D. R.

3
.
2
Câu 27. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là
D.

Trang 2/10 Mã đề 1


a3
a3
.
B.
.
12

24
Câu 28. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh
A. 8.
B. 12.
A.

a3
.
6

C. a3 .

D.

C. 6.

D. 10.

d = 30◦ , biết S BC là tam giác đều
Câu 29. [3] Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC
cạnh a √
và mặt bên (S BC) vng √
góc với mặt đáy. Khoảng cách
√ từ C đến (S AB) bằng√
a 39
a 39
a 39
a 39
.
B.

.
C.
.
D.
.
A.
13
26
9
16

Câu 30. Cho khối chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a 2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
là 300 . Thể
theo a.
√ tích khối chóp S .ABC3 √


3
a 6
a 2
a3 6
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

18
6
6
36
Câu 31. Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m2 có 2 điểm cực trị.
A. m = 0.
B. m > 0.
C. m < 0.
Câu 32. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. −2.
B. 2.
C. −4.
5
Câu 33. Tính lim
n+3
A. 1.
B. 0.
C. 3.

D. m , 0.
D. 4.

D. 2.

Câu 34. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vng góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B
thuộc ∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vng góc với ∆ và
AC = BD
√ = a. Khoảng cách từ A√đến mặt phẳng (BCD) bằng



a 2
a 2
D. a 2.
.
B.
.
C. 2a 2.
A.
2
4
Câu 35. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng
lên?
A. 2n3 lần.
B. 2n2 lần.
C. n3 lần.
D. n3 lần.
Câu 36. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y0 (e) = 2m + 1
1 + 2e
1 + 2e
1 − 2e
A. m =
.
B. m =
.
C. m =
.
4 − 2e
4e + 2
4 − 2e


1 − 2e
D. m =
.
4e + 2
q
2
Câu 37. [3-12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log3 x+ log23 x + 1+4m−1 =
√ i
h
0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 2].
B. m ∈ [−1; 0].
C. m ∈ [0; 1].
D. m ∈ [0; 4].
√3
4
Câu 38. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a 3 : a2 bằng
7
5
5
2
A. a 3 .
B. a 3 .
C. a 3 .
D. a 8 .
Câu 39. [1] Tập
! xác định của hàm số y != log3 (2x + 1) là
!
1
1

1
A. − ; +∞ .
B. −∞; − .
C. −∞; .
2
2
2
log 2x

Câu 40. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =
x2
1 − 2 log 2x
1
1 − 4 ln 2x
A. y0 =
.
B. y0 = 3
.
C. y0 =
.
3
x
2x ln 10
2x3 ln 10

!
1
D.
; +∞ .
2


D. y0 =

1 − 2 ln 2x
.
x3 ln 10

Câu 41. Xét hai khẳng đinh sau
(I) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có đạo hàm trên đoạn đó.
Trang 3/10 Mã đề 1


(II) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trong hai khẳng định trên
A. Chỉ có (II) đúng.
B. Cả hai đều sai.

C. Chỉ có (I) đúng.

D. Cả hai đều đúng.

Câu 42. [2] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 6% trên tháng. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền khơng ít hơn 110 triệu đồng (cả
vốn lẫn lãi), biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó khơng rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 17 tháng.
B. 18 tháng.
C. 16 tháng.
D. 15 tháng.
Câu 43. Phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 4i lần lượt là

A. Phần thực là −3, phần ảo là 4.
B. Phần thực là 3, phần ảo là −4.
C. Phần thực là 3, phần ảo là 4.
D. Phần thực là −3, phần ảo là −4.

x2 + 3x + 5
Câu 44. Tính giới hạn lim
x→−∞
4x − 1
1
1
A. − .
B. 1.
C. .
D. 0.
4
4
Câu 45. Giá trị giới hạn lim (x2 − x + 7) bằng?
x→−1
A. 9.
B. 5.
C. 0.
D. 7.
Câu 46. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8 mặt.
B. 9 mặt.
C. 7 mặt.
D. 6 mặt.
1
Câu 47. [3-12217d] Cho hàm số y = ln

. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1
0
y
0
y
A. xy = e + 1.
B. xy = −e + 1.
C. xy0 = −ey − 1.
D. xy0 = ey − 1.
Câu 48. [12219d-2mh202050] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 (x + y) =
log4 (x2 + y2 )?
A. 3.
B. Vô số.
C. 1.
D. 2.
Câu 49. Một khối lăng trụ tam giác có thể chia ít nhất thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng
nhau?
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 3.
Câu 50. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
!
1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
3

!

1
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; .
!3
1
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 .
3
2

2

sin x
Câu 51. [3-c]
+ 2cos x lần lượt là
√ Giá trị nhỏ nhất và√giá trị lớn nhất của hàm√số f (x) = 2
B. 2 2 và 3.
C. 2 và 3.
D. 2 và 3.
A. 2 và 2 2.
2n + 1
Câu 52. Tìm giới hạn lim
n+1
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.

Câu 53. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 4.
B. 2.


C. 5.

D. 3.

Câu 54. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
1
1
1
ln 10
A.
.
B. y0 =
.
C. y0 = .
D. y0 =
.
10 ln x
x ln 10
x
x
Câu 55. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây
thứ 5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?
A. 6510 m.
B. 2400 m.
C. 1134 m.
D. 1202 m.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 56. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8 7, c = log2 3. Khi đó log12 35 bằng

3b + 2ac
3b + 2ac
3b + 3ac
3b + 3ac
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
c+2
c+3
c+1
c+2
!4x
!2−x
3
2


Câu 57. Tập các số x thỏa mãn
"
!
#
" 3 ! 2
#
2
2

2
2
; +∞ .
C. − ; +∞ .
D. −∞; .
A. −∞; .
B.
5
5
3
3



x = 1 + 3t




Câu 58. [1232h] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua




z = 1
điểm A(1; 1; 1) và có véctơ chỉ phương ~u = (1; −2; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có
phương
 trình là












x
=
1
+
7t
x
=
−1
+
2t
x
=
1
+
3t
x = −1 + 2t

















A. 
.
B. 
D. 
y=1+t
y = −10 + 11t . C. 
y = 1 + 4t .
y = −10 + 11t .

















z = 1 + 5t
z = 6 − 5t
z = 1 − 5t
z = −6 − 5t
Câu 59. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m > 3.
B. m ≤ 3.
C. m ≥ 3.
D. m < 3.
Câu 60. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
3

Câu 61. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là
A. e2 .
B. e5 .
C. e.

D. e3 .


Câu 62. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác√S AB đều và nằm trong mặt
√ S .ABCD là
√ phẳng vng góc với (ABCD). Thể tích khối chóp
3

a3 3
a
2
a3 3
.
B.
.
C. a3 3.
D.
.
A.
4
2
2
Câu 63. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt.
B. 9 mặt.
C. 6 mặt.
D. 4 mặt.
Câu 64. [2-c] (Minh họa 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn
hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ơng bắt đầu hồn nợ; hai lần hoàn nợ
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng
5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số
tiền mỗi tháng ơng ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?

A. 3, 03 triệu đồng.
B. 2, 20 triệu đồng.
C. 2, 22 triệu đồng.
D. 2, 25 triệu đồng.
Câu 65. Cho hai đường thẳng d và d0 cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành
d0 ?
A. Có hai.
B. Có vơ số.
C. Khơng có.
D. Có một.
Câu 66. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. F(x) = 5 − cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x.
B. F(x) = 1 + tan x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 + tan2 x.
C. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì mọi nguyên hàm của hàm số f (x) đều có dạng
F(x) + C, với C là hằng số.
Z
u0 (x)
D.
dx = log |u(x)| + C.
u(x)
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 67. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 8 lần.
B. Tăng gấp 6 lần.
C. Tăng gấp 4 lần.
D. Tăng gấp đôi.
12 + 22 + · · · + n2

Câu 68. [3-1133d] Tính lim
n3
1
A. .
B. 0.
3
1
Câu 69. Hàm số y = x + có giá trị cực đại là
x
A. −1.
B. −2.

C. 1.

D. 2.

Câu 70. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số đỉnh
A. 8.
B. 30.

C. 20.

D. 12.

C.

2
.
3


D. +∞.

Câu 71. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S B bằng

a
a
a 3
A. .
B. .
C. a.
D.
.
3
2
2
Câu 72. Cho f (x) = sin2 x − cos2 x − x. Khi đó f 0 (x) bằng
A. 1 − sin 2x.
B. −1 + sin x cos x.
C. −1 + 2 sin 2x.

D. 1 + 2 sin 2x.

Câu 73. Cho hai hàm y = f (x), y = g(x)
Z có đạo hàm
Z trên R. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu f (x) = g(x) + 1, ∀x ∈ R thì
f 0 (x)dx =
g0 (x)dx.
Z

Z
B. Nếu
f (x)dx =
g(x)dx thì f (x) , g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
C. Nếu
f 0 (x)dx =
g0 (x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
D. Nếu
f (x)dx =
g(x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.

Câu 74. [2] Cho chóp đều S .ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O
đến (S AB) bằng




a 6
B. a 6.
C. 2a 6.
D.
.
A. a 3.
2
Câu 75. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2x + 3)2 − 7
A. Không tồn tại.

B. −3.
C. −5.

D. −7.

Câu 76. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 4.
B. 2.

D. 24.

C. 144.

Câu 77. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a 2


A. V = 2a3 .
B. 2a3 2.
C. V = a3 2.


2a3 2
D.
.
3

Câu 78. [3-12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. 2.
B. 3.
C. Vô nghiệm.

D. 1.
Câu 79. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 10.
B. 6.
C. 12.
D. 8.
1
Câu 80. [2D1-3] Cho hàm số y = − x3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
3
biến trên R.
A. (−∞; −2) ∪ (−1; +∞). B. −2 < m < −1.
C. −2 ≤ m ≤ −1.
D. (−∞; −2] ∪ [−1; +∞).
Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 81. [3-12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. 1.
B. 3.
C. Vơ nghiệm.
D. 2.
Câu 82. [3] Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vng tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết
S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, S C. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
(S AB)
8a
2a
a
5a
.
B.

.
C.
.
D. .
A.
9
9
9
9
d = 120◦ .
Câu 83. [2] Cho hình chóp S .ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
3a
.
B. 3a.
C. 2a.
D. 4a.
A.
2
Câu 84. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x3 − 3x2 − 2 là
A. (−1; −7).
B. (2; 2).
C. (0; −2).
D. (1; −3).
Câu 85. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng
(−∞; +∞).
A. [1; +∞).
B. [−3; 1].
C. [−1; 3].
D. (−∞; −3].

Câu 86. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất
√M + m

√ của hàm số. Khi đó tổng
B. 8 2.
C. 16.
D. 7 3.
A. 8 3.
Câu 87. [12221d] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x+1 = 2 log2 (2 x +3)−log2 (2020−21−x )
A. log2 2020.
B. log2 13.
C. 13.
D. 2020.
un
Câu 88. Cho các dãy số (un ) và (vn ) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim bằng
vn
A. 1.
B. −∞.
C. 0.
D. +∞.
2
1−n
bằng?
Câu 89. [1] Tính lim 2
2n + 1
1
1
1
C. − .

D. .
A. 0.
B. .
2
2
3

Câu 90. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 và BC = a. Cạnh bên
S A vng góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên S C và đáy là 60◦ . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(S BD) bằng



3a 38
3a 58
a 38
3a
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
29
29
29
29
Câu 91. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh

A. 8.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 92. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
B. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.
C. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
ln x p 2
1
Câu 93. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:
x
3
1
8
1
8
A. .
B. .
C. .
D. .
3
9
9
3
Câu 94. [1231h] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vng góc chung của hai
x−2 y−3 z+4
x+1 y−4 z−4

đường thẳng d :
=
=
và d0 :
=
=
2
3
−5
3
−2
−1
x−2 y+2 z−3
x y−2 z−3
A.
=
=
.
B. =
=
.
2
2
2
2
3
−1
x−2 y−2 z−3
x y z−1
C.

=
=
.
D. = =
.
2
3
4
1 1
1
Trang 7/10 Mã đề 1


Z
Câu 95. Cho

1

xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b

0

1
1
A. .
B. 1.
C. 0.
D. .
4
2

Câu 96. Cho khối chóp S .ABC
√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
vng góc√với đáy và S C = a 3. √
Thể tích khối chóp S .ABC√là

3
3
2a 6
a 3
a3 3
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
4
2
12
Câu 97. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là
A. Phần thực là 4, phần ảo là −1.
B. Phần thực là −1, phần ảo là 4.
C. Phần thực là −1, phần ảo là −4.
D. Phần thực là 4, phần ảo là 1.
Câu 98. [2] Tổng các nghiệm của phương trình log4 (3.2 x − 1) = x − 1 là
A. 3.

B. 2.
C. 5.

D. 1.

Câu 99. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Ba mặt.
B. Bốn mặt.
C. Một mặt.
D. Hai mặt.
√3
Câu 100. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga a bằng
1
1
D. − .
A. 3.
B. −3.
C. .
3
3
log(mx)
Câu 101. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m < 0 ∨ m = 4.
B. m ≤ 0.
C. m < 0.
D. m < 0 ∨ m > 4.
2n + 1
Câu 102. Tính giới hạn lim

3n + 2
3
2
1
B. .
C. .
D. 0.
A. .
2
2
3
Câu 103.
√ Biểu thức nào sau đây−1khơng có nghĩa

−3
A.
−1.
B. 0 .
C. (− 2)0 .
D. (−1)−1 .
Câu 104. [1] Tập xác định của hàm số y = 2 x−1 là
A. D = (0; +∞).
B. D = R \ {1}.

C. D = R.

D. D = R \ {0}.

Câu 105. [4] Cho lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi
M, N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 , BCC 0 B0 . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh

A, B, C, M,
√ N, P bằng



20 3
14 3
.
B. 6 3.
.
D. 8 3.
C.
A.
3
3
[ = 60◦ , S A ⊥ (ABCD).
Câu 106. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD
Biết rằng√ khoảng cách từ A đến cạnh
√ S C là a. Thể tích khối chóp S .ABCD là

3
3

a 3
a 2
a3 2
3
.
B.
.

C. a 3.
.
A.
D.
6
12
4
Z 2
ln(x + 1)
Câu 107. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
x2
1
A. 0.
B. 3.
C. 1.
D. −3.
Câu 108. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt khơng phải là tam giác đều?
A. Tứ diện đều.
B. Thập nhị diện đều. C. Nhị thập diện đều. D. Bát diện đều.
q
Câu 109. [12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log23 x+ log23 x + 1+4m−1 =
√ i
h
0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 1].
B. m ∈ [0; 2].
C. m ∈ [0; 4].
D. m ∈ [−1; 0].
Trang 8/10 Mã đề 1



Câu 110.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?Z
Z
1
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
B.
dx = x + C, C là hằng số.
A.
Z x
Z
xα+1
C.
0dx = C, C là hằng số.
D.
xα dx =
+ C, C là hằng số.
α+1
Câu 111. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)
hợp với đáy một góc 60◦ . Thể tích√khối chóp S .ABCD là √


a3 3
a3 3
2a3 3
3
B.
.
C.

.
D.
.
A. a 3.
6
3
3
 π
Câu 112. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e x cos x trên đoạn 0; là
2


2 π4
1 π3
3 π6
e .
B. e .
C.
e .
D. 1.
A.
2
2
2
d = 90◦ , ABC
d = 30◦ ; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥
Câu 113. Cho hình chóp S .ABC có BAC
(ABC). Thể
√ tích khối chóp S .ABC
√là


3
3
3

a 2
a 3
a
3
A.
.
B.
.
C. 2a2 2.
.
D.
24
24
12
Câu 114. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 115. [1] Phương trình log3 (1 − x) = 2 có nghiệm
A. x = −8.
B. x = 0.
C. x = −5.
Câu 116. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim un = c (Với un = c là hằng số).

1
C. lim √ = 0.
n

B. lim qn = 1 với |q| > 1.
1
D. lim k = 0 với k > 1.
n

Câu 117. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 30.
B. 8.

C. 20.

D. x = −2.

D. 12.
3a
, hình chiếu vng
Câu 118. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, S D =
2
góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD)
bằng

a
2a
a
a 2
A. .

B.
.
C. .
D.
.
4
3
3
3
2n2 − 1
Câu 119. Tính lim 6
3n + n4
2
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. .
3
Câu 120. [1] Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm
mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. 50, 7 triệu đồng.
B. 3, 5 triệu đồng.
C. 70, 128 triệu đồng. D. 20, 128 triệu đồng.
Câu 121. [3-1121d] Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lý lên một kệ dài. Tính xác suất để hai
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là
1
2
9
1

A. .
B. .
C.
.
D.
.
5
5
10
10
Câu 122. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của

A. Khơng thay đổi.
B. Giảm đi n lần.
C. Tăng lên (n − 1) lần. D. Tăng lên n lần.
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 123. [2-1223d] Tổng các nghiệm của phương trình log3 (7 − 3 x ) = 2 − x bằng
A. 3.
B. 7.
C. 1.
D. 2.
Câu 124. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9 x − 12.3 x + 27 = 0 là
A. 10.
B. 3.
C. 12.

D. 27.


Câu 125. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề !nào sai?
un
= +∞.
A. Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim
vn
B. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(un vn ) = +∞.
!
un
C. Nếu lim un = a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim
= 0.
vn
!
un
D. Nếu lim un = a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim
= −∞.
vn
Câu 126. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
D. − < m < 0.
A. m ≤ 0.
B. m ≥ 0.
C. m > − .
4
4
3
Câu 127. Hàm số y = −x + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 1).
B. (1; +∞).

C. (−∞; −1).
D. (−1; 1).
Câu 128. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 3)e x trên đoạn [0; 2].
Giá trị của biểu thức P = (m2 − 4M)2019
A. 0.
B. e2016 .
C. 1.
D. 22016 .
Câu 129. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích
hình hộp đã cho là 1728. Khi đó, các kích thước của hình hộp là


A. 6, 12, 24.
B. 2, 4, 8.
C. 8, 16, 32.
D. 2 3, 4 3, 38.
x+3
nghịch biến trên khoảng
Câu 130. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x−m
(0; +∞)?
A. 3.
B. Vô số.
C. 2.
D. 1.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1



ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1. A

2.

D
D

3.

B

4.

5.

B

6.

7.

B

8. A

9.


C

10.

11.

C

12. A

13. A

C

14. A

15.
17.

B

16.

D
B

D

18.


B
B

19.

C

20.

21.

C

22. A
24.

23. A
C

D

26.

B

27. A

28.

B


29. A

30. A

25.

31.
33.

D
B

34. A

35.
37.

32. A

D

36.

B

D

38. A


39. A

40.

41. A

42.

43. A

44. A

45. A

46.

D
C
B

47.

D

48.

D

49.


D

50.

D

51.

B

52.

B

53. A

54.

B

55. A

56.

57.

C

58.


59.

C

60.

61.

62.

B

63. A

64.

65. A

66.

67. A

68. A
1

D
B
D
B
C

D


69.

B
C

71.
73.

D

C

72.

C

74.

75. A
77.

70.
B

76.

C


78. A

B

79.

D

80.

C

81. A

82.

83. A

84.

C

B

85.

B

86.


C

87.

B

88.

C

90.

C

C

89.

D

91.
93.

92. A

B

95.


D

97. A
99.

94.

D

96.

D

98.
B

101. A

100.

C

102.

C
C

103.

B


104.

105.

B

106.

107.

D

108.

109.

D

110.

111.

C

B

D
B
D


112. A

113. A

114. A

115. A

116.

B

118.

B

117.

C

120.

119. A
121.
123.

C
D


125. A
127.

122.

B

124.

B

126.
D

128. A

129. A

130. A

2

D

C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×