Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề ôn toán thpt (335)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.48 KB, 13 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích hình
hộp đã √cho là√1728. Khi đó, các kích thước của hình hộp là
B. 6, 12, 24.
C. 2, 4, 8.
D. 8, 16, 32.
A. 2 3, 4 3, 38.
Câu 2. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim nk = +∞ với k nguyên dương.
(II) lim qn = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim qn = +∞ nếu |q| > 1.
A. 1.

B. 0.

C. 2.

Câu 3. Cho các dãy số (un ) và (vn ) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim
A. −∞.

B. 1.

C. 0.



D. 3.
un
bằng
vn

D. +∞.

d = 300 .
Câu 4. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A. BC = 2a, ABC
Độ dài cạnh bên CC 0 = 3a. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho. √

3
3

a
3
3a
3
B. V = 6a3 .
C. V =
.
D. V =
.
A. V = 3a3 3.
2
2
Câu 5. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh
A. 12.
B. 6.

C. 8.
D. 10.
q
2
Câu 6. [3-12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log3 x+ log23 x + 1+4m−1 =
√ i
h
0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [−1; 0].
B. m ∈ [0; 4].
C. m ∈ [0; 1].
D. m ∈ [0; 2].
Câu 7. Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài AB = 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao
cho MA = 3MB là một mặt cầu. Khi đó bán kính mặt cầu bằng?
9
3
B. 1.
C. .
D. 3.
A. .
2
2
1
Câu 8. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = − x3 − mx2 − (m + 6)x + 1 luôn đồng biến trên
3

một đoạn có độ dài bằng 24.
A. −3 ≤ m ≤ 4.
B. m = 4.
C. m = −3.

D. m = −3, m = 4.
Câu 9. Biểu thức nào sau đây khơng
có nghĩa

−3
−1
A. 0 .
B.
−1.

C. (−1)−1 .

Câu 10. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 9 cạnh.
B. 11 cạnh.

C. 12 cạnh.


D. (− 2)0 .

D. 10 cạnh.
π
Câu 11. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x = , x = π. Tính giá
3

trị của biểu √
thức T = a + b 3.

A. T = 3 3 + 1.

B. T = 2 3.
C. T = 4.
D. T = 2.
x−2
Câu 12. Tính lim
x→+∞ x + 3
2
A. − .
B. 2.
C. 1.
D. −3.
3
Trang 1/11 Mã đề 1


 π
Câu 13. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e x cos x trên đoạn 0; là
2


2 π4
3 π6
1 π
e .
e .
B.
C.
D. 1.
A. e 3 .
2

2
2
Câu 14. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)
hợp với √
đáy một góc 60◦ . Thể tích√khối chóp S .ABCD là


a3 3
a3 3
2a3 3
3
A.
.
B.
.
C. a 3.
D.
.
3
6
3
Câu 15. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, biết S H ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S .ABCD là√

a3
2a3 3
4a3 3
a3
.
B.

.
C.
.
D.
.
A.
6
3
3
3

2 + 3i)2
Câu 16.
Xác
định
phần
ảo
của
số
phức
z
=
(


A. 6 2.
B. −7.
C. 7.
D. −6 2.
Câu 17. Cho khối chóp S .ABC

√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
vng góc
√ tích khối chóp S .ABC

√là
√ với đáy và S C = a 3. 3Thể
3
3
2a 6
a 3
a3 6
a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
2
9
4
12
Câu 18. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z2 là số ảo là
A. Trục ảo.
B. Hai đường phân giác y = x và y = −x của các góc tọa độ.
C. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
D. Trục thực.


Câu 19. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga 3 a bằng
1
1
A. 3.
B. − .
C. .
D. −3.
3
3
Câu 20. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 3.
B. 0, 5.
C. 0, 2.
D. 0, 4.

Câu 21. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 và BC = a. Cạnh bên
S A vng góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên S C và đáy là 60◦ . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(S BD) bằng



a 38
3a
3a 38
3a 58
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
29
29
29
29
Câu 22. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2)e2x trên đoạn [−1; 2] là
A. −2e2 .
B. 2e4 .
C. 2e2 .
D. −e2 .
Câu 23. Cho hình chóp S .ABCD có √
đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
của AD, biết S H ⊥ (ABCD), S A =√a 5. Thể tích khối chóp S .ABCD là

2a3
2a3 3
4a3
4a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3

3
3
3
Câu 24. [4] Cho lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N
và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0 A0 , ACC 0 A0 , BCC 0 B0 . Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B, C, M,
√ N, P bằng



20 3
14 3
A.
.
B. 8 3.
C. 6 3.
D.
.
3
3
Trang 2/11 Mã đề 1


Câu 25. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
1
1
1
ln 10
.
B. y0 =

.
C.
.
D. y0 = .
A. y0 =
x
x ln 10
10 ln x
x
Câu 26. Một khối lăng trụ tam giác có thể chia ít nhất thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng
nhau?
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 3.
Câu 27. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0 .
B. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
Câu 28. Khối đa diện loại {4; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối bát diện đều. B. Khối 12 mặt đều.

C. Khối tứ diện đều.

D. Khối lập phương.

Câu 29. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.

C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
Câu 30. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất
√M + m

√ của hàm số. Khi đó tổng
B. 8 2.
C. 16.
D. 8 3.
A. 7 3.
Câu 31. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình
lập phương thành
A. Năm tứ diện đều.
B. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
C. Năm hình chóp tam giác đều, khơng có tứ diện đều.
D. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
!
3n + 2
2
+ a − 4a = 0. Tổng các phần tử
Câu 32. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
n+2
của S bằng
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 33. [1] Đạo hàm của hàm số y = 2 x là
1

1
A. y0 =
.
B. y0 = x
.
ln 2
2 . ln x
Câu 34.
Z Các khẳng định nào sau
Z đây là sai?
f (x)dx = F(x) + C ⇒

A.
Z
C.

f (x)dx = F(x) +C ⇒

C. y0 = 2 x . ln 2.

f (t)dt = F(t) + C. B.

Z

f (u)dx = F(u) +C. D.

Z
Z

D. y0 = 2 x . ln x.


!0
f (x)dx = f (x).
Z
k f (x)dx = k
f (x)dx, k là hằng số.

! x3 −3mx2 +m
1
Câu 35. [2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) =
nghịch biến trên
π
khoảng (−∞; +∞)
A. m ∈ (0; +∞).
B. m , 0.
C. m ∈ R.
D. m = 0.
1
Câu 36. Hàm số y = x + có giá trị cực đại là
x
A. 1.
B. −2.
C. 2.
D. −1.
2
2
2
1 + 2 + ··· + n
Câu 37. [3-1133d] Tính lim
n3

2
1
A. +∞.
B. .
C. 0.
D. .
3
3
Trang 3/11 Mã đề 1


a
1
Câu 38. [2] Cho hàm số y = log3 (3 x + x), biết y0 (1) = +
, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là
4 b ln 3
A. 7.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 39. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(un vn ) = +∞.
!
un
= 0.
B. Nếu lim un = a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim
vn
!
un
C. Nếu lim un = a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim

= −∞.
vn
!
un
= +∞.
D. Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim
vn
Câu 40. [12221d] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x+1 = 2 log2 (2 x +3)−log2 (2020−21−x )
A. 2020.
B. 13.
C. log2 2020.
D. log2 13.
Câu 41. [2] Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12% trên năm. Ơng muốn hồn nợ
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ
ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?
Biết rằng lãi suất ngân hàng khơng đổi trong thời gian ơng A hồn nợ.
120.(1, 12)3
(1, 01)3
triệu.
B.
m
=
triệu.
A. m =
(1, 01)3 − 1
(1, 12)3 − 1
100.1, 03
100.(1, 01)3
C. m =

triệu.
D. m =
triệu.
3
3
2

2

sin x
Câu 42.
+ 2cos x lần
√ [3-c] Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f (x)
√ =2
√ lượt là
A. 2 và 3.
B. 2 và 3.
C. 2 và 2 2.
D. 2 2 và 3.
2

Câu 43. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x−1 .2 x = 8.4 x−2 là
A. 1 − log3 2.
B. 2 − log2 3.
C. 3 − log2 3.

D. 1 − log2 3.

Câu 44. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim qn = 0 (|q| > 1).

1
C. lim = 0.
n
!4x
!2−x
2
3


Câu 45. Tập các số x thỏa mãn
3
2
#
"
!
2
2
A. −∞; .
B.
; +∞ .
5
5

1
= 0.
nk
D. lim un = c (un = c là hằng số).

B. lim


"
!
2
C. − ; +∞ .
3

#
2
D. −∞; .
3

Câu 46. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. F(x) = 5 − cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x.
B. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì mọi nguyên hàm của hàm số f (x) đều có dạng
F(x) + C, với C là hằng số.
C. Z
F(x) = 1 + tan x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 + tan2 x.
u0 (x)
D.
dx = log |u(x)| + C.
u(x)
4x + 1
Câu 47. [1] Tính lim
bằng?
x→−∞ x + 1
A. 2.
B. −4.
C. 4.
D. −1.
Câu 48. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt

A. 12.
B. 10.

C. 6.

D. 8.
Trang 4/11 Mã đề 1


2x + 1
Câu 49. Tính giới hạn lim
x→+∞ x + 1
1
B. 1.
A. .
2
Câu 50. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
1
1
A. √ .
B. .
n
n
Câu 51. Dãy! số nào có giới hạn bằng 0?
n
6
n3 − 3n
A. un =
.
B. un =

.
5
n+1
Câu 52. Giá trị giới hạn lim (x2 − x + 7) bằng?
x→−1
A. 9.
B. 5.

C. −1.

C.

D. 2.

sin n
.
n

D.

n+1
.
n

C. un = n − 4n.

!n
−2
D. un =
.

3

C. 0.

D. 7.

2

Câu 53. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
A. m > − .
B. m ≤ 0.
C. − < m < 0.
D. m ≥ 0.
4
4
Câu 54. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối bát diện đều. B. Khối tứ diện đều.
C. Khối 12 mặt đều.
D. Khối lập phương.
Câu 55. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
1
x−2
.
C. y = x + .
A. y = x3 − 3x.
B. y =
2x + 1

x
3
Câu 56. Giá trị cực đại của hàm số y = x − 3x + 4 là
A. 6.
B. −1.
C. 1.

D. y = x4 − 2x + 1.
D. 2.

Câu 57. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây
thứ 5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?
A. 1134 m.
B. 6510 m.
C. 1202 m.
D. 2400 m.
[ = 60◦ , S O
Câu 58. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ Khoảng cách từ A đến (S BC) bằng

√ với mặt đáy và S O = a.

a 57
a 57
2a 57
.
B.
.
C. a 57.

D.
.
A.
19
17
19
Câu 59. Tập các số x thỏa mãn log0,4 (x − 4) + 1 ≥ 0 là
A. (4; +∞).
B. [6, 5; +∞).
C. (−∞; 6, 5).
D. (4; 6, 5].
x+1
bằng
Câu 60. Tính lim
x→−∞ 6x − 2
1
1
1
A. .
B. .
C. 1.
D. .
2
3
6
!
x+1
Câu 61. [3] Cho hàm số f (x) = ln 2017 − ln
. Tính tổng S = f 0 (1) + f 0 (2) + · · · + f 0 (2017)
x

2016
2017
4035
A. 2017.
B.
.
C.
.
D.
.
2017
2018
2018
1 − n2
Câu 62. [1] Tính lim 2
bằng?
2n + 1
1
1
1
A. .
B. 0.
C. .
D. − .
2
3
2
Câu 63. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai√đường thẳng S B và AD bằng




a 2
a 2
A.
.
B. a 2.
C. a 3.
D.
.
3
2
2

Trang 5/11 Mã đề 1


2n − 3
Câu 64. Tính lim 2
bằng
2n + 3n + 1
A. 0.
B. +∞.

C. 1.

D. −∞.

Câu 65. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và
S B hợp √

với đáy một góc 60◦ . Thể √
tích khối chóp S .ABC là √

a3 3
a3 6
a3 6
a3 6
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
8
24
24
48
Câu 66. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t2 − 6t(m/s). Tính quãng đường chất điểm
đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).
A. 24 m.
B. 16 m.
C. 8 m.
D. 12 m.
!2x−1
!2−x
3
3
Câu 67. Tập các số x thỏa mãn



5
5
A. (−∞; 1].
B. (+∞; −∞).
C. [1; +∞).
D. [3; +∞).
Câu 68. [1] Tập xác định của hàm số y = 2 x−1 là
A. D = R.
B. D = R \ {1}.
C. D = R \ {0}.
log2 240 log2 15

+ log2 1 bằng
Câu 69. [1-c] Giá trị biểu thức
log3,75 2 log60 2
A. 1.
B. −8.
C. 4.

D. D = (0; +∞).

D. 3.

Câu 70. [2-c] (Minh họa 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ơng ta muốn
hồn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ơng bắt đầu hồn nợ; hai lần hồn nợ
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng
5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số
tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?

A. 2, 22 triệu đồng.
B. 2, 20 triệu đồng.
C. 3, 03 triệu đồng.
D. 2, 25 triệu đồng.
Câu 71. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) liên tục trên K.
B. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.
C. f (x) xác định trên K.
D. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.
!
!
!
x
1
2
2016
4
. Tính tổng T = f
+f
+ ··· + f
Câu 72. [3] Cho hàm số f (x) = x
4 +2
2017
2017
2017
2016
.
B. T = 1008.
C. T = 2017.
D. T = 2016.

A. T =
2017
Câu 73. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9 x − 12.3 x + 27 = 0 là
A. 12.
B. 3.
C. 10.
D. 27.
Câu 74. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vng góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B
thuộc ∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vuông góc với ∆ và
AC = BD = a. Khoảng cách từ A√đến mặt phẳng (BCD) bằng



a 2
a 2
A. 2a 2.
B.
.
C. a 2.
D.
.
2
4
Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng
x+1 y−5
z
d:
=
=
. Tìm véctơ chỉ phương ~u của đường thẳng ∆ đi qua M, vng góc với đường thẳng

2
2
−1
d đồng thời cách A một khoảng bé nhất.
A. ~u = (1; 0; 2).
B. ~u = (2; 1; 6).
C. ~u = (2; 2; −1).
D. ~u = (3; 4; −4).
Câu 76. Mặt phẳng (AB0C 0 ) chia khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngữ giác.
C. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tam giác.
Trang 6/11 Mã đề 1


Câu 77. [3-1121d] Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lý lên một kệ dài. Tính xác suất để hai
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là
2
1
9
1
B. .
C.
.
D.
.
A. .
5
5

10
10
2

Câu 78. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −3x+8 = 92x−1 là
A. 6.
B. 5.
C. 7.

D. 8.

Câu 79. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. 2.
B. 4.
C. −4.
D. −2.
x−2 x−1
x
x+1
Câu 80. [4-1212d] Cho hai hàm số y =
+
+
+
và y = |x + 1| − x − m (m là tham
x−1
x
x+1 x+2
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. [−3; +∞).

B. (−∞; −3].
C. (−∞; −3).
D. (−3; +∞).
Câu 81.√Thể tích của tứ diện đều √
cạnh bằng a
3
3
a 2
a 2
.
B.
.
A.
4
12
log7 16
Câu 82. [1-c] Giá trị của biểu thức
log7 15 − log7
A. −4.
B. 4.


a3 2
C.
.
6
15
30



a3 2
D.
.
2

bằng
C. 2.

D. −2.

Câu 83. [1231h] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vng góc chung của hai
x+1 y−4 z−4
x−2 y−3 z+4
=
=
và d0 :
=
=
đường thẳng d :
2
3
−5
3
−2
−1
x y z−1
x y−2 z−3
A. = =
.
B. =

=
.
1 1
1
2
3
−1
x−2 y+2 z−3
x−2 y−2 z−3
C.
=
=
.
D.
=
=
.
2
2
2
2
3
4
2n2 − 1
Câu 84. Tính lim 6
3n + n4
2
A. .
B. 2.
C. 1.

D. 0.
3
Câu 85. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x + 2y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là
27
A. 18.
B. 27.
C. 12.
D.
.
2
Câu 86. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối bát diện đều. C. Khối 20 mặt đều.
D. Khối 12 mặt đều.

Câu 87. [1] Biết log6 a = 2 thì log6 a bằng
A. 6.
B. 4.
C. 36.
D. 108.
Câu 88. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A
đến đường√thẳng BD0 bằng



b a2 + c2
c a2 + b2
a b2 + c2
abc b2 + c2

.
B. √
.
C. √
.
D. √
.
A. √
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
Câu 89. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong thời gian này lãi suất khơng đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 11 năm.
B. 10 năm.
C. 12 năm.
D. 13 năm.
Trang 7/11 Mã đề 1


Câu 90. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là
A. y0 = 1 + ln x.
B. y0 = x + ln x.

C. y0 = 1 − ln x.

D. y0 = ln x − 1.


Câu 91. Cho hai hàm số f (x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x), G(x). Xét các
mệnh đề sau
(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f (x) + g(x).
(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f (x).
(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)g(x).
Các mệnh đề đúng là
A. (I) và (II).

B. (II) và (III).

C. (I) và (III).

D. Cả ba mệnh đề.

Câu 92. [1231d] Hàm số f (x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm là f 0 (x) = |x − 1|. Biết f (0) = 3. Tính
f (2) + f (4)?
A. 4.
B. 12.
C. 11.
D. 10.
Câu 93. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 , gọi E là điểm đối xứng với A0 qua A, gọi G
la trọng tâm của tam giác EA0C 0 . Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0 B0C 0 với khối lập phương
ABCD.A0 B0C 0 D0
1
1
1
1
B. k = .
C. k = .

D. k = .
A. k = .
6
15
18
9
3
2
Câu 94. Hàm số y = −x + 3x − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. R.
B. (−∞; 1).
C. (0; 2).
D. (2; +∞).
x+3
nghịch biến trên khoảng
Câu 95. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x−m
(0; +∞)?
A. Vô số.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 96. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0 e0,195t , trong đó Q0
là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng
vi khuẩn đạt 100.000 con?
A. 3, 55.
B. 24.
C. 15, 36.
D. 20.
Câu 97. Phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 4i lần lượt là

A. Phần thực là 3, phần ảo là 4.
B. Phần thực là −3, phần ảo là −4.
C. Phần thực là −3, phần ảo là 4.
D. Phần thực là 3, phần ảo là −4.
Câu 98. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 6.
B. 5.

C. 8.

D. 4.

Câu 99. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = 0.
B. m = −1.
C. m = −3.

D. m = −2.

Câu 100. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim f (x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→+∞
x→+∞
f (x) a
= .
B. lim [ f (x) − g(x)] = a − b.
A. lim
x→+∞
x→+∞ g(x)
b
C. lim [ f (x)g(x)] = ab.

D. lim [ f (x) + g(x)] = a + b.
x→+∞

x→+∞

Câu 101. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?
1 − 2n
n2 + n + 1
A. un =
.
B.
u
=
.
n
(n + 1)2
5n + n2

C. un =

Câu 102.
hạn là 0?
!n Dãy số nào sau đây có !giới
n
1
4
A.
.
B.
.

3
e

!n
5
C.
.
3

n2 − 2
.
5n − 3n2

D. un =

n2 − 3n
.
n2

!n
5
D. − .
3
Trang 8/11 Mã đề 1


Câu 103. [3-12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. 2.
B. Vô nghiệm.
C. 3.

D. 1.
Câu 104. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
B. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
C. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
D. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.
Câu 105. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 2.
B. 144.
Câu 106. Tính lim
A. 2.

1
1
1
+
+ ··· +
1.2 2.3
n(n + 1)
B. 1.

C.

Câu 107. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =
A. y0 =

1
.
2x3 ln 10


B. y0 =

C. 4.

1 − 4 ln 2x
.
2x3 ln 10

D. 24.

!
3
.
2

log 2x

x2
C. y0 =

D. 0.

1 − 2 log 2x
.
x3

D. y0 =

1 − 2 ln 2x
.

x3 ln 10

Câu 108. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
1 + 2 + ··· + n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2 + 1
A. lim un = 1.
B. Dãy số un khơng có giới hạn khi n → +∞.
1
C. lim un = 0.
D. lim un = .
2


Câu 110. Phần thực
√ và phần ảo của số√phức z = 2 − 1 − 3i lần lượt√l

A. Phần thực là √2 − 1, phần ảo là √
3.
B. Phần thực là 2, √
phần ảo là 1 − √
3.
D. Phần thực là 1 − 2, phần ảo là − 3.
C. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là − 3.
Z 1
Câu 111. Cho

xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b
Câu 109. [3-1132d] Cho dãy số (un ) với un =

1
A. .
4

0

B. 1.

C. 0.

Câu 112. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1 102,4 bằng
A. −7, 2.
B. 0, 8.
C. 72.

D.

1
.
2

D. 7, 2.

Câu 113. Cho hình chóp S .ABC có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vuông góc
với (S BC).

√ Thể tích khối chóp S 3.ABC

√ là

3
a 3
a 3
a3 3
a3 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
4
12
12
Câu 114. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng BD và√S C bằng



a 6
a 6
a 6
A. a 6.
B.
.

C.
.
D.
.
6
2
3
1
Câu 115. [3-12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 2 < m ≤ 3.
B. 2 ≤ m ≤ 3.
C. 0 ≤ m ≤ 1.
D. 0 < m ≤ 1.
Trang 9/11 Mã đề 1


Câu 116. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a; b] nếu
A. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
B. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
C. Với mọi x ∈ (a; b), ta có f 0 (x) = F(x).
D. Với mọi x ∈ (a; b), ta có F 0 (x) = f (x), ngoài ra F 0 (a+ ) = f (a) và F 0 (b− ) = f (b).
Câu 117. [2] Cho hàm số f (x) = ln(x4 + 1). Giá trị f 0 (1) bằng
ln 2
1
B. 2.
C. 1.
D.
.
A. .

2
2
2n + 1
Câu 118. Tính giới hạn lim
3n + 2
2
1
3
B. .
C. 0.
D. .
A. .
2
3
2
Câu 119. [4-1243d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = |z − 3 − 5i|. Tìm giá trị nhỏ
nhất của |z + 2 + i|




12 17
A. 34.
B. 5.
C. 68.
D.
.
17
q
Câu 120. [12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log23 x+ log23 x + 1+4m−1 =

√ i
h
0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 2].
B. m ∈ [0; 1].
C. m ∈ [0; 4].
D. m ∈ [−1; 0].
x
9
với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f (a) + f (b)
Câu 121. [2-c] Cho hàm số f (x) = x
9 +3
1
B. 2.
C. −1.
D. 1.
A. .
2
Câu 122. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
Câu 123. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của
P = xy + x + 2y + 17
A. −15.
B. −9.
C. −12.
D. −5.
Câu 124. Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số f xác định trên khoảng D, câu nào là

sai?
(I) F là nguyên hàm của f trên D nếu và chỉ nếu ∀x ∈ D : F 0 (x) = f (x).
(II) Nếu f liên tục trên D thì f có nguyên hàm trên D.
(III) Hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hàm số.
A. Câu (II) sai.

B. Khơng có câu nào C. Câu (I) sai.
D. Câu (III) sai.
sai.
Câu 125. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với
đáy (ABC)
một góc bằng 60◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là √


a3 3
a3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
4
8
4

x+1
Câu 126. Tính lim
bằng
x→+∞ 4x + 3
1
1
A. 1.
B. 3.
C. .
D. .
3
4
Trang 10/11 Mã đề 1



Câu 127. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón trịn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a2 3. Thể
tích khối nón đã

√ cho là


πa3 3
πa3 3
πa3 3
πa3 6
A. V =
.
B. V =
.

C. V =
.
D. V =
.
3
6
2
6
Câu 128. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2 .Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 64cm3 .
B. 27cm3 .
C. 72cm3 .
D. 46cm3 .
Câu 129. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 8.
B. 6.

C. 10.

D. 4.

Câu 130. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 8.
B. 20.

C. 30.

D. 12.


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 11/11 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

B

2.
4.

C

3.

C
D

5. A

6. A

7. A

8.


D

9. A

10.

D

11.
13.

12.

C
B

14. A

15.

D

16. A

17.

D

18.


19.

B

20. A

C

22.

21. A
23.
25.

C

24.

C
B

27.

D

D

29. A

C


26.

D

28.

D

30.

31.

D

32.

C

33.

C
D
C

34.

35.

D


36.

37.

D

38. A

39.

D

40.

D

42.

D

41. A
43.

B

B

44. A


45.

C

46.

D

47.

C

48.

D
D

49.

D

50.

51.

D

52. A

53. A


54.

55.

B

56. A

57.

B

58. A

59.
61.

D
C

63.

D

B

60.

D


62.

D

64. A

65.

C

66.

67.

C

68. A
1

B


69.

70. A

B

71. A

73.

B

75. A

72.

B

74.

B

76.

C
C

77.

D

78.

79.

D

80.


81.

B

82. A

B

83. A

84.

D

85. A

86.

D

88.

D

87.

B

89.


90. A

C

91. A

92.

B
B

94.

C

95.

96.

C

97.

98. A

99.

100. A


101.

102. A

103. A

104. A

105.

106.

B

108. A
110.

C

112. A
114.

B
D
D
C
B

126.
130.


B

107.

D

109.

D

111.

D

117.

B

122.

128.

B

C

115. A

120.

124.

D

113.

116.
118.

C

D

119.

D

121.

D

123.

C

125.

C

127. A


B

129. A
C

2

B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×