Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thpt (850)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.4 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
!
un
A. Nếu lim un = a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim
= −∞.
vn
!
un
= 0.
B. Nếu lim un = a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim
vn
C. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(un vn ) = +∞.
!
un
D. Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim
= +∞.
vn
log(mx)
Câu 2. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m ≤ 0.


B. m < 0 ∨ m > 4.
C. m < 0.
D. m < 0 ∨ m = 4.
Câu 3. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1. Mệnh
! đề nào dưới đây đúng?
!
1
1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
3
3
!
1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 .
3
Câu 4. Nếu khơng sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình
lập phương thành
A. Năm hình chóp tam giác đều, khơng có tứ diện đều.
B. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
C. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
D. Năm tứ diện đều.
π
Câu 5. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x = , x = π. Tính giá
3

trị của biểu √
thức T = a + b 3.


A. T = 3 3 + 1.
B. T = 2.
C. T = 2 3.
D. T = 4.


4n2 + 1 − n + 2
Câu 6. Tính lim
bằng
2n − 3
3
A. 1.
B. 2.
C. +∞.
D. .
2
Câu 7. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
C. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
Câu 8. [1] Tập xác định của hàm số y = 2 x−1 là
A. D = (0; +∞).
B. D = R \ {1}.
C. D = R \ {0}.
D. D = R.
!
5 − 12x
Câu 9. [2] Phương trình log x 4 log2
= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?

12x − 8
A. 2.
B. 1.
C. Vơ nghiệm.
D. 3.
Câu 10. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 12 cạnh.
B. 9 cạnh.
Câu 11. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
1
A. y = x4 − 2x + 1.
B. y = x + .
x

C. 10 cạnh.

D. 11 cạnh.

C. y = x3 − 3x.

D. y =

x−2
.
2x + 1
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 12. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của
mơđun √

z.



5 13
.
B. 2.
C. 26.
D. 2 13.
A.
13
Câu 13. Tứ diện đều thuộc loại
A. {3; 3}.
B. {5; 3}.
C. {4; 3}.
D. {3; 4}.
Câu 14. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; +∞).
B. (−∞; 1).
C. (0; 2).

D. R.

Câu 15. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là
A. 4 − 2 ln 2.
B. e.
C. −2 + 2 ln 2.
D. 1.
1 3
Câu 16. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = − x − mx2 − (m + 6)x + 1 ln đồng biến trên

3

một đoạn có độ dài bằng 24.
A. m = −3, m = 4.
B. m = 4.
C. m = −3.
D. −3 ≤ m ≤ 4.
Câu 17. [4-1121h] Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD là hình vng, biết AB = a, ∠S AD = 90◦ và tam
giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với S C. Gọi I là giao điểm của Dt
và mặt phẳng
(S AB). Thiết diện của

√ hình chóp S .ABCD với
√mặt phẳng (AIC) có diện tích

2
2
2
2
a 7
a 2
a 5
11a
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
8
4
16
32
log 2x
Câu 18. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1 − 2 log 2x
1
1 − 4 ln 2x
1 − 2 ln 2x
.
B. y0 =
.
D. y0 = 3
.
.
C. y0 =
A. y0 = 3
3
3
x ln 10
x
2x ln 10
2x ln 10
2

Câu 19. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −3x+8 = 92x−1 là

A. 7.
B. 6.
C. 5.

D. 8.
 π π
Câu 20. Cho hàm số y = 3 sin x − 4 sin3 x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng − ;
2 2
A. 3.
B. 7.
C. 1.
D. −1.

Câu 21. Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1 z2 (z1 + z2 )
A. P = −21.
B. P = 21.
C. P = 10.
D. P = −10.
Câu 22.
Z [1233d-2] Mệnh đề nào sau đây sai?

f 0 (x)dx = f (x) + C, với mọi f (x) có đạo hàm trên R.
Z
Z
Z
[ f (x) − g(x)]dx =
f (x)dx − g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
B.
Z
Z

C.
k f (x)dx = k
f (x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f (x) liên tục trên R.
Z
Z
Z
D.
[ f (x) + g(x)]dx =
f (x)dx + g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.

A.

2n + 1
Câu 23. Tìm giới hạn lim
n+1
A. 3.
B. 1.

C. 2.

D. 0.

Câu 24. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối bát diện đều. B. Khối tứ diện đều.

C. Khối 12 mặt đều.

D. Khối lập phương.

Câu 25. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +

log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2
A. (2; 4; 6).
B. (2; 4; 3).
C. (1; 3; 2).
D. (2; 4; 4).
Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 26. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 3)e x trên đoạn [0; 2].
Giá trị của biểu thức P = (m2 − 4M)2019
A. e2016 .
B. 22016 .
C. 0.
D. 1.
Câu 27. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt.
B. 9 mặt.
C. 4 mặt.
D. 6 mặt.
log(mx)
= 2 có nghiệm thực duy nhất
Câu 28. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
log(x + 1)
A. m < 0.
B. m ≤ 0.
C. m < 0 ∨ m = 4.
D. m < 0 ∨ m > 4.
Câu 29. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích
hình hộp đã cho là 1728. Khi đó, các kích thước của hình hộp
√ là√

D. 2, 4, 8.
A. 6, 12, 24.
B. 8, 16, 32.
C. 2 3, 4 3, 38.
d = 120◦ .
Câu 30. [2] Cho hình chóp S .ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
3a
A.
.
B. 4a.
C. 3a.
D. 2a.
2
Câu 31. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và
S B hợp √
với đáy một góc 60◦ . Thể √
tích khối chóp S .ABC là √

3
3
a 6
a 6
a3 3
a3 6
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
48
24
24
8
Câu 32. Biểu diễn hình học của số phức z = 4 + 8i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. A(−4; 8).
B. A(−4; −8)(.
C. A(4; −8).
D. A(4; 8).
x−1
Câu 33. [3-1214d] Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
x+2
tam giác đều ABI có hai đỉnh A,√B thuộc (C), đoạn thẳng AB
√ có độ dài bằng

A. 2.
B. 6.
C. 2 2.
D. 2 3.
[ = 60◦ , S O
Câu 34. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ với mặt đáy và S O = a.√Khoảng cách từ A đến (S BC) bằng


2a 57

a 57
a 57
.
B.
.
C. a 57.
.
A.
D.
19
19
17
Câu 35. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1 (9a2 + b2 + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
7
5
A. 9.
B. .
C. 6.
D. .
2
2
Câu 36. [3-1121d] Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lý lên một kệ dài. Tính xác suất để hai
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là
1
9
2
1
A.
.

B.
.
C. .
D. .
10
10
5
5
Câu 37. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
C. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
B. lim √ = 0.
n
1
C. lim un = c (Với un = c là hằng số).
D. lim k = 0 với k > 1.
n
Câu 39. Khi tăng ba kích thước của khối hộp chữ nhật lên n lần thì thể thích của nó tăng lên
A. 3n3 lần.
B. n3 lần.
C. n2 lần.
D. n lần.
A. lim qn = 1 với |q| > 1.

Trang 3/10 Mã đề 1



Câu 40. Cho hình√ chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥
(ABCD),√S D = a 5. Thể tích khối

√ chóp S .ABCD là

a3 5
a3 6
a3 15
3
A.
D.
.
B.
.
C. a 6.
.
3
3
3
Câu 41. [12219d-2mh202050] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 (x + y) =
log4 (x2 + y2 )?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. Vô số.
Câu 42. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. 2.
B. −2.
C. −4.

D. 4.
x
x+1
x−2 x−1
+
+
+
và y = |x + 1| − x − m (m là tham
Câu 43. [4-1212d] Cho hai hàm số y =
x−1
x
x+1 x+2
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (−∞; −3].
B. (−∞; −3).
C. (−3; +∞).
D. [−3; +∞).
Câu 44. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. C. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. D. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt.
3

Câu 45. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là
A. e2 .
B. e.
C. e3 .

D. e5 .

2


Câu 46. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x trên đoạn [1; 2] là
1
1
1
A. 3 .
B. √ .
C. 2 .
2e
e
2 e

D.

2
.
e3

Câu 47. [1232d-2] Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có đạo hàm trên [a; b].
(2) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(3) Mọi hàm số có đạo hàm trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(4) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [a; b].
A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.


x+1
bằng
x→−∞ 6x − 2
1
1
A. 1.
B. .
C. .
D.
2
6
Câu 49. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
α

C. aα bα = (ab)α .
D.
A. aα+β = aα .aβ .
B. β = a β .
a
Câu 50. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D.
2n − 3
Câu 51. Tính lim 2
bằng
2n + 3n + 1
A. +∞.

B. 0.
C. −∞.
D.
Câu 48. Tính lim

1
.
3
aαβ = (aα )β .
0.

1.

Câu 52. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0 .
B. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 53.
Z Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z
dx = x + C, C là hằng số.

A.
Z
C.

0dx = C, C là hằng số.


Câu 54. Tính lim
x→2

A. 0.

x+2
bằng?
x
B. 3.

1
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
Z x
xα+1
+ C, C là hằng số.
D.
xα dx =
α+1
B.

C. 2.

D. 1.

Câu 55. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. F(x) = 1 + tan x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 + tan2 x.
B. F(x) = 5 − cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x.
C. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì mọi nguyên hàm của hàm số f (x) đều có dạng
F(x) + C, với C là hằng số.

Z
u0 (x)
dx = log |u(x)| + C.
D.
u(x)
Câu 56. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0 e0,195t , trong đó Q0
là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng
vi khuẩn đạt 100.000 con?
A. 3, 55.
B. 20.
C. 24.
D. 15, 36.
Câu 57. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
sin n
1
A.
.
B. .
n
n

1
C. √ .
n

D.

n+1
.
n


tan x + m
Câu 58. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng
m tan x + 1
 π
0; .
4
A. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). B. (1; +∞).
C. [0; +∞).
D. (−∞; 0] ∪ (1; +∞).
Câu 59. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.
C. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.

B. f (x) liên tục trên K.
D. f (x) xác định trên K.

8
Câu 60. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f (x) = log42 x + 12 log22 x. log2
x
A. 64.
B. 81.
C. 96.
D. 82.
Câu 61. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A. d nằm trên P.
B. d nằm trên P hoặc d ⊥ P.
C. d song song với (P).
D. d ⊥ P.

1 − 2n
bằng?
Câu 62. [1] Tính lim
3n + 1
2
2
A. .
B. − .
3
3
Câu 63. [2] Phương trình log4 (x + 1)2 + 2 = log √2
A. 3 nghiệm.
B. 1 nghiệm.

1
C. 1.
D. .
3

4 − x + log8 (4 + x)3 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
C. Vơ nghiệm.
D. 2 nghiệm.

Câu 64. Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m2 có 2 điểm cực trị.
A. m < 0.
B. m > 0.
C. m = 0.

D. m , 0.


Câu 65.! Dãy số nào sau đây có giới
!n hạn là 0?
n
1
5
A.
.
B.
.
3
3

!n
4
D.
.
e

!n
5
C. − .
3

Trang 5/10 Mã đề 1


x+1
Câu 66. Tính lim
bằng
x→+∞ 4x + 3

1
1
A. .
B. .
3
4
Câu 67. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh
A. 30.
B. 8.

C. 1.

D. 3.

C. 12.

D. 20.

Câu 68. [1] Tập nghiệm của phương trình log2 (x − 6x + 7) = log2 (x − 3) là
A. {2}.
B. {5; 2}.
C. {3}.
D. {5}.
2

Câu 69. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
A. m > − .

B. m ≤ 0.
C. m ≥ 0.
D. − < m < 0.
4
4


d = 90 , ABC
d = 30 ; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).
Câu 70. Cho hình chóp S .ABC có BAC
Thể tích√khối chóp S .ABC là


3

a
a3 3
a3 3
2
2
.
B. 2a 2.
C.
.
D.
.
A.
24
24
12

x2
Câu 71. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x trên đoạn [−1; 1]. Khi đó
e
1
1
D. M = e, m = .
A. M = e, m = 1.
B. M = e, m = 0.
C. M = , m = 0.
e
e
2
0
Câu 72. [2] Cho hàm số f (x) = x ln x. Giá trị f (e) bằng
2
A. 2e + 1.
B. .
C. 3.
D. 2e.
e
Câu 73. Tập các số x thỏa mãn log0,4 (x − 4) + 1 ≥ 0 là
A. [6, 5; +∞).
B. (−∞; 6, 5).
C. (4; 6, 5].
D. (4; +∞).
Câu 74. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 3.
B. 4.

C. 2.


D. 5.

Câu 75. [3] Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 2% trên quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng kết quả nào sau đây?
Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền thì lãi suất ngân hàng khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền
ra.
A. 210 triệu.
B. 212 triệu.
C. 216 triệu.
D. 220 triệu.
Câu 76. [1] !Tập xác định của hàm số y != log3 (2x + 1) là
!
!
1
1
1
1
; +∞ .
B. −∞; − .
C. −∞; .
D. − ; +∞ .
A.
2
2
2
2
p
ln x

1
Câu 77. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln2 x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:
x
3
8
1
1
8
A. .
B. .
C. .
D. .
9
3
9
3
mx − 4
Câu 78. Tìm m để hàm số y =
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
x+m
A. 34.
B. 45.
C. 26.
D. 67.
Câu 79. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh
A. 20.
B. 12.

C. 10.


D. 30.
x+3
Câu 80. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng
x−m
(0; +∞)?
A. 2.
B. Vô số.
C. 1.
D. 3.
Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 81. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 8.
B. 12.

C. 20.

D. 30.

Câu 82. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
Câu 83. Giá trị của lim(2x2 − 3x + 1) là
A. +∞.


x→1

B. 1.

C. 2.

D. 0.

d = 60◦ . Đường chéo
Câu 84. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác vng tại A, AC = a, ACB
0
0 0
0 0

BC của mặt bên (BCC B ) tạo với mặt phẳng (AA C C) một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0





a3 6
2a3 6
4a3 6
3
D.
.
B.
.
C. a 6.
.

A.
3
3
3
Câu 85. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x2 và y = x.
9
11
.
D. .
A. 7.
B. 5.
C.
2
2
Câu 86. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
B. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
x→a

x→b

x→a

x→b

C. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).

x→a


x→b

x→a

x→b

D. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).

Câu 87. [2] Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x3 + (m2√+ 1)2 x trên [0; 1] bằng 8 √
D. m = ± 2.
A. m = ±1.
B. m = ±3.
C. m = ± 3.
Câu 88. Khối lập phương thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {4; 3}.

C. {3; 4}.

D. {3; 3}.

Câu 89. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?
A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
Câu 90. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BB0 và AC 0 bằng
1
1

ab
ab
A. √
.
B. √
.
C. 2
.
D. √
.
2
a +b
2 a2 + b2
a2 + b2
a2 + b2
2mx + 1
1
Câu 91. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [2; 3] là − khi m nhận giá trị bằng
m−x
3
A. −2.
B. −5.
C. 1.
D. 0.
Câu 92. Tìm m để hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 − 3 có 3 cực trị
A. m > 1.
B. m ≥ 0.
C. m > −1.
log2 240 log2 15

Câu 93. [1-c] Giá trị biểu thức

+ log2 1 bằng
log3,75 2 log60 2
A. 4.
B. 1.
C. −8.

Câu 94. Thể tích của khối lập phương

cạnh
bằng
a
2

3

2a 2
A. V = 2a3 .
B.
.
C. V = a3 2.
3
Câu 95. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9 x − 12.3 x + 27 = 0 là
A. 27.
B. 3.
C. 10.

D. m > 0.


D. 3.

D. 2a3 2.

D. 12.
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 96. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x + 2y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là
27
.
C. 18.
D. 27.
A. 12.
B.
2
Câu 97. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai√đường thẳng S B và AD bằng



a 2
a 2
A.
.
B. a 2.
C. a 3.
D.
.

3
2
Câu 98. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 8 lần.
B. Tăng gấp 6 lần.
C. Tăng gấp 4 lần.
D. Tăng gấp đơi.
Câu 99. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác√S AB đều và nằm trong mặt
Thể tích khối chóp S .ABCD là

√ phẳng vng góc với 3(ABCD).
3
3

a 3
a 3
a 2
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
4
2
2
1 − n2

Câu 100. [1] Tính lim 2
bằng?
2n + 1
1
1
B. .
A. .
2
3
Câu 101. Tính lim
A. 0.

7n2 − 2n3 + 1
3n3 + 2n2 + 1
B. 1.

1
C. − .
2

D. 0.

2
C. - .
3

D.

7
.

3

Câu 102. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 4.
B. 0, 2.
C. 0, 5.
D. 0, 3.
Câu 103. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =
các số tự nhiên. Tính S = m2 + 2n3
A. S = 22.
B. S = 24.

ln2 x
m
trên đoạn [1; e3 ] là M = n , trong đó n, m là
x
e

C. S = 135.
D. S = 32.
1
Câu 104. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 0 ≤ m ≤ 1.
B. 2 < m ≤ 3.
C. 0 < m ≤ 1.
D. 2 ≤ m ≤ 3.
Câu 105. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog a 5 bằng


A. 5.
B. 25.
C. 5.

D.

Câu 106. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 ln x trên đoạn [e−1 ; e] là
1
1
A. −e.
B. − 2 .
C. − .
e
2e

1
D. − .
e

Câu 107.
√ Thể tích của tứ diện đều
√cạnh bằng a
3
3
a 2
a 2
A.
.
B.
.

2
4


a3 2
D.
.
6




a3 2
C.
.
12

1
.
5

Câu 108. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng
x+1 y−5
z
d:
=
=
. Tìm véctơ chỉ phương ~u của đường thẳng ∆ đi qua M, vng góc với đường thẳng
2
2

−1
d đồng thời cách A một khoảng bé nhất.
A. ~u = (1; 0; 2).
B. ~u = (3; 4; −4).
C. ~u = (2; 2; −1).
D. ~u = (2; 1; 6).
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 109. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung
điểm cạnh AB, biết S H ⊥ (ABCD).√Thể tích khối chóp S .ABCD
√ là
3
3
3
2a 3
4a 3
a3
a
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
3
3
3

6
1 − xy
Câu 110. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ
x + 2y
nhất Pmin của P√= x + y.



18 11 − 29
2 11 − 3
9 11 − 19
9 11 + 19
A. Pmin =
. B. Pmin =
.
C. Pmin =
. D. Pmin =
.
21
3
9
9
Câu 111. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá
trị của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = 6.
B. y(−2) = −18.
C. y(−2) = 2.
D. y(−2) = 22.
Câu 112. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích√tất cả các mặt bằng 18.

D. 9.
A. 27.
B. 8.
C. 3 3.
Câu 113. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt.
B. 4 mặt.
C. 9 mặt.
D. 6 mặt.
Câu 114. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất
√ của hàm số. Khi đó tổng M + m


B. 16.
C. 8 3.
D. 7 3.
A. 8 2.
Câu 115. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng
cách giữa
√ hai đường thẳng BD và√S C bằng


a 6
a 6
a 6
A.
.
B.
.

C. a 6.
.
D.
6
3
2
Câu 116. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
1
A. f 0 (0) =
.
B. f 0 (0) = 1.
C. f 0 (0) = ln 10.
D. f 0 (0) = 10.
ln 10

Câu 117. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga 3 a bằng
1
1
C. 3.
D. .
A. −3.
B. − .
3
3
!4x
!2−x
2
3
Câu 118. Tập các số x thỏa mãn



3 #
2
!
"
!
#
"
2
2
2
2
A. − ; +∞ .
B. −∞; .
C.
; +∞ .
D. −∞; .
3
5
5
3
Câu 119. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t2 − 6t(m/s). Tính qng đường chất
điểm đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).
A. 12 m.
B. 24 m.
C. 16 m.
D. 8 m.
Câu 120. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.
B. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.

C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.
D. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.



x = 1 + 3t




Câu 121. [1232h] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi




z = 1
qua điểm A(1; 1; 1) và có véctơ chỉ phương ~u = (1; −2; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có
phương trình là
Trang 9/10 Mã đề 1





x = −1 + 2t





A. 
y = −10 + 11t




z = −6 − 5t

.




x = −1 + 2t




B. 
y = −10 + 11t




z = 6 − 5t

.





x = 1 + 3t




C. 
y = 1 + 4t




z = 1 − 5t

.




x = 1 + 7t




D. 
y=1+t





z = 1 + 5t

.

1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x
+
1
B. xy0 = ey + 1.
C. xy0 = −ey − 1.
D. xy0 = ey − 1.

Câu 122. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
A. xy0 = −ey + 1.

Câu 123. [3-1123d] Ba bạn A, B, C, mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].
Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 bằng
23
1079
1728
1637
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

68
4913
4913
4913

Câu 124. [1] Biết log6 a = 2 thì log6 a bằng
A. 6.
B. 36.
C. 4.
D. 108.
Câu 125. [2-1223d] Tổng các nghiệm của phương trình log3 (7 − 3 x ) = 2 − x bằng
A. 2.
B. 3.
C. 7.
D. 1.
1
Câu 126. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1
0
y
0
y
A. xy = −e − 1.
B. xy = e + 1.
C. xy0 = ey − 1.
D. xy0 = −ey + 1.
Câu 127. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8 7, c = log2 3. Khi đó log12 35 bằng
3b + 3ac
3b + 2ac

3b + 2ac
3b + 3ac
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
c+1
c+2
c+3
c+2
x−3 x−2 x−1
x
Câu 128. [4-1213d] Cho hai hàm số y =
+
+
+
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
x−2 x−1
x
x+1
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (2; +∞).
B. (−∞; 2).
C. [2; +∞).
D. (−∞; 2].

!
x+1
. Tính tổng S = f 0 (1) + f 0 (2) + · · · + f 0 (2017)
Câu 129. [3] Cho hàm số f (x) = ln 2017 − ln
x
2016
2017
4035
A.
.
B.
.
C. 2017.
D.
.
2017
2018
2018
Câu 130. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 1
1.

D

2.

3.

D

4.

5.

D

6. A

7.

D

8.

9.

B

C

D
C

10.

11.

D

12. A

13. A
15.

D

14.
B

C

16. A

17. A

18. A

19. A

20.


C

21. A

22.

C

23.

24.

C

25. A

26.

28.

31.

32.

D

B

33.


34.

B

35.

36.

B

37.

38. A
40.

C

29. A

C

30. A

42.

B

D


D
B
C

39.

B

41.

B

43. A

B

44.

C

45.

46.

C

47.

48.


C

49.

B
B

D
C

50.

D

51.

52.

D

53.

D

55.

D

57.


D

54.

C

56.

D

58.

B

59.

B

60.

B

61.

B

62.

B


63.

64.
66.
68.

D

65. A
67. A

B
D

69. A
1

D


70.

C

71.

72.

C


73.

74.

75.

B

76.

D

C
B

77. A

78. A

79.

80.

B

D

B

81.


C

82.

C

83.

D

84.

C

85.

D

87.

D

D

86.
88.

B


89.

D

90.

B

91.

D

92.

93.

C

94.

D

95.

98. A

99.

100.


C

102.
104.

105.

B
C
B

112.
114.
116.

B
C

103.

108. A
110.

D

101.
D

106.


B

97.

C

96.

C

B

107.

C

109.

C

111.
C

D

B

113. A

B


115. A
117.

C

118. A

119.

120. A

121.

122.

D

D
C
B

123.

124.

C

125. A


126.

C

127.

128.

C

129.

130. A

2

D
D
B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×